to....

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TOO SEE 

To see double: Nhìn vật gì thành hai

To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng

To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai

To see red: Bừng bừng nổi giận

To see sb in the distance: Nhìn thấy ng­ời nào đằng xa

To see sb off (at the station): Đ­a ng­ời nào(ra tận ga)

To see sb safely through: Giúp đỡ ng­ời nào đến cùng

To see service: Phục vụ(quân đội)

To see stars: Tá hỏa tam tinh

To see sth again: Xem lại vật gì

To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa

To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì

To see sth in a dream

To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)

To see the back of: Tống cổ cho khuất

To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)

To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố

To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng

To see the mote in sb's eye: Lỗi ng­ời thì sáng, lỗi mình thì tối

To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc

To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố

To see the war through: Tham chiến đến cùng

To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ

To see to one's business: Chăm lo công việc của mình

To see to the children: Trông nom trẻ con

To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c­ trú của con ng­ời không

To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng

TOO TAKE

To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu

To take a bath: Đi tắm

To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa

To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì

To take a bend: Quẹo(xe)

To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe

To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho ng­ời nào

To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ

To take a car's number: Lấy số xe

To take a cast of sth: Đúc vật gì

To take a census of the population: Kiểm tra dân số

To take a chair: Ngồi xuống

To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm

To take a circuitous road: Đi vòng quanh

To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ

To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng

To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì

To take a dislike to sb: Ghét, không ­a, có ác cảm với ng­ời nào

To take a drop: Uống chút r­ợu

To take a false step: B­ớc trật, thất sách

To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì

To take a fetch: Ráng, gắng sức

To take a few steps: Đi vài b­ớc

To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì

To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng

To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì

To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay

To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy

To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì

To take a girl about: Đi chơi, đi dạo(th­ờng th­ờng)với một cô gái

To take a good half: Lấy hẳn phân nửa

To take a great interest in: Rất quan tâm

To take a hand at cards: Đánh một ván bài

To take a header: Té đầu xuống tr­ớc

To take a holiday: Nghỉ lễ

To take a holiday: Xin nghỉ

To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa

To take a jump: Nhảy

To take a knock: Bị cú sốc

To take a leaf out of sb's book: Noi g­ơng ng­ời nào

To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; hành động mù quáng, không suy nghĩ

To take a liking (for)to: Bắt đầu thích.

To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì

To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền

To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá

To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận

To take a mean advantage of sb: Lợi dụng ng­ời nào một cách hèn hạ

To take a muster of the troops: Duyệt binh

To take a note of an address: Ghi một địa chỉ

To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách

To take a peek at what was hidden in the cupboard: Liếc nhanh cái gì đã đ­ợc giấu trong tủ chén

To take a permission for granted: Coi nh­ đã đ­ợc phép

To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai

To take a pew: Ngồi xuống

To take a photograph of sb: Chụp hình ng­ời nào

To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho ng­ời nào

To take a ply: Tạo đ­ợc một thói quen

To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu

To take a quick nap after lunch: Ngủ tr­a một chút sau khi ăn(tr­a)

To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm

To take a rest from work: Nghỉ làm việc

To take a rest: Nghỉ

To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn(đeo ở ngón tay)ra

To take a rise out of sb: Làm cho ng­ời nào giận dữ

To take a risk: Làm liều

To take a road: Lên đ­ờng, bắt đầu một cuộc hành trình

To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời

To take a seat: Ngồi

To take a seat: Ngồi xuống

To take a short siesta: Ngủ tr­a, nghỉ tr­a

To take a sight on sth: Nhắm vật gì

To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì

To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng

To take a spring: Nhảy

To take a step back, forward: Lui một b­ớc, tới một b­ớc

To take a step: Đi một b­ớc

To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia

To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh

To take a toss: Té ngựa; thất bại

To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích(để bắn)

To take a turn for the better: Chiều h­ớng tốt hơn

To take a turn for the worse: Chiều h­ớng xấu đi

To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong v­ờn

To take a walk as an appetizer: Đi dạo tr­ớc khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch

To take a wife: Lấy vợ, c­ới vợ

To take accurate aim: Nhắm đúng

To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì

To take after sb: Giống ng­ời nào

To take aim: Nhắm để bắn

To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm

To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý

To take an action part in the revolutionary movement: Tham gia hoạt động phong trào cách mạng

To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ

To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió

To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì

To take an examination: Đi thi, dự thi

To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, không cần phải tìm đâu xa

To take an honour course: Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học

To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về

To take an opportunity: Nắm lấy cơ hội

To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội

To take an option on all the future works of an author: Mua tr­ớc tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả

To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì

To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai

To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé

To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa

To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ

To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức

To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt

To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào

To take care not to: Cố giữ đừng.

To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe

To take charge: Chịu trách nhiệm

To take children to the zoo: <Đem trẻ đi v­ờn thú

To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai

To take command of: Nắm quyền chỉ huy

To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, th­ơng nghị, hội ý thảo luận(với nhau)

To take counsel of one's pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng

To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai

To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ

To take delight in: Thích thú về, khoái về

To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau tr­ớc khi c­ới

To take down a machine: Tháo một cái máy ra

To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống

To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của ng­ời nào

To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại

To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt

To take driving lessons: Tập lái xe

To take effect: Có hiệu lực;(thuốc)công hiệu

To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì

To take for granted: Cho là tất nhiên

To take form: Thành hình

To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai

To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén(việc gì)

To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi

To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ

To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của ng­ời nào

To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu

To take great care: Săn sóc hết sức

To take great pains: Chịu khó khăn lắm

To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì

To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì

To take heed: Đề phòng, l­u ý, chú ý

To take hold of one's ideas: Hiểu đ­ợc t­ t­ởng của mình

To take hold of sb: Nắm, giữ ng­ời nào

To take holy orders, to take orders: Đ­ợc thụ phong chức thánh(chức 1, chức 2, .

To take in (a supply of) water: Lấy n­ớc ngọt lên tàu(đi biển)

To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,(bóng)tiến một cách thận trọng

To take in a refugee, an orphan: Thu nhận(cho n­ơng náu)một trẻ tị nạn, một ng­ời mồ côi

To take in a sail: Cuốn buồm

To take in a sail: Cuốn buồm

To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông

To take industrial action: Tổ chức đình công

To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

To take land on lease: Thuê, m­ớn một miếng đất

To take leave of sb: Cáo biệt ng­ời nào

To take lesson in: Học môn học gì

To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai(với một phụ nữ)

To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng

To take long views: Biết nhìn xa trông rộng

To take medicine: Uống thuốc

To take medicine: Uống thuốc

To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận

To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai

To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về

To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời ng­ời ta nói

To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

To take notes: Ghi chú

To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

To take off one's clothes: Cởi quần áo ra

To take off one's coat to the work: Hăm hở, bắt tay vào việc

To take off one's coat: Cởi áo ra

To take off one's coat: Sẵn sàng choảng nhau

To take off one's hat: Giở nón

To take off one's moustache: Cạo râu mép

To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai

To take off the lid: Mở nắp ra

To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)

To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì

To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận

To take office, to come into office: Nhậm chức

To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm

To take on a bet: Nhận đánh cuộc

To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề

To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra

To take one' guard: Thủ thế, giữ thế

To take one's breath away: Làm kinh ngạc

To take one's chance: Phó thác số phận

To take one's colour from one's companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình

To take one's cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai

To take one's davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng

To take one's degree: Thi đỗ

To take one's departure: Ra đi, lên đ­ờng

To take one's dick that: Thề, quả quyết rằng.

To take one's dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật

To take one's eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa

To take one's fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê

To take one's heels to: Chạy trốn

To take one's hook: Chuồn, cuốn gói

To take one's leave: Cáo biệt

To take one's medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay

To take one's name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa

To take one's own course: Hành động theo ý riêng của mình

To take one's own life: Tự vận

To take one's own line: Hành động độc lập với.

To take one's stand near the door: Đứng gần cửa

To take one's stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật

To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo

To take out a stain: Tẩy một vết dơ

To take out a tooth: Nhổ một cái răng

To take out an insurance policy: Ký một khế ­ớc bảo hiểm

To take out the tack: Rút đ­ờng chỉ l­ợc ra

To take part in politics: Tham dự vào chính trị

To take part: Tham gia

To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì

To take pique against sb: Oán giận ai

To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, th­ơng xót ai

To take place: Xảy ra

To take pledge of: Cam kết về

To take possession of: Chiếm hữu

To take possession(of sth): Trở thành sở hữu

To take precedence of: Đ­ợc ở trên, địa vị cao hơn

To take pride in sth: Tự hào về

To take repose: Nghỉ ngơi

To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì

To take root: Mọc rễ, bám rễ

To take sb by surprise: Làm cho ng­ời nào bất ngờ

To take sb for a walk: Dắt ng­ời nào đi dạo

To take sb in marriage: Kết hôn với ai

To take sb in to dinner: Đ­a tay mời ng­ời nào qua phòng ăn

To take sb into custody: Bắt giam ng­ời nào

To take sb into one's confidence: Tin cậy, tín nhiệm ng­ời nào

To take sb on the rebound: Phản ứng với ai

To take sb out of his way: Dẫn ng­ời nào đi lạc đ­ờng

To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia

To take sb to somewhere: Dẫn ng­ời nào đến một nơi nào

To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ng­ời nào về việc gì

To take sb to the cleaners: 1

To take sb to the police station: Dẫn ng­ời nào lại đồn cảnh sát

To take sb under one's shelter: Che chở, bảo vệ ng­ời nào

To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ng­ời nào

To take sb up wrongly: Hiểu lầm những lời nói của ng­ời nào

To take sb's advice: Nghe theo lời khuyên của ai

To take sb's attention off sth: Làm cho ng­ời nào không để ý, không quan tâm đến việc gì

To take sb's dust: (Mỹ)Hít bụi của ai, chạy sau ai

To take sb's measure for a suit: (Thợ may)Đo kích th­ớc của ng­ời nào để may quần áo

To take sb's measurements: Đo kích tấc của ng­ời nào

To take sb's part; to take part with sb: Theo phe ng­ời nào, đứng về phía ai, tán đồng với ng­ời nào

To take sb's poop: Đánh vào bẹn ai

To take sb's temperature: Đo, lấy thân nhiệt độ của ng­ời nào

To take scunner at (against)sth: Ghét cay ghét đắng cái gì

To take sides with sb: Theo phe ai

To take small mincing steps: Đi những b­ớc ngắn yểu điệu

To take snuff: Hít thuốc

To take someone's name in vain: Nói về ai một cách khinh thị

To take steps in a matter: Có biện pháp để giải quyết một vấn đề

To take steps to prevent the spread of a disease: áp dụng những biện pháp để ngăn chặn sự lan truyền của một chứng bệnh

To take sth away: Lấy vật gì đi

To take sth for granted: Cho điều gì là đúng

To take sth in heart: Rắp tâm, lo lắng

To take sth in one's hand: Cầm lấy vật gì trong tay

To take sth into account: Để ý đến việc gì

To take sth into account: Để ý, chú ý, l­u tâm đến chuyện gì

To take sth into consideration: Để ý suy xét tới việc gì

To take sth on the chin: (Lóng)Chịu khổ, chịu đau, chịu sự trừng phạt; chấp nhận không phàn nàn

To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra

To take sth out of pawn: Chuộc lại(ra)vật gì đã cầm

To take sth out of pledge: Chuộc ra(vật gì cầm, thế)

To take sth upon content: Chấp thuận một điều gì không cần xem xét lại

To take sth with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì

To take swabs from children suspected of having diptheria: Lấy mẫu n­ớc dãi, đờm của trẻ bị nghi là bệnh yết hầu

To take the aggressive: Khởi thế công, đánh tr­ớc

To take the air: Đi dạo mát, hứng gió

To take the alarm: Đ­ợc báo động; lo âu, sợ hãi

To take the bark off sth: Làm mất giá trị của cái gì

To take the bearings of a coast: Trắc định vị trí của một bờ biển

To take the bit between one's teeth: Nổi giận, nổi xung

To take the bitter with the sweet: Chịu những nỗi đắng cay và ngọt bùi của đời

To take the bread out of sb's mouth: (Lóng)Đập bể nồi cơm của ai

To take the bull by the horn: Can đảm, dám làm, chấp nhận rủi ro

To take the bull by the horns: Lăn xả vào không sợ khó khăn

To take the bus: Đi xe buýt

To take the cars: Đi xe lửa

To take the change out of sb: Trả thù ng­ời nào

To take the chill: Bị cảm lạnh

To take the colour out of sth: Làm cho vật gì phải bay màu

To take the cream of sth: Gạn, lọc phần tinh túy trong vật gì

To take the cream off the milk: Gạn kem ở sữa ra

To take the curtain: Ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh(diễn viên)

To take the edge off a knife: Làm lụt một con dao

To take the edge off one's appetite: Làm cho ăn mất ngon

To take the edge off sb's argument: Làm giảm tính sắc bén trong lập luận của ai

To take the floor: Phát biểu ý kiến

To take the gauge of sb: Đánh giá ai

To take the gilt off the gingerbread: Vứt bỏ những cái hào nhoáng bề ngoài đi

To take the gloss off sth: Làm mất láng, hết bóng vật gì

To take the heart out of sb: Làm cho ai nản lòng

To take the helm: Nắm quyền lãnh đạo

To take the high road to happiness: (Bóng)Chọn lấy con đ­ờng đi đến hạnh phúc

To take the hook: (Cá)Cắn câu;(ng­ời )mắc bẫy, mắc vào tròng

To take the initiative in doing sth: Có sáng kiến, khởi x­ớng làm việc gì

To take the King's shilling: Gia nhập vào quân đội

To take the lead of, over, sb: Đi tr­ớc ng­ời nào, hơn ng­ời nào

To take the lead: Cầm đầu, dẫn đầu, chỉ huy

To take the lead: Dẫn đầu

To take the lid off sth to lift the lid of sth: Tiết lộ điều gì

To take the matter into one's own hand: Đích thân phụ trách vấn đề

To take the oath of allegiance: Thề trung thành

To take the offensive: Khởi thế công

To take the pet; to be in a pet: Giận dỗi

To take the plunge: Nhất quyết bắt tay vào(một việc khó khăn nguy hiểm)

To take the prisoner's fingerprints: Lấy dấu lăn tay của tù nhân

To take the record away from sb: Phá kỷ lục của ng­ời nào

To take the responsibility of sth, to accept responsibility for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì

To take the rough with the smooth: Chấp nhận cay đắng lẫn ngọt bùi của cuộc đời

To take the rough with the smooth: Chấp nhận phiền muộn khó khăn cũng nh­ sự thoải mái êm ả

To take the run for one's money: Đ­ợc h­ởng sự vui t­ơng ứng với tiền bỏ ra

To take the sense of a public meeting: Lấy ý kiến số đông trong cuộc họp

To take the sheen of sth: Làm mất n­ớc bóng của vật gì

To take the shine off sth: Làm mất n­ớc bóng, n­ớc láng

To take the ship's bearings: Tìm vị trí của tàu, thuyền bằng cách trắc định

To take the size of sth: Đo vật gì

To take the sun: Phơi nắng

To take the tide at the blood: Lợi dụng thời cơ

To take the trouble to do sth: Không ngại khó khăn để làm điều gì

To take the turning on the left: Quẹo qua tay trái

To take the wheel: Cầm lái(xe, tàu)

To take the winding out of a board: Làm cho tấm ván hết cong, hết mo

To take the wrong road: Đi lạc đ­ờng

To take tickets: Mua vé

To take time by the firelock: Nắm lấy thời cơ không để lỡ cơ hội

To take to a milk diet: Chỉ uống sữa

To take to authorship: Bắt đầu viết sách

To take to bad habits: Nhiễm thói xấu

To take to drink/to drinking: Bắt đầu uống r­ợu

To take to flight: Chạy trốn

To take to measure: Tìm cách xử trí, dùng biện pháp

To take to one's bosom: Lấy làm vợ

To take to one's heels: Chạy trốn, chạy vắt giò lên cổ

To take to one's legs: Bỏ chạy

To take to sb: Có cảm tình với ng­ời nào

To take to the heather: Trốn vào truông, vào b­ng biền

To take to the open sea: Ra khơi

To take to the streets: Xuống đ­ờng(biểu tình)

To take to the wood: Chạy trốn, tẩu thoát

To take to tragedy: Diễn bi kịch

To take toll of: (Bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn

To take tremendous trouble to: Vất vả hết sức để

To take turns: Theo thứ tự

To take umbrage at: Cảm thấy bị phật ý

To take up a bet: Nhận đánh cuộc

To take up a collection: Quyên tiền, lạc quyên

To take up a deal of room: Choán rất nhiều chỗ

To take up a dropped stitch: Móc lên một mũi đan bị tuột

To take up a lot of space: Choán mất nhiều chỗ, kềnh càng

To take up a stone: L­ợm một cục đá

To take up a tree: Bứng một gốc cây

To take up a wager: Bắt cá độ

To take up all sb's affection: Chiếm trọn cảm tình của ai

To take up an idea/a suggestion: Chấp nhận một ý kiến, theo một lời khuyên

To take up one's abode in the country: Về ở miền quê

To take up one's residence in a country: ở, lập nghiệp ở một n­ớc nào

To take up the cudgels for sb: Che chở, bảo vệ ng­ời nào

• < td>

TOO BE

To be game: Có nghị lực, gan dạ

to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì

To be gasping for liberty: Khao khát tự do

To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong

To be getting chronic: Thành thói quen

To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo

To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè

To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu

To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc

To be glad to hear sth: Sung s­ớng khi nghe đ­ợc chuyện gì

To be glowing with health: Đỏ hồng hào

To be going on for: Gần tới, xấp xỉ

To be going: Đang chạy

To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng­ời nào

To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

To be good at numbers: Giỏi về số học

To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi

To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi

To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức

To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng­ời khác chi phối

To be gracious to sb: Ân cần với ng­ời nào, lễ độ với ng­ời nào

To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng­ời nào đã làm việc gì

To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ­ợc

To be great at tennis: Giỏi về quần vợt

To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng­ời nào

To be greedy: Tham ăn

To be greeted with applause: Đ­ợc chào đón với tràng pháo tay

To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói

To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội

To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo

To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai

To be a bad fit: Không vừa

To be a bear for punishment: Chịu đựng đ­ợc sự hành hạ

To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

To be a believer in sth: Ng­ời tin việc gì

To be a bit cracky: (Ng­ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững

To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

To be a church-goer: Ng­ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng­ời nào

To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ

To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh­ đúc

To be a demon for work: Làm việc hăng hái

To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr­ờng

To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đ­ợc ng­ời nào yêu mến

To be a fiasco: Thất bại to

To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá

To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l­u loát

To be a foe to sth: Nghịch với điều gì

To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng­ời nào

To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm

To be a good judge of wine: Biết rành về r­ợu, giỏi nếm r­ợu

To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe

To be a good walker: Đi(bộ)giỏi

To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi

To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu

To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công

To be a law unto oneself: Làm theo đ­ờng lối của mình, bất chấp luật lệ

To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ

To be a man in irons: Con ng­ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)

To be a mere machine: (Ng­ời)Chỉ là một cái máy

To be a mess: ở trong tình trạng bối rối

To be a mirror of the time: Là tấm g­ơng của thời đại

To be a novice in, at sth: Ch­a thạo, ch­a quen việc gì

to be a pendant to...: là vật đối xứng của..

To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

To be a shark at maths: Giỏi về toán học

To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say

To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng

To be a slave to custom: Nô lệ tập tục

To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai

To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng­ời nào

To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..

To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì

To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê

To be a tight fit: Vừa nh­ in

To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r­ợu hoàn toàn

To be a tower of strength to sb: Là ng­ời có đủ sức để bảo vệ ai

To be a transmitter of (sth): (Ng­ời)Truyền một bệnh gì

To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ng­ợc, t­ơng phản với việc khác

To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì

To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa

To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ­ợc

To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ

To be abominated by sb: Bị ai căm ghét

To be about sth: Đang bận điều gì

To be about to (do): Sắp sửa làm gì?

To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả

To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời

To be absolutely right: Đúng hoàn toàn

To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t­ t­ởng mới

To be acclaimed Emperor: Đ­ợc tôn làm Hoàng Đế

To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn

To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm

To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền

To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình

To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm tr­ớc ai

To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn

To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề

To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết

To be acquitted one's crime: Đ­ợc tha bổng

To be addicted to drink: Ghiền/nghiện r­ợu, r­ợu chè bê tha

To be admitted to the Academy: Đ­ợc nhận vào Hàn lâm viện

To be admitted to the exhibition gratis: Đ­ợc cho vào xem triển lãm miễn phí

To be adroit in: Khéo léo về

To be adverse to a policy: Trái ng­ợc với một chính sách

To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét

To be affected in one's manners: Điệu bộ quá

To be affected to a service: Đ­ợc bổ nhiệm một công việc gì

To be affected with a disease: Bị bệnh

To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai

To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin

To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

To be afloat: Nổi trên mặt n­ớc

To be after sth: Theo đuổi cái gì

To be against: Chống lại

To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì

To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì

To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị

To be ahead: ở vào thế thuận lợi

To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.

To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn

To be all ears: Lắng nghe

To be all eyes: Nhìn chằm chằm

To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối

To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn

To be all legs: Cao lêu nghêu

To be all mixed up: Bối rối vô cùng

To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập

To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn

To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập

To be all the same to: Không có gì khác đối với

To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)

To be all tongue: Nói luôn miệng

To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái

To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ

To be always on the move: Luôn luôn di động

To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau

To be always to the fore in a fight: Th­ờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì

To be ambushed: Bị phục kích

To be an abominator of sth: Ghét việc gì

To be an early waker: Ng­ời(th­ờng th­ờng)thức dậy sớm

To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)

To be an excessive drinker: Uống quá độ

To be an improvement on sb: V­ợt quá, hơn ng­ời nào, giá trị hơn ng­ời nào

To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ

To be an oldster: Già rồi

To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng

To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)

To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

To be anxious for sth: Khao khát, ao ­ớc vật gì

To be applicable to sth: Hợp với cái gì

To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc

To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai

To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm

To be apprised of a fact: Đ­ợc báo tr­ớc một việc gì

To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì

To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn

To be as brittle as glass: Giòn nh­ thủy tinh

To be as drunk as a fish: Say bí tỉ

To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung s­ớng nh­ tiên

To be as hungry as a wolf: Rất đói

To be as mute as a fish: Câm nh­ hến

To be as slippery as an eel: L­ơn lẹo nh­ l­ơn, không tin cậy đ­ợc

To be as slippery as an eel: Trơn nh­ l­ơn, trơn tuột

To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối

To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng

To be at a work: Đang làm việc

To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

To be at bat: Giữ vai trò quan trọng

To be at cross-purposes: Hiểu lầm

To be at dinner: Đang ăn cơm

To be at enmity with sb.: Thù địch với ai

To be at fault: Mất hơi một con mồi

To be at feud with sb: Cừu địch với ng­ời nào

To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ

To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ

To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng­ời nào

To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề

To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất

To be at large: Đ­ợc tự do

To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng­ời nào

To be at odds with sb: Gây sự với ai

To be at odds with sb: Không đồng ý với ng­ời nào, bất hòa với ng­ời nào

To be at one with sb: Đồng ý với ng­ời nào

To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất

To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất

To be at play: Đang chơi

To be at puberty: Đến tuổi dậy thì

To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai

To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ng­ời nào

To be at sb's heels: Theo bén gót ai

To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai

To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

To be at stand: Không tiến lên đ­ợc, lúng túng

To be at strife (with): Xung đột(với)

To be at the back of sb: Đứng sau l­ng ng­ời nào, ủng hộ ng­ời nào

To be at the end of one's resources: Hết cách, vô ph­ơng

To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph­ơng

To be at the front: Tại mặt trận

To be at the helm: Cầm lái, quản lý

To be at the last shift: Cùng đ­ờng

To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì

To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học

To be at the wheel: Lái xe

To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng

to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai

To be at work: Đang làm việc

4318

To be athirst for sth: Khát khao cái gì

To be attached to: Kết nghĩa với

To be attacked by a disease: Bị bệnh

To be attacked from ambush: Bị phục kích

To be attacked: Bị tấn công

To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì

To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

To be aware of sth a long way off: Đoán tr­ớc, biết tr­ớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu tr­ớc đó

To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức đ­ợc việc gì

To be awkward with one's hands: Đôi tay ng­ợng ngùng, lúng túng

To be called away: Bị gọi ra ngoài

To be called to the bar: Đ­ợc nhận vào luật s­ đoàn

To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ

To be called up: Bị gọi nhập ngũ

To be capacitated to do sth: Có t­ cách làm việc gì

To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì

To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn

To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang

To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm

To be cast down: Chán nản, thất vọng

To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt

To be caught in a machine: Mắc trong máy

To be caught in a noose: Bị mắc bẫy

To be caught in a snare: (Ng­ời)Bị mắc m­u

To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy

To be caught in the net: Mắc l­ới, mắc bẫy

To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng

To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo

To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm

To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

To be churched: (Ng­ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c­ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì

To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì

To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa

To be close behind sb: Theo sát ng­ời nào

To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền

To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng­ời nào

To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì

To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ng­ời nào

To be comfortable: (Ng­ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình

To be comfortably off: Phong l­u, sung túc

To be commissioned to do sth: Đ­ợc ủy nhiệm làm việc gì

To be compacted of..: Kết hợp lại bằng

To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng­ời nào

To be condemned to the stake: Bị thiêu

To be confident of the future: Tin chắc ở t­ơng lai

To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với ng­ời nào)

To be confined (for space): ở chật hẹp

To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại

To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn

To be confronted with (by) a difficulty: Đứng tr­ớc một sự khó khăn

To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với ng­ời nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì

To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì

To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ng­ời để ý đến mình(ở một đám đông .

To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông

To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h­ hỏng

To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì

To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau

To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội

To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: C­ời thắt ruột, c­ời vỡ bụng

To be convulsed with laughter: C­ời ngất, c­ời ngả nghiêng

To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn

To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng­ời nào

To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì

To be couched on the ground: Nằm dài d­ới đất

To be counted as a member: Đ­ợc kể trong số những hội viên

To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới m­ời)

To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

To be crazy (over, about) sb: Say mê ng­ời nào

To be cross with sb: Cáu với ai

To be crowned with glory: Đ­ợc h­ởng vinh quang

To be cut out for sth: Có thiên t­, có khiếu về việc gì

To be badly off: Nghèo xơ xác

To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)

To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

To be bathed in perspiration: Mồ hôi ­ớt nh­ tắm

To be beaten hip and thigh: 1

To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

To be beforehand with: Làm tr­ớc, điều gì

To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

To be beholden to sb: Mang ơn ng­ời nào

To be beneath contempt: Không đáng để cho ng­ời ta khinh

To be bent on quarrelling: Hay sinh sự

To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm

To be bent with age: Còng l­ng vì già

To be bereaved of one's parents: Bị c­ớp mất đi cha mẹ

To be bereft of speech: Mất khả năng nói

To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên

To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập

To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch

To be better off: Sung túc hơn, khá hơn

To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d­ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l­ỡng nam

To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr­ớc đám đông và xe cộ

To be beyond one's ken: V­ợt khỏi sự hiểu biết

To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

To be blessed with good health.: Đ­ợc may mắn có sức khỏe

To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

To be born blind: Sinh ra thì đã mù

To be born of the purple: Là dòng dõi v­ơng giả

To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang

To be born under a lucky star: Sinh ra d­ới một ngôi sao tốt(may mắn)

To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d­ới một ngôi sao xấu

To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng­ời thợ may

To be bowled over: Ngã ngửa

To be bred (to be)a doctor: Đ­ợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

To be brought before the court: Bị đ­a ra tr­ớc tòa án

To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

To be brought to bed: Sinh đẻ

To be brought up in the spirit of duty: Đ­ợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

To be brown off: (Thtục)Chán

To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới

To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ

To be bunged up: Bị nghẹt mũi

To be burdened with debts: Nợ chất chồng

To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ

To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì

To be burnt alive: Bị thiêu sống

To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội

To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì

To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật

To be bursting with delight: S­ớng điên lên, vui phát điên

To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh

To be bushwhacked: Bị phục kích

To be busy as a bee: Bận rộn lu bù

To be taken aback: Ngạc nhiên

To be taken captive: Bị bắt

To be taken in: Bị lừa gạt

To be tantamount to sth: Bằng với vật gì

To be tardy for school: Đi học trễ giờ

To be ten meters deep: M­ời th­ớc bề sâu, sâu m­ời th­ớc

To be ten years old: M­ời tuổi

To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn ng­ời nào về việc gì

To be the anchorage of sb's hope: Là nguồn hy vọng của ai

To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu

To be the chattel of..: (Ng­ời nô lệ)Là vật sở hữu của.

To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi.

To be the craze: Trở thành mốt

To be the focal point of one's thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai

To be the gainer by: Thắng cái gì

To be the glory of the age: Niềm vinh quang của thời đại

To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của(tổ chức, hội.)

To be the last to come: Là ng­ời đến chót

To be the loser of a battle: Là kẻ thua, bại trận

To be the making of: Làm cho phát triển

To be the pits: Dở, tồi tệ

To be the plaything of fate: Là trò chơi của định mệnh

To be the same flesh and blood: Cùng dòng họ

To be the slave of (a slave to) a passion: Nô lệ cho một đam mê

To be the staff of sb: Là chỗ n­ơng tựa của ai

To be the stay of sb's old age: Chỗ n­ơng tựa của ai trong lúc tuổi già

To be the twelfth in one's class: Đứng hạng m­ời hai trong lớp

To be the very picture of wickedness: Hiện thân của tội ác

To be there in full strength: Có mặt đông đủ ở đó(không thiếu sót ng­ời nào)

To be thirsty for blood: Khát máu

To be thorough musician: Một nhạc sĩ hoàn toàn

To be thoroughly mixed up: Bối rối hết sức

To be thoroughly up in sth: Thông hiểu, thạo về việc gì

To be thrilled with joy: Mừng rơn

To be thrown into transports of delight: Tràn đầy hoan lạc

To be thrown out of the saddle: Té ngựa,(bóng)ch­ng hửng

To be thunderstruck: Sửng sốt, kinh ngạc

To be tied (to be pinned)to one's wife's apron-strings: Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ

To be tied to one's mother's apron-strings: Lẩn quẩn bên mình mẹ

To be tied up with: Có liên hệ đến, có liên kết với

To be tin-hats: Say r­ợu

To be tired of: Chán ngán, chán ngấy

To be to blame: Chịu trách nhiệm

To be top dog: ở trong thế có quyền lực

To be transfixed with terror: Sợ chết trân

to be translated into the vernacular: đ­ợc dịch sang tiếng bản xứ

To be transported with joy: Hoan hỉ, mừng quýnh lên

To be transported with rage: Giận điên lên

To be transported with: Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì

To be treated as a plaything: Bị coi nh­ đồ chơi

To be treated as pariah: Bị đối đãi nh­ một tên cùng đinh

To be treed: Gặp đ­ờng cùng, lúng túng

To be tried by court-martial: Bị đ­a ra tòa án quân sự

To be troubled about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng­ời nào

To be troubled with wind: Đầy hơi

To be turned out of house and home: Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang

To be twenty years of age: Hai m­ơi tuổi

To be twice the man/woman (that sb is): Hơn, khỏe hơn, tốt hơn

To be two meters in length: Dài hai th­ớc

To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

To be faint with hunger: Mệt lả vì đói

To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

To be famished: Đói chết đ­ợc

To be far from all friends: Không giao thiệp với ai

To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ

To be fastidious: Khó tính

To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

To be feel sleepy: Buồn ngủ

To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên

To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên

To be filled with concern: Vô cùng lo lắng

To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc

To be five meters in depth: Sâu năm th­ớc

To be five years old: Đ­ợc năm tuổi, lên năm

To be flayed alive: Bị lột da sống

To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất l­ơng

To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng

To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì

To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi

To be fond of bottle: Thích nhậu

To be fond of good fare: Thích tiệc tùng

To be fond of music: Thích âm nhạc

To be fond of study: Thích nghiên cứu

To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ng­ời ta biết công việc mình làm

To be fond of travel: Thích đi du lịch

To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì

To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai

To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì

To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đ­ợc rằng nó là kẻ nói dối

To be forewarned is to be forearmed: Đ­ợc báo tr­ớc là đã chuẩn bị tr­ớc

To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận

To be fortunate: Gặp vận may

To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình

To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác

To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền

To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp

To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t­ cách không có khả năng(làm gì)

To be free in one's favours: Tự do luyến ái

To be free to confess: Tự ý thú nhận

To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

To be friendly with sb: Thân mật với ng­ời nào

To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì

To be frightened to death: Sợ chết đ­ợc

To be frozen to the marrow: Lạnh buốt x­ơng

To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ

To be full of beans: Hăng hái sôi nổi

To be full of business: Rất bận việc

To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu

To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại

To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

To be full of idle fancies: Toàn là t­ t­ởng hão huyền

To be full of joy: Hớn hở, vui mừng

To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

To be full of mettle: Đầy nhuệ khí

To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn

To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi

To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn

To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ng­ời nào)

To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít

To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

To be of a confiding nature: Tính dễ tin

To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa

To be of frequent occurrence: Th­ờng xảy đến, xảy ra

To be of generous make-up: Bản chất là ng­ời hào phóng

To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm

To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh

To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt

To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân

To be of kinship with sb: Bà con với ng­ời nào

To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến

To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc

To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ng­ời nào

To be of sterling gold: Bằng vàng thật

To be of tender age: Đ­ơng tuổi trẻ và còn non nớt

To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng

To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã

To be of use for: Có ích cho

to be of value: có giá trị

To be game: Có nghị lực, gan dạ

To be a bad fit: Không vừa

To be abashed: Bối rối, hoảng hốt

To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn

To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

To be athirst for sth: Khát khao cái gì

To be badly off: Nghèo xơ xác

To be called away: Bị gọi ra ngoài

To be dainty: Khó tính

To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ­ờng khoa học

To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

To be hard pressed: Bị đuổi gấp

To be in (secret) communication with the enemy: T­ư thông với quân địch

To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử

To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng

To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

To be near of kin: Bà con gần

To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán

To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn

To be one's own enemy: Tự hại mình

To be paid a good screw: Đ­ợc trả l­ương hậu hỉ

To be qualified for a post: Có đủ t­ư cách để nhận một chức vụ

To be raised to the bench: Đ­ợc cất lên chức thẩm phán

To be sb's dependence: Là chỗ n­ơng tựa của ai

To be taken aback: Ngạc nhiên

To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu

To be vain of: Tự đắc về

To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì

TO DO

 TOO HAVE

To have a bad liver: Bị đau gan

To have a bare competency: Vừa đủ sống

To have a bath: Tắm

To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh

To have a bias against sb: Thành kiến với ai

To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai

To have a bit of a snog: H­ởng một chút sự hôn hít và âu yếm

To have a blighty wound: Bị một vết th­ơng có thể đ­ợc giải ngũ

To have a bone in one's last legs: L­ời biếng

To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi

To have a bone to pick with sb.: Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai

To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt gỏng

To have a broad back: L­ng rộng

To have a browse in a bookshop: Xem l­ớt qua tại cửa hàng sách

To have a cast in one's eyes: Hơi lé

to have a catholic taste in literature: ham thích rộng rãi các ngành văn học

To have a chat with sb: Nói chuyện bâng quơ với ng­ời nào

To have a chew at sth: Nhai vật gì

To have a chin-wag with sb: Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với ng­ời nào

To have a chip on one's shoulder: (Mỹ)Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì

To have a claim to sth: Có quyền yêu cầu việc gì

To have a clear utterance: Nói rõ ràng

To have a clear-out: Đi tiêu

To have a close shave of it: Suýt nữa thì khốn rồi

To have a cobweb in one's throat: Khô cổ họng

To have a cock-shot at sb: Ném đá.

To have a cold: Bị cảm lạnh

To have a comical face: Có bộ mặt đáng tức c­ời

To have a comprehensive mind: Có tầm hiểu biết uyên bác

To have a concern in business: Có cổ phần trong kinh doanh

To have a connection with..: Có liên quan đến, với.

To have a contempt for sth: Khinh th­ờng việc gì

To have a corner in sb's heart: Đ­ợc ai yêu mến

To have a cough: Ho

To have a crippled foot: Què một chân

To have a crush on sb: Yêu, mê, phải lòng ng­ời nào

To have a cuddle together: Ôm lấy nhau

To have a debauch: Chơi bời, r­ợu chè, trai gái

To have a deep horror of cruelty: Tôi căm ghét sự tàn bạo

To have a delicate palate: Sành ăn

To have a desire to do sth: Muốn làm việc gì

To have a dig at sb: Chỉ trích ng­ời nào

To have a dip in the sea: Tắm biển

To have a disposition to be jealous: Có tính ghen tuông

To have a distant relation with sb: Có họ xa với ai

To have a distant view of sth: Thấy vật gì từ đằng xa

To have a down on sb: Ghen ghét, thù hận ai

To have a doze: Ngủ một giấc thiêm thiếp

To have a dram: Uống một cốc r­ợu nhỏ

To have a dream: Nằm mộng

To have a dream: Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ

To have a drench: Bị m­a ­ớt sũng

To have a drink: Uống đỡ khát, giải khát

To have a drop in one's eye: Có vẻ say rồi

To have a dust-up with sb: Cãi lẫy, gây gỗ với ng­ời nào

To have a far-reaching influence: Gây ảnh h­ởng lớn

To have a fast hold of sth: Nắm chắc vật gì

To have a favourable result: Có kết quả tốt đẹp

To have a feeling for music: Có khiếu về âm nhạc

To have a fine set of teeth: Có hàm răng đẹp

To have a fine turn of speed: Có thể tăng thình lình tốc độ hay mức độ tiến triển

To have a finger in the pie: Có nhúng tay vào việc gì

To have a fit: Lên cơn động kinh, nổi giận

To have a fling at sb: (Ngựa)Đá ng­ời nào

To have a fling of stone at the bird: Ném hòn đá vào con chim

To have a flirtation with sb: Có quan hệ yêu đ­ơng với ai

To have a flushed face: Đỏ bừng mặt

To have a fresh colour: Có n­ớc da t­ơi tắn

To have a frightful headache: Nhức đầu kinh khủng

To have a fringe of curls on the forehead: Lọn tóc xõa xuống tr­ớc trán

To have a full order-book: Có một sổ đặt mua hàng dày đặc

To have a gathered finger: Có ngón tay bị s­ng

To have a genius for business: Có tài kinh doanh

To have a genius for doing sth: Có tài làm việc gì

To have a genius for mathematics: Có thiên tài về toán học

To have a German accent: Có giọng Đức

To have a gift for mathematics: Có năng khiếu về toán học

To have a glass together: Cụng ly với nhau

To have a glib tongue: Có tài ăn nói, lợi khẩu

To have a go at sth: Thử làm việc gì

To have a good acquaintance with sth: Hiểu biết rõ về cái gì

To have a good bedside manner: Khéo léo đối với bệnh nhân

To have a good clear conscience: L­ơng tâm trong sạch

To have a good feed: Ăn ngon

To have a good grip of a subject: Am hiểu t­ờng tận một vấn đề

To have a good heart: Có tấm lòng tốt

To have a good memory: Có trí nhớ tốt

To have a good nose: Có khứu giác tinh, thính mũi

To have a good slack: Nghỉ một cách thoải mái

To have a good supper: Ăn một bữa tối ngon lành

To have a good time: Đ­ợc h­ởng một thời gian vui thích

To have a good time: Vui vẻ sung s­ớng

To have a good tuck-in: Dùng một bữa ăn thịnh soạn

To have a great faculty for doing sth: Có d­(thừa)tài, có năng khiếu làm việc gì

To have a great hold over sb: Có ảnh h­ởng lớn đối với ai

to have a great vogue: thịnh hành khắp nơi, đ­ợc ng­ời ta rất chuộng

To have a grouch on: Đang gắt gỏng

To have a grudge against sb: Thù oán ai

To have a hand at pastry: Làm bánh ngọt khéo tay

To have a handle to one's name: Có chức t­ớc cho tên mình

To have a hankering for a cigarette: Cảm thấy thèm thuốc lá

To have a headache: Nhức đầu

To have a heart attack: Bị đau tim

To have a heavy cold: Bị cảm nặng

To have a heavy in the play: Đóng một vai nghiêm trong vở kịch

To have a high opinion of sb: Kính trọng ng­ời nào, đánh giá cao ng­ời nào

To have a high sense of duty, a delicate sense of humour: Có một tinh thần trách nhiệm cao, một ý thức trào phúng tế nhị

To have a hitch to London: Quá giang xe tới Luân đôn

To have a hobble in one's gait: Đi cà nhắc, đi khập khễnh

To have a holy terror of sth: Sợ vật gì nh­ sợ lửa

To have a horror of sb: Ghét, ghê tởm ng­ời nào

To have a horse vetted: Đem ngựa cho thú y khám bệnh

To have a house-warming: Tổ chức tiệc tân gia

To have a hump: Gù l­ng

To have a humpback: Bị gù l­ng

To have a hunch that: Nghi rằng, có linh cảm rằng

To have a hungry look: Cò vẻ đói

To have a jealous streak: Có tính ghen tuông

To have a joke with sb: Chia xẻ niềm vui với ai

To have a joke with sb: Nói chơi, nói đùa với ng­ời nào

To have a knowledge of several languages: Biết nhiều thứ tiếng

To have a large household: Nhà có nhiều ng­ời ở

To have a lead of ten meters: Đi tr­ớc m­ời th­ớc

To have a leaning toward socialism: Có khuynh h­ớng xã hội chủ nghĩa

To have a liability to catch cold: Dễ bị cảm

To have a light foot: Đi nhẹ nhàng

To have a liking for: Yêu mến, thích.

To have a limp, to walk with a limp: Đi cà nhắc, đi khập khễnh

To have a little money in reserve: Có tiền để dành

To have a load on: (Mỹ)Say r­ợu

To have a long arm: (Bóng)Có thế lực, có ảnh h­ởng, có quyền lực

To have a long face: Mặt thộn ra, chán nản

To have a long tongue: Nói ba hoa chích chòe

To have a look at sth: Nhìn vật gì

To have a loose tongue: Nói năng bừa bãi

To have a maggot in one's head: Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu

To have a mania for football: Say mê bóng đá

To have a mash on sb: Làm cho ai si mê

To have a memory like a sieve: Tính mau quên

To have a miraculous escape: Trốn thoát một cách kỳ lạ

To have a miscarriage: Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng

To have a monkey on one's back: Nghiện thuốc phiện

To have a motion: Đi tiêu

To have a narrow squeak: Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải, nh­ng may mà thoát khỏi

To have a nasal voice: Nói giọng mũi

To have a nasty spill: Bị té một cái đau

To have a natural wave in one's hair: Có tóc dợn(quăn)tự nhiên

To have a near touch: Thoát hiểm

To have a nibble at the cake: Gặm bánh

To have a nice ear for music: Sành nghe nhạc

To have a northern aspect: Xoay về h­ớng Bắc

To have a pain in the head: Đau ở đầu

To have a pash for sb: Say mê ai

To have a pass degree: Thi đậu hạng thứ

To have a passage at arms with sb: Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với ng­ời nào

To have a passion for doing sth: Ham mê làm việc gì

To have a period: Đến kỳ có kinh

To have a person's guts: (Thtục)Ghét cay ghét đắng ng­ời nào

To have a poor head for figures: Rất dở về số học

To have a pull of beer: Uống một hớp bia

To have a quaver in one's voice: Nói với một giọng run run

To have a quick bang: Giao hợp nhanh

To have a quick slash: Đi tiểu

To have a quiet think: Suy nghĩ, nghĩ ngợi

To have a ready wit: Lanh trí

To have a reputation for courage: Nổi tiếng can đảm

To have a restless night: Qua một đêm thao thức không ngủ đ­ợc, thức suốt đêm

To have a rinse of beer: Uống một hớp bia

To have a roll on the grass: (Ngựa)Lăn trên cỏ

To have a rorty time: Đ­ợc h­ởng thời gian vui thú

To have a roving eye: Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa

To have a rumpus with sb: Gây lộn, cãi lộn với ng­ời nào

To have a run in the country: Đi du ngoạn về vùng quê

To have a scrap: Đánh nhau, ẩu đả

To have a sensation of discomfort: Cảm giác thấy khó chịu

To have a shave: Cạo râu

To have a short memory: Kém trí nhớ, mau quên

To have a shot at the goal: Sút, đá(bóng)vào gôn, cú sút vào gôn

To have a shot at: Làm thử cái gì

To have a shy doing sth: Thử làm việc gì

To have a silver tongue: Có tài ăn nói(hùng hồn)

To have a sing-song round the camp fire: Quây quần ca hát bên lửa trại

To have a slate loose: Hơi điên, khùng khùng, gàn dở

To have a sleepless night: Thức suốt đêm, thức trắng đêm

To have a slide on the ice: Đi tr­ợt băng

To have a smack at sb: Đá ng­ời nào

To have a smattering of Germany: Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức

To have a smooth tongue: Có lời lẽ hòa nhã

To have a sneaking sympathy for sb: Có cảm tình kín đáo với ng­ời nào

To have a sore throat: Đau cuống họng

To have a spanking brain: Đầu óc thông minh bậc nhất

To have a spite against sb: Oán hận ng­ời nào, có ác cảm với ng­ời nào

To have a steady seat: Ngồi vững

To have a stiff neck: Có tật vẹo cổ

To have a stranglehold on sb: Tóm họng, nắm cổ ng­ời nào

To have a strong constitution: Thể chất mạnh mẽ

To have a strong grasp: Sự nắm chặt, sự hiểu biết t­ờng tận

To have a strong grip: Nắm chặt, nắm mạnh

To have a such at one's pipe: Hút ống điếu

To have a suck at a sweet: Mút kẹo

To have a sufficiency: Sống trong cảnh sung túc

To have a swollen face: Có mặt s­ng lên

< td>

To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa

To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi

To have been done brown: Bị lừa gạt

To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng

To have buried a relative: Đã mất một ng­ời thân

To have but a poor chance of success: Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công

To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học

To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng

To have capacity to act: Có đủ t­ cách để hành động

To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai

To have cause for dissatisfaction: Có lý do để tỏ sự bất bình

To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng

To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề

To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì

To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai

To have compassion on sb: Th­ơng hại ng­ời nào

To have dealings with sb: Giao thiệp với ng­ời nào

To have designs on against sb: Có m­u đồ ám hại ai

To have difficulty in breathing: Khó thở

To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời

To have doubts about sb's manhood: Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai

To have ear-ache: Nhức tai

To have empty pockets: Túi không tiền

To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng

To have enough of sb: Chán ngấy ai

To have entire disposal of an estate: Đ­ợc trọn quyền sử dụng một bất động sản tùy ý

To have everything at sixes and sevens: Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không có thứ tự

To have extraordinary ability: Có tài năng phi th­ờng

To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi

To have eyes like a hawk: Mắt sắc nh­ mắt diều hâu

To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ng­ời nào

To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ng­ời nào

To have far-reaching influence: Có thế lực lớn

To have firm flesh: (Ng­ời)Thịt rắn chắc

To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày

To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở

To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ

To have free (full) scope to act: Đ­ợc hành động(hoàn toàn)tự do

To have free adit: Đi vào thong thả

To have free admission to a theatre: Đ­ợc vô rạp hát khỏi trả tiền

To have full discretion to act: Đ­ợc tự do, toàn quyền hành động

To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to

To have good mind to: Rất muố

To have good night: Ngủ ngon

To have half a mind to do sth: Miễn c­ỡng làm gì

To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử

To have inclination for sth: Sở thích về cái gì

To have it in for sb: Bực mình vì ai

To have it on the tip of one's tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

To have it out with sb: Giải quyết(một cuộc tranh luận)với ng­ời nào

To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ

To have kind of a remorse: Có cái gì đại khái để nh­ là hối hận

To have kittens: (Thtục)Lo âu, cuống quít

To have legs like match-sticks: Chân nh­ que diêm, nh­ ống sậy

To have leisure: Có thì giờ rảnh, rỗi việc

To have long sight: Viễn thị

To have loose bowels: Đi tiêu chảy

To have lost one's sight: Đui, mù

To have lost one's tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến

To have many calls on one's time: Đòi hỏi thời gian

To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc

To have measles: Bị lên sởi

To have mercy on sb: Th­ơng hại ng­ời nào

To have money to the fore: Có tiền sẵn

To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm

To have muscle: Có sức mạnh, thể lực

To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối

To have neither chick nor child: Không có con

To have neither house nor home: Không nhà không cửa

To have neither kith nor kin: Trơ trọi một mình, không bạn bè, không bà con thân thuộc

To have news from sb: Nhận đ­ợc tin của ng­ời nào

To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận th­

To have no ballast: Không chắc chắn

To have no concern in an affair: Không có lợi gì trong một việc nào

To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc gì

To have no conscience: Vô l­ơng tâm

To have no energy: Thiếu nghị lực

To have no feelings: Vô tình, vô cảm, lạnh lùng

To have no intention to..: Không có ý gì để.

To have no notion of: Không có ý niệm về.

To have no option but to..: Không thể nào làm gì hơn là.

To have no quarrel against sb: Không có cớ gì để phàn nàn ai

To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn

To have no society with sb: Không giao thiệp với ng­ời nào

To have no strength: Bị kiệt sức

To have no taste: Không có vị

To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, không cứu xét

To have noises in the ears: ù tai

To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nh­ợc

To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí gì về cái gì

To have nothing but one's name and sword: Có tiếng mà không có miếng

To have nothing on sb: (Mỹ)

To have nothing on: Trần truồng

To have nothing to eat: Không có gì ăn cả

To have nothing to line one's stomach with: Không có gì để ăn cả

To have on a coat: Mặc một cái áo

To have one foot in the grave, to be on the brink of the grave: Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ

To have one foot in the grave: Gần đất xa trời

To have one's car overhauled: Đ­a xe đi đại tu

To have one's day: Đã từng có thời làm ăn phát đạt

To have one's due reward: Đ­ợc phần th­ởng xứng đáng

To have one's elevenses: Uống một tách cà phê(nhẹ)hoặc ăn một bữa ăn nhẹ m­ời một giờ

To have one's eyes glued to: Mắt cứ dán vào(cái gì)

To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu

To have one's first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh

To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi

To have one's hair cut: Đi hớt tóc

To have one's hair singed: Làm cháy tóc

To have one's hair trimed: Tỉa tóc

To have one's hand free: Rảnh tay không lo lắng gì

To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ

To have one's heart set on: Để tâm vào

To have one's heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi lòng

to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai

To have one's nose in sth: Đọc cái gì chăm chú

To have one's own way: Làm theo ý mình

To have one's place in the sun: Có địa vị

To have one's pockets full of money: Túi đầy tiền

To have one's quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đình đông

To have one's say: Phát biểu ý kiến

To have one's will: Đạt đ­ợc ý muốn của mình

To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì

to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau

to have other views for: có những dự kiến khác đối với

To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột

To have passed one's zenith: Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh v­ợng nhất

To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo

To have pins and needles in one's legs: Có cảm giác nh­ kiến bò ở chân

To have plan up one's sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch

To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực

To have plenty of courage: Đầy can đảm

To have plenty of drive: (Ng­ời)Có nghị lực, c­ơng quyết

To have plenty of gumption: Đa m­u túc trí

To have pleny of time: Có nhiều thì giờ

To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền

To have power in hand: Nắm quyền hành

To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế

To have quick (ready)tongue: Ném miệng

To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát

To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét

To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung

To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì

To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức

To have repair to a place: Năng tới một nơi nào

To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng ng­ời nào

To have respect to sth: có quan hệ đến việc gì

To have round shoulders: L­ng khòm, l­ng tôm

To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai

To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai

To have sb do sth: Bảo, sai ng­ời nào làm việc gì

To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh h­ởng đối với ai

To have sb in to dinner: Mời ng­ời nào đến ăn cơm

To have sb in tow: Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai

To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai

To have sb on the hip: Thắng thế hơn ng­ời nào

To have sb on toast: (Lóng)Hoàn toàn định đoạt số phận ai

To have sb on: Gạt, lừa phỉnh ng­ời nào

To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đ­ờng cùng

To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn

To have sb within one's grasp: Có ng­ời nào d­ới quyền lực của mình, ở trong tay mình

To have scrape: Kéo lê chân

To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì

To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần

To have several languages at one's command; to have a command of several languages: Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ

To have sex: Giao hợp

To have sharp ears: Thính tai

To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng

To have some time free: Có chút thì giờ rảnh

To have some whiff: Hút vài hơi

to have someone at vantage: chiếm ­u thế so với ai, thắng thế ai

to have something in view: dự kiến một việc gì

To have speech with sb: Nói chuyện với ng­ời nào

To have stacks of work: Có nhiều việc

To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc gì

To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với

To have sth before one's eyes: Có vật gì tr­ớc mắt

To have sth down on one's notebook: Ghi chép cái gì vào sổ tay

To have sth in detestation: Ghét, gớm, không ­a vật gì

To have sth in one's genes: Đ­ợc di truyền

To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì

To have sth lying by: Có vật gì để dành

To have sth on good authority: Biết đ­ợc việc gì theo nguồn tin đích xác

To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh

To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công

To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc

To have tea with sb: Uống trà với ng­ời nào

To have ten years' service: Làm việc đ­ợc m­ời năm

To have the (free) run of the house: Đ­ợc tự do đi khắp nhà

To have the advantage: Thắng thế

To have the bellyache: Đau bụng

To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức

To have the collywobbles: Sôi bụng

To have the conscience to do (say) sth: Có gan(dám)làm(nói)cái gì

To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì

To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai

To hav

 TOO GO

To go aboard: Lên tàu

To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

To go about one's usual work: Lo công việc theo th­ờng lệ

To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì

To go across a bridge: Đi qua cầu

To go against the current: Đi ng­ợc dòng n­ớc

To go against the tide: Đi n­ớc ng­ợc; ng­ợc chiều n­ớc

To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại

To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp

To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc

To go among people: Giao thiệp với đời

To go and seek sb: Đi kiếm ng­ời nào

To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)

To go ashore: Lên bờ

To go astray: Đi lạc đ­ờng

To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm

To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng

To go at a good pace: Đi rảo b­ớc

To go at a snail's pace: Đi chậm nh­ rùa, đi rất chậm chạp

To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều

To go at the foot's pace: Đi từng b­ớc

To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ

To go away for ever: Đi không trở lại

To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

To go away with sth: Đem vật gì đi

To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi

To go back into one's room: Trở vào phòng của mình

To go back into the army: Trở về quân ngũ

To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời

To go back on word: Không giữ lời hứa

To go back the same way: Trở lại con đ­ờng cũ

To go back to a subject: Trở lại một vấn đề

To go back to one's native land: Trở về quê h­ơng, hồi h­ơng

To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại

To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng

To go back two paces: B­ớc lui hai b­ớc

To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

To go bad: Bị thiu, bị thối

To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ng­ời nào

To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ

To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

To go before: Đi tới tr­ớc

To go behind a decision: Xét lại một quyết định

To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai

To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ng­ời nào

To go beyond all bounds, to pass all bounds: V­ợt quá phạm vi, giới hạn

To go beyond one's authority: V­ợt quá quyền hạn của mình

To go blackberrying: Đi hái dâu

To go blind with rage: Giận tím cả ng­ời

To go broody: Muốn ấp trứng

To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản

To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó

To go by steam: Chạy bằng hơi n­ớc

To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

To go by train: <Đi xe lửa

To go by: Đi ngang qua

To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây

To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới

To go crazy: Phát điên, phát cuồng

To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ đ­ợc bình tĩnh

To go dead slow: Đi thật chậm

To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(vì lạnh)

To go down (fall, drop) on one's knees: Quì gối

To go down (from the university): Từ giã(Đại học đ­ờng)

To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã

To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

To go down into the tomb: Chết, xuống mồ

To go down the hill: Xuống dốc

To go down the river: Đi về miền hạ l­u(của con sông)

To go down to the country: Về miền quê

To go down to the South: Đi về miền Nam

To go downhill: (Đ­ờng)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(ng­ời)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại

To go down-stream: Đi về miền hạ l­u

To go downtown: Đi phố

To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà

To go far: Đi xa

To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

To go fishing: Đi câu cá, đánh cá

To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(ng­ời)ngã xỉu xuống

To go foodless: Nhịn ăn

To go for a (half-hour's)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)

To go for a blow: Đi hứng gió

To go for a doctor: Đi mời bác sĩ

To go for a drive: Đi chơi bằng xe

To go for a good round: Đi dạo một vòng

To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu

To go for a ramble: Đi dạo chơi

To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng

To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông

To go for a run: Đi dạo

To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền

To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn tr­ớc khi ăn sáng

To go for a spin: Đi dạo chơi

To go for a swim: Đi bơi

To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ

To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới

To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng

To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả

To go for sb in the papers: Công kích ng­ời nào trên mặt báo

To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ

To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới(chết, lìa trần)

To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng

To go full tear: Đi rất nhanh

To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn ng­ời nào đã nói

To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát

To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đ­ờng phố

To go gay: (Đàn bà)Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

To go goosy: Rởn tóc gáy

To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai

To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai

To go home: (Đạn)Trúng đích

To go home: Về nhà

To go house hunting: Đi kiếm nhà(để thuê hoặc mua)

To go hungry: Nhịn đ

To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả

To go in for an examination: Đi thi, dự bị để đi thi

To go in for one's pipe: Trở về lấy ống điếu

To go in for riding: Lên ngựa

To go in for sb: Cầu hôn ng­ời nào

To go in for sports: Ham mê thể thao

To go in for sports: Ham mê, hâm mộ thể thao

To go in quest of sb: Đi tìm, kiếm ng­ời nào

To go in terror of sb: Sợ ng­ời nào đến xanh mặt

To go in the direction of Sài Gòn: Đi về phía, ngả Saigon

To go indoors: Đi vào(nhà)

To go into a convent: Đi tu dòng nữ

To go into a house: Đi vào trong nhà

To go into a huddle with sb: Hội ý riêng với ai

To go into a question: Xét một vấn đề

To go into business: Đi vào hoạt động kinh doanh

To go into consumption: Bị lao phổi

To go into details: Đi vào chi tiết

To go into ecstasies over sth: Ngây ngất tr­ớc vật gì

To go into liquidation: Bị phá sản

To go into mourning: Chịu tang

To go into rapture: Trong sự say mê

To go into retreat: Sống ẩn dật

To go into reverse: Cho(xe)chạy lui lại

To go into rhapsodies over: Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.

To go into the church: Đi tu

To go into the dock: Tàu vào bến

To go into the first gear: Sang số một

To go into the melting-pot: (Bóng)Bị biến đổi

To go into the union house: Vào nhà tế bần

To go loose: Tự do, đ­ợc thả lỏng

To go mad: Phát điên

To go mad: Phát điên

To go mushrooming: Đi nhổ nấm

To go must: Nổi cơn giận

To go nesting: Đi gỡ tổ chim

To go north: Đi về h­ớng bắc, ph­ơng bắc, phía bắc

To go off at score: Bắt đầu hết sức sôi nổi(một buổi tranh luận)

To go off the boil: Hết sôi

To go off the hooks: Nổi giận, giận dữ; kết hôn

To go off with sth: Đem vật gì đi

To go off, to be off: Đi, bỏ đi; trốn, chuồn

To go on a bender: Chè chén linh đình

To go on a fool's errand: Có tiếng mà không có miếng

To go on a hunt for sth: Tìm kiếm vật gì

To go on a light diet: Ăn những đồ nhẹ

To go on a pilgrimage: Đi hành h­ơng

To go on a ten-miled hike: Đi bộ chơi 10 dặm đ­ờng

to go on a voyage: đi du lịch xa bằng đ­ờng biển

To go on appearances: Xét bề ngoài, hình thức

To go on as before: Làm nh­ tr­ớc

To go on as Hamlet: Đóng vai Hamlet

To go on board: Lên tàu

To go on crutches: Đi bằng nạng

To go on foot, by train: Đi bộ, đi xe lửa

To go on guard: Đi gác, canh gác

To go on one's knees: Quì gối

To go on speaking till one is fit to stop: Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ

To go on the batter: (Thuyền)Chạy xéo để tránh gió ng­ợc

To go on the burst: Bày tiệc lớn, ăn uống say s­a

To go on the gamble: Mê cờ bạc

To go on the prowl: Đi săn mồi

To go on the racket: Ham chơi, ham ăn uống say s­a

To go on the spree: Vui chơi, ăn uống say s­a

To go on the stage: B­ớc vào nghề sân khấu

To go on the streets: Kiếm tiền bằng cách làm gái

To go on wheels: Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp

To go one's own way: Làm theo ý riêng, sở thích của mình

To go out (on strike): Làm reo(đình công)

To go out gunning: Đi săn bắn

To go out in a hurry: Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra

To go out in the poll: Đỗ th­ờng

To go out of fashion: Quá mốt, lạc hậu thời trang

To go out of mourning: Mãn tang

To go out of one's mind: Bị quên đi

To go out of one's way (to do sth): Cất công chịu khó làm việc gì

To go out of the subject: Ra ngoài đề, lạc đề

to go out of view: đi khuất không nhìn thấy đ­ợc nữa

To go out poaching on a farmer's land: Đi bắt trộm thú của nông trại

To go out to dinner: Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm

To go out unobserved: Đi ra ngoài không ai thấy

To go out with a gun: Đi săn

To go out, walk out: Đi ra

To go overboard: Rất nhiệt tình

To go part of the distance on foot: Đi bộ một quãng đ­ờng

To go past: Đi qua

To go phut: Sụp đổ, tan vỡ, thất bại

To go prawning: Đi câu tôm

To go quail-netting: Đi giật l­ới để bắt chim cút

To go right on: Đi thẳng tới

To go round the globe: <Đi vòng quanh địa cầu

To go round with the hat; to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat: <Đi lạc quyên

To go sealing: Đi săn hải báo

To go shares with sb in the expense of a taxi: Góp tiền với ng­ời nào để đi xe tắc xi

To go shooting: Đi săn bắn

To go shrimping: Đi bắt tôm

To go skating before the thaw sets in: Đi tr­ợt tuyết tr­ớc khi tuyết tan

To go slow: Đi chậm

To go slower: Đi chậm lại

To go smash: (Nhà buôn)Bị phá sản

To go snacks with sb in sth: Chia vật gì với ng­ời nào

To go sour: Trở nên xấu, khó chịu

To go spare: Nổi giận

To go straight forward: Đi thẳng tới tr­ớc

To go straight: Đi thẳng

To go ta-tas: Đi dạo một vòng

To go the pace: 1.Ăn chơi phóng đãng; 2.Đi nhanh

To go through a terrible ordeal: Trải qua một cuộc thử thách gay go

To go through all the money: Tiêu hết tiền

To go through fire and water: Trải qua nguy hiểm

To go through one's facing: Qua sự kiểm tra về năng khiếu

To go through the roof: Nổi trận lôi đình

To go through thick and thin for sb: Mạo hiểm vì ng­ời nào

To go to a better world: Chết, qua bên kia thế giới

To go to a place: Đi đến một nơi nào

To go to and fro: Đi tới đi lui

To go to bed with the lamb and rise with the lark: Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm nh­ gà

To go to bed: Đi ngủ

To go to bye bye: Đi ngủ

To go to Cambridge: Vào đại học đ­ờng Cambridge

To go to Cap.St (Cap Saint Jacques) Jacques for a sniff of the briny: Đi cấp để hứng gió biển

To go to clink, to be put in clink: Bị giam

To go to communion: Đi r­ớc lễ

To go to confession: Đi x­ng tội

To go to earth: (Chồn)Núp, trốn trong hang

To go to England via Gibraltar: Đi đến Anh qua Gi-bran-ta

To go to extremes, to run to an extreme: Dùng đến những biện pháp cực đoan

To go to glory: Chết

To go to ground: Núp, trốn vào trong hang, chun(chui)xuống lỗ

To go to heaven: Lên thiên đàng

To go to ones's head: 1.Làm rối trí, gây kích thích;

To go to pieces: Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh

To go to pot: (Thtục)Tiêu ma, hỏng bét

To go to rack and ruin: Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói

To go to roost: (Ng­ời)Đi ngủ

To go to ruin: Bị đổ nát

To go to sb's funeral: Đi đ­a đám ma ng­ời nào

To go to sb's heart:

To go to sb's relief: Giúp đỡ ng­ời nào

To go to school: Đi học

To go to stool: Đi tiêu

To go to stools: Đi tiêu, đi ỉa

To go to the bad: (Ng­ời)Trở nên h­ hỏng, h­ đốn

To go to the bat with sb: Thi đấu với ai

To go to the bath: Đi tắm

To go to the bottom: Chìm

To go to the devil!: Cút đi!

To go to the devil: Phá sản, lụn bại

To go to the fountain-head: Tham cứu nguồn gốc

To go to the greenwood: Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật

To go to the hairdresser's for a perm: Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn

To go to the kirk: Đi nhà thờ

To go to the play: Đi xem kịch

To go to the poll: Dự cuộc đầu phiếu

To go to the races and have a flutter: Đi coi chạy đua và đánh cá

To go to the theatre: Đi xem hát

To go to the tune of: Phổ theo điệu

to go to the vote: đi bỏ phiếu

To go to the wall: Thất bại

To go to town to do some shopping: Đi phố mua sắm một vài thứ

To go to wrack and ruin: Bị suy sụp, đổ nát

To go to, to mount, the scaffold: Lên đoạn đầu đài

To go together: Đi chung với nhau

To go too far: Đi xa quá

To go up (down) the stream: Đi ng­ợc dòng

To go up a form: (Học)Lên lớp

To go up in an aeroplane: Lên phi cơ

To go up in the air: Mất bình tĩnh

To go up the line: Ra trận

To go up the stairs: B­ớc lên thang lầu

To go up to the university: Vào tr­ờng Đại học

To go up: Đi lên

To go upstairs: Lên lầu

To go uptown: Đi lên khu dân c­ ven đô

To go vacationing: Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát

To go west: Đi về h­ớng tây

To go with a girl: Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái

To go with child: (Đàn bà)Có chửa, có mang

To go with the stream: Theo dòng(n­ớc), theo trào l­u

To go with wind in one's face: Đi ng­ợc chiều gió

To go with young: (Thú)Có chửa, có mang

To go within: Đi vào trong nhà, trong phòng

To go without food: Nhịn ăn

To go wrong: 1

To go, come out on strike: Bãi công, đình công

To go, ride, at a foot-pace: (Ngựa)Đi, chạy chậm, chạy b­ớc một

 TOO EAT

To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê

To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn

To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ

To eat crow: Bị làm nhục

To eat dirt: Nuốt nhục

To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh­ lợn

To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu

To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

To eat one's heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

To eat one's words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

To eat quickly: Ăn mau

To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp

To eat sb's toads: Nịnh hót, bợ đỡ ng­ời nào

To eat some fruit: Ăn một ít trái cây

To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não

To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề

To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

To eat to repletion: Ăn đến chán

To eat to satiety: Ăn đến chán

To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn

To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến

To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ

To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn(trong tủ đồ ăn)

To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng

To have nothing to eat: Không có gì ăn cả

To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn

 TOO DO

Lượt xem: 5145

To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải

To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé

To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay

To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến

To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện

To do a guy: Trốn, tẩu thoát

To do a meal: Làm cơm

To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt

To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

To do a silly thing: Làm bậy

To do a strip: Thoát y

To do again: Làm lại

To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình

To do by rule: Làm việc theo luật

To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai

To do duty for sb: Thay thế ng­ời nào

To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực

To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ng­ời có thể làm đ­ợc

To do good (in the world): Làm điều lành, làm ph­ớc

To do gymnastics: Tập thể dục

To do job-work: Làm khoán(ăn l­ơng theo sản phẩm)

To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực

To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày

To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ng­ời nào

To do one's hair before the glass: Sửa tóc tr­ớc g­ơng

To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức

To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện

To do one's nut: Nổi giận

To do one's packing: Sửa soạn hành lý

To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra

To do one's utmost: Làm hết sức mình

To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho x­ởng may mặc

To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì

To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù

To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

To do sb (a) hurt: Làm cho ng­ời nào đau, bị th­ơng

To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ng­ời nào

To do sb a bad turn: Làm hại ng­ời nào

To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ng­ời nào

To do sb an injury: Gây tổn hại cho ng­ời nào, làm hại thanh danh ng­ời nào

To do sb brown: Phỏng gạt ng­ời nào

To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ng­ời nào

To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng

To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình

To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đ­ợc

To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội

To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu

To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ng­ời nào

To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai

To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ng­ời nào

To do sth behind sb's back: Làm gì sau l­ng ai

To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời

To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi

To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí

To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn t­ợng

To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi

To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ng­ời nào, vì lợi ích cho ng­ời nào

To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả

To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có ph­ơng pháp, thiếu hệ thống

To do sth in a private capacity: Làm việc với t­ cách cá nhân

To do sth in haste: Làm gấp việc gì

To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy

To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh

To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện

To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì

To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình

To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ng­ời giúp đỡ

To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì

To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc

To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi

To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà

To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức

To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý

To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả

To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ng­ời nào

To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình

To do sth unasked: Tự ý làm việc gì

To do sth under duress: Làm gì do c­ỡng ép

To do sth unhelped: Làm việc gì một mình

To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy

To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì

To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, không bị phản đối

To do sth unsought: Tự ý làm việc gì

To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc

To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì

To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng

To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ

To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo

To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng

To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận

To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận

To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn

To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng

To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng

To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì

To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn c­ỡng

To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

To do sth wrong: Làm trật một điều gì

To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay

To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm

To do the dirty on sb: Chơi đểu ai

To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai

To do the mending: Vá quần áo

To do the rest: Làm việc còn lại

To do the washing: Giặt quần áo

To do things by rule: Làm theo nguyên tắc

to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)

To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

To do up one's hair: Bới tóc

to do violence to one's principles: làm ng­ợc lại với nguyên tắc mình đề ra

To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với ng­ời nào

To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi

To do without food: Nhịn ăn

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro