Tin HH

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1: Chức năng hàm MID

Trích lấy chuỗi con có độ dài xác định từ một chuỗi bắt đầu từ vị trí cho trước

CP: MID(chuỗi,kt bắt đầu,kt kthúc)

MID(chuỗi m,n)

Câu 2: Chức năng hàm RANK

xác định thứ bậc của một giá trị trong một danh sách cho trước

CP: RANK(giá trị,danh sách,cách xếp)

Câu 3: Chức năng hàm IF

Trả lại điều kiện thứ nhất nếu điều kiện là TRUE và trả lại điều kiện thứ hai nếu dk là FALSE

CP: IF(điều kiện,gt1,gt2)

Câu 4: Chức năng hàm AND

Trả lại gt TRUE khi tất cả các giá trị của hàm là TRUE

CP: AND(DK1,DK2,...dk n)

Câu 5: Chức năng hàm OR

TRả lại giá trị TRUE khi ít nhất có 1 trong số giá trị của hàm là TRUE

CP: OR(DDK1,DDK2,...ĐK n)

Câu 6: Chức năng hàm NOT

Trả lại giá trị TRUE khi tham số của hàm là FALSE và ngược lại

CP: NOT(ĐK)

Câu 7: Chức năng hàm NOW

Trả lại ngày và giờ của hiện thời theo đồng hồ hệ thống

CP: NOW( )

Câu 8: Chức năng hàm TODAY

Trả lại ngày hiện thời theo đồng hồ thống

CP: TODAY()

Câu 9: Chức năng hàm DATE

Trả lại ngày tháng năm theo hệ thống tính ngày tháng của Microsoft office Excel

CP: DATE(Năm,tháng,ngày)

Câu 10: Chức năng hàm DAY

TRả lại ngày từ một chuỗ ngày tháng

CP: DAY(gt thời gian)

Câu 11: Chức năng hàm MONTH

Trả lại tháng từ một chuỗi ngày tháng

CP: MONTH(gt thời gian)

Câu 12: Chức năng hàm YEARS

Trả lại năm từ một chuỗi ngaỳ tháng

CP: YEARS(gt thời gian)

Câu 13: Chức năng hàm RADIANS

Đổi số đo góc từ độ ra RADIANS

CP: RADIANS(gt góc)

Câu 14: Chức năng hàm DEGREES

Đổi số đo góc từ Radians sang độ

CP: DEGREES(gt góc)

Câu 15: Chức năng hàm SIN

Tính giá trị Sin của một góc

CP: SIN(gt theo radians)

Câu 16: Chức năng hàm COS

Tính giá trị Cos của một góc

CP: COS(gt theo radians)

Câu 17: Chức năng hàm TAN

Tính giá trị Tan của một góc

CP: TAN(gt theo radians)

Câu 18: Chức năng hàm ASIN

Tính góc có giá trị sin đã cho, đon vị của góc tính được là Radians

CP: ASIN(gt theo radians)

Câu 19: Chức năng hàm ACOS

Tính góc có giá trị Cosin đã cho, đơn vị góc tính được là radians

CP: ACOS(gt theo radians)

Câu 20: Chức năng hàm ATAN

Tính góc có giá trị tan đã cho, đơn vị góc tính được là radians

CP: ATAN(gt theo radians)

Câu 21: Chức năng hàm LOG

Trả lại giá trị logarit của một số với cơ số xác định

CP: Log(gt,cơ số)

Câu 22: Chức năng hàm LN

Trả lại giá trị logarit cơ số tự nhiên của một số

CP: (gt,số)

Câu 23: Chức năng hàm Lg

Trả lại giá trị logarit cơ số 10 của một số

CP: Lg(gt)

Câu 24: Chức năng hàm MOD

Trả lại giá trị phần dư của phép chia

CP: MOD(số chia,số bị chia)

Câu 25: Chức năng hàm Pi

Trả lại giá trị của số Pi

CP: Pi()

Câu 26: Chức năng hàm POWER

Trả lại giá trị lũy thừa bậc xác định của một số

CP: POWER(gt,số mũ )

Power (giá trị ,n)

Câu 27: Chức năng hàm SQRT

Trả lại giá trị căn bậc hai của một số

CP: SQRT(gt số)

Câu 28: Chức năng hàm LOWER

Đổi toàn bộ chuỗi kí tự sang chữ thường

CP: LOWER(chuỗi)

Câu 29: Chức năng hàm UPPER

Đổi toàn bộ chuỗi kí tự sang chữ hoa

CP: UPPER(chuỗi)

Câu 30: Chức năng hàm LEN

Trả lại số lượng kí tự có trong chuỗi

CP: LEN(Chuỗi)

Câu 31: Chức năng hàm LEFT

Trích lấy phần bên trái của một chuỗi kí tự với đọ dài xác định

CP: LEFT(chuỗi, số kí tự cần trích)

Câu 32: Chức năng hàm RIGHT

Trích lấy phần bên phải của một chuỗi kí tự với độ dài xác định

CP:RIGHT(chuỗi,số kí tự cần trích)

Câu 33: Chức năng hàm TRIM

Bỏ tất cả các dấu trắng trong chuỗi, trừ các dấu trắngđơn giữa các từ,các số

CP: TRIM(chuỗi)

Câu 34: Chức năng hàm SUMIF

Tính tổng các ô trong khối các giá trị tính tổng nếu các ô tương ứng nằm trong khối thỏa mãn điều kiện

CP: SUMIF(Khối đk,đk,khối các gt tổng)

Câu 35: Chức năng hàm COUNTIF

Trả lại số lượng ô trong khối thõa mãn điều kiện

CP: COUNTIF(Khối dữ liệu,đk)

Câu 36: Chức năng hàm ROUND

Làm tròn một số tới số kí tự xác định

CP: ROUND(gt, n)

Câu 37: Chức năng hàm EVEN

Trả lại giá trị số chẵn có trị tuyệt đối lớn hơn và gần giá trị tham số nhất

CP: EVEN(Trị số)

Câu 38: Chức năng hàm ODD

Trả lại gt số lẻ có trị tuyệt đói lớn hơn và gần giá trị tham số nhất

CP: ODD(Trị số)

Câu 39: Chức năng hàm INT

Làm tròn thành một số nguyên nhỏ hơn gần nhất

CP: INT(Trị số)

Câu 40: Chức năng hàm TRUNC

Cắt phần lẻ của một số chỉ giữ lại số chữ số phần lẻ yêu cầu

CP: TRUNC(gt,n)

Câu 41: Chức năng hàm VLOOKUP

Dò tìm 1 gt trên cột đầu tiên bên trái của bảng sau đó trả lại giá trị cuả ô nằm cùng dòng tại vị trí cột đã chỉ định

CP: VLOOKUP(gt tìm, bảng dò tìm,cột tham chiếu,cách tìm)

Câu 42: Chức năng hàm HLOOKUP

DÒ tìm 1 gt trên hàng đầu tiên phía bên trái của bảng sau đó trả lại giá trị của ô nàm cùng cột tại vị trí dòng đã chỉ đinh

CP: HLOOKUP(gt tìm, bảng dò tìm, hàng tham chiếu,cách tìm)

Câu 43: Chức năng hàm SUM

Tính tổng các giá trị tham số của hàm

CP: SUM(danh sách các trị)

Câu 44: Chức năng hàm AVERAGE

Tính trung bình cộng gt các tham số của hàm

CP: AVERAGE(danh sách giá biểu thức)

Câu 45: Chức năng hàm MAX

Trả lại giá trị lớn nhất trong các tham số của hàm

CP: MAX(danh sách các trị)

Câu 46: Chức năng hàm MIN

TRả lại giá trị nhỏ nhât trong các tham số của hàm

CP: MIN( danh sách các trị)

Câu 47: Biểu thức Mod(5,2)

Cho kết quả bằng: 1

Câu 48: Biểu thức LEN("Vietnam Maritime University")*3

Cho kết quả bằng: 81

Câu 49: Biểu thức MID("Vietnam,4,8)

Cho kết quả: tnam

Câu 50: Để tính logarit cơ số 3 của 9 ta dùng

LOG(9,3)

Câu 51: Biểu thức Sin(Pi())

Bằng: 0

Câu 52: Ô B5 & C5 cùng có giá trị bằng FALSE. Biểu thức OR(B5,NOT(C5))

Cho kết quả bằng: TRUE

Câu 53: Biểu thức LEFT("Vietnam,10) cho kết quả

Vietnam

Câu 54: Biểu thức ATAN(1)

Cho kết quả bằng 0.785398

Câu 55: Biểu thức COS(RADIANS(1)) cho ta

Giá trị của hàm lượng giác cosin của góc 1 độ

Câu 56: Biểu thức LOG(3) có giá trị

Giống như biểu thức LOG(3,10)

Câu 57: Biểu thức ABS(B5) cho kết quả

Giống như biểu thức IF(B5>0,B5,-B5)

Câu 58: Biểu thức POWER(9,3) cho kết quả

729

Câu 59: Biểu thức ROUND(123456.78,-2) cho kết quả

123500

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hiep