tin

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

BỘ ĐỀ THI ĐỀ XUẤT PHỤC VỤ HỘI THI TIN HỌC KHỐI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LẦN THỨ NHẤT KHU VỰC THANH - NGHỆ - TĨNH

--------------------------------------------------

PHẦN TỔNG QUAN VỀ CNTT VÀ TIN HỌC HOÁ

Câu 1.

Cho các mô tả sau:

I) Đây là một loại thiết bị dùng để nối mạng thông dụng

II) Thường được kết nối với máy tính qua cổng USB hoặc cổng

Ethernet

III) Được kết nối với dây điện thoại

Hãy cho biết loại thiết bị có các mô tả như trên là thiết bị nào trong số dưới đây:

a.    Server                                                      b.  Switch

c.    Modem

                                                d.  Máy điện thoại

Đáp án: c

Câu 2.

Cho các mô tả sau:

I) Đây là một loại thiết bị lưu trữ di động

II) Sử dụng công nghệ Flash ROM

III) Hiện nay nó đang dần dần thay thế đĩa mềm

Hay cho biết loại thiết bị có các mô tả như trên là thiết bị nào trong số dưới đây:

a.    CD-ROM                                                 b.  Hard disk 

c.    DVD Blu-ray                                                       

d.  USB

disk

Đáp án: d

Câu 3.

  Chọn phương án sắp xếp các đơn vị đo dung lượng dưới đây theo thứ tự giảm dần:

a.    GigaByte, KiloByte,MegaByte, Byte

b.    GigaByte, MegaByte, KiloByte, Byte

c.    MegaByte, Byte, KiloByte, GigaByte

d.    MegaByte, KiloByte, GigaByte, Byte

Đáp án: b

Câu 4.

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu cho dưới đây:

Máy tính có thể thay thế con người thực hiện ……….

a.

Chuyển tiền qua mạng máy tính của ngân hàng (*)

b.

Gửi thư điện tử đi khắp toàn cầu (**)

c.

Nhắc lịch công tác cho mỗi cá nhân (***)

d.

Cả 3 câu trả lời (*), (**) và (***) đều đúng

Đáp án: d

Câu 5.

Để kết nối một máy in với một máy tính qua parallel port, cần sử dụng cáp kết nối có giắc nào dưới đây?

a.

D- Sub 9 Male

b.

D- Sub 9 Female

c.

D- Sub 25 Male

d.

D- Sub 25 FeMale

Đáp án: c

Câu 6.

Khái niệm tin học hoá:

A. là sử dụng máy tính điện tử trong các công việc.

B. là công nghệ thông tin và truyền thông.

C. là ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý.

D. là quá trình đưa công nghệ thông tin (và các tiến bộ của

khoa học, kỹ thuật - công nghệ liên quan trực tiếp với công nghệ thông tin) vào ứng dụng trong các lĩnh vực của đời sống.

Đáp án:  d

Câu 7. Vai trò của công nghệ thông tin đối với sự phát triển kinh tế - xã hội:

A. Tin học hoá hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ... tạo điều kiện tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội. (*)

B. Tin học hoá hoạt động quản lý, nâng cao hiệu quả quản lý xã hội. (**)

C. Hình thành khu vực kinh tế thông tin trong nền kinh tế và thúc đẩy phát triển kinh tế tri thức. (***)

D. Cả ba yếu tố (*), (**) và (***).

Đáp án:  d

Câu 8.

Tại sao tin học hoá phải đi từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp:

A. Đảm bảo tính khả thi (*).

B. Nguồn vốn đầu tư có hiệu quả (**).

C. Phù hợp trình độ của người quản lý và người sử dụng(***) .

D. Cả ba phương án (*), (**) và (***).

Đáp án:  d

Câu 9.

Chọn một phương án phù hợp với quy trình xây dựng các hệ thống tin học hoá:

A. Đầu tư thiết bị; Xây dựng và cài đặt phần mềm; Lắp đặt, chạy thử nghiệm; Đánh giá kết quả, hiệu chỉnh hệ thống (*).

B. Xây dựng và cài đặt phần mềm; Đầu tư thiết bị; Lắp đặt, chạy thử nghiệm; Đánh giá kết quả, hiệu chỉnh hệ thống (**).

C. Đầu tư đặt thiết bị; Lắp đặt, chạy thử nghiệm; Đánh giá kết quả, hiệu chỉnh hệ thống; Xây dựng và cài đặt phần mềm (***).

D. Không có trong các phương án (*), (**) và (***).

Đáp án:  a

Câu 10.

Vai trò của cán bộ, chuyên viên, kỹ thuật viên, kỹ sư công nghệ thông tin đối với nhiệm vụ kiểm soát các hệ thống tin học hoá:

A. Trực tiếp tác nghiệp về chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật trong quá trình ứng dụng công nghệ thông tin vào các lĩnh vực hoạt động của cơ quan, đơn vị (*).

B. Hỗ trợ về kỹ thuật cho các đối tượng trong cơ quan, đơn vị (**).

C. Sẵn sàng ứng phó với các sự cố, rủi ro của hệ thống tin học hoá (***).

D. Thực hiện cả ba loại nhiệm vụ (*),(*) và (***).

Đáp án: d

Câu 11:

Thông tin trong máy tính được mã hoá nhờ

a) hệ thập phân.

hệ nhị phân.

c) bộ mẫu tự.

d) cả 3 ý trên.

Câu 12:

Xác định câu đúng trong các câu sau:

a)

65536 byte = 64 KB

b) 65535 byte = 64 KB

c) 65535 byte = 65,535 KB

Câu 13:

Mùi vị là thông tin

a) dạng số.

b) dạng phi số.

c)

chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được.

Câu 14:

Thiết bị lưu trữ dữ liệu nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất:

a) Đĩa CD ROM.

Đĩa cứng.

c) Đĩa mềm.

d) Băng từ.

Câu 15:

Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau đây:

a) Trong máy tính, lệnh được lưu trữ dưới dạng mã nhị phân và cũng được xử lý như các dữ liệu khác.

b) Máy tính hoạt động theo chương trình của con người, nhưng máy tính có thể tạo ra một số kết quả mà con người không thể đạt được khi không dùng máy tính.

c)

Truy cập dữ liệu trong thanh ghi và trong bộ nhớ Cache nhanh như nhau

Câu 16

. Bộ máy tính cá nhân để bàn được viết tắt là PC, PC là chữ viết tắt của chữ nào sau đây?

a. Personal Computer

c. Personer Computer

b. Popular Computer                               

d. Personal Caculator

Câu 1

7. Phần mềm thiết yếu đối với máy tính phục vụ văn phòng là gì?

a. Hệ điều hành Windows XP(*)  

c. Bộ gõ và font tiếng việt Vietkey/Unikey(***)

b. Bộ MICROSOFT OFFICE(**) 

d. Tất cả các phương án (*),(**),(***) đều đúng

Câu 1

8. Các phát biểu sau đây phát biểu bào là sai?

Phần mềm không có bản quyền không được khuyến khích sử dụng.

Phần mềm miễn phí luôn được khuyến khích khai thác.

Phần mềm không có bản quyền luôn được hỗ trợ nâng cấp.

Phần mềm không có bản quyền không được hỗ trợ nâng cấp.

Câu 19: Trong số các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không thuộc nhóm các thiết bị đầu ra (Output Device)

A.

Máy in

B.

Màn hình

C.

Máy quét

D.

Loa

Đáp án: C

Câu 20: Khái niệm Tin học là?

A.

Là ứng dụng máy tính soạn thảo văn bản thay cho máy chữ hoặc viết tay như trước đây

B.

Là ứng dụng chia sẻ dữ liệu trực tuyến qua mạng nội bộ LAN hoặc mạng Internet toàn cầu.

C.

Là ngành khoa học công nghệ nghiên cứu các phương pháp, các quá trình xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật mà chủ yếu là máy tính điện tử

D.

Là ngành khoa học công nghệ chuyên nghiên cứu về ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật phục vụ công tác điều hành quản lý công việc của các cơ quan, tổ chức, đơn vị

Đáp án: C

Câu 21: Hệ điều hành là gì?

A.

Là sản phẩm được các nhà sản xuất máy tính cài đặt vào trong quá trình lắp ráp thiết bị để hỗ trợ người dùng sử dụng các thiết bị một cách đơn giản, hiệu quả.

B.

Là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.

C.

Là một phần mềm máy tính được cài đặt phục vụ công tác xử lý văn bản hồ sơ công việc của con người và dùng để

nghiên cứu các phương pháp, các quá trình xử lý thông tin một cách tự động.

D.

một phần mềm ứng dụng trên máy tính, được sản xuất bởi hãng Mirosoft của Mỹ.

Đáp án: B.

Câu 22: Tìm đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất trong những đơn vị đo sau:

A. Byte

B. Bit

C. Kilobyte

D. Megabyte

Đáp án: B.

Câu 23: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không thuộc nhóm thiết bị đầu vào?

A. Bàn phím                                                   

B. Máy in

C. Máy quét

D. Chuột

Đáp án: B.

Câu 24: Đĩa cứng là thiết bị nhớ thuộc loại nào?

A. Bộ nhớ trong                        

B. Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhập

D. Bộ xuất

Đáp án: B.

Câu 25: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm các thiết bị ngoại vi:

A. Bàn phím

B. CPU

C. Đĩa cứng

D. RAM

Đáp án: A.

II. Hệ điều hành Windows 2000, Windows XP (5 câu)

Câu 1.

Trong môi trường hệ điều hành Windows 2000, Windows XP, khi có nhiều ứng dụng cùng chạy, tổ hợp phím nào có thể sử dụng để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng (để chọn ứng dụng).

A:    Ctrl + Tab

B:    Shift + Tab

C:    Ctrl+ Esc

D:    Alt+Tab

Đáp án: D

Câu 2.

Để kiểm tra tên máy tính và nhóm làm việc anh (chị) có thể sử dụng lệnh nào sau đây:

A: Nháy chuột phải vào My Documents -> Properties -> Computer Name.

B: Thực hiện lệnh Start -> Run nhập vào lệnh sysdm.cpl -> ấn phím Enter -> Computer Name

C: Nháy chuột phải vào My Computer -> Properties -> Computer Name

D: Phương án B và C  trên đều đúng.

Đáp án: D

Câu 3.

Khi muốn sắp xếp nhiều cửa sổ sát cạnh nhau theo chiều dọc, ta bấm chuột phải vào nền trống Task Bar và chọn lệnh:

A:      Cascade Windows

B:     Tile Windows Vertically

C:     Tile Windows Horizontally

D:     Arrange Windows Randomly

Đáp án: B

Câu 4: Windows XP có chế độ Fast User Switching, chế độ cho phép người dùng chuyển đổi qua lại giữa các tài khoản mà không phải thoát ra và đóng các chương trình ứng dụng đang làm việc: Để chế độ này hoạt động anh (chị) sử dụng lệnh nào sau đây?

A:    Thực hiện lệnh Start -> Setting -> Control Panel -> User Accounts -> Change way user log on or off -> đánh dấu check vào mục User the welcome screen.

B:    Thực hiện lệnh Start -> Setting -> Control Panel -> User Accounts -> Change way user log on or off -> đánh dấu check vào mục User the welcome screen và đánh dấu check vào mục Use Fast User Switching.

C:    Thực hiện lệnh Start -> Setting -> Control Panel -> User Accounts -> Change way user log on or off -> bỏ dấu check ở mục Use the Welcome screen.

D:    Thực hiện lệnh Start -> Setting -> Control Panel -> User Accounts -> Change way user log on or off -> đánh dấu check vào mục User the welcome screen và bỏ đánh dấu check vào mục Use Fast User Switching.

Đáp án: B

Câu 5.

Bạn có thể bỏ đi độ trễ của menu Start trong Windows XP bằng cách thay đổi giá trị từ 400 thành 0 trong khoá registry nào sau đây?

a.

HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop\MenuShowDelay

b.

HKEY_CURRENT_CONFIG\Control Panel\Desktop\MenuDelay

c.

HKEY_LOCAL_MACHINE\Control Panel\Desktop\MenuShowDelay

d.

HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop\MenuDelay

Đáp án: a

Câu 6.

Phần nào sau đây là thành phần Memory Manager được thiết kế để tăng tốc khởi động các ứng dụng?

a.

Windows Management instrumentation

b.

Prefetcher

c.

Vitual Memory

d.

Memory Pool Monitor

Đáp án: b

Câu 7. Tổng dung lượng tối đa của RAM mà Windows XP có thể sử dụng?

a.

1GB

b.

2GB

c.

4GB

d.

8GB

Đáp án: c

Câu 8. Để Disk Defragmenter thực hiện được công việc của nó, ổ cứng của máy tính phải có tối thiểu bao nhiêu dung lượng trống?

a.

10MB

b.

15%

c.

512KB

d.

Không có ảnh hưởng gì

Đáp án: b

Câu 9. Trong Control Panel, tiện ích nào sau đây cho phép bạn giảm bớt các hiệu ứng trực quan trên Windows XP?

a.

Display Properties

b.

Power Options Properties

c.

Add or Remove Programs

d.

System Properties

Đáp án: d

Câu 10. T

rong Windows XP, tập tin, thư mục bị xóa (không ấn phím Shift) được đưa vào Recycle Bin khi:

a. Tập tin, thư mục trong đĩa cứng (*)

b. Tập tin, thư mục nằm trong đĩa mềm, USB.(**)

c. Cả (*) và (**) đều đúng.

d. Cả (*) và (**) đều sai.

Đáp án: a

Câu 11. T

rong Windows XP, ký tự nào không sử dụng được khi đặt tên cho tập tin, thư mục.

a. $

b. *

c. #

d. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: b

Câu 12.

Khi đặt tên 1 tập tin trong Windows XP, chúng ta cần?

a. Đặt tên không tuân theo quy tắc nào

b. Trừ các ký tự \ / * : ? “ < > |

c. Trừ các ký tự \ / * : ? “ < > | và độ dài <= 255 ký tự

d. Trừ các ký tự \ / # : & “ < > |

Đáp án: c

Câu 13.

Để tạo được 1 thư mục con ngay trên thư mục hiện tại ta dùng thao tác nào trong số thao tác sau?

a. Chọn File/ New/ Shortcut

b. Chọn File/ New/ Folder

c. Chuột phải/Customize This Folder…

d. Ấn tổ hợp phím Ctrl + N

Đáp án: b

Câu 14.

Trong cửa sổ Explore của Windows XP, muốn xem các thông tin chi tiết về thư mục và tệp chúng ta thực hiện theo thao tác nào?

a. View/ List

b. View/ Small Icons

c. View/ Details

d. Không có phương án nào đúng

Đáp án: c

Câu 15.

Một ứng dụng được cài đặt trên Windows XP sẽ được lưu mặc định vào thư mục nào?

a. Windows

b. Windows/ System

c. Program File

d. My Documents

Đáp án: c

Câu 16.

Trong Windows XP, Registry là gì?

a.

Bảng thông tin khai báo bản quyền của Windows XP.

b.

Cơ sở dữ liệu chứa mọi thông tin liên quan đến tất cả các thiết lập, các sở thích của người dùng.

c.

Cơ sở dữ liệu chứa thông tin các cấu hình về cả phần cứng lẫn phần mềm.

d.

Cơ sở dữ liệu chứa mọi thông tin liên quan đến tất cả các thiết lập, các sở thích của người dùng, các cấu hình về cả phần cứng lẫn phần mềm.

Đáp án: d

Câu 17:

Các hệ điều hành thông dụng hiện nay được lưu trữ:

a) trong CPU.

b) trong RAM.

c) trong ROM.

d)

trong bộ nhớ ngoài

Câu 18:

Hệ điều hành được khởi động

a)

trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.

b) trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.

c) sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.

Câu 19:

Theo quy định của các hệ điều hành thì tên tệp có hai phần, phần tên chính và phần mở rộng. Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:

a) kích thước của tệp.

b) ngày giờ thay đổi tệp.

c)

kiểu tệp.

d) cả 3 phương án trên đều sai.

Câu 20:

Hệ điều hành WINDOWS XP

a) là hệ điều hành mạng.

là không phải hệ điều mạng mà là hệ điều hành máy tính (đơn) nhưng có hỗ trợ một vài chức năng cơ bản của hệ điều hành mạng.

c. Là hệ điều hành máy tính (đơn) và không hỗ trợ các chức năng của hệ điều hành mạng.

Câu 21:

Trong hệ điều hành WINDOWS 2000 từ chế độ màn hình dấu nhắc DOS muốn trở về giao diện Windows thì ta phải gỏ lệnh nào trong các lệnh sau đây:

a) Close

b) Retun

c)

Exit

Câu 22

: Khi đã đăng nhập vào Windows XP, ta có thể thực hiện những thao tác gì để biết được các thông số của hệ thống máy tính như: Phiên bản hệ điều hành, tên máy, loại Chip, tốc độ Chip, dung lượng RAM.

Nhấp chuột trái vào Start/Programs/Accessoris/System tools/System information. (*)

Nhấp chuột phải vào Mycomputer, tiếp đến nhấp chuột trái vào mục Properties của cửa sổ menu vừa xuất hiện. (**)

Cả 2 phương án (*) và (**) đều đúng.

Cả 2 phương án

(*) và (**)

đều sai.

Câu 23

: Để mở cửa sổ Windows Explorer ta có thể thực hiện thao tác nào?

Ctrl + E

Window + E      (Phím Window là phím có biểu tượng hình cửa sổ) (*)

Nhấp phải chuột vào My Conputer và nhấp trái chuột tiếp vào Explore (**)

Cả 2 phương án

(*), (**)

đều đúng.

Câu 24

: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Máy tính chạy hệ điều hành Windows XP không có khả năng kết nối với các máy tính chạy tất cả các hệ điều hành khác. (*)

Máy tính chạy hệ điều hành Windows XP không có khả năng sử dụng giao thức mạng mới IPV6.

Máy tính chạy hệ điều hành Windows XP có khả năng sử dụng giao thức mạng mới IPV6 và có thể kết nối với các máy chạy các hệ điều hành khác cùng hỗ trợ giao thức mạng tương ứng.

(**)

Phương án (*) và (**) đều đúng.

Câu 25:

Khi muốn gỡ bỏ an toàn 1 phần mềm đã cài đặt trong máy vi tính, ta có thể thực hiện cách nào?

Vào ổ đĩa C tìm đến thư mục lưu trữ phần mềm đó đã được cài đặt rồi xoá bỏ đi.

Tìm đến mục Unistall của phần mềm đó trong Programs (nếu có) rồi kích hoạt nó. (*)

Nhấp chuật trái chuột vào Control Pannal/Add or Remove programs, sau đó tìm đến phần mềm cần gỡ bỏ và chọn Change/Remove (**)

Cả 2 phương án

(*), (**)

đều đúng.

Câu 26: Trong windows XP, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để kích hoạt menu Start?

a)

Ctrl+X

Ctrl+Esc

c)

Alt+F4

d)

Ctrl+Z

Đáp án: B

Câu 27: Tập tin chương trình có thể chạy trực tiếp được là các tập tin có phần mở rộng sau:

a)

COM (*)

PIF (**)

c)

EXE (***)

d)

Cả (*) và (***) đều đúng

Đáp án: D

Câu 28: Trong Windows XP, khi thực hiện lệnh xóa các file và thư mục trên đĩa cứng mà không đưa vào Recycle Bin, thì ta thực hiện thao tác nào sau đây:

a)

Thực hiện lệnh Start -> Setting -> Control Panel -> Nháy đúp chuột vào Taskbar and Start Menu -> đánh dấu vào Show the clock.

Nháy chuột phải vào Recycle Bin ở Desktop -> Empty Recycle Bin -> Chọn YES

c)

Nháy chuột phải vào Recycle Bin trên Desktop -> Chọn Properties -> Chọn thẻ Global -> bỏ dấu check “Do not move files to the Recycle Bin. Remove files immediately when deleted” -> Ok.

d)

Nháy chuột phải vào Recycle Bin trên Desktop -> Chọn Properties -> Chọn thẻ Global -> bỏ dấu check “Display Delete Confirmation Dialog”

Đáp án: C

Câu 29: Lệnh nào sao đây có thể giúp ta xem được cấu hình hệ thống khi thực hiện Start\Run:

A:   Sysinfo

B:   SysEdit

C:  Dxdiag

D:  Msconfig

Đáp án: C

--------------------------------------------------

PHẦN MICROSORT WORD

Câu 1

. Microsoft Word được xếp vào nhóm

a. Phần mềm hệ thống (*)

b. Phần mềm ứng dụng (**)

c. Phần mềm nguồn mở (***)

d. Cả 3 câu trả lời (*), (**) và (***) đều đúng

Đáp án:    b

Câu 2

. Muốn xem trang in trong Microsoft Word 2003 trước khi in, chọn vào menu:

a. File/Print preview

                          b. View/Print

c. Print/View                                        d. File /print

Đáp án:  a

Câu 3.

Để chèn ký tự đặc biệt trong Microsoft Word 2003, thực hiện như sau:

a. Mở menu Insert / Chọn Field

b. Mở menu File/ Chọn Symbol

c. Mở menu Edit / Chọn Symbol

d. Mở menu Insert / Chọn Symbol

Đáp án d

Câu 4

. Trong Microsoft Word 2003, để tạo chỉ số dưới (ví dụ H2O) sau khi đã đánh dấu ký tự tương ứng, ta ấn tổ hợp phím:

a.    Ctrl + Shift + =

b.    Ctrl + Alt + =

c.    Ctrl + =

d.    Ctrl + Tab + =

Đáp án    c

Câu 5

. Muốn in toàn bộ văn bản trong Microsoft Word 2003, thực hiện thao tác như sau:

a. Mở menu File / Chọn Print Preview

b. Bấm chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ chuẩn (Standard)

c. Mở menu View / Chọn Print

d. Mở menu format/ chọn Print

Đáp án    b

Câu 6.

Thanh thước (ruler) trong Microsoft Word 2003 có đơn vị là:

a. Inch                                                 b. cm

c. mm                                                 

d. Người sử dụng có thể tuỳ chọn

Đáp án    d

Câu 7

. Trong chương trình soạn thảo Microsoft Word 2003, chúng ta bấm vào menu File/Save để

a. Lưu file với tên khác

b. Lưu file đi nơi khác

c. Lưu file và đặt tên file mỗi lần lưu

d. Lưu file và đặt tên file lần đầu.

Đáp án   d

Câu 8.

Đơn vị đo (cm hoặc Inch) trên thanh thước (Ruler) của Microsoft Word 2003 có thể thay đổi trong:

a. Menu Tools/options

                        b.Menu Format/styles

c. Menu File/properties                                   d. Menu Table/Columns Width

Đáp án    a

Câu 9.

Để thoát khỏi Microsoft Word 2003, có thể thực hiện như sau:

a. Bấm tổ hợp phím Alt + F4 (*)

b. Chọn nút

x

trên cửa sổ Microsoft Word (**)

c. Chọn menu File/Exit   (***)

d. Cả 3 câu trả lời (*),(**), (***)  đều đúng

Đáp án    d

Câu 10.

Cho các phát biểu:

I) Lệnh Start/ Programs/ Microsoft word dùng để khởi động Word

II) Để thay đổi một kiểu định dạng, dùng lệnh Format/Style rồi nhấp nút Modify

III) Muốn xoá bỏ một cột trong bảng, có thể dùng lệnh Table/ Delete/Cells/ Delete Entire Column.

Chọn câu trả lời ĐÚNG:

a.    I , II, III đều sai                             

b.         I, II, III đều đúng

c.    I đúng, II sai                                              d.         II đúng, III sai

Đáp án    b

Câu 11.

  Trong Microsoft Word 2003, để di chuyển nhanh con trỏ đến cuối văn bản ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:

a. Ctrl + Home                                                b. Shift + Home

c. Ctrl + End

                                     d. Shift + End

Đáp án    c

Câu 12.

Trong Microsoft Word 2003, để căn lề giữa cho một đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ vào đoạn văn bản ta thực hiện:

a.    Bấm chọn biểu tượng Align Left trên thanh công cụ định dạng

b.    Bấm chọn biểu tượng Center trên thanh công cụ định dạng

c.    Bấm chọn biểu tượng Align Right trên thanh công cụ định dạng

d.    Bấm chọn biểu tượng Justify trên thanh công cụ định dạng

Đáp án   b

Câu 13.

Trong Microsoft Word 2003, để chèn thêm cột vào bên trái cột được chọn ta thực hiện:

a.    Table \ Insert \ Rows Below

b.    Table \ Insert \ Rows Above

c.    Table \ Insert \ Columns to the right

d.    Table \ Insert \ Columns to the left

Đáp án    d

Câu 14.

Trong Microsoft Word 2003, để chèn thêm hàng vào phía dưới hàng được chọn ta thực hiện:

a.    Table \ Insert \ Rows Above

b.    Table \ Split Cells

c.    Table \ Merge Cells

d.    Table \ Insert \ Rows Below

Đáp án    d

Câu 15.

Trong Microsoft Word 2003, để đóng tệp văn bản hiện thời mà không đóng chương trình ứng dụng Word, ta bấm tổ hợp phím:

a. Atl + F4.

b. Ctrl+ W.

c. Ctrl + F4.

d. Shift + F4.

Đáp án: b

Câu 16.

Trong thẻ Save của hộp thoại Options, ta chọn chức năng nào sau đây để yêu cầu Microsoft Office Word 2003  tự động ghi lại tệp, sau một khoảng thời gian nhất định:

a. Always Create Backup Copy.

b. Allow Fast Save.

c. SaveAutoRecover info Every.

d. Save data only for forms.

Đáp án: c.

Câu 17.

Trong Microsoft Word 2003, để lưu tập tin dưới dạng tập tin mẫu, ta cần chọn chức năng nào trong mục Save as type

?

a. Chức năng Word Document.

b. Chức năng Web Page.

c. Chức năng Document Template.

d. Chức năng Rich Text Format.

Đáp án: c

Câu 18.

Trong Microsoft office Word 2003, hộp thoại “Find and Replace” có thể giúp ta thực hiện việc

…  Chọn phát biểu sai trong số dưới đây:

a. Tìm kiếm đoạn văn bản.

b. Thay thế đoạn văn bản.

c. Di chuyển đoạn văn bản đến vị trí mới.

d.

Nhảy đến một vị trí nào đó trong văn bản được người dùng chỉ định.

Đáp án: c

Câu 19.

Trong Microsoft Word 2003, khi thực hiện lệnh in văn bản, cách nào trong các cách sau không làm xuất hiện hộp thoại Print:

a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.

b. Chọn File \ Print….

c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + F12.

d. Kích chuột vào nút lệnh Print trên thanh công cụ Standard.

Đáp án: d

Câu 20:

Khi đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo văn bản trong Word, với cách chọn kiểu gỏ Telex và font chữ Unicode thì nhóm font chữ nào sau đây có thể tạo được chữ Việt có dấu:

a) Vn Time, Vn Arial, Vn Counrier.

b) VNi times, Arial, Vn Avant.

c)

Tahoma, Verdana, Times new Roman.

Câu 21:

Trong hệ soạn thảo văn bản Mirosort Word lệnh COPY được dùng để ghi phần văn bản được chọn vào bộ nhớ đệm, sau đó ta dùng lệnh PASTE để ghi phần văn bản đó từ bộ nhớ đệm tới một nơi khác. Kết luận nào sau đây đúng với 2 lệnh COPY và PASTE ở trên:

a) Chỉ sử dụng được trong cùng một văn bản.

b) Chỉ sử dụng được trong Word.

c)

Có thể sử dụng để sao chép vào các tệp của chương trình khác.

Câu 22:

Có những khi trong màn hình soạn thảo của Mirosort Word bị mất thanh công cụ chuẩn. Hãy chọn cách khắc phục sự cố đó bằng một trong các cách sau:

a) Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Standard.

Chọn View/ chọn Toolbars/ chọn Standard.

c) Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Vertial rule.

Câu 23:

Trong màn hình soạn thảo của Mirosort Word bị mất thanh công cụ định dạng. Hãy chọn cách khắc phục sự cố đó bằng một trong các cách sau:

a)

Nháy phải chuột vào phần màn hình chứa các thanh công cụ, sau đó chọn Formatting

b) Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Formatting.

c) Chọn View/ chọn Toolbars/ chọn Standard.

Câu 24:

Trong màn hình soạn thảo của Mirosort Word bị mất thanh trượt dọc. Hãy chọn cách khắc phục sự cố đó bằng một trong các cách sau:

a) Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Horizontal scroll bar.

Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Vertical scroll bar.

c) Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Vertical ruler.

Câu 25:

Trong màn hình soạn thảo của Mirosort Word bị mất thanh trượt ngang. Hãy chọn cách khắc phục sự cố đó bằng một trong các cách sau:

a)

Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Horizontal scroll bar.

b) Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Vertical ruler.

c) Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Vertical scroll bar.

Câu 26:

Màn hình soạn thảo của Mirosort Word bị mất thanh thước ngang. Hãy chọn cách khắc phục sự cố đó bằng một trong các cách sau:

a) Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Horizontal scroll bar.

b) Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Vertical ruler.

c)

Chọn View/ chọn Ruler.

Câu 27:

Màn hình soạn thảo của Mirosort Word bị mất thanh thước dọc. Hãy chọn cách khắc phục sự cố đó bằng một trong các cách sau:

a) Chọn View/ chọn Ruler.

b) Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Horizontal scroll bar.

c)

Chọn Tools/ chọn Option/ chọn View/ chọn Vertical ruler.

Câu 28.

Phát biểu nào sau đây là sai?

Có thể chèn bảng Excel vào trang Ms WORD 2003 và tính toán, lập biểu đồ trên đó.

Có thể vẽ được hình ảnh 3D trong trang Ms WORD 2003.

Tệp mẫu gốc (file Template) của Ms WORD 2003 có phần mở rộng là “.dot

Tệp mẫu gốc (file Template) của Ms WORD 2003 có phần mở rộng là “.tpl”

Câu 29:

Muốn tìm kiếm và thay thế nhanh nhất một từ, một ký hiệu hay một cụm từ trong đoạn văn bản có sẵn ta sẽ thực hiện thao tác nào sau đây?

a.

Ấn tổ hợp phím “Ctrl + F” và thực hiện các thao tác tiếp theo.

b.

Ấn tổ hợp phím “Ctrl + H” và thực hiện các thao tác tiếp theo.

c.

Ấn tổ hợp phím “Ctrl + T” và thực hiện các thao tác tiếp theo.

d.

Ấn tổ hợp phím “Ctrl + R” và thực hiện các thao tác tiếp theo.

Câu 30

:

Những phát biểu nào sau đây là đúng?

a.

Ấn tổ hợp phím Ctrl + Home là chọn đoạn văn bản từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. (*)

b.

Ấn tổ hợp phím Ctrl  + Shift + Home là chọn đoạn văn bản từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

(**)

c.

Cả 2 phương án

(*), (**) đều sai

Câu 31:

Muốn hiển thị nhanh các thanh công cụ cần thiết ta có thể thực hiện được bằng thao tác nào?

Nhấp chuột trái vào menu Tools rồi chọn thanh công cụ cần thiết.

Nhấp chuột phải vào menu Tools rồi chọn thanh công cụ cần thiết. (*)

Nhấp chuột trái vào menu View/Toolbars rồi chọn thanh công cụ cần thiết. (**)

Cả 2 phương án (*), (**) đều đúng

Câu 32:

Trong quá trình soạn thảo văn bản, font chữ không bị sai hoặc lỗi nhưng xuất hiện lỗi giãn cách các ký tự khi gõ tiếng việt là do đâu.

Do trước đó thực hiện thao tác cắt dán các ký tự hay đoạn văn bản. (*)

Do Ms Word đang sử dụng chế độ “Smart cut and paste” (**)

Do Ms Word đang sử dụng chế độ “Smart cut and paste” và trước đó có thực hiện thao tác cắt dán các ký tự hay đoạn văn bản.

(***)

Cả 3 phương án (*), (**), (***) đều đúng

Câu 33

:

Biểu tượng Chổi (Format Painter - còn gọi là Chổi thần) có những tác dụng gì sau đây?

Sao chép nhanh định dạng Paragrap cho một ký tự, một nhóm ký tự hay một đoạn văn bản.

Sao chép nhanh định dạng cho ký tự và hình ảnh.

Sao chép nhanh nền của đoạn văn bản.

Sao chép ký tự hay nhóm ký tự.

Câu 34:

Trong quá trình cùng phối hợp xây dựng một văn bản trên Ms Word với nhiều người hay trình Lãnh đạo 1 văn bản Ms Word, muốn lưu lại dấu vết sửa chữa (xoá hay thêm mới, căn chỉnh,…) thì phải dùng công cụ gì?

Protect Document

Tracks changes

Word count.

Macro.

Câu 35

: Trong MS Word, Khi nào dùng

lệnh S

a

v

e As

th

a

ycho lệnh S

a

v

e?

A:     Đểl

ư

umột

àiliệu

d

ư

imộttênkh

á

c.

B:      Đểgửi tài li

u cho ai

đ

ó

q

ua thưđiện

ử.

C:     Đểthayđổi

ần

ốth

ch

ệnc

h

ức

ă

gph

c

hồi

ựđộng(AutoR

c

ov

y) .

D:     Để

c

hỉ đ

nh W

rd

lu

ô

n l

u

ôn tạo

ản sao dự phò

g c

h

o tài liệu.

Đáp án: A

Câu 36

: Trong MS Word, để sao chép định dạng của đoạn văn bản, anh chị chọn cách nào?

A: Sử dụng lệnh Edit → Copy Format và Edit → Paste Format từ menu Format.(*)

B: Chọn đoạn văn bản cần định dạng → nháy chuột vào nút Format Painter trên thanh công cụ.(**)

C: Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting bằng cách dùng lệnh Format → Copy Formatting từ menu.(***)

D: Cả 3 phương án (*),(**),(***) đều sai.

Đáp án: B

Câu 37

: Trong MS Word, câu nàosauđ

â

ylà sai?

A:      Ch

c năng AutoFit tự động đi

u chỉnh bề rộng

c

ủa

c

ột.

B:     Đ

ư

c

ủabả

gluônl

u

ônxuấthiệ

khi in.

C:     Cót

h

ểt

ộn

hiều ôth

à

nhmộtvà

c

ót

h

ểtá

c

h một ô thành

hiều ô.

D:     Có thể thay đổi độ rộng của một ô bất kỳ trong một bảng.

Đáp án: B

Câu 38: 

Trong MS Word, một b

ản

g dài

o qua nh

ều trang. Anh (chị) làm cáchnào

đ

ểđặttiêuđềhàngxu

th

iệ

nở

đ

ầu

ỗi tran

?

A:      Ch

n hàng c

h

ứa tiêu đề, sau đó bấm nút TableHe

a

di

ê

ntha

hcô

c

Ta

bles and Borders.

B:

      S

ử d

ng c

h

ức nă

g Office

A

a

nt để được

h

ướngdẫn làm từ

gbướ

c.

C:     Ch

n hà

g chứa tiêu

đ

ề, vào menu

T

able

H

adin

Rows Repeat.

D:     Không thực hiện được.

Đáp án: C

Câu 39

: Trong MS Word, để chia văn bản thành nhiều cột anh (chị) làm cách nào?

A:      Vào menu Format → Paragraph

B:      Vào menu Format → Font

C:     Vào menu Format → Column

D:     Tất cả các phương án đều sai.

Đáp án: C

Câu 40:

Trong MS Word, Anh (chị) làm cách nào để tạo chữ cái lớn đầu dòng của đoạn văn bản?

A:      Chọn chữ cái cần tạo vào menu Format → Drop Cap.(*)

B:     Chọn chữ cái cần tạo vào menu Format → Style.(**)

C:     Chọn chữ cái cần tạo vào menu Format → Font.(***)

D:     Cả 3 phương án (*),(**) và (***)đều đúng.

Đáp án: B

Câu 41:

  Trong MS Word, anh (chị) hiểu thế nào là 1 đoạn văn bản?

A:      Là đoạn văn được kết thúc bằng dấu chấm (.)

B:     Là 1 đoạn văn được kết thúc bằng phím Enter.

C:     Là một văn bản kết thúc bằng một trang giấy.

Đáp án: B

Câu 42

: Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn văn bản?

A:      Ấn tổ hợp phím Alt + X

B:      Ấn tổ hợp phím Ctrl + O

C:     Ấn tổ hợp phím Ctrl + J

D:     Ấn tổ hợp phím Ctrl+ E

Đáp án: C

Câu 43:

Trong MS Word, sử dụng tổ hợp phím nào để phóng lớn cửa sổ?

A:      Ấn tổ hợp phím Alt + F10

B:      Ấn tổ hợp phím Alt + B

C:     Ấn tổ hợp phím Ctrl+B

Đáp án: A

Câu 44:

Khi đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ.

A:      Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp

B:      Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp

C:     Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh

D:     Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus

Đáp án: C

Câu 45:

Trong Microsoft Word một văn bản đang mở có 5 trang theo chiều dọc trang giấy, để đặt trang thứ 3 theo chiều ngang cần phải thực hiện các thao tác nào?

A: Chọn File → chọn Page Setup...→ chọn Paper Size → chọn Landscape → chọn OK.

B:      Đánh dấu tất cả văn bản → chọn File → chọn Page Setup...→ chọn Paper Size → chọn Landscape → chọn OK.

C:     Đánh dấu trang thứ 3 → chọn File → chọn Page Setup...→ chọn Paper Size → chọn Landscape → chọn OK.

D:     Đánh dấu trang thứ 3 → chọn File → chọn Page Setup...→ chọn Paper Size → chọn Landscape → chọn trong hộp Apply to là Selected Text → chọn OK.

Đáp án: D

Câu 46:

Trong MS Word, làm cách nào để tô màu nền cho đoạn văn bản? chọn đoạn văn bản cần tạo màu nền  → vào menu:

A:      Vào menu Format → Paragraph.

B:      Vào menu Format → Borders and Shading → Shading.

C:     Vào menu Format → Style.

D:     Tất cả các phương án trên đều sai.

Đáp án: B

Câu 47:

Trong MS Word, làm thế nào để tạo tiêu đề đầu và tiêu đề cuối cho trang văn bản?

A:      Vào menu View → Header and Footer.

B:      Vào menu Insert → Header and Footer.

C:     Vào menu Insert → Break.

D:     Vào menu View → Break.

Đáp án: A

Câu 48:

Trong MS Word, làm thế nào để sắp xếp nội dung trên bảng biểu?

A:      Vào menu Table → Sort.

B:      Vào menu Table → Formula.

C:     Vào menu Table → Convert text to table

D:     Tất cả các phương án đều đúng.

Đáp án: A

Câu 49:

Trong MS Word, làm cách nào để ngắt trang văn bản?

A:      Vào menu Format → Tabs

B:      Vào menu View → Page Numbers

C:     Ấn tổ hợp phím Ctrl + Enter

D:     Ấn tổ hợp phím Shift+Enter

Đáp án: C

Câu 50:

Trong MS Word, làm thế nào để trình bày dữ liệu theo chiều ngang hoặc chiều dọc trong ô?

A:

      Di chuyển con trỏ vào trong ô → chọn menu Format → Text Direction.

B:      Di chuyển con trỏ vào trong ô → chọn menu Format → Style.

C:     Di chuyển con trỏ vào trong ô → chọn menu Insert → Text Direction.

D:     Di chuyển con trỏ vào trong ô → chọn menu Table → Text Direction.

Đáp án: A

--------------------------------------------------

PHẦN MICROSOFT EXEL

Câu 1.

Trong Microsoft Excel 2003, nếu muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta phải chọn  menu nào?

 a. Data

           b. Tools              c. Format                 d. Window

Đáp án: a

Câu 2.

Trong

Microsoft office Excel 2003, giả sử tại ô H2 chứa “Mức lương tối thiểu”, từ ô C3 đến ô C20 chứa “Hệ số lương cơ bản” của từng cán bộ. Công thức nào sau đây sử dụng để tính “Lương chính” cho cho tất cả các cán bộ trong Bảng lương, biết rằng: Lương chính = Hệ số lương cơ bản x Mức lương tối thiểu.

a.

=C3*H2

b.

=$C3*H2

c.   =C3*$H$2

d.   =$C$3*$H$2

Đáp án: c

Câu 3.

Trong Microsoft office Excel 2003, giả sử trong vùng thứ nhất từ ô B2 đến ô B5 lần lượt là các số: 4,5,6,7. Trong vùng thứ hai từ ô C2 đến ô C5 lần lượt là các số: 1,2,3,-5. Bạn hãy chọn kết quả đúng khi lập công thức:   =SUMIF(B2:B5;”>5”;C2:C5)

a.

Kết quả đưa ra là 0

b.   Kết quả đưa ra là –2

c.    Kết quả đưa ra là 10

d.    Kết quả đưa ra là 8

Đáp án: b

Câu 4.

Trong Microsoft office Excel 2003, muốn hợp nhiều ô thành một ô, sau khi bôi đen những ô cần hợp, ta chọn thao tác nào sau đây?

a.

Vào Format, chọn AutoFormat

b.

Vào Format, chọn Style

c.  Vào Format, chọn Cells

d.  Vào Tools, chọn AutoCorrect

Đáp án: c

Câu 5

. Hàm =DAY() là hàm

a. Trả về trị số trong khoảng 1 đến 28

b. Trả về trị số trong khoảng 1 đến 30

c. Trả về trị số nằm trong khoảng 1 đến 12

d. Trả về trị số nằm trong khoảng 1 đến 31

Đáp án: d

Câu 6

. Công thức =VALUE(“100”) sẽ cho kết quả là:

a. Giá trị số 100

                                   b. Chuỗi ký tự số 100

c. “100”                                                d. Một thông báo lỗi

Đáp án: a

Câu 7.

Cho E4=444455.55 ; kết quả hàm =Round(E4,-3) là:

a. 444456                   

b. 444000

                    c. 44455.550               d. 44500

Đáp án: b

Câu 8.

Trong

Microsoft office Excel 2003, để kiểm tra thí sinh “Đạt” hay phải “Thi lại” môn Tin học, công thức nào dưới đây thực hiện được việc trên? Với điều kiện xét: Nếu kết quả từ 5 điểm trở lên thì “Đạt”, còn lại thì phải “Thi lại” (Giả sử điểm thi đặt tại ô C3)

a.

=IF(C3>=5;"Đạt") ELSE ("Thi lại")

b.   =IF(C3<5;"Thi lại";"Đạt")

c.    =IF(C3=<5;"Đạt";"Thi lại")

d.    =IF(C3>5;"Đạt";"Không Đạt")

Đáp án: b

Câu 9.

Chức năng Sort trong Excel cho phép sắp xếp tối đa trong một lần là:

a.   1 khoá                                                                             b.   2 khoá

c.   3 khoá

                                                                             d.   Không giới hạn

Đáp án: c

Câu 10.

Tại ô C2 đang có công thức = $A3 + $B3 khi được copy sang ô D2 sẽ có dạng là:

a.   =A2 + B2 (*)                                                                  

b.   =$A3 + $B3 (**)

c.   =A3+ B3  (***)                                                                d.   Cả (*), (**), (***) đều sai

Đáp án: b

Câu 11:

Khi sử dụng Excel trong hệ điều hành Windows XP, để thiết lập cấu hình sử dụng dấu “,” làm dấu phân cách giữa phần nguyên và phần thập phân của dữ liệu kiểu số thay cho dấu “.” ta thực hiện theo một trong các cách sau:

a) Chọn Start (trên thanh Taskbar của màn hình Windows) / chọn Settíng / chọn Control Panel / chọn Regional and Language Option / chọn Regional Option / chọn Customize / chọn Numbers / sửa dấu “.” trong hộp List Separator thành dấu “,” / chọn Apply / chọn OK / chọn OK.

Chọn Start (trên thanh Taskbar của màn hình Windows) / chọn Settíng / chọn Control Panel / chọn Regional and Language Option / chọn Regional Option / chọn Customize / chọn Numbers / sửa dấu “.” trong hộp Decimal Symbol thành dấu “,” / chọn Apply / chọn OK / chọn OK.

c) Chọn Format (trên màn hình Excel) / chọn Cell / chọn Number trong thẻ “Number” / chọn Use 1000 Separator

Câu 12:

Trong ô C1 có giá trị là 28, ô D1 có giá trị 12, ô E1 có giá trị là ký tự “A”. Khi nhập công thức =SUM(C1:E1) tại ô F1 ta có kết quả là:

a)

40

b) 28

c) #NAME

d) các phương án trên đều sai

Câu 13:

Để cố định phần dữ liệu của bảng tính từ hàng thứ 3 lên phía trên và từ cột D trở về phía trước khi sử dụng thanh trượt ngang và thanh trượt dọc thì ta phải đặt con trỏ ô vào ô nào trong các ô sau đây trước khi thực hiện thao tác chọn mục Windows (trong thanh Menu ngang) / chọn Freezes Panes

a) D4

b) E3

c) D3

d)

E4

Câu 14:

Không thể thực hiện các phép tính toán giữa các Cell trên các Sheet khác nhau và các file khác nhau, đúng hay sai?

a.   Đúng                          

b.  Sai

Câu 15:

Muốn nội dung soạn thảo trong một Cell tự động điều chỉnh hiển thị vừa trọn trong Cell đó thì phải đặt chế độ nào?

Chế độ Center

Chế độ Merge cels

Chế độ Wrap text

Câu 16

:

Muốn lấy phần nguyên của một số ta dùng hàm nào sau đây?

If()

Mod()

Sum()

Int()

Câu 17:

Trong MS Excel, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là =int(C2). Giá trị của C4 sẽ là:

A:    

3124567

B:    

3.1

C:   

3

D:   

3.12

Đáp án: C

Câu 18:

Công thức =IF(1=2,3>5,3<4) cho kết quả:

A:      #N/A

B:      #VALUE!

C:      TRUE

D:      FALSE

Đáp án: C

Câu 19:

Trong MS Excel, thông thường biểu diễn ngày tháng trong MS Excel theo định dạng mm/dd/yy(yy). Muốn thay đổi cách biểu diễn này một lần duy nhất là dd/mm/yy(yy) để áp dụng cho tất cả những lần về sau, người dùng sẽ chọn:

A:    

Menu Tools -> AutoCorect -> Auto Date.

B:    

Ngoài Windows, kích nút Start -> Settings -> Control Panel -> Regional  and Language Options, chọn Customize và sửa tại mục Date.

C:   

Kích nút phím mũi tên của biểu tượng AutoSum trên thanh Standard, chọn MoreFunction -> Date and Time -> Date.

D:   

Menu Tools -> Customize -> tại Tab ToolBar nhấn nút Reset.

Đáp án: B

Câu 20. Trong MS Excel, giả sử tại ô B1 gõ như sau: today() kết quả là:

A:    

Báo lỗi

B:    

today()

C:   

#N/A

D:   

Tất cả các phương án đều sai

Đáp án: B

--------------------------------------------------

PHẦN MICROSOFT OFFICE POWERPOINT

Câu 1.

Trong Microsoft Office PowerPoint 2003, muốn nhân đôi Slide hiện tại, sau khi kích chọn Slide bên khung trái, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:

a. Ctrl + N                  

b. Ctrl + D

       c. Ctrl + C        d. Ctrl + V

Đáp án: b

Câu 2.

Trong menu  Format của Microsoft Office PowerPoint 2003, ta chọn chức năng nào để định dạng mẫu nền sẵn có của chương trình cho Slide?

a. Slide Layout                                                b. Apply Design Template

c. Slide Color Scheme                                   

d. Background

Đáp án: d

Câu 3.

Trong menu  File của Microsoft Office PowerPoint 2003, có thể hiển thị tối đa bao nhiêu tên file trình diễn xử lý gần đây nhất?

a. 4 file            b. 6 file           

c. 10 file         

d. Giá trị tuỳ bạn thiết lập nhưng không quá 9 file.

Đáp án: d

Câu 4.

Trong

Microsoft Office PowerPoint 2003, khi soạn một file trình diễn ta có thể nhúng vào các đối tượng:

a.    Movies     (*)                                            b. Sound (**)

c.    cả (*) và (**)

                                             d. không thể (*) và (**)

Đáp án: c

Câu 5.

Khi nhập tiêu đề (title) vào một slide, người ta thực hiện các bước sau:

I) Chọn slide muốn nhập tiêu đề

II) Kích vào phần nhập tiêu đề

III) Chọn Font chữ, kích cỡ chữ

IV) Gõ tiêu đề muốn nhập

Theo thứ tự các bước trên, nếu sai thì sai ở bước nào?

a.  I          b. II              c. III và IV                              

d. Các bước đều đúng

Đáp án: d

Câu 6.

Trong Microsoft Office PowerPoint 2003, cho các phát biểu sau:

I) Có thể thay đổi layout của Slide đã có trong bài trình bày.

II) Bạn có thể sắp xếp lại các slide trong chế độ Slide Show

III) Bạn có thể dùng thanh công cụ Drawing để tạo object trong slide

IV) Bạn có thể thêm một hyperlink trong slide

Hãy cho biết phát biểu nào sai?

a.  I           

b. II

              c. III                           d. 

IV

Đáp án: b

Câu 7.

Trong Microsoft Office PowerPoint 2003, để thêm Slide mới vào file trình diễn, ta thực hiện theo cách nào sau đây?

a.    Vào File chọn New

b.    Vào Window chọn New Window

c.    Vào Insert chọn New Slide

d.    Ấn tổ hợp phím Ctrl + N

Đáp án: c

Câu 8.

Cho các phát biểu:

I) Để định kiểu xuất hiện của slide, dùng lênh Slide Show/Slide Transition.

II) Lệnh Slide Show/Animation preview dùng để xem hiệu ứng đã tạo cho 1 vùng trong slide.

III) Cách xem Slide Show view không hiển thị phần ghi chú notes.

Chọn câu trả lời đúng:

a.    I, II, III đều đúng

                                       b. I, II sai

c.    I đúng, III sai                                                         d. I, II, III đều sai

Đáp án: a

Câu 9.

Trong Microsoft Office PowerPoint 2003, sử dụng lệnh nào sau đây trong menu  Slide Show để ghi lại những lời thuyết minh của bạn khi trình chiếu?

a.    View Show                                              

b. Record Narration

c.    Set Up Show                                            d. Action Buttons

Đáp án: b

Câu 10.

Trong Microsoft Office PowerPoint 2003, để chèn một bảng vào slide ta sử dụng menu:

a.    File   

                   b. Insert

                       c.  Tool                        d. Format

Đáp án: b

Câu 11:

Trong Powerpoint để thêm một Slide mới vào sau một Slide hiện hành ta sử dụng một các tổ hợp phím sau đây:

a) Ctrl + N

Ctrl + M

c) Ctrl + O

Câu 12:

Giọng thuyết minh trình diễn các Slide trong Powerpoint được lưu thành file âm thanh có dạng:

a) .AVI

b) .GIF

c)

.WAV

d) .MOV

Câu 13:

Khi chèn các media clip vào trong các Slide thì Powerpoint không hỗ trợ kiểu định dạng nào của file media clip trong các kiểu định dạng sau:

a) .MIDI

b) .GIF

c) .AVI

d)

.ATV

Câu 14

:

Muốn thiết lập chế độ hiển thị (hiệu ứng) cho một đối tượng (một Text box, một hình ảnh,..), ta thiết lập ở đâu?

Slide transition

Setup Show

Custom animation

View show

Câu 15:

Muốn thiết lập chế độ mặc định đồng loạt cho tất cả các trang trong 1 file Powerpoint (Font chữ, nền, …), ta thiết lập ở đâu?

Thiết lập trong View/Slide show

Thiết lập trong View/Master/Slide Master

Thiết lập trong View/Master/Note Master

Thiết lập trong Format/Slide design

Câu 16:

Muốn chèn hình ảnh hay âm thanh vào một trang Slide ta thực hiện thao tác như thế nào?

View/Movies and Sounds, rồi thực hiện các thao tác theo hướng dẫn.

Insert/Movies and Sounds, rồi thực hiện các thao tác theo hướng dẫn.

Edit/Movies and Sounds, rồi thực hiện các thao tác theo hướng dẫn.

Không chèn được hình ảnh hay âm thanh vào Slide.

Câu 17:

Các Slide khác nhau trong cùng một file có thể thiết lập các nền khác nhau và chế độ hiển thị khác nhau, đúng hay sai.

a.   Đúng

                          b. Sai

Câu 18:

  Trong Microsoft PowerPoint, muốn chèn số trang vào bất kỳ đâu trên một Slide riêng biệt, thực hiện thao tác nào?

A. Đưa con trỏ đến nơi muốn chèn, vào Insert -> Data and Time

B. Đưa con trỏ đến nơi muốn chèn, vào Insert -> Slides from File

C. Đưa con trỏ đến nơi muốn chèn, vào Insert -> Slide Number

D. Đưa con trỏ đến nơi muốn chèn, vào Insert -> Slide from Outline

Đáp án: C

Câu 19

: Để ghi lại một trình diễn ta có thể chọn phím tắt nào trong các tổ hợp phím tắt sau?

A. Alt + S

B. Alt + N

C. Ctrl + S

D. Ctrl + N

Đáp án: C

Câu 20:

  Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một Slide hoàn toàn giống với một Slide có sẵn, thực hiện thao tác nào dưới đây:

A.  Đưa con trỏ vào vùng Slide và dùng lệnh Edit -> Duplicate

B.   Đưa con trỏ vào vùng Slide và dùng lệnh Edit -> Select all

C.   Đưa con trỏ vào vùng Slide và dùng lệnh Edit -> Delete Slide

D.  Đưa con trỏ vào vùng Slide và dùng lệnh Edit -> Replce

Đáp án: A

Câu 21:

Trong Microsoft PowerPoint, để trình diễn các slide anh (chị) chọn chế độ hiện thị nào?

A. Outline view

B. Slide view

C. Slide sorte view

D. Slide show

Đáp án: D

Câu 22:

Trong Microsoft PowerPoint, để in 2 trang slide trên một trang giấy, thực hiện thao tác nào ?

A. Chọn menu File -> Print...-> Number of Copies là 2 -> OK

B. Chọn menu File->Print...->Curent slide->number of Copies là 2 -> OK

C. Chọn menu File -> Print..-> Print what là Handout -> Slide per Pages là 2 -> OK

D. Chọn menu File -> Print..-> Print what là Handout -> Number of Copies là 2 -> OK

Đáp án: C

Câu 23:

Để tạo hiệu ứng cơ bản của Powerpoint cho một đối tượng ta làm như thế nào?

A. Chọn Edit -> Delete slide..

B. Chọn Slide Show -> Animation Schemes ..

C. Chọn Insert -> Chart...

D. Chọn Format -> Background...

Đáp án: B

Câu 24:

Trong Microsoft PowerPoint, giả sử một trình diễn có 20 slide, để cho slide 1 đến slide 5 tự động trình diễn lặp liên tục cho đến khi người dùng ấn phím Esc, thực hiện thao tác nào?

A. Đánh dấu các slide từ 1 đến 5 chọn menu Slide Show -> Set Up show -> Show type Presented by a Speaker -> Loop Continously Until 'Esc' -> Ok.

B. Chọn menu Slide Show -> Set Up show ->  Show type Presented by a Speaker -> Loop Continously Until 'Esc' -> gõ vào ''Slide from'' là 1 và ''to'' là 5 -> Ok

C. Chọn menu Slide Show -> Set Up show ->  Show type Presented by a Speaker -> Loop Continously Until 'Esc' -> Ok

D. Đánh dấu các slide từ 1 đến 5 chọn menu Slide Show -> Set Up show ->  Show type Presented by a Speaker -> Loop Continously Until 'Esc' -> Slide là all -> Ok

Đáp án: B

--------------------------------------------------

PHẦN KIẾN THỨC VỀ MẠNG VÀ VIRUS

A. KIẾN THỨC VỀ MẠNG                                             06 CÂU 

Câu 1.

Đối với Ethernet, phát biểu nào dưới đây là sai:

a.    Được chuẩn hoá bởi giao thức 802.3 của IEEE

b.    Cho phép cấu hình VLAN

c.    Ethernet cung cấp các cơ chế sửa lỗi

Đáp án : c

Câu 2.

Với chuẩn IEEE 802.11g, phát biểu nào dưới đây là đúng:

a.

Tốc độ truyền tải lớn nhất là 11 Mbps, sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz, phạm vi phủ lớn nhất là 100m

b.

Tốc độ truyền tải lớn nhất là 54 Mbps, sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz, phạm vi phủ lớn nhất là 100m

c.

Tốc độ truyền tải lớn nhất là 54 Mbps, sử dụng tần số vô tuyến 5 GHz, phạm vi phủ lớn nhất là 25m

Đáp án : b

Câu 3.

Trong các địa chỉ IP sau, địa chỉ nào đặt không đúng?

a.    10.136.88.0

b.    10.136.88.1

c.    10.136.88.255

d.     10.136.88.256

Đáp án: d

Câu 4.

Kiểu giao thức nào trong số các giao thức được liệt kê dưới đây chịu trách nhiệm gửi email?

SNMP

SMTP

POP3

HTTP

Đáp án : b

Câu 5.

…… có thể được sử dụng như việc xác minh sinh trắc học:

a.

Nét viết tay  (*)

b.

Vân tay  (**)

c.

Ánh mắt  (***)

d.

Cả (*), (**) đều đúng

Đáp án: d

Câu 6.

Phishing là gì?

a.    Là một kiểu của tấn công từ chối dịch vụ

b.    Là một kỹ thuật được sử dụng bởi người có ý đồ chiếm đoạt các thông tin của người dùng khác.

c.    Là một kỹ thuật được sử dụng để bắt các gói dữ liệu trên mạng

d.    Là một spyware.

Đáp án : b

Câu 7.

Hãy tìm chu trình hoạt động của Virus máy tính trong số các chu trình dưới đây:

a)

Nhiễm -> Được kích hoạt ->Thường trú -> Tìm đối tượng để lây nhiễm

Nhiễm -> Thường trú -> Tìm đối tượng để lây nhiễm -> Được kích hoạt

c)

Thường trú ->Nhiễm -> Tìm đối tượng để lây nhiễm ->Được kích hoạt

d)

Tìm đối tượng để lây nhiễm ->Được kích hoạt ->Nhiễm-> Thường trú

Đáp án: a

Câu 8.

Người ta chia Virus máy tính thành mấy loại chính?

a.    Một loại: M-Virus

b.    Hai loại: B–Virus và F-Virus

c.    Ba loại: B–Virus; F-Virus và M-Virus

d.    Bốn loại: A-Virus; B–Virus; F-Virus và M-Virus

Đáp án: b

Câu 9.

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng nhất:

a)

BKAV diệt được tất cả các loại virus máy tính xuất xứ từ nội địa

Bitdefender diệt được tất cả các virus máy tính xuất xứ từ nội địa và nước ngoài

c)

Norton Anti – Virus chỉ diệt được các virus máy tính xuất xứ từ nước ngoài

d)

Không có chương trình diệt virus nào diệt được tất cả các loại virus máy tính.

Đáp án: d

Câu 10:

Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:

a) Mô hình mạng ngang hàng tốt hơn mô hình mạng khách - chủ vì mỗi máy trong mô hình đó vừa là máy chủ vừa là máy khách.

b) Mỗi máy tính trong mô hình mạng ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo mật tốt hơn.

c) Trong mô hình mạng khách - chủ chỉ có duy nhất một máy chủ.

d)

Trong mô hình mạng ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho máy khác và đóng vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp.

Câu 11:

Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN trong các phát biểu sau đây:

a) Dùng chung dữ liệu và truyền tệp.

b) Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi.

c)

Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.

Câu 12

Phát biểu nào sau đây là sai

a) Môi trường truyền thông của mạng không dây là sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại hoặc sóng truyền qua vệ tinh.

b) Mạng không dây dễ dàng mở rộng, ít bị hạn chế về không gian và vị trí kết nối. Mạng không dây dễ lắp đặt và có thể triễn khai trên nhiều địa hình khác nhau.

c)

Vùng phủ sóng của mạng không dây là không hạn chế.

Câu 13:

Câu nào sai trong các câu sau:

a) Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây.

b) WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây.

c)

WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây.

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là sai:

a)

Mỗi phần mềm chống Virus chỉ có thể tìm và diệt đúng một loại Virus .

b) Không có phần mềm chống Virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại Virus.

c) Những người đưa Virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.

Câu 15

Trong các tên sau đây tên nào không phải là tên gọi khác của Virus:

a) Worm.

b) Spyware.

c)

Malware.

Câu 16:

Trong 1 mạng LAN, máy tính thuộc nhóm A (Group A) không thể in ấn qua máy tính thuộc nhóm nhóm B (Group B), đúng hay sai?

a.   Đúng                          

b.  Sai

Câu 17:

Máy in có thể chia sẻ cho các máy tính trong 1 mạng LAN bằng cách nào?

Cài vào Server rồi chia sẻ cho các máy trong mạng. (*)

Cài vào một máy trạm bất kỳ rồi chia sẻ cho các máy khác trong mạng.(**)

Kết nối vào Hub hoặc Switch rồi cấu hình chia sẻ cho các máy trong mạng.(***)

Cả 3 phương án (*), (**), (***) đều đúng.

Câu 18:

Website, email và Forum không thể cài đặt và ứng dụng trong mạng LAN riêng biệt không kết nối Internet, đúng hay sai?

a.   Đúng              

b.  Sai

Câu 19:

Virus không thể lây lan qua đĩa CD ROM, đúng hay sai?

a.   Đúng              

b.  Sai

Câu 20:

Virus, Spyware, Backdoor, Worm, Keyloger đều có mục đích như nhau khi xâm nhập vào máy tính, đúng hay sai?

a.   Đúng              

b.  Sai

Câu 21:

Thiết bị Repeater cho phép:

A. Kéo dài 1 nhánh mạng LAN qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến phần mở rộng của nó.(*)

B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó(**)

C. Giúp định tuyến cho các packets(***)

D. Tất cả các phương án (*),(**),(***)

Đáp án: A

Câu 22:

Đơn vị của “băng thông là”:

a.   Hertz (Hz).

b.   Volt (V).

c.  

Bit/second (bps).

d.   Ohm (Ω).

Đáp án: C

Câu 23:

Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số:

a.   20

b.   21

c.   25

d.   53

Đáp án: B

Câu 24:

Điều gì mà Virus không thể thực hiện?

       A. Xóa dữ liệu trên đĩa CDROM

       B. Mã hoá dữ liệu

       C. Xoá các tệp chương trình trên đĩa cứng, làm hỏng ổ đĩa cứng

       D. Tự nhân bản

Đáp án: A.

Câu 25:

Dịch vụ DNS có chức năng chính là gì?

a.   Phân giải tên miền (IP sang tên và ngược lại)

b.   Phân giải địa chỉ MAC

c. Phân giải tên netbios

d. Tất cả các phương án đều đúng

Đáp án: A

Câu 26:

Chức năng chủ yếu của thiết bị Repeater?

a.  

Khuyết đại tín hiệu và truyền tin

b.   Khuyết đại tín hiệu, lọc tin, và truyền tin

c.   Định tuyến các gói tin

Đáp án: A

Câu 27:

Điều gì mà tất cả các loại virus đều có thể thực hiện?

A. Lây nhiễm vào boot record

B. Phá hủy CMOS

C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng

D. Tự nhân bản

Đáp án: D.

Câu 28:

Giao thức SMTP mặc định sử dụng cổng dịch vụ số:

a.   110

b.   23

c.   25

d.   53

Đáp án: C

Câu 29:

Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng:

a.  

Cáp chéo (Cross Cable)

b.   Cáp thẳng ( Straight Cable)

c.   Rollover Cable

Đáp án: A

Câu 30:

Ở trong cùng một hệ thống mạng LAN khi thiết lập địa chỉ: IP Address; Subnet mask; Default gateway cho các máy thì thành phần địa nào bắt buộc phải khác nhau:

a.  

IP Address.

b.   Subnet mask.

c.   Default gateway

d.   DNS server address

Đáp án: A

Câu 31

: Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:

a.   Dùng giao thức DHCP

b.   Dùng giao thức FTP

c.   Dùng giao thức DNS

d.   Dùng giao thức HTTP

Đáp án: A

--------------------------------------------------

PHẦN INTERNET VÀ EMAIL

Câu 1.

Nhà cung cấp dịch vụ truy nhập Internet có tên viết tắt theo tiếng Anh là:

a. ISP

              b. IXP                          c. IPX                          d.  IPS

Đáp án:  a

Câu 2.

Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong số các phát biểu dưới đây:

Mạng máy tính nội bộ được xây dựng để …

a. tất cả các máy tính nối mạng có thể truy cập vào Internet thông qua một kết nối duy nhất với Internet

b. tất cả các máy tính có thể dùng chung bởi 1 máy in được kết nối mạng

c. cùng chạy một chương trình phần mềm ứng dụng và chia sẻ dữ liệu

d. có thể dùng chung các dịch vụ và chia sẻ các tài nguyên trên mạng

Đáp án:  d

Câu 3.

Cookie là gì?

a)

Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối Internet của các máy người dùng. (*)

Là một chức năng cho phép xem thông tin lịch sử máy tính. (**)

c)

Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất Internet của người dùng hoặc các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo. (***)

d)

Là tất cả (*), (**) và (***).

Đáp án:  c

Câu 4.

Phát biểu nào dưới đây là sai:

a.    Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.

b.    Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.

c.    Nhấn nút Refresh là để bắt đầu lại quá trình tải trang web trên mạng về máy tính của người dùng.

d.    Nhấn nút Back để đóng trình duyệt Web.

Đáp án:  d

Câu 5.

Nút Home trong trình duyệt web Internet Explorer là

:

a.    Truy cập đến

www.vnn.vn

b.    Truy cập đến www.google.com

c.    Truy cập đến trang mặc định tùy ý do bạn thiết lập

d.    Truy cập đến home.vnn.vn

Đáp án:  c

Câu 6.

Để lưu lại địa chỉ trang web hiện thời đang mở, chúng ta sử dụng nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web Internet Explorer:

a. History  

b. Favorites

          c. Back                        d. Links

Đáp án:  b

Câu 7. 

Hãy tìm câu phát biểu đúng trong các câu dưới đây:

Khi máy tính có kết nối Internet đã được cài đặt chương trình chống trang web “đen” nghĩa là …

a.    Máy tính đó sẽ vĩnh viễn không thể truy cập đến các trang web sex (*)

b.    Máy tính đó sẽ không bị nhiễm virus (**)

c.    Máy tính đó sẽ không bị spam (***)

d.    Cả 3 phát biểu (*), (**) và (***) đều sai

Đáp án:  d

Câu 8.

Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai:

a.    Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau .

b.    Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.

c.    Hai người trùng họ tên có thể đăng ký địa chỉ thư giống nhau.

d.    File đính kèm theo thư có thể chứa virus.

Đáp án:  c

Câu 9.

Công cụ dịch vụ khách hàng trực tuyến được các doanh nghiệp sử dụng phổ biến nhất hiện nay là gì?

a. Forum (diễn đàn)

b. E-mail (thư điện tử)

c. Call center (trung tâm dịch vụ khách hàng)

d. FAQs (các câu hỏi thường gặp)

Đáp án: b

Câu 10:

Modem là thiết bị:

a) ngăn chặn thông tin.

b) lưu trữ thông tin.

c)

chuyển đổi tín hiệu số của máy.

d) kiểm tra thông tin.

Câu 11:

Câu nào sai trong các câu sau:

a)

Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người sử dụng chỉ làm việc với địa chỉ dạng ký tự.

b) Người sử dụng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng ký tự.

c) Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng ký tự sang dạng số để máy xử lý được.

Câu 12:

FPT là giao thức truyền và nhận

a) chỉ các thông tin dưới dạng Text.

b) chỉ các phần mềm.

c)

bất cứ thông tin nào lưu giữ trong các file.

Câu 13:

Chọn câu đúng trong các câu sau:

a) Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất

Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập.

c) Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư.

Câu 14:

Muốn thiết lập một trang Web làm trang mặc định (Mỗi khi mở IE ra trang đó sẽ tự động được truy cập), ta có thể thể thực hiện như thế nào?

a.   Nhấp cuột phải vào IE và chọn Webdefault

b.   Khởi động IE, nhấp chuột trái vào Tools/Internet Options, rồi gõ địa chỉ web vào ô Home page, tiếp đến nhấp chuột vào Ok.

c.   Khởi động IE, nhấp chuột trái vào View/Web page và thực hiện các bước tiếp theo hướng dẫn.

Câu 15:

Làm cách nào để gửi nội dung 1 email tới nhiều địa chỉ khác nhau?

Gõ tất cả các địa chỉ cần gửi vào hộp Address, các địa chỉ ngăn cách nhau bởi dấu “,” .(*)

Gõ tất cả các địa chỉ cần gửi vào hộp Subject, các địa chỉ ngăn cách nhau bởi dấu “,” . (**)

Sử dụng thêm cả hộp CC và BB để ghi các địa chỉ cần gửi.(***)

Cả 2 phương án

(*), (***)

đều đúng.

Câu 16:

Ta có thể truy cập và đọc thư bằng cách nào?

a. Truy cập và đăng nhập trực tiếp từ trang quản lý Mail server. (*)

b. Cấu hình và truy cập từ Outlook Express.(**)

c. Cấu hình và truy cập từ Ms Outlook. (***)

d. Cả 3 phương án (*), (**), (***) đều đúng..

Câu 17

: Hãy chọn khẳng định đúng nhất cho định nghĩa Internet?

A. Một mạng diện rộng gồm tất cả máy tính trên toàn cầu nối lại với nhau

B. Nguồn thông tin chung cho tất cả mọi người có thể truy nhập trao đổi thông tin với nhau

C. Máy tính trên toàn cầu kết nối lại với nhau và truyền thông theo bộ giao thức TCP/IP.

D. Một kho tài nguyên thông tin khổng lồ không có giới hạn

Đáp án: C

Câu 18

: Người ta quy ước đối với các tổ chức chính phủ, địa chỉ website sẽ có đuôi tận cùng là?

a.   edu

b.  

ov

c.   com

d.   net

Đáp án: B

Câu 19

: Hãy chọn câu giải thích đúng nhất về cấu trúc địa chỉ thư điện tử?

A.

Gồm tên người sử dụng và tên miền đầy đủ của máy chủ

B.

Gồm tên người sử dụng và tên miền đầy đủ của máy chủ phân cách nhau bởi ký tự @

C.

Tên người sử dụng trước @ và tên miền đầy đủ của máy chủ đứng kề sau @

D.

Tên miền đầy đủ của máy chủ đứng trước @ và tên người sử dụng đứng kề sau @

Đáp án: C

Câu 20:

Giao thức nào được sử dụng cho trình duyệt web?

A.

www

B.

ftp

C.

ipx

D.

http

Đáp án: D

Câu 21

: Incoming mail (POP3) là gì?

A.

Là giao thức hỗ trợ nhận thư

B.

Là địa giao thức hỗ trợ gửi thư

C.

giao thức hỗ trợ  gửi và nhận thư

D.

Là giao thức hỗ trợ chặn thư rác

Đáp án: A

--------------------------------------------------

PHẦN CÁC VĂN BẢN QPPL VỀ CNTT

Câu 1:

Một cơ quan quản lý nhà nước thiết lập trang thông tin điện tử sử dụng tên miền nước ngoài có vi phạm pháp luật không?

a.

Có vi phạm, không được sử dụng

b.

Không vi phạm, được sử dụng

c.

Vi phạm nhưng được sử dụng

d.

Không vi phạm, không được sử dụng

Đáp án: a

Câu 2:

Truy cập trái phép vào máy tính, mạng máy tính, cơ sở dữ liệu thì bị phạt bao nhiêu tiền?

a.

Không bị phạt

b.

Bị phạt cảnh báo

c.

Phạt tiền từ 2 triệu đến 5 triệu đồng

d.

Bị phạt từ 5 triệu đến 10 triệu đồng

Đáp án: c

Câu 3:

Hành vi lợi dụng Internet vi phạm Điều 6 của Nghị định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet, có mức xử phạt cao nhất là ....

a.

10 triệu đồng

b.

50 triệu đồng

c.

70 triệu đồng

d.

100 triệu đồng

Đáp án: d

Câu 4.

Nghị định 90/2008/NĐ-CP của Chính phủ về chống thư rác có…

a. 3 chương, 42 điều

b. 4 chương, 44 điều

c. 5 chương, 46 điều

d. 6 chương, 48 điều

Đáp án: c

Câu 5.

Nghị định 97/2008/NĐ-CP của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet có hiệu lực thi hành …

a.    sau 15 ngày kể từ ngày ký.

b.   sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

c.    kể từ ngày ký.

d.   kể từ ngày đăng công báo.

Đáp án: b

Câu 6:

Trong nghị định 64/2007/ND-CP  về việc ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước, khái niệm “Dịch vụ hành chính công” được hiểu theo một trong các phương án trả lời sau đây:

a) là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật (có thể thu kinh phí dịch vụ) do cơ quan nhà nước (hoặc tổ chức, doanh nghiệp được uỷ quyền) có thẩm quyền cấp cho cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực mà cơ quan nhà nước đó quản lý.

là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do cơ quan nhà nước (hoặc tổ chức, doanh nghiệp được uỷ quyền) có thẩm quyền cấp cho cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực mà cơ quan nhà nước đó quản lý.

Câu 7:

Trong nghị định 64/2007/ND-CP  về việc ứng dụng CNTT trong hoạt

động của cơ quan nhà nước, khái niệm “An toàn thông tin” được hiểu theo một trong các phương án trả lời sau đây:

a) là việc đảm bảo cho các hệ thống thông tin không bị mất mát đối với nguy cơ tự nhiên hoặc do con người gây ra. Là việc đảm bảo cho các hệ thống thông tin thực hiện đúng chức năng, đúng đối tượng.

là bao gồm các hoạt động quản lý, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với nguy cơ tự nhiên hoặc do con người gây ra. Việc bảo vệ thông tin, tài sản và con người trong hệ thống thông tin nhằm bảo đảm cho các hệ thống thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy. An toàn thông tin bao hàm các nội dung bảo vệ và bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu, an toàn máy tính và an toàn mạng.

c) là bao gồm các hoạt động nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với nguy cơ mất an toàn thông tin do tự nhiên hoặc do con người gây ra. Đó là các hoạt động quản lý, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin. Việc bảo vệ thông tin, tài sản và con người trong hệ thống thông tin nhằm bảo đảm cho các hệ thống thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy. An toàn thông tin bao hàm các nội dung bảo vệ và bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu, an toàn máy tính và an toàn mạng.

Câu 8:

Trong chương I - Quy định chung của nghị định 64/2007/ND-CP có một trong các điều sau:

a) Hướng dẫn thi hành.

b) Trách nhiệm của Giám đốc công nghệ thông tin.

c)

Tăng cường sử dụng văn bản điện tử.

d) Nguyên tắc bảo đảm an toàn thông tin.

Câu 9:

Trong chương II - Mục 1 - Xây dựng cơ sở hạ tầng thông tin của nghị định 64/2007/ND-CP  về việc ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước, có một trong các điều sau:

a)

Bảo đảm truy cập thông tin và khai thác dịch vụ hành chính công.

b) Bảo đảm cung cấp, tiếp nhận thông tin trên môi trường mạng.

c) Bảo đảm sử dụng văn bản điện tử.

d) Bảo đảm an toàn thông tin.

Câu 10:

Trong chương II - Mục 2 - Cung cấp nội dung thông tin của nghị định 64/2007/ND-CP  về việc ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước, có một trong các điều sau:

a) Bảo đảm truy cập thông tin và khai thác dịch vụ hành chính công.

b) Tăng cường sử dụng văn bản điện tử.

c) Nguyên tắc bảo đảm an toàn thông tin.

d)

Danh mục dịch vụ hành chính công.

.

Câu 11

:

Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính Phủ về việc Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước đã giải thích thuật ngữ “Văn bản điện tử” là gi?

a.   Là văn bản được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu.

b.   Là văn bản được thể hiện dưới dạng file Ms Word, Ms Excel, Ms PowerPoint, …

c.   Là văn bản được thể hiện dưới dạng file HTML.

Câu 12

:

Tại điều 4, chương I của Luật CNTT giải thích thuật ngữ “Trang thông tin điện tử” là gì?

a.   Trang thông tin điện tử là Cổng thông tin điện tử cung cấp dịch vụ công trực tuyến. (*)

b.   Trang thông tin điện tử là trang thông tin hoặc một tập hợp trang thông tin trên môi trường mạng phục vụ cho việc cung cấp, trao đổi thông tin.

(**)

c.   Trang thông tin điện tử là Website cấp thông tin trên môi trường mạng.(***)

d.   Là bao gồm cả 3 phương án (*), (**), (***)

Câu 13

:

Điều 17 Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính Phủ đã quy định về kết nối cơ sở hạ tầng thông tin của cơ quan nhà nước với mạng Internet như thế nào?

a.   Cơ quan nhà nước có trách nhiệm kết nối hạ tầng kỹ thuật của mình với mạng Internet để cung cấp thông tin và dịch vụ hành chính công theo chức năng, nhiệm vụ của mình.(*)

b.   Việc kết nối Internet phải bảo đảm an toàn thông tin theo quy định tại điều 41 Nghị số 64/2007/NĐ-CP và các quy định khác của pháp luật.(**)

c.   Cơ quan nhà nước có trách nhiệm kết nối và chia sẻ toàn bộ CSDL của mình với mạng Internet để cung cấp thông tin theo lĩnh vực của mình.(***)

d.   Chỉ quy định theo phương án (*), (**) .

Câu 14

:

Tại điều 27, Mục 2, chương II của Luật CNTT quy định về hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, quy định nào sau đây là đúng?

a.   Hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng bao gồm:

Cung cấp, trao đổi, thu thập thông tin với tổ chức, cá nhân; Chia sẻ thông tin trong nội bộ và với các cơ quan nhà nước khác; Cung cấp các dịch vụ công; Các hoạt động khác theo quy định của Chính phủ.(*)

b.   Thời điểm và địa điểm gửi, nhận thông tin trên môi trường mạng chỉ thực hiện trong giờ hành chính và tại phòng giao dịch một cửa.(***)

c.   Thời điểm và địa điểm gửi, nhận thông tin trên môi trường mạng thực hiện theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử

.(**)

d.   Cả 2 phương án(*), (**) đều đúng.

Câu 15:

Thông tư liên tịch Số 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT quy định áp dụng cho các đối tượng nào dưới đây?

a.   Các cơ quan nhà nước, gồm có: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; Viện Kiểm sát nhân dân các cấp; Toà án nhân dân các cấp; Kiểm toán nhà nước; Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; văn phòng Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã; các cơ quan của Ủy ban nhân dân các cấp; Cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban nhân dân các cấp, đơn vị sự nghiệp công lập. (*)

b.   Các cơ quan thuộc Đảng Cộng sản Việt Nam; các tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị, xã hội - nghề nghiệp; các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp khác có sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng quy định tại Thông tư này để quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan, đơn vị. (**)

c.   Các cơ quan QLNN; các cơ quan thuộc Đảng Cộng sản Việt Nam; các tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị, xã hội - nghề nghiệp; các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp khác, các đơn vị sự nghiệp, các doanh nghiệp trên toàn quốc.(***)

d.   Chỉ quy định cho các nhóm đối tượng thuộc phương án (*), (**).

Câu 16:

Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT ngày 26/5/2008 của liên Bộ Tài Chính và Thông tin truyền thông  là Thông tư liên tịch hướng dẫn việc:

A.  Quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng CNTT

B. Quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan Đảng.

C. Quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan Nhà nước.

D. Quản lý và sử dụng kinh phí trong hoạt động đào tạo, bỗi dưỡng CNTT cho cán bộ công chức.

Đáp án: C

Câu 17.

Luật nào trong số dưới đây đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005

A.

Luật Công nghệ thông tin;

B. Luật thương mại điện tử;

C. Luật chữ ký điện tử;

D. Luật giao dịch điện tử;

Đáp án: D

Câu 18

. Luật nào trong số dưới đây đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/6/2006

A. Luật thương mại điện tử;

B.

Luật Công nghệ thông tin;

C. Luật chữ ký điện tử;

D. Luật giao dịch điện tử;

Đáp án: B

Câu 19

. Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ là Nghị định về:

A. Thương mại điện tử

B. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước

C. Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực CNTT

D. Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật CNTT về công nghiệp CNTT

Đáp án: B

Câu 20.

Chỉ thị 58-CT/TW ngày 17/10/2000 của Bộ chính trị về việc:

                A. “Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT phục vụ hội nhập"

                B. “Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa"                 

                C. “Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT phục vụ phát triển kinh tế - xã hội"

D.  "Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến 2010"

Đáp án: D

Câu 21

.

Chỉ thị 58-CT/TW ngày 17/10/2000 của Bộ chính trị về việc:

                A. “Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa"

                B. “Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT phục vụ hội nhập"                           

                C. “Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển CNTT phục vụ phát triển kinh tế - xã hội"

Đáp án: A

Câu 22.

Luật nào trong số dưới đây đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua và có hiệu lực từ 01/3/2006:

A.

Luật Công nghệ thông tin;

B. Luật thương mại điện tử;

C. Luật chữ ký điện tử;

D. Luật giao dịch điện tử;

Đáp án: D

Câu 23

.  Hiệu lực thi hành của Luật Công nghệ thông tin

A. 01/07/2006

.

B. 29/06/2006

.

C. 01/01/2007.

Đáp án: C

Câu 24

. Quyết định số 43/2008/QĐ-TTg ngày 24/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ là quyết định về việc:

A. Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2008.

B. Phê duyệt Chiến lược phát triển CNTT và TT Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.

C. Phê duyệt Đề án “Hỗ trợ DN ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hội nhập và phát triển giai đoạn 2005-2010”

D. Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2008 - 2010.

Đáp án: A

--------------------------------------------------

PHẦN ỨNG DỤNG CNTT TRONG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

Câu 1.

Cho các phát biểu sau:

I. Tin học hoá tạo điều kiện và phương thức giao tiếp mới có hiệu quả cao hơn giữa các cơ quan nhà nước với công dân. Tin học hoá tạo điều kiện và thúc đẩy quá trình xây dựng chính phủ điện tử.

II. Tin học hoá không liên quan đến việc xây dựng chính phủ điện tử.

III. Chính phủ điện tử tạo điều kiện để tiếp tục thúc đẩy quá trình tin học hoá đối với các lĩnh vực trong đời sống xã hội có hiệu quả hơn.

IV. Chính phủ điện tử là quá trình tin học hoá các hoạt động của chính phủ.

Hãy lựa chọn những phát biểu đúng nói về quan hệ giữa tin học hoá và xây dựng chính phủ điện tử:

a.

Gồm 2 phát biểu I, III

b.

Gồm 2 phát biểu I, IV

c.

Phát biểu II

d.

Phát biểu IV

Đáp án:  a

Câu 2.

Tác động của tin học hoá đối với hoạt động quản lý:

A. Buộc phải đổi mới phương thức quản lý theo hướng nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý, hiện đại hoá hoạt động quản lý (*).

B. Khép kín quy trình hoạt động quản lý (**).

C. Thông tin về công tác quản lý đầy đủ, chính xác, khách quan; tốc độ xử lý nhanh; thúc đẩy quá trình tiến đến quản lý bán tự động hoặc tự động hoá hoàn toàn các công đoạn của quy trình quản lý; phát triển hình thức chính phủ điện tử (***).

D. Tất cả các phương án(*),(***) và (***).

Đáp án: d

Câu 3.

  Một trong 9 mục tiêu cụ thể của Chương trình cải cách hành chính tổng thể giai đoạn 2001-2010 của Chính phủ có đề cập…

a.  hệ thống phần mềm Quản lý hồ sơ văn bản được đưa vào hoạt động  

b.  hệ thống phần mềm công báo chính phủ được đưa vào hoạt động

c.  hệ thống phần mềm thư điện tử được đưa vào hoạt động         

d.  hệ thống thông tin điện tử của Chính phủ được đưa vào hoạt động

Đáp án: d

Câu 4.

Việc cung cấp các thông tin hướng dẫn doanh nghiệp tính toán và nộp thuế thu nhập thông qua website chính thức của cơ quan nhà nước và cập nhật thường xuyên hàng quý. Đây là mô hình gì?

a. G2B

             b. G2C                        c. G2E             d. G2G           

Đáp án: a

Câu 5.

Trong các hình thức hợp đồng điện tử dưới đây, hình thức nào an toàn nhất?

a. Hợp đồng qua các trang web

b. Hợp đồng bằng email

c. Hợp đồng ký kết trên các sàn giao dịch điện tử

d. Hợp đồng điện tử sử dụng chữ ký số

Đáp án: d

Câu 6.

Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty A đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác của ban giám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây là ví dụ về:

a. B2B

b. B2B2C

c. B2C

d. B2E

Đáp án: a

Câu 7.

Thương mại điện tử giúp khách hàng giảm chi phí tìm kiếm, do đó cho phép họ

a. Đưa ra các quyết định mua hàng đúng đắn

b. Tìm kiếm nhiều sản phẩm và chọn được mức giá tốt nhất

c. Thương lượng được mức giá tốt nhất

d. Mua được sản phẩm với giá thành rẻ hơn do chi phí tìm kiếm giảm

Đáp án: b

Câu 8.

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với xã hội:

a. thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại truyền thống

b. nhiều người có thể làm việc từ xa, giảm đi lại và tiêu thụ năng lượng

c

.

TMĐT là động lực giảm giá

d

.

TMĐT giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản phẩm dễ dàng hơn

Đáp án: a

Câu 9.

Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của chữ ký điện tử

a. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ

b. Ràng buộc trách nhiệm: người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản

c. Đồng ý: thể hiện cam kết thực hiện các nghĩa vô trong chứng từ           

d. Duy nhất: chỉ duy nhất một người có khả năng ký điện tử vào văn bản

Đáp án: d

Câu 10:

Khái niệm chính phủ điện tử ...

a)

là việc sử dụng CNTT để giải phóng các luồng di chuyển thông tin nhằm khắc phục những rào cản về mặt vật lý của các hệ thống vật lý dựa trên giấy tờ truyền thống.

b) là việc sử dụng CNTT trong các công việc.

c) là việc sử dụng CNTT và các tiến bộ khoa học kỷ thuật liên quan dến CNTT  trong các giao dịch của chính phủ

d) là bao gồm cả 3 ý trên.

Câu 11:

Internet là phương tiện duy nhất để triển khai chính phủ điện tử.

a) Đúng.

Sai.

Câu 12:

Thông qua cổng giao dịch điện tử của Chính phủ, người dân có thể truy cập tới các dịch vụ công dân cơ bản như cấp giấy khai sinh/khai tử/đăng ký kết hôn. Mô hình trên thuộc dạng giao dịch nào được cung cấp qua chính phủ điện tử trong các dạng giao dịch sau đây:

a) G2B

G2C

c) G2G

d) G2E

Câu 13:

Dịch vụ cung cấp các giao dịch giữa các chính phủ và có thể được sử dụng như một công cụ của các mối quan hệ quốc tế và ngoại giao thuộc dạng giao dịch nào được cung cấp qua chính phủ điện tử trong các dạng giao dịch sau đây:

a)

G2G

b) G2E

c) G2B

d) G2C

Câu 14:

Trong ngành Hải quan của một quốc gia xây dựng một hệ thống truyền thông số liệu tích hợp kết nối các công ty thương mại quốc tế, ngân hàng với các cơ quan thuế và hải quan. Mục đích của hệ thống này là đẩy nhanh tiến độ giải quyết các thủ tục hải quan và nâng cao năng lực của các ngành có liên quan trong việc thu thuế và quyết toán thuế. Mô hình trên thuộc dạng giao dịch nào  được cung cấp qua chính phủ điện tử trong các dạng giao dịch sau đây:

a)

G2B

b) G2C

c) G2E

d) G2G

Câu 15:

Dịch vụ chia sẽ thông tin trong việc hợp tác quốc tế về đấu tranh chống tội phạm xuyên quốc gia thuộc dạng giao dịch nào được cung cấp qua chính phủ điện tử trong các dạng giao dịch sau đây:

a) G2B

b) G2C

c) G2E

d)

G2G

Câu 16:

Mục tiêu của chính phủ điện tử là:

a) Tạo môi trường kinh doanh tốt hơn; Khách hàng trực tuyến, không phải xếp hàng.

b) Tăng cường sự điều hành có hiệu quả của chính phủ và sự tham gia rộng rãi của người dân.

c) Nâng cao năng suất và tính hiệu quả của các cơ quan chính phủ.

d)

Bao gồm cả 3 phương án (*),(**),(***)

.

Câu 17:

Trang bị đủ 100% cán bộ có máy tính là đã xây dựng thành công cơ quan điện tử trong hệ thống Chính phủ điện tử, đúng hay sai?

a.   Đúng                          

b.  Sai

Câu 18:

Dịch vụ hành chính công trực tuyến cấp 2 là cấp cho phép người dân giao dịch trực tiếp 2 chiều qua mạng Interet, đúng hay sai?

a.   Đúng                          

b.  Sai

Câu 19:

Theo quyết định số 43/2008/QĐ-TTg ngày 14/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2008 thì mục tiêu đến hết năm 2008, bao nhiêu % văn bản trao đổi giữa lãnh đạo Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (bao gồm: báo cáo, thư mời, lịch công tác) được thực hiện qua đường thư điện tử?

a.

30%

b.

40%

c.

50%

d.

60%

Câu 20:

Theo quyết định số 43/2008/QĐ-TTg ngày 14/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2008 thì mục tiêu đến hết năm 2008 bảo đảm các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có cổng thông tin điện tử với đầy đủ thông tin theo quy định tại Điều 28 Luật Công nghệ thông tin, cung cấp các biểu mẫu điện tử về dịch vụ hành chính công cho người dân và doanh nghiệp đúng hay sai?

a.

Đúng

b.

Sai

Câu 21

:

Hãy xác định đúng đối tượng áp dụng Luật giao dịch điện tử theo Luật giao dịch điện tử ngày 29/11/2005?

c.

Chỉ có người dân

d.

Doanh nghiệp và người dân

e.

Các cơ quan, tổ chức và cá nhân

f.

Chỉ có cơ quan nhà nước

Câu 22

:

Luật giao dịch điện tử ngày 29/11/2005 có quy định tại điều 12 rằng Thông điệp dữ liệu có giá trị như văn bản (nếu thông tin chứa trong thông điệp dữ liệu đó có thể truy cập và sử dụng được để tham chiếu khi cần thiết) đúng hay sai?

g.

Đúng

h.

Sai

Câu 23

.

Công an tỉnh cung cấp dịch vụ công "Cấp phát chứng minh thư nhân dân trực tuyến qua mạng". Đây là mô hình gì?

            A. G2B                       

B. G2C

                        C. G2E                        D. G2G          

Đáp án: B

Câu 24.

Tại Khoản 1,Điều 35 Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ: 

Văn bản điện tử

phù hợp với pháp luật về giao dịch điện tử

có giá trị pháp lý

như thế nào so

với văn bản giấy trong giao dịch giữa các cơ quan nhà nước.

A. cao hơn

B. thấp hơn

C.

tương đương

D. Tuỳ loại văn bản

.

Đáp án: C

Câu

25

.

Theo Quyết định số 43/2008/QĐ-TTg ngày 24/3/2008, các dự án: "Hệ thống thư điện tử", "

Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành

", "

Cổng thông tin điện tử", "Hệ thống giao ban điện tử đa phương tiện giữa các Bộ với các đơn vị trực thuộc, giữa Ủy ban nhân dân tỉnh với các quận, huyện" được triển khai ở

tỉnh nào sau đây:

A. Thanh Hoá (*)

B. Nghệ An (**)

C.  Hà Tĩnh (***)

D. Cả (*),(**),(***)

Đáp án: B

Câu

26

. Tại Khoản 2, Điều 24 Luật Công nghệ thông tin quy định:

Việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước phải:

                A

. thúc đẩy cải cách hành chính

                B

. thúc đẩy công tác chỉ đạo, điều hành qua mạng, phục vụ cải cách hành chính

                C

. thúc đẩy chương trình đổi mới hoạt động của cơ quan nhà nước và chương trình cải cách hành chính.

                D

. thúc đẩy cán bộ, công  chức tham gia cải cách hành chính

Đáp án: C

Câu

27

. Tại Khoản 2, Điều 23 Luật Công nghệ thông tin quy định các tổ chức, cá nhân sử dụng tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” khi thiết lập trang thông tin điện tử thì:

            A. Phải thông báo trên môi trường mạng với Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và truyền thông)

            B. Không phải báo cáo với Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và truyền thông)

            C. Tuỳ nội dung, phạm vi của trang thông tin điện tử mà cần thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và truyền thông) hay không.

            D. Không phải báo cáo với Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và truyền thông). Tuy nhiên phải báo cáo về cho Sở BCVT (hoặc Sở TT&TT) tại địa phương nơi các cơ quan, tổ chức cư trú.

Đáp án: B

Câu 28.

Tại Khoản 2, Điều 35 Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, quy định:

Văn bản điện tử gửi đến cơ quan nhà nước

,

nếu văn bản đó có thông tin về người gửi, bảo đảmtính xácthực về nguồn gốc và sự toàn vẹn của văn bản

thì:

            A.

nhất thiết phải sử dụng chữ ký điện tử

            B. không nhất thiết phải sử dụng chữ ký điện tử

            C. tuỳ loại văn bản mà phải sử dụng chữ ký điện tử hay không

            D. không có đáp án nào đúng.

Đáp án: B

Câu 29.

Tại Điều 1- Luật giao dịch điện tử đề cập:Luật này quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước; trong lĩnh vực dân sự, kinh doanh, thương mại và các lĩnh vực khác do pháp luật quy định.Các quy định của Luật này không áp dụng đối với:

            A. việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và các bất động sản khác.

            B. văn bản về thừa kế, giấy đăng ký kết hôn, quyết định ly hôn, giấy khai sinh, giấy khai tử, hối phiếu và các giấy tờ có giá khác.

            C. việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và các bất động sản khác, văn bản về thừa kế, giấy đăng ký kết hôn, quyết định ly hôn, giấy khai sinh, giấy khai tử, hối phiếu và các giấy tờ có giá khác.

            D. việc mua bán trực tuyến; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và các bất động sản khác; văn bản về thừa kế, giấy đăng ký kết hôn, quyết định ly hôn, giấy khai sinh, giấy khai tử, hối phiếu và các giấy tờ có giá khác.

Đáp án: C

Câu 30.

Tại khoản 1, Điều 23 Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định cán bộ chuyên trách về CNTT trong các cơ quan Nhà nước được hưởng chế độ ưu đãi gì về điều kiện làm việc?

A. ưu đãi về sử dụng cơ sở hạ tầng thông tin và trang thiết bị (*)

B. ưu đãi về đào tạo, nâng cao trình độ công nghệ thông tin (**)

C. ưu đãi khác phù hợp với quy định của pháp luật (***)

D. Tất cả các phương án (*), (**), (***).

Đáp án: D       

Câu 31.

Tại Điều 28 Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định

Việc ưu tiên đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước phải đáp ứng ít nhất một trong các tiêu chí

nào?

A. Phổ cập ứng dụng công nghệ thông tin, cung cấp thông tin và dịch vụ hành chính công.(*)

B. Sử dụng chung cơ sở hạ tầng thông tin cho nhiều cơ quan nhà nước.(**)

C. Hỗ trợ chương trình cải cách hành chính.(***)

D. Cả

(*),(**),(***) đều đúng

Đáp án: D

Câu

32

. Văn thư Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh A muốn gửi một công văn của đơn vị mình đến 10 huyện, thành, thị trên địa bàn thông qua hình thức gửi thư điện tử (Email). Phát biểu

nào

sau đây là sai?

            A. Gửi thư lần lượt cho từng địa chỉ.

            B. Có thể gửi thư cùng một lúc cho 10 đơn vị

            C. Không thể gửi thư cùng  một lúc cho 10 đơn vị

            D. Phải gửi thư làm 2 lần, mỗi lần tối đa 5 địa chỉ.

Đáp án: C

Câu

33

. Theo quy định trong Luật giao dịch điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

            A. Luật này có quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước;

            B. Luật này có quy định về giao dịch điện tử trong  kinh doanh, thương mại          

C. Luật này quy định về giao dịch điện tử trong việc cấp phép tất cả các loại giấy chứng nhận như:  đăng ký kinh doanh, đăng ký cấp phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất...

            D. Luật này có quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực dân sự

Đáp án: C

--------------------------------------------------

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro