TMDT can ban

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Đề thi TMĐT

Mã 964(31/12/2010)

Câu 1: thông qua website của mình, doanh nghiệp cho phép một khách hagf tự thiết kế một sản phẩm dịch vụ theo yêu cầu riêng của họ. Doanh nghiệp đã ứng dụng mô hình:

A.    bán hàng cho khách hàng cá nhân

B.     bán hàng theo phương thức đấu giá

C.     cá biệt hóa hàng loạt sản phẩm, dịch vụ

D.    cá nhân hóa sản phẩm, dịch vụ

Câu 2 : kỹ thuật nào sau đây có thể đảm bảo tính bí mật thông tin khi lưu trữ tại cơ sở dữ liệu của doanh nghiệp, tránh được sự tấn công bên ngoài doanh nghiệp

A.    mã hóa bằng hàm HASH (hàm băm)

B.     mã hóa khóa công cộng

C.     chứng thực điện tử

D.    mã hóa khóa riêng

Câu 3: doanh nghiệp Y cung cấp dịch vụ cho phép các cá nhân chia sẻ các tệp tin và các tài nguyên trên máy tính mà không cần truy cập vào một máy chủ chung. Mô hình kinh doanh nào doanh nghiệp đang áp dụng:

A.    B2C

B.     B2B

C.     P2P

D.    C2C

Câu 4: nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích của các giao dịch bất động sản trên internet:

A.    Sắp xếp kết quả bất dộng sản theo số lượng người vào xem

B.     Tìm kiếm thông tin chi tiết về bất động sản

C.     Cho phép xem bất động sản trực tuyến, không cung cấp dịch vụ xem bất động sản trực tiếp

D.    Xem bất động sản trực tuyến có thể tiết kiệm thời gian

Câu 5: xác thực trong TMĐT là việc:

A.    Xác định quyền được truy cập vào hệ thống

B.     Xác định tính chính xác của nội dung thông tin

C.     Xác nhận các đối tác tham gia vào quá trình trao đổi thông tin

D.    Một hệ thống thương mại điện tử hoạt động đúng chức năng của nó

Câu 6 : để đảm bảo tính nguyên vẹn trong quá trình truyền phát trên mạng truyền thông, người ta thường sử dụng kỹ thuật :

A.    Mã hóa khóa công cộng

B.     Chứng thực điện tử

C.     Mã hóa bằng hàm HASH(hàm băm)

D.    Mã hóa khóa riêng

Câu 7 : thương mại điện tử có liên quan mật thiết đến

A.    Thương mại truyền thống

B.     Sự phát triển của công nghệ phần mềm

C.     …

D.    …

Câu 12 : yếu tố nào KHÔNG phải chức năng của thị trường điện tử

A.    Cung cấp môi trường và công cụ để các bên tiến hành kinh doanh

B.     Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới

C.     Tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiến hành giao dịch

D.    Kết nối người mua và người bán

Câu 13 : đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm của thẻ tín dụng

A.    Thẻ tín dụng có thể chi tiêu bằng tất cả các loại tiền

B.     Chủ thẻ không phải trả bất kỳ một khoản lãi suất nào

C.     Hạn mức tín dụng được xác định dựa trên tài khoản hoặc tài sản thế chấp

D.    Chi tiêu trước, trả tiền sau

Câu 14 : công ty ABC bán hàng trên website cảu mình cho khách hàng trả giá cao nhất. Họ đang sử dụng mô hình :

A.    Marketing liên kết

B.     Khách hàng trả giá

C.     Quản trị kênh phân phối

D.    Dấu giá trực tuyến

Câu 15 : chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của thương mại điện tử :

A.    Dịch vụ khách hàng tốt hơn

B.     Dáp ứng nhu cầu cá biệt của khách hàng

C.     Giao dịch an toàn hơn

D.    Giảm chi phí, tăng khả năng thu lợi nhuận

Câu 16 : website của doanh nghiệp D phục vụ như một diễn đàn dành cho các cá nhân chia sẻ kinh nghiệm, mối quan tâm, sở thích và thu tiền từ dịch vụ quảng cáo và phí đăng ký. Loại mô hình kinh doanh nào đang được doanh nghiệp áp dụng

A.    Nhà kiến tạo thị trường

B.     Nhà cung cấp dịch vụ

C.     Nhà cng cấp cộng đồng

D.    Bán lẻ trực tuyến

Câu 17 : ai là người sẽ có lợi đầu tiên khi thương mại điện tử phát triển

A.    Khách hàng

B.     Người sản xuất

C.     Người cung cấp giải pháp công nghệ

D.    Người bán hàng

Câu 18 : để đảm bảo tính bí mật của thông tin, người ta sử dụng kỹ thuật :

A.    Mã hóa thông tin

B.     Chứng thực điện tử

C.     Bức tường lửa

D.    Chữ ký điện tử

Câu 19 : một doanh nghiệp tạo lập website nhằm đưa người mua và người bán lại với nhau. Đây là mô hình kinh doanh :

A.    Nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến

B.     Nhà tạo thị trường

C.     Nhà cung cấp nội dung

D.    Nhà bán lẻ điện tử

Câu 20 : website mà tại đó các doanh nghiệp có thể chào bán, chào mua và tiến hành  các giao dịch với nhau gọi là :

A.    Sàn giao dịch điện tử B2B

B.     Cửa hàng trực tuyến

C.     Trung tâm thương mại điện tử

D.    « Phố internet »

Câu 21 : chữ ký điện tử có khả năng :

A.    …thông điệp điện tử

B.     Xác nhận người ký thông điệp dữ liệu

C.     …

D.    …

Câu 26 : nhận định nào không phải là lợi thế của ngân hàng trực tuyến :

A.    Truy cập bất cứ lúc nào

B.     Trao đổi trực tiếp với nhân viên ngân hàng

C.     Thanh toán hóa đơn điện tử

D.    Vấn tin số dư tài khoản

Câu 27 : doanh nghiệp B mua các loại hàng hóa qua website của mình từ khách hàng chào giá thấp nhất. Doanh nghệp đang sử dụng mô hình kinh doanh :

A.    Dấu thầu điện tử(đấu giá giảm dần)

B.     Bán hàng trực tuyến

C.     Sàn giao dịch

D.    Dấu giá trực tuyến(đấu giá tăng dần)

Câu 28 : một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác của một nhóm cán bộ tại website của một hãng hàng không. Đây là một ví dụ về loại hình giao dịch :

A.    B2C

B.     B2B2C

C.     B2E

D.    B2B

Câu 29 : một đoạn mã có khả năng tự sao chép bản thân và không có khả năng tự lan truyền qua hệ thống mạng. Đây là loại đoạn mã :

A.    Trojan horse ( con ngựa thành Tơ- roa)

B.     Worm (con sâu)

C.     Virus

D.    Tất cả các loại trên

Câu 30: yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ ký điện tử:

A.    Bản tóm lược của thông điệp

B.     Thông điệp gốc

C.     Khóa công cộng

D.    Chữ ký điện tử

Câu 31: thẻ thông minh KHÔNG thể cài đặt ở chế độ:

A.    Đọc được và xóa được

B.     Đọc được nhưng không xóa được

C.     Đọc và xóa một phần thông tin

D.    Không phải các phương án trên

Câu 32: một doanh nghiệp thu tiền của các doanh nghiệp khác thông qua việc chuyển khách hàng từ website của mình tới website của các doanh nghiệp này qua các đường link. Mô hình doanh thu này thuộc loại:

A.    Doanh thu bán hàng

B.     Thu phí giao dịch

C.     Thu phí quảng cáo

D.    Thu phí liên kết

Câu 33: loại thẻ nào có tính bảo mật cao nhất:

A.    Thẻ băng từ

B.     Thẻ mua hàng

C.     Thẻ thông minh

D.    Thẻ rút tiền mặt(ATM)

Câu 34: vatgia.com cho phép các doanh nghiệp tạo gian hàng trên website vủa mình và thu phí dịch vụ từ các gian hàng đó. Dạng thức nào của mô hình kinh doanh bán lẻ điện tử vatgia.com đang áp dụng:

A.    Nhà bán hàng ảo

B.     Phố buôn bán trực tuyến

C.     Nhà xuất bản lẻ trực tuyến

D.    “Viên gạch và cú nhắp chuột”(hay “cú nhắp và vữa hồ”)

Câu 35: công ty X giúp khách hàng là cá nhân bán hàng hóa của mình thông qua trang web của công ty và thu hoa hồng trên các giao dịch được thực hiện. Đây là mô hình kinh doanh:

A.    P2P

B.     B2B

C.     C2C

D.    B2C

Câu 36: chỉu ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong thương mại điện tử:

A.    B2E(Business- to- Employee)

B.     B2B(Business- to- Business)

C.     B2C(Business- to –Consumer)

D.    B2G(Business- to- Government)

Câu 37: gửi một khối lượng lớn thông điệp đến một máy tính làm cho nó khong thể hoạt động được. Loại hình tấn công nào tin tặc đã sử dụng:

A.    Virus

B.     Trojan horse(con ngựa thành Tơ- roa)

C.     Worm( sâu máy tính)

D.    Tấn công từ chối dịch vụ

Câu 38: website nào thực hiện mô hình kinh doanh B2B trong số các website thương mại điện tử sau:

A.    Megabyte.com

B.      Alibaba.com

C.     Amazon.com

D.    Ebay.com

Câu 39:  cách gọi nào gắn kết với thương mại điện tử:

A.    Cyber trade(thương mại điều khiển học)

B.     Online trade(thương mại trực tuyến)

C.     Electronic business(kinh doanh điện tử)

D.    Tất cả

Câu 40: tại sao người bán muốn cá biệt hóa sản phẩm:

A.    Giảm chi phí

B.     Yêu cầu của thương mại điện tử

C.     Tăng giá bán

D.    Tăng lợi nhuận nhờ đáp ứng mong muốn của khách hàng

Câu 41: một doanh nghiệp báo cáo sản phẩm tại các của hàng truyền thống và trên website của doanh nghiệp . Doanh nghiệp áp dụng loại tổ chức thương mại điện tử:

A.    “cú nhắp chuột và gạch vữa”

B.     “ảo”

C.     Truyền thống thuần túy

D.    Tất cả các loại hình trên

Câu 42: nguyên liệu chính cho sản xuất được doanh nghiệp mua chủ yếu qua:

A.    Website bán lẻ

B.     EDI

C.     Website bán buôn

D.    Không phải các điều trên

Câu 43: yếu tố nào không nằm trong các bước quản trị rủi ro an toàn thông tin:

A.    Xác định tài sản cần bảo vệ

B.     Phát triển các biện pháp đảm bảo an toàn

C.     Thực thi các biện pháp đảm bảo an toàn

D.    Đánh giá rủi ro

Câu 44:  hai doanh nghiệp A và B thỏa thuận đặt banner quảng cáo của đối tác trên site của mình và thu tiền căn cứ vào số “click” chuột của khách hàng vào bannẻ quảng cáo. Loại mô hình doanh thu nào doanh nghiệp A đang áp dụng:

A.    Doanh thu bán hàng

B.     Phí quảng cáo

C.     Phí thuê bao

D.    Phí liên kết

Câu 45: loại hình nào chính phủ điện tử không áp dụng

A.    C2C

B.     G2C

C.     G2G

D.    G2E

Câu 46: thương mại điện tử làm giảm thời gian của hầu hết các loại hình kinh doanh ngoại trừ:

A.    Phân phối sản phẩm

B.     Phát triển các chương trình quảng cáo

C.     Tung sản phẩm mới ra thị trường

D.    Sự thỏa mãn khách hàng

Câu 47: cơ quan chứng thực điện tử có chức năng

A.    Xác thực các bên tham gia giao dịch điện tử

B.      Cấp chứng nhận điện tử

C.     Lưu giữ mã khóa công cộng của các tổ chức/cá nhân

D.    Tất cả các chức năng trên

Câu 48:  một đoạn mã có khả năng tự sao chép bản thân và lan truyền qua hệ thống mạng,  đây là loại đoạn mã:

A.    Worm (sâu máy tính)

B.     Trojan horse (ngựa thành tơ- roa)

C.     Virus(vi rút máy tính)

D.    Tất cả các loại trên

Câu 49: chính phủ KHÔNG cung cấp dịch vụ nào cho doanh nghiệp(G2B) trong số các dịch vụ:

A.    Đấu thầu điện tử

B.     Hải quan diện tử

C.     Cấp visa điện tử

D.    Mua sắm điện tử

Câu 50: trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là lợi ích của thương mại điện tử đối với xã hội:

A.    Thương mại điện tử là động lực giảm giá

B.     Nhiều người có thể làm việc từ xa, làm giảm đi lại và tiêu thụ năng lượng

C.     Thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại điện tử truyền thống

D.    Thương mại điện tử giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản phẩm dễ dàng hơn

Đáp án dự kiến: câu 1 d, 2d, 3c, 4c, 5c, 6c, 12b, 13b, 14d, 15c, 16c, 17c,18a,19b, 20a, 26-50:b, a, a, b, b, d, d, c, b, c, d, d, b, d, c, b, c, a, b, a, a, d, c, d, c

Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo cộng thêm một số câu ko có nên để được 10 thì hơi khó 1 chút.=)). Nếu có gì sai sót thì xin mọi người lượng thứ!!!

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro