dịch bệnh

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Từ vựng các bệnh Covid 19 bằng tiếng Trung:
Tên gọi dịch bệnh covid 19 bằng tiếng Trung
传染病: chuánrǎn bìng: bệnh truyền nhiễm
新型冠状病毒: xīn xíng guàn zhuàng-bìngdú: Virus Novel Corona (viết tắt là nCoV)
2019新型冠状病毒: 2019 xīn xíng guàn zhuàng bìngdú: 2019-nCoV
武汉冠状病毒: wǔhàn guàn zhuàng bìngdú: virus Vũ Hán (virus Corona)
新型肺炎: xīn xíng fèi yán   =  新冠肺炎: xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
Các triệu chứng bệnh covid 19
Từ vựng tiếng Trung về các triệu chứng mắc Covid 19
Từ vựng tiếng Trung về các triệu chứng mắc Covid 19
症状: zhèngzhuàng: triệu chứng
感冒: gǎnmào: cảm .
流感: liúgǎn: cúm
气管炎: qìguǎnyán: viêm khí quản
肺炎: fèiyán: viêm phổi
哮喘: xiàochuǎn: bệnh hen suyễn
胸闷咳嗽: xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
发烧: fāshāo: sốt
呼吸困难: xīhū kùnnán: khó thở
头痛: tóutòng: Đau đầu
鼻子疼: bízi téng: đau nhức mũi
打喷嚏: dǎ pēntì: hắt hơi
流鼻涕: liú bítì: chảy nước mũi
鼻塞: bí sè- sāi: nghẹt mũi
呕吐: ǒutù: thổ tả
头晕: tóuyūn: chóng mặt
发冷: fālěng: ớn lạnh
神志不清: Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
全身乏力: quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
关节酸痛: guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức
腹胀: fùzhàng: đầy hơi
心慌胸闷: xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh
Từ vựng tiếng trung thông dụng liên quan đến dịch bệnh covid 19
病例: bìng lì: ca bệnh
死亡例: sǐwáng lì: số ca tử vong
确诊例: quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh
疑似病例: yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh
隔离治疗: gélí zhìliáo: điều trị cách ly
隔离观察: gélí guānchá: cách li quan sát
治愈出院例: zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
封锁: fēngsuǒ: phong tỏa
治疗和控制: zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế
免疫: miǎnyì: miễn dịch
抵抗力: dǐ kàng lì: sức đề kháng
急诊: jízhěn: cấp cứu
看病: kànbìng: chẩn đoán bệnh, xem bệnh
治疗: zhìliáo: trị liệu.
打针: dǎzhēn: tiêm/ chích thuốc
输液: shūyè: tiêm vào tĩnh mạch
细菌: xìjūn: vi khuẩn
病毒 : bìngdú: virus
传染: chuánrǎn: truyền nhiễm
Biện pháp phòng tránh covid 19
采取预防措施: cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh
消毒: xiāo dú: khử trùng
做好个人卫生: zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân
避免到人群集中的地方去: bìmiǎn dào rénqún jízhōng de dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người
勤洗手: qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên
戴口罩: dài kǒuzhào: đeo khẩu trang
保温身体: bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể
避免接触眼、鼻子以及嘴巴: Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
养成良好安全饮食习惯: yăng chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
尽量减少外出活动: jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
若出现症状,及时到医疗机构就诊: ruò chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
避免面对面就餐,避免就餐说话: bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa
空调、电梯消毒: kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trùng điều hòa, thang máy
不吃野味: bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã
多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力: duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng

2. Từ vựng các loại thuốc cảm cúm bằng tiếng trung
Tên tiếng Trung các loại hình của thuốc uống
Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm
Thuốc 药物 yàowù
Viên thuốc (bẹt) 药片 yàopiàn
Viên thuốc (tròn) ,thuốc hoàn 药丸 yàowán
Viên thuốc con nhộng 胶囊 jiāonáng
Thuốc bột 药粉 yàofěn
Thuốc nước 药水 yàoshuǐ
Thuốc để rửa 洗剂 xǐ jì
Thuốc bôi 糊剂 hú jì
Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) 栓剂 shuānjì
Thuốc tiêm 注射剂 zhùshèjì
Thuốc hít 吸入剂 xīrù jì
Thuốc sắc, thuốc nấu 煎剂 jiān jì
Thuốc gây mê 麻醉剂 mázuìjì
Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê 催醒剂 cuī xǐng jì
Tên các loại thuốc thường dùng
Tiếng việt Tiếng trung Phiên âm Chú thích
Thuốc …. ….药 …..yào
Thuốc nhỏ mũi 滴鼻剂 dī bí jì
Thuốc Kháng sinh 抗生剂 kàngshēng jì
Thuốc Hạ sốt 退热剂 Tuì rè jì
Thuốc Hạ nhiệt 解热药 jiě rè yào
Thuốc Chống viêm 防炎药 jáng yán yào
Thuốc giảm đau 去痛片 qù tòng piàn
Thuốc tiêu đờm 化痰药 huà tán yào
Thuốc giảm ho 咳必清 hāibìqīng
Thuốc hạ sốt 退热药 tuì rè yào
Si rô 糖浆 tángjiāng
Thuốc vitamin 维生素 wéishēngsù Thuốc vitamin …: 复方维生素…. Fùfāng wéishēngsù …
VD: vitamin B: 复方维生素B

Paracetamol 扑热息痛
退热净

pūrèxītòng
tuì rè jìng

Thuốc hạ sốt
Acetaminophen 对乙酰氨基酚
乙酰氨基酚

duì yǐxiān ānjī fēn
yǐxiān ānjī fēn

Thuốc hạ sốt
Dextromethorphan Hydrobromide Tablets 氢溴酸右美沙芬片 qīng xiù suān yòu měishā fēn piàn Thuốc giảm ho
Dextromethorphan 右美沙芬 yòu měishā fēn Thuốc giảm ho

3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi khám bệnh viện mùa Covid 19
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bác sĩ 医生 yī shēng
Bệnh nhân 患者
病者

病人

huànzhě
bìng zhě

bìngrén

Bác sĩ điều trị 住院医生 zhùyuàn yīshēng
Bác sĩ dinh dưỡng 营养师 yíng yǎng shī
Bác sĩ gây mê 麻醉师 má zuì shī
Bác sĩ khoa ngoại 外科医生 wàikē yīshēng
Bác sĩ khoa nội 内科医生 nèikē yīshēng
Đồ dùng cấp cứu 急救 装备 jíjiù zhuāng bèi
Bác sĩ thực tập 实习医生 shíxí yī shēng
Viện điều dưỡng 疗养院 liáo yǎng yuàn
Viện trưởng 院长 yuàn zhǎng
Y tá 护士 hù shi
Y tá trưởng 护士长 hù shizhǎng
Y tá thực tập 实习护士 shíxí hù shi
Bệnh viện dã chiến 野战军医院 yě z-hàn jūn yīyuàn
Bệnh viện đông y 中医院 zhōng yīyuàn
Bệnh viện lao 结核医院 jiéhé yīyuàn
Khoa tai mũi họng 耳鼻喉科 ěrbí hóu kē
Bệnh viện nha khoa 牙科医院 yákē yīyuàn
Bệnh viện nhi đồng 儿童医院 értóng yīyuàn
Khoa nội 内科 nèi kē
Khoa ngoại 外科 wàikē
Phòng bệnh 病房 bìng fáng
Phòng cách ly 隔离病房 gélí bìng fáng
Phòng cấp cứu 急诊室 jízhěn shì
Phòng chăm sóc đặc biệt 加护病房 jiā hù bìng fáng
Phòng chẩn trị 诊疗室 zhěn liáo shì
Phòng điện tim 心电图室 xīn diàntú shì
Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm) 化验科 huà yàn kē
Phòng hoá trị 化疗室 huà liáo shì
Phòng khám 门诊部 mén zhěn bù
Phòng mổ 手术室 shǒu shù shì
Phòng phát số 挂号处 guà hào chù
Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú 住院部 zhù yuàn bù
Trạm cấp cứu 急救站 jíjiù zhàn
Phòng theo dõi 观察室 guān chá shì
Xe cấp cứu 救护 车 jiùhù chē
Xe lăn 轮椅 lún yǐ
4. Bài hát, đoạn phim cổ vũ bác sĩ trong thời gian dịch bệnh
Bộ phim: Người lội ngược dòng tuyệt vời nhất《最美逆行者》: Zuìměi nìxíng zhě: Heroes in Harm’s Way

Phim gồm 7 phần, mỗi phần  là một mẩu chuyện về cuộc chiến chống lại dịch bệnh ở Trung Quốc, nội dung của 7 phần như sau:

1.逆行:nìxíng《Lội ngược dòng》
2.别来无恙:bié lái wúyàng《Đừng đến, không sao đâu》
3.婆媳战疫:póxí zhàn yì《Chiến dịch mẹ chồng nàng dâu》
4.幸福社区:xìngfú shèqū《Khu phố hạnh phúc》
5.一千公里:yīqiān gōnglǐ《Một ngàn cây số》
6.了不起的兔子叔叔:liǎobùqǐ de tùzǐ shūshu《Ông chú thỏ phi thường》
7.同舟:tóngzhōu《Cùng thuyền》

Hội thoại mẫu chủ đề virus Corana
A:阮丽你那边怎么样了?听说你的城市被封锁了。
A: ruǎn lì nǐ nà biān zěnme yàngle? Ttīng shuō nǐ de chéngshì bèi fēngsuǒle.
Nguyễn Lệ bên em thế nào rồi? Nghe nói thành phố em ở bị phong tỏa rồi hả.

B:是的,可是我还好呀明英,我已经购买好储备的食品了。你不用担心,况且在我这边还有越南的大使馆,他们会保护我。反而,在越南怎么样呢?
B: shì de, kěshì wǒ hái hǎo ya míng yīng, wǒ yǐjīng gòumǎi hǎo chúbèi de shípǐnle. Nǐ bùyòng dānxīn, kuàngqiě zài wǒ zhè biān hái yǒu yuènán de dàshǐ guǎn, tāmen huì bǎohù wǒ. fǎn’ér, zài yuènán zěnme yàng ne?
Đúng vậy, nhưng em vẫn ổn Minh Anh ạ, em đã mua đủ lượng thực phẩm dự trữ rồi. Chị yên tâm, hơn nữa bên em còn có Đại sứ quán Việt Nam, bên đó sẽ bảo vệ em mà. Ngược lại, ở Việt Nam như nào rồi?

A:你不用担心,在家没事,越南已经实现预防措施。国家也关闭机场了,现在只救护人民有越南的国籍回来而已,其他的人只有越南政府的允许文件才能进入。
A: Nǐ bùyòng dānxīn, zàijiā méishì, yuènán yǐjīng shíxiàn yùfáng cuòshī. Guójiā yě guānbì jīchǎngle, xiànzài zhǐ jiùhù rénmín yǒu yuènán de guójí huílái éryǐ, qítā de rén zhǐyǒu yuènán zhèngfǔ de yǔnxǔ wénjiàn cáinéng jìnrù.
Em không cần lo, ở nhà không sao cả, Việt Nam đã thực hiện các biện pháp phòng dịch. Nước mình cũng đóng cửa các sân bay rồi, bây giờ chỉ giải cứu những công dân có quốc tịch Việt Nam trở lại, còn những người khác chỉ nhập cảnh khi được phép của chính phủ Việt Nam.

B:真的吗?
B: Zhēn de ma?
Thật hả?

A:真的,所以如果你想回国,可以考虑考虑,然后跟越南大使馆联系吧。
A: zhēn de, suǒyǐ rúguǒ nǐ xiǎng huíguó, kěyǐ kǎolǜ kǎolǜ, ránhòu gēn yuènán dàshǐ guǎn liánxì ba.
Thật, nên nếu em muốn về nước, có thể suy nghĩ nhé, rồi liên hệ với Đại sứ quán Việt Nam đi.

B:好的,我查查消息然后再跟你聊天。
B: Hǎo de, wǒ chá chá xiāoxī ránhòu zài gēn nǐ liáotiān.
Ok, em sẽ tra thêm thông tin rồi cùng chị nói chuyện sau nhé.

A:好,记得保护身体,出去戴口罩,回家勤洗手。
A: Hǎo, jìdé bǎohù shēntǐ, chūqù dài kǒuzhào, huí jiā qín xǐshǒu.
Ừ, nhớ chăm sóc bản thân, ra ngoài đeo khẩu trang, về nhà rửa tay nhé.

B:好的。
B: Hǎo de.
Vâng ạ.

Các từ vựng về Triệu chứng bệnh dịch nCoV Viêm phổi Vũ Hán Corona
1. 症状 zhèngzhuàng: triệu chứng
2. 胸闷咳嗽 xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
3. 发烧 fāshāo: sốt
4. 呼吸困难 xīhū kùnnán: khó thở
5. 头痛 Tóutòng: Đau đầu
6. 鼻子疼 Bízi téng: đau nhức mũi
7. 神志不清 Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
8. 全身乏力 quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
9. 关节酸痛 guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức
10. 腹胀 fùzhàng: đầy hơi
11. 心慌胸闷 xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh

viem phoi vu han tieng trung
Các từ vựng về Phương pháp phòng bệnh dịch nCoV Viêm phổi Vũ Hán Corona
1. 采取预防措施 cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh
2. 消毒 xiāo dú: khử trùng
3. 做好个人卫生 Zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân
4. 避免到人群集中的地方去 Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người
5. 勤洗手 qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên
6. 酒精 jiǔjīng: cồn
7. 戴口罩 dài kǒuzhào: đeo khẩu trang
8. 保温身体 bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể
9. 避免接触眼、鼻子以及嘴巴 Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
10. 保持室内空气的流通 bǎochí shì nèi kōngqì de liútōng: Duy trì không khí lưu thông trong phòng
11. 养成良好安全饮食习惯 yang chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
12. 尽量减少外出活动 jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
13. 若出现症状,及时到医疗机构就诊 Rě chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
14. 避免面对面就餐,避免就餐说话 Bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa
15. 空调、电梯消毒 kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trung điều hòa, thang máy
16. 不吃野味 bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã
17. 多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力 duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng

Từ vựng về tên bệnh dịch nCoV Viêm phổi Vũ Hán Corona
1. 新型冠状病毒 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: Virus Novel Corona (viết tắt là nCoV)
2. 2019新型冠状病毒 2019 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: 2019-nCoV
3. 武汉冠状病毒 wǔhàn guànzhuàng bìngdú: virus Vũ Hán (virus Corona)
4. 新型肺炎 xīn xíng fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
5. 新冠肺炎 xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
6. 疫病 yìbìng: dịch bệnh
7. 人传人 rén chuán rén: truyền từ người sang người
8. 感染 gǎnrǎn: bị truyền nhiễm
9. 传染 chuánrǎn: truyền nhiễm
10. 传染病 chuánrǎn bìng: bệnh truyền nhiễm

Các từ vựng về Nguồn gốc bệnh và Điều trị bệnh dịch nCoV Viêm phổi Vũ Hán Corona
1. 野生动物 yěshēng dòngwù: động vật hoang dã
2. 蝙蝠 biānfú: con dơi
3. 病例 bìng lì: ca bệnh
4. 死亡例 sǐwáng lì: số ca tử vong
5. 确诊例 quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh
6. 疑似病例 yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh
7. 隔离治疗 gélí zhìliáo: điều trị cách li
8. 隔离观察 gélí guānchá: cách li quan sát
9. 治愈出院例 zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
10. 封锁 fēngsuǒ: phong tỏa
11. 治疗和控制 zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế
12. 免疫 miǎnyì: miễn dịch
13. 抵抗力 dǐ kàng lì: sức đề kháng
14. 重疫区 zhòng yì qū: khu phát bệnh nghiêm trọng
15. 疫病流行地区 yìbìng liúxíng dìqū: khu vực phát bệnh
16. 药物 yàowù: thuốc
17. 疫苗 yìmiáo: văc-xin phòng bệnh
18. 疫情 yì qíng: tình hình bệnh dịch
19. 疫情爆发 yì qíng bàofā: bệnh dịch bùng phát
20. 来源于 lái yuán yú: bắt nguồn từ
21. 志愿医生 zhì yuàn yīshēng: bác sĩ tình nguyện
22. 高度警戒 gāo dù jǐngjiè: cảnh giác cao độ
23. 危险 wēixiǎn: nguy hiểm
24. 严重 yánzhòng: nghiêm trọng

Từ vựng tiếng Trung về dịch Covid-19 (virus Corona, viêm phổi Vũ Hán)

Dịch covid-19 đang hoành hành khắp nhiều nơi và gây nhiều tác hại khôn kể siết. Sau đây là từ vựng liên quan đến dịch bệnh này.

A. Nhóm từ vựng liên quan đến dịch Covid-19
1. 新型冠状病毒 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: Virus Novel Corona (viết tắt là nCoV)
2. 2019新型冠状病毒 2019 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: 2019-nCoV
3. 武汉冠状病毒 wǔhàn guànzhuàng bìngdú: virus Vũ Hán (virus Corona)
4. 新型肺炎 xīn xíng fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
5. 新冠肺炎 xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
6. 疫病 yìbìng: dịch bệnh
7. 人传人 rén chuán rén: truyền từ người sang người
8. 感染 gǎnrǎn: bị truyền nhiễm
9. 传染 chuánrǎn: truyền nhiễm
10. 传染病 chuánrǎn bìng: bệnh truyền nhiễm

B. Nhóm từ vựng liên quan đến cách chữa dịch covid-19
1. 野生动物 yěshēng dòngwù: động vật hoang dã
2. 蝙蝠 biānfú: con dơi
3. 病例 bìng lì: ca bệnh
4. 死亡例 sǐwáng lì: số ca tử vong
5. 确诊例 quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh
6. 疑似病例 yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh
7. 隔离治疗 gélí zhìliáo: điều trị cách li
8. 隔离观察 gélí guānchá: cách li quan sát
9. 治愈出院例 zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
10. 封锁 fēngsuǒ: phong tỏa
11. 治疗和控制 zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế
12. 免疫 miǎnyì: miễn dịch
13. 抵抗力 dǐ kàng lì: sức đề kháng
14. 重疫区 zhòng yì qū: khu phát bệnh nghiêm trọng
15. 疫病流行地区 yìbìng liúxíng dìqū: khu vực phát bệnh
16. 药物 yàowù: thuốc
17. 疫苗 yìmiáo: văc-xin phòng bệnh
18. 疫情 yì qíng: tình hình bệnh dịch
19. 疫情爆发 yì qíng bàofā: bệnh dịch bùng phát
20. 来源于 lái yuán yú: bắt nguồn từ
21. 志愿医生 zhì yuàn yīshēng: bác sĩ tình nguyện
22. 高度警戒 gāo dù jǐngjiè: cảnh giác cao độ
23. 危险 wēixiǎn: nguy hiểm
24. 严重 yánzhòng: nghiêm trọng

C. Nhóm từ vựng liên quan đến cách phòng dịch Covid-19
1. 采取预防措施 cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh
2. 消毒 xiāo dú: khử trùng
3. 做好个人卫生 Zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân
4. 避免到人群集中的地方去 Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người
5. 勤洗手 qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên
6. 酒精 jiǔjīng: cồn
7. 戴口罩 dài kǒuzhào: đeo khẩu trang
8. 保温身体 bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể
9. 避免接触眼、鼻子以及嘴巴 Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
10. 保持室内空气的流通 bǎochí shì nèi kōngqì de liútōng: Duy trì không khí lưu thông trong phòng
11. 养成良好安全饮食习惯 yang chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
12. 尽量减少外出活动 jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
13. 若出现症状,及时到医疗机构就诊 Rě chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
14. 避免面对面就餐,避免就餐说话 Bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa
15. 空调、电梯消毒 kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trung điều hòa, thang máy
16. 不吃野味 bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã
17. 多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力 duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng

D. Nhóm từ vựng liên quan đến triệu chứng của dịch Covid-19

1. 症状 zhèngzhuàng: triệu chứng
2. 胸闷咳嗽 xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
3. 发烧 fāshāo: sốt
4. 呼吸困难 xīhū kùnnán: khó thở
5. 头痛 Tóutòng: Đau đầu
6. 鼻子疼 Bízi téng: đau nhức mũi
7. 神志不清 Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
8. 全身乏力 quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
9. 关节酸痛 guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức
10. 腹胀 fùzhàng: đầy hơi
11. 心慌胸闷 xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học