tin ung dung

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Bài tập 1

1. Tạo tệp dữ liệu với cấu trúc đã xây dựng.

Create table qldien.dbf (Hoten C(30), Mact C(10), Macn C(10), Thang N(2), Nam N(4), Csd N(5), Csc N(5), Ssd N(3), Stpt N(7))

2. Nhập dữ liệu tối thiểu 5 bản ghi cho tệp.

Append

3. Thêm trường DM sau trường Nam.

Modify Structure

Nếu muốn thêm sau trường “Nam” thì để con trỏ tại trường “Csd”. Click insert sau đó chỉnh các thông số Type:Numeric width:3 rồi click OK.

append

4. Nhập thêm 2 bản ghi với giá trị tự chọn vào cuối tệp.

append

Nhập tiếp 2 bản ghi vào cuối tệp.

5. Xem lại bản ghi, xác định bản ghi hiện thời.

- Xem lại các bản ghi của tệp:

Use qldien

List

-Để xác định bản ghi hiện thời:

Browse

6. Tính Ssd cho mỗi phiếu. Kiểm tra kết quả tính.

Tính Ssd cho mỗi phiếu:

Replace all Ssd with (Csc-Csd)

-Kiểm tra kết quả tính:

browse

7. Tính Stpt- Số tiền phải trả cho mỗi bản ghi

Replace all Sttp with iif(Csc<=Csd+Dm,500*(Csc-Csd),iif(Csc<=Csd+Dm+100,500*Dm+700*(Csc-Csd-Dm),500*Dm+700*100+1000*(Csc-Csd-Dm-100))

8. Tạo một tệp CSDL mới với tên tự đặt để quản lý các phiếu điện của chi nhánh có mã “CN01”.Kiểm tra kết quả.

-Tạo tệp mới có tên là PDCN0:

Copy to PDCN01 for Macn=”CN01”      

-Kiểm tra:

Use PDCN01

Browse

9. Hiển thị lên màn hình các phiếu điện trong tháng 2 năm 2005 của chi nhánh có mã “CN01”.

List for Thang=2.and.nam=2005

10. Hiển thị lên màn hình bản ghi thứ 5

Use qldien

List record 5

11. Hiển thị lên màn hình số điện sử dụng và số tiền phải trả của 5 bản ghi đầu tiên.

Use qldien

Goto  top

List next 5 fields Ssd,Stpt

12. Hiển thị lên màn hình số điện sử dụng và số tiền phải trả của 5 bản ghi cuối cùng.

Count to N

Goto N+1-5

List rest

13. Sửa lại giá trị trên trường Macn của bản ghi số hiệu 10 thành ”CN01”

Replace  record 10 Macn with “CN01”

14. Đánh dấu xoá các bản ghi có Ssd <10

Delete all for Ssd<10

Thực hiện 2 lệnh list và browse ta nhận thấy:

Lệnh list : các bản ghi bị đánh dấu xóa có dấu ‘*’ ở trước

Lệnh browse : các bản ghi bị đánh dấu xóa có vạch đen ở trước.

15. Phục hồi các bản ghi trên

Recall all

16. Xem lại cấu trúc của tệp.

List structure

17. Sắp xếp các Phiếu sử dụng điện trong tháng 2 năm 2003 theo thứ tự tăng dần của số điện sử dụng và cho xem kết quả.

Use qldien

Index on Ssd to PSDD0203 for Thang=2.and.Nam=2003

List

18. Sắp xếp các Phiếu sử dụng điện theo thứ tự Alphabet của mã chi nhánh, cùng mã chi nhánh  sắp xếp theo thời gian và cho xem kết quả.

Use qldien

Sort on Macn,Thang to sx2

Use sx2

List

19. Đếm số phiếu điện có SSD vựơt định mức.

Count to VDM for Csc-Csd>Dm

?”So vuot dinh muc =”,VDM

20. Đếm số phiếu điện có Ssd vượt định mức của chi nhánh CN01 trong quí 1 năm 2005

Use qldien

Count to A for (Macn=”CN01” and Ssd>Dm and Nam=2005 and (thang>=1 and thang<=3))

? A

21. Tính tổng số tiền thu dc từ chi nhánh có mã CN02 trong tháng 2 năm 2005

Sum Stpt to B for Macn=”CN02”.and.Thang=2.and.nam=2005

?B

22. Tính số điện sử dụng bình quân trong một tháng năm 2004 của hộ gia đình có mã công tơ là “CT01”.

Average Sttp to C for Nam=2004.and.Mact=”CT01”

?C

23. Tính số tiền thu được trong tháng 2 của từng chi nhánh.

Index on macn to T90 for Nam=2005.and.thang=2

Total to Kq1 on Macn fields Stpt

Use Kq1

List fields Macn,Stpt

24. Hiển thị lên màn hình các phiếu điện có số sử dụng vượt định mức trên 100 số của tất cả các chi nhánh.

Use Qldien

List for Csc-Csd-Dm>100

25. Tính tổng số sử dụng vượt định mức của chi nhánh có mã số “CN01”

Use qldien

Sum Ssd to A1 for macn=”CN01” and ssd>dm

Sum Dm to A2 for Macn=”CN01” and ssd>dm

?”So dien vuot dinh muc la:”,(A1-A2)

26. Hiển thị lên màn hình 3 phiếu điện có số sử dụng cao nhất.

Use qldien

Index on -Sttp to ST3

Goto top

List next 3

27. Hiển thị lên màn hình mã của 2 chi nhánh có số tiền thu được cao nhất.

Use qldien

Index on Macn to Sx01

Total to Kq02 on Macn fields Stpt

Use Kq02

Index on –stpt to Sx02

Goto top

List next 2 fields Macn

Bài tập 3

1.Tạo tệp dữ liệu với cấu trúc đã xây dựng.

Create table Qlxn.dbf (Sp C(8), Tenvt C(15), Mavt C(7), Nxn D(8), Lvn L(1), Mk C(7), Kl N(8,1), Dvt C(7), Dg N(8), Tt N(10))

2. Nhập ít nhất 5 bản chi cho tệp:

Append

Nhập dữ liệu

3. Tính thành tiền cho các phiếu theo công thức TT=Dg*KL+10%VAT

Use qlxn

Replace all Tt with dg*kl*1.1

4. Xem phiếu xuất trong ngày 15/10/2004

List for lvn and nxn={^2004/10/15}

5 Tăng đơn giá nhập  cho vật tư có mã “S10” trong ngày 20/10/2004 thêm 10%

Use Qlxn

Replace all dg with dg*1.1 for ((not lvn) and mavt=”S10” and nxn={^2004/10/20}

6. Đổi đơn vị tính từ “Tan” thành”Kg”cho các phiếu có đơn vị là “Tan”

Replace all dvt with “Kg”,Dg with Dg/1000,Kl with Kl*1000 for dvt=”Tan

7.Tính tổng số tiền nhập vật tư trong ngày 15/10/2004

Use qlxn

Sum Tt to A for ((not lvn) and nxn={^2004/10/15}

?”tổng so tien nhap vat tu ngay 15/10/2004 la:”,A

8. Tính khối lượng tồn của vật tư có mã “XM50” đến hết ngày 21/10/2004

Use qlxn

Sum kl to B for lnv and (({^2004/10/21-nxn)>0) and mavt=”XM50”

Sum kl to C for (not lvn) and (({^2004/10/21}-nxn)>0) and mavt=”XM50”

?”Khoi luong ton vat tu XM50 la:”,(C-B)

9.Tính đơn giá xuất bình quân của vật tư có mã “S15”

Use qlxn

Sum tt to D for lvn and mavt=”S15”

Sum kl to E for lvn and mavt=”S15”

?”Don gia xuat binh quan cua vat tu S15 la:”,D/(1.1*E)

10. Tính tổng số tiền xuất của từng loại vật tư trong tháng9 năm 2004

Use qlxn

Index on mavt to sx 1 for lvn and ((month(Nxn)=9 and year(Nxn)=2004)

Total o KQ03 on mavt fields Tt

Use KQ03

List fields mavt,tenvt,tt

11. Tính tổng khối lượng, tổng thành tiền nhập vật tư có mã “S10” trong từng ngày của tháng 9 năm 2004.

Use Qlxn

Index on nxn to sx01 for (not lvn) and (month(Nxn)=9 and year(Nxn)=2004) and Mavt=”S10”

Total to Kq04 on Nxn fields Kl,Tt

Use Kq04

List fields Mavt,Kl,Tt

12.Tính tổng số tiền xuất từng loại vật tư tại từng kho

Use qlxn

Index on mk+mavt to sxep for lvn

Total to Kq05 on mk+mavt fields Tt

Use Kq05

List fields Mk,Mavt,Tt

13. Tính tổng số tiền nhập từng loại vật tư trong ngày của năm 2004

Use qlxn

Index on dtoc(Nxn)+Mavt to sxep01 for (not lvn) and year(nxn)=2004

Total to Kq06 on dtoc(Nxn)+Mavt fields tt

Use Kq06

List fields nxn,mavt,tt

14.Hiển thị lên màn hình mã của 3 vật tư có tổng tiền xuất cao nhất

Use qlxn

Index on Mavt to Sxep02 for lvn

Total to Kq07 on Mavt fields Tt

Use Kq07

Index on –tt to F

Goto top

List next 3 fields Mavt

15.Tính số tiền xuất bình quân trong mỗi ngày thực xuất tại kho có mã”K01”

Use qlxn

Index on Dtoc(Nxn) to G for lvn and mk=”K01”

Total to KQ08 on Nxn

Use KQ08

Average Tt to H

?”So tien xuat binh quan moi ngay la:”,H

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#lam