10. Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


8006: 不理你了 (Bù lǐ nǐle): Không quan tâm đến em

8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời

8074: 把你气死 (Bǎ nǐ qì sǐ.): Làm em tức điên

8084: BABY: Em yêu

81176在一起了 (Zài yīqǐle.): Bên nhau

82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc

825: 别爱我 (Bié ài wǒ.): Đừng yêu anh

837: 别生气. (Bié shēngqì.): Đừng giận

8384: 不三不四 (Bù sān bù sì.): Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng

85941: 帮我告诉他 (Bāng wǒ gàosù tā.): Giúp em nói với anh ý

860: 不留你 (Bù liú nǐ.):  không níu kéo anh

865: 别惹我 (Bié rě wǒ.): Đừng làm phiền anh

8716: 八格耶鲁 (Bā gé yélǔ.): Bát Cách Gia Lỗ:  Tên khốn, tên đần độn
(How to chửi người ta sao cho tinh tế p2 .-.)

88: Bye Bye: Tạm biệt

8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em

898: 分手吧 (Fēnshǒu ba.): Chia tay đi

_______________
Hay thì vote nha...

#XiaoYang

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro