Từ vựng tiếng Hàn về các loài động vật

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Danh sách các từ vựng về động vật:

동물: động vật

개: chó

강아지: chó con, cún con

개미: con kiến

게: con cua

거미: nhện

거위: ngỗng

고양이: mèo

곰: gấu

나비: con bướm

낙타: lạc đà

늑대: chó sói

닭: gà

돼지: lợn (heo)

말: ngựa

모기: muỗi

물소: trâu

바퀴벌레: gián

뱀: rắn

사자: sư tử

새: chim

소: bò

문어: bạch tuộc

악어: cá sấu

여우: cáo

양: cừu

염소: dê

원숭이: khỉ

오리: vịt

쥐: chuột

타조: đà điểu

파리: ruồi

하마: hà mã

호랑이: hổ

개구리: con ếch

거북: con rùa

고래: cá heo

기린: hươu cao cổ

노루: con hoẵng

당나귀: con lừa

독수리: đại bàng

멧돼지: lợn lòi (lợn rừng)

무당벌레: con cánh cam

물개: hải cẩu

백조: thiên nga

부엉이: cú mèo

사슴: con hươu

사슴벌레: bọ cánh cứng

풍뎅이: bọ hung

앵무새: con vẹt

사마귀: con bọ ngựa

얼룩말: ngựa vằn

제비: chim nhạn

참새: chim sẻ

토끼: con thỏ

홍학: con cò

잠자리: chuồn chuồn

고춧잠자리: chuồn chuồn ớt

타조: đà điểu

너구리: gấu trúc Mỹ

다람쥐: sóc

달팽이: ốc sên

박쥐: con dơi

까마귀: con quạ

가오리: cá đuối

장어: cá dưa

갈치: cá đao

메기: cá trê

상어: cá mập

돌고래: cá heo

잉어: cá chép

금붕어: cá vàng

숭어: cá đối

해마: cá ngựa

오징어: mực

문어: bạch tuộc

낙지: bạch tuộc nhỏ

불가사리: sao biển

거머리: đỉa

벌: ong

비둘기: bồ câu nâu

매미: ve

방아깨비: cào cào

공룡: khủng long

가물치: cá lóc (cá chuối, cá quả)

미꾸라지: cá trạch

뱀장어: lươn

캥고루: thú có túi

고등어: cá thu

조개: con sò

자라: baba

용: rồng

물소새끼: con nghé

오골계: gà ác

도마뱀: con thạch sùng

메뚜기: con châu chấu

까마귀: con quạ

가재: con tôm càng

부엉이: chim cú vọ

우렁: con ốc (nước ngọt)

소라: ốc biển

진드기: bọ chó

치타: con báo đốm

표범: con báo

파랑새: chim sơn ca

개똥벌레: con đom đóm

도마뱀: con thằn lằn

펭귄: chim cánh cụt

공작: con công

딱따구리: gõ kiến

지네: con rết

지렁이: giun đất

하루살이: con thiêu thân

풍뎅이: con bọ hung

캥거루: chuột túi

비둘기: bồ câu

고릴라: khỉ đột

두러지: chuột trũi

코끼리: con voi

멸치: cá cơm

쐐기벌레: sâu bướm

갈매기: hải âu, mòng biển

영양: linh dương

회충: giun

귀뚜라미: dế

도마뱀: thằn lằn

코뿔소: tê giác

노린재: bọ xít

당나귀: con lừa

Theo:thongtinhanquoc.com​


Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro