[Từ điển] Thành ngữ Trung Quốc [0]

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Nguồn: https://chinese.com.vn/thanh-ngu-tieng-trung-1000-cau-thanh-ngu-tieng-trung-thong-dung.html

THÀNH NGỮ TQ

1.TỐ ĐÁO LÃO, HỌC ĐÁO LÃO

– 做到老, 学到

zuò dào lǎo, xué dào lǎo

Làm đến già, học đến già. Việc học không có chỗ dừng, người ta phải học suốt đời.

2. TỨ HẢI GIAI HUYNH ĐỆ

四海皆兄弟

sì hǎi jiē xiōng di

Bốn bể đều là anh em. Cả loài người đều là anh em.

3. VẬN TRÙ DUY ÁC

运筹帷幄

yùn chóu wéi wò

Bày mưu tính kế

4. VI THIỆN TỐI LẠC

为善最乐

wéi shàn zuì lè

Làm điều thiện là vui nhất.

5. ĐÀO HỒNG LIỄU LỤC

桃红柳绿

táo hóng liǔ lǜ

Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp.

6. ĐIÊU TRÙNG TIỂU KĨ

雕虫小技

diāo chóng xiǎo jì

Tài chỉ đủ vẽ được con giun -> tài cán nhỏ mọn.

7. MÃ LÃO VÔ NHÂN KỊ, NHÂN LÃO TỰU THỤ KHI

马老无人骑, 人老就受欺

mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī

Ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh

8. NHÂN BẰNG CHÍ KHÍ HỔ BẰNG UY

人凭志气虎凭威

rén píng zhì qì hǔ píng wēi

Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong.

9. NHÂN TRỰC BẤT PHÚ, CẢNG TRỰC BẤT THÂM.

人直不富, 港直不深

rén zhí bú fù, gǎng zhí bù shēn

Người thẳng chẳng giàu, cảng thẳng chẳng sâu. Người thẳng thắn.

10. XỬ NỮ THỦ THÂN, XỬ SĨ THỦ DANH

处女守身, 处士守名

chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng

Gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh.

_oOo_

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro