trac nghiem dia li 11

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1, Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Xuất hiện nhiều ngành mới

B. Sự bùng nổ của công nghệ thông tin

C. Xuất hiện và phát triển nhanh công nghệ cao

D. Chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu nền kinh tế

..

2, Những nước và vùng lãnh thổ có quá trình công nghiệp hoá diễn ra nhanh chóng được gọi là

Chọn câu trả lời đúng: A. Các nước công nghiệp mới

B. Các nước nông - công nghiệp

C. Các nước phát triển

D. Các nước đang phát triển

..

3, Cuối thế kỉ XX các nước đang phát triển có sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng:

Chọn câu trả lời đúng: A. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III

B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III theo hướng công nghiệp hoá

C. Tăng nhanh tỉ trọng khu vực công nghiệp, phục vụ công nghiệp hoá

D. Tăng tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản để tạo nguồn hàng xuất khẩu

..

4, Khu vực có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Đông phi và Nam Phi

B. Bắc phi và Nam Phi

C. Đông Phi và Tây Phi

D. Tây Phi và Bắc Phi

..

5, Những thay đổi đáng kể của nền kinh tế thế giới dưới sự tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ:

Chọn câu trả lời đúng: A. Sức sản xuất của xã hội phát triển theo chiều sâu làm tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp

B. Thúc đẩy mạnh mẽ quá trình toàn cầu hóa và xuất hiện nền kinh tế tri thức

C. Mức tăng trưởng cao hàng hóa dẫn đến khủng hoảng thừa ở các nước phát triển

D. Chuyển dịch mạh mẽ cơ cấu kinh tế ở các nước NICs

..

6, Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế -xã hội giữa các nhóm nước được thể hiện ở:

Chọn câu trả lời đúng: A. Chênh lệch lớn về GDP bình quân đầu người

B. Xuất khẩu nhiều hàng hoá

C. Cán cân xuất nhập khẩu

D. Có khả năng cạnh tranh

..

7, Tác động của cuộc khoa học và công nghệ hiện đại đến nền kinh tế thế giới:

Chọn câu trả lời đúng: A. Đưa lực lượng sản xuất từ nền sản xuất cơ khí chuyển sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hóa

B. Đổi mới công nghệ và chuyển nền sản xuất thủ công sang nền sản xuất cơ khí

C. Khoa học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp và làm ra các sản phẩm

D. Đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế các nước đang phát triển và làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế

..

8, Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra trong thời gian:

Chọn câu trả lời đúng: A. Giữa thế kỉ XX cho đến nay

B. Những năm đầu thế kỉ XXI

C. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI

D. Cuối thế kỉ XX

..

9, Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2005 của các nhóm nước.

Nhóm nước

Tổng số (tỉ USD)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Phát triển

36287,1

1,9

26,3

71,8

Đang phát triển

8573,1

28,1

36,4

35,5

Năm 2005, giá trị khu vực I của nhóm nước đang phát triển hơn nhóm nước phát triển là.

Chọn câu trả lời đúng: A. 1854,1 tỉ USD khoảng 3,8 lần

B. 1634,1 tỉ USD khoảng 3,7 lần

C. 1734,1 tỉ USD khoảng 3,9 lần

D. 1734,1 tỉ USD khoảng 3,6 lần

..

10, Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của thế giới và nhóm nước phát triển giai đoạn (1980 - 2002)

đơn vị: Tỉ USD

Năm

Khu vực

1980

1990

2002

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thế giới

2031,2

2071,3

3500,3

3615,7

6414,1

6568,8

Nhóm nước phát triển

1271,3

1411,3

2479,8

2603,3

4070,6

4354,8

Cán cân xuất nhập khẩu ( tỉ USD) của nước phát triển năm 1990 và 2002 lần lượt là

Chọn câu trả lời đúng: A. - 123,5 và - 284,2

B. - 124,5 và - 284,2

C. - 125,6 và - 286,4

D. - 126,7 và - 285,3

Hơn chục năm qua, châu Phi đã có 8 triệu người bị chết, 15 triệu người mất nhà cửa và 4,5 triệu người bỏ đất nước ra đi là do:

Chọn câu trả lời đúng: A. Hậu quả của động đất, núi lửa

B. Các lí do khác

C. Hậu quả của các cuộc xung đột

D. Bệnh tật, đói kém

..

2, Phần lớn bề mặt lục địa châu Phi có dạng địa hình :

Chọn câu trả lời đúng: A. Dạng khối, chủ yếu là các núi trung bình

B. Cao nguyên với độ cao khác nhau

C. Hoang mạc

D. Đồng bằng

..

3, Sa mạc có diện tích lớn nhất châu Phi và thế giới là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Ca-la-ha-ri

B. Pa-ta-go-ni

C. Na-mip

D. Xa-ha-ra

..

4, Cây công nghiệp nhiệt đới có giá trị xuất khẩu quan trọng của châu Phi là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Ca cao

B. Dầu cọ

C. Bông

D. Cà phê

..

5, Hai quốc gia nào sau đây của châu Phi có chỉ số HDI đạt trên 0,70?

Chọn câu trả lời đúng: A. Cap-ve, Ga-na

B. Tuy-ni-di, Công-gô

C. An-giê-ri, Tuy-ni-di

D. An-giê-ri, Ga-na

..

6, Nguyên nhân chính làm cho đất đai của nhiều khu vực của châu Phi bị hoang hoá là do:

Chọn câu trả lời đúng: A. Thiếu nước canh tác nên đất bị bỏ hoang

B. Khí hậu khô nóng

C. Rừng bị khai thác quá mức để phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt

D. Sử dụng quá nhiều phân bón thuốc trừ sâu

..

7, Ở châu Phi các cây công nghiệp nhiệt đới được trồng nhiều trong các đồn điền nhằm mục đích:

Chọn câu trả lời đúng: A. Đáp ứng nhu cầu trong nước

B. Xuất khẩu, thu ngoại tệ

C. Tự cung, tự cấp

D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

..

8, Nguyên nhân sâu xa của cái "vòng luẩn quẩn" nghèo đói, bệnh tật, dốt nát ở châu Phi là do:

Chọn câu trả lời đúng: A. Tình trạng lãng phí, tiêu cực xã hội kéo dài

B. Thiên tai, dịch bệnh dồn dập

C. Dân số tăng quá nhanh

D. Nợ nước ngoài quá lớn, không trả nổi

..

9, Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi:

Chọn câu trả lời đúng: A. Cao nhất thế giới

B. Vào loại cao trên thế giới

C. Cao so với các nước đang phát triển

D. Thấp nhất thế giới

..

10, Tốc độ tăng trưởng GDP của châu Phi có đặc điểm:

Chọn câu trả lời đúng: A. Một số nước tốc độ tăng cao, nhưng nhiều nước vẫn tăng trưởng chậm.

B. Tất cả các nước đều tăng trưởng với tốc độ thấp.

C. Tốc độ tăng trưởng tương đối cao và tương đối ổn định.

D. Tất cả các nước đều tăng trưởng với tốc độ cao.

Phần lớn lãnh thổ Mĩ La tinh có khí hậu:

Chọn câu trả lời đúng: A. Ôn đới lục địa

B. Khô nóng

C. Nhiệt đới ẩm

D. Hoang mạc và bán hoang mạc

..

2, Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La tinh:

Chọn câu trả lời đúng: A. Kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.

B. Kim loại màu, kim loại hiếm, sắt, đồng.

C. Kim loại đen, kim loại màu, khoáng sản năng lượng.

D. Kim loại màu, kim loại đen, kim loại hiếm.

..

3, Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, thu nhập giữa người giàu và người nghèo

Chọn câu trả lời đúng: A. Không có sự chênh lệch

B. Có sự chênh lệch rất lớn

C. Có sự chênh lệch lớn

D. Có sự chênh lệch nhưng ít

..

4, Biện pháp nào mà nhiều quốc gia Mĩ La tinh không áp để cải thiện tình hình kinh tế ?

Chọn câu trả lời đúng: A. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước

B. Thực hiện công nghiệp hóa đất nước

C. Phát triển giáo dục

D. Đầu tư chiến tranh

..

5, Tác động tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh là :

Chọn câu trả lời đúng: A. Gia tăng tự nhiên cao

B. Bùng nổ dân số

C. Đô thị hóa tự phát

D. Cơ cấu dân số già

..

6, Nguyên nhân khiến đầu tư nước ngoài vào Mĩ La tinh giảm mạnh là :

Chọn câu trả lời đúng: A. Khí hậu khắc nghiệt

B. Thiếu nguồn nhân lực

C. Chính trị không ổn định

D. Nguồn tài nguyên, khoáng sản ít

..

7, Rừng lớn nhất Mĩ La tinh và thế giới là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Rừng XI-BI-A

B. Rừng LA PLA-TA

C. Rừng Cúc Phương

D. Rừng A-MA-DÔN

..

8, Cho bảng số liệu:

Tốc độ gia tăng GDP của Mĩ La-tinh, thời kì 1985- 2004. (Đơn vị:%)

Năm

GDP

1985

2,3

1990

0,5

1995

0,4

2000

2,9

2002

0,5

2004

6,0

Dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng GDP của châu Mĩ La-tinh thời kì 1985-2004?

Chọn câu trả lời đúng: A. Tròn

B. Miền

C. Cột

D. Đường

..

9, Dãy núi An-đét phân bố chủ yếu ở vùng lãnh thổ nào của châu Mĩ La-tinh?

Chọn câu trả lời đúng: A. Phía Tây

B. Phía Nam

C. Phía Đông

D. Phía Bắc

..

10, Trên 50% nguồn đầu tư vào Mĩ La tinh từ:

Chọn câu trả lời đúng: A. Hoa Kì và Anh

B. Hoa Kì và Tây Ban Nha

C. Hoa Kì và Bồ Đào Nha

D. Anh và Tây Ban Nha

.1, Có bao nhiêu quốc gia trong khu vực Tây Nam Á?

Chọn câu trả lời đúng: A. 20

B. 21

C. 18

D. 19

..

2, Phần lớn khí hậu Trung Á có khí hậu:

Chọn câu trả lời đúng: A. Hoang mạc và bán hoang mạc

B. Khô hạn

C. Ôn đới lục địa

D. Nhiệt đới ẩm

..

3, Nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là :

Chọn câu trả lời đúng: A. Nguồn dầu mỏ và các khoáng sản quý hiếm

B. Nguồn dầu mỏ

C. Nguồn dầu mỏ và khí thiên nhiên

D. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa -chính trị quan trọng

..

4, Ở khu vực Trung Á, quốc gia có mật độ dân số thấp nhất là:

Chọn câu trả lời đúng: A. U-dơ-bê-ki-tan

B. Mông Cổ

C. Ca-dắc-xtan

D. Tát-gi-ki-xtan

..

5, Nguyên nhân làm cho tình trạng nghèo đói ngày càng gia tăng ở khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á?

Chọn câu trả lời đúng: A. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố

B. Bùng nổ dân số

C. Khí hậu khó khăn cho phát triển nông nghiệp

D. Nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nàn

..

6, Quốc gia nào sau đây của khu vực Tây Nam Á có diện tích là 11.000 km2 nhưng hiện nay chỉ có ước chừng 6260 km2?

Chọn câu trả lời đúng: A. Giooc-đa-ni

B. Xi-ri

C. Pa-le-xtin

D. I-xra-en

..

7, Cho bảng số liệu:

Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới, năm 2003. (Đơn vị: nghìn thùng/ngày)

STT

Khu vực

Lượng dầu thô khai thác

Lượng dầu thô tiêu dùng

1

Tây Nam Á

21356,6

6117,2

2

Đông Nam Á

2584,4

3749,7

3

Trung Á

1172,8

503,2

4

Tây Âu

161,2

6882,2

5

Bắc Mỹ

7986,4 22226,8

Khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất năm 2003 là

Chọn câu trả lời đúng: A. Bắc Âu

B. Đông Âu

C. Tây Nam Á

D. Bắc Mĩ

..

8, Cho bảng số liệu:

Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới, năm 2003. (Đơn vị: nghìn thùng/ngày)

STT

Khu vực

Lượng dầu thô khai thác

Lượng dầu thô tiêu dùng

1

Tây Nam Á

21356,6

6117,2

2

Đông Nam Á

2584,4

3749,7

3

Trung Á

1172,8

503,2

4

Tây Âu

161,2

6882,2

5

Bắc Mỹ

7986,4 22226,8

Nhận định nào sau đây không chính xác qua bảng số liệu

Chọn câu trả lời đúng: A. Trên quy mô toàn thế giới, sản xuất và tiêu dùng dầu thô là cân bằng

B. Khu vực kinh tế càng phát triển thì nhu cầu tiêu dùng càng lớn

C. Sản xuất và tiêu dùng dầu mỏ có sự phân hoá rõ rệt giữa các khu vực

D. Quy mô sản xuất và tiêu dùng dầu mỏ trên thế giới lớn

..

9, Cho bảng số liệu:

Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới, năm 2003. (Đơn vị: nghìn thùng/ngày)

STT

Khu vực

Lượng dầu thô khai thác

Lượng dầu thô tiêu dùng

1

Tây Nam Á

21356,6

6117,2

2

Đông Nam Á

2584,4

3749,7

3

Trung Á

1172,8

503,2

4

Tây Âu

161,2

6882,2

5

Bắc Mỹ

7986,4 22226,8

Khu vực nào sau đây không nhập khẩu dầu từ khu vực Tây Nam Á

Chọn câu trả lời đúng: A. Bắc Mĩ

B. Nam Âu

C. Đông Âu

D. Tây Âu

..

10, Nước nào có dân số thấp nhất khu vực Tây Nam Á?

Chọn câu trả lời đúng: A. I-rắc

B. Ba-ranh

C. Các tiểu vương quốc A-rập Thống nhất

D. Thổ Nhĩ Kì

Quốc gia có GDP cao nhất và quốc gia có GDP thấp nhất (năm) là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Mê-hi-cô và Pa-ra-goay

B. Bra-xin và Ha-mai-ca

C. Mê-hi-cô và Ha-mai-ca

D. Bra-xin và Pa-ra-goay

..

2, Năm 2005, khu vực Trung Á có diện tích và dân số theo thứ tự là:

Chọn câu trả lời đúng: A. 5,7 triệu km2- 61,3 triệu người

B. 5,7 triệu km2 - 63,1 triệu người

C. 5,6 triệu km2 - 61,3 triệu người

D. 5,5 triệu km2 - 63,1 triệu người

..

3, Tài nguyên của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở:

Chọn câu trả lời đúng: A. I-RĂC

B. Vịnh PEC-XICH

C. I-RAN

D. A-RÂP XÊ-UT

..

4, Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á với 689 km2 là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Li Băng

B. Ba-ranh

C. Síp

D. Ca-ta

..

5, Phần lớn lãnh thổ Mĩ La tinh có khí hậu:

Chọn câu trả lời đúng: A. Ôn đới lục địa

B. Khô nóng

C. Nhiệt đới ẩm

D. Hoang mạc và bán hoang mạc

..

6, Trong tình trạng hiện nay các nước châu Phi đã nghèo ngày càng nghèo thêm là do:

Chọn câu trả lời đúng: A. Giá sản phẩm công nghiệp ngày một rẻ

B. Nạn ô nhiễm môi trường ngày càng lớn

C. Nguồn vốn bị sử dụng lãng phí và tiêu cực xã hội

D. Giá sản xuất nguyên liệu ngày càng đắt

..

7, Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi:

Chọn câu trả lời đúng: A. Cao nhất thế giới

B. Cao so với các nước đang phát triển

C. Thấp nhất thế giới

D. Vào loại cao trên thế giới

..

8, Nguyên nhân khiến đầu tư nước ngoài vào Mĩ La tinh giảm mạnh là :

Chọn câu trả lời đúng: A. Chính trị không ổn định

B. Nguồn tài nguyên, khoáng sản ít

C. Khí hậu khắc nghiệt

D. Thiếu nguồn nhân lực

..

9, Trên 50% nguồn đầu tư vào Mĩ La tinh từ:

Chọn câu trả lời đúng: A. Hoa Kì và Tây Ban Nha

B. Hoa Kì và Bồ Đào Nha

C. Anh và Tây Ban Nha

D. Hoa Kì và Anh

..

10, Phần lớn lãnh thổ Mĩ La tinh có cảnh quan :

Chọn ít nhất một câu trả lời A. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

B. Cận nhiệt đới khô

C. Xa van và xa van - rừng

D. Hoang mạc và bán hoang mạc

11, Nước nào có diện tích lớn nhất Tây Nam Á?

Chọn câu trả lời đúng: A. Thổ Nhĩ Kì

B. I-ran

C. Các tiểu vương quốc A-rập Thống nhất

D. A-rập Xê-ut

..

12, Biểu hiện rõ nhất của việc cải thiện tình hình kinh tế của Mĩ La tinh là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Xuất khẩu tăng nhanh

B. Nhập khẩu giảm

C. Nhập khẩu tăng

D. Dân số tăng

..

13, Biện pháp nào mà nhiều quốc gia Mĩ La tinh không áp để cải thiện tình hình kinh tế ?

Chọn câu trả lời đúng: A. Thực hiện công nghiệp hóa đất nước

B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước

C. Đầu tư chiến tranh

D. Phát triển giáo dục

..

14, Năm 2005, khu vực Tây Nam Á có diện tích và dân số theo thứ tự là:

Chọn câu trả lời đúng: A. 7,0 triệu km2 - 313,3 triệu người.

B. 7,2 triệu km2 - 313,3 triệu người.

C. 7,3 triệu km2 - 331,3 triệu người.

D. 7,4 triệu km2 - 331,3 triệu người

..

15, Năm 2005, ở châu Phi đã có 22,9 triệu người chết vì lí do nào sau đây?

Chọn câu trả lời đúng: A. Bệnh tiêu chảy ở trẻ em

B. Bệnh sốt rét

C. Bị côn trùng cắn

D. Bệnh AIDS

..

16, Diện tích khu vực Tây Nam Á khoảng:

Chọn câu trả lời đúng: A. 8 triệu km2

B. 6,7 triệu km2

C. 5 triệu km2

D. 7 triệu km2

..

17, Cho tới đầu thế kỉ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ La tinh còn khá đông, dao động từ:

Chọn câu trả lời đúng: A. 37% đến 50%

B. 50% đến 62%

C. 37% đến 62%

D. Nhỏ hơn 37%

..

18, Cho bảng số liệu:

Tốc độ gia tăng GDP của Mĩ La-tinh, thời kì 1985- 2004. (Đơn vị:%)

Năm

GDP

1985

2,3

1990

0,5

1995

0,4

2000

2,9

2002

0,5

2004

6,0

Dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng GDP của châu Mĩ La-tinh thời kì 1985-2004?

Chọn câu trả lời đúng: A. Đường

B. Tròn

C. Cột

D. Miền

..

19, Giải pháp cấp bách đối với các nước châu Phi trong việc khai thác và bảo vệ tài nguyên là :

Chọn câu trả lời đúng: A. Cải tạo diện tích đất hoang

B. Hạn chế tình trạng du canh, du cư, đốt nương làm rẫy

C. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên và áp dụng các biện pháp thuỷ lợi

D. Nâng cao ý thức cộng đồng trong việc bảo vệ tài nguyên

..

20, Dân số châu Phi tăng nhanh chủ yếu là do :

Chọn câu trả lời đúng: A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

B. Tỉ suất tử thấp

C. Nhập cư nhiều

D. Tỉ suất sinh cao

.21, Nguyên nhân sâu xa của cái "vòng luẩn quẩn" nghèo đói, bệnh tật, dốt nát ở châu Phi là do:

Chọn câu trả lời đúng: A. Nợ nước ngoài quá lớn, không trả nổi

B. Thiên tai, dịch bệnh dồn dập

C. Tình trạng lãng phí, tiêu cực xã hội kéo dài

D. Dân số tăng quá nhanh

..

22, Tốc độ tăng trưởng GDP của châu Phi có đặc điểm:

Chọn câu trả lời đúng: A. Tất cả các nước đều tăng trưởng với tốc độ cao.

B. Tất cả các nước đều tăng trưởng với tốc độ thấp.

C. Một số nước tốc độ tăng cao, nhưng nhiều nước vẫn tăng trưởng chậm.

D. Tốc độ tăng trưởng tương đối cao và tương đối ổn định.

..

23, Nguyên nhân chính làm cho đất đai của nhiều khu vực của châu Phi bị hoang hoá là do:

Chọn câu trả lời đúng: A. Thiếu nước canh tác nên đất bị bỏ hoang

B. Sử dụng quá nhiều phân bón thuốc trừ sâu

C. Khí hậu khô nóng

D. Rừng bị khai thác quá mức để phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt

..

24, Tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở Mĩ La tinh hiện nay là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Tài nguyên nước

B. Tài nguyên sinh vật

C. Tài nguyên khoáng sản và rừng

D. Tài nguyên rừng

..

25, Giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi nhằm làm hạn chế sự khô hạn là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Trồng rừng.

B. Hạn chế khai thác khoáng sản.

C. Biện pháp thủy lợi.

D. Hạn chế khai thác rừng.

..

26, Khu vực Trung Á có những tài nguyên chủ yếu là :

Chọn câu trả lời đúng: A. Dầu khí, khí tự nhiên và than đá

B. Dầu khí, khí tự nhiên và đồng

C. Vàng và kim cương

D. Dầu khí và khí tự nhiên

..

27, Cho bảng số liệu:

Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới, năm 2003. (Đơn vị: nghìn thùng/ngày)

STT

Khu vực

Lượng dầu thô khai thác

Lượng dầu thô tiêu dùng

1

Tây Nam Á

21356,6

6117,2

2

Đông Nam Á

2584,4

3749,7

3

Trung Á

1172,8

503,2

4

Tây Âu

161,2

6882,2

5

Bắc Mỹ

7986,4 22226,8

Khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất năm 2003 là

Chọn câu trả lời đúng: A. Tây Nam Á

B. Bắc Âu

C. Đông Âu

D. Bắc Mĩ

..

28, Cho bảng số liệu:

Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới, năm 2003. (Đơn vị: nghìn thùng/ngày)

STT

Khu vực

Lượng dầu thô khai thác

Lượng dầu thô tiêu dùng

1

Tây Nam Á

21356,6

6117,2

2

Đông Nam Á

2584,4

3749,7

3

Trung Á

1172,8

503,2

4

Tây Âu

161,2

6882,2

5

Bắc Mỹ

7986,4 22226,8

6

Đông Á

3414,8

14520,5

Quốc gia nào nhập khẩu nhiều dầu nhất ở khu vực Đông Á?

Chọn câu trả lời đúng: A. Trung Quốc

B. Triều Tiên

C. Nhật Bản

D. Hàn Quốc

..

29, Vàng và kim cương là hai khoáng sản quý hiếm nổi tiếng của châu Phi được phân bố ở:

Chọn câu trả lời đúng: A. CHDC Công Gô và Nam Phi

B. Ai Cập và Marốc

C. Gana và Nigiêria

D. An giê ri và Angôla

..

30, Tài nguyên chủ yếu của Tây Nam Á là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Dầu mỏ, khí thiên nhiên và than đá

B. Vàng và kim cương

C. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên và đồng

D. Dầu mỏ và khí thiên nhiên

31, Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi:

Chọn câu trả lời đúng: A. Thấp nhất thế giới

B. Cao so với các nước đang phát triển

C. Cao nhất thế giới

D. Vào loại cao trên thế giới

..

32, Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2005 của các nhóm nước.

Nhóm nước

Tổng số (tỉ USD)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Phát triển

36287,1

1,9

26,3

71,8

Đang phát triển

8573,1

28,1

36,4

35,5

GDP của các nước đang phát triển không có đặc điểm nào dưới đây

Chọn câu trả lời đúng: A. Cơ cấu kinh tế thường nặng về nông nghiệp và công nghiệp

B. Dịch vụ là ngành có tỉ trọng ưu thế trong cơ cấu GDP

C. Quy mô GDP lớn so với quy mô dân số

D. Nông nghiệp là ngành có tỉ trọng thấp nhất

..

33, Nguyên nhân làm cho CHLB Đức có nhiều thuận lợi trong thông thương với các nước khác ở châu Âu ?

Chọn câu trả lời đúng: A. Nắm giữ nhiều quyền lực trên thị trường thế giới

B. Là một trong những cường quốc hàng đầu thế giới

C. Nằm ở trung tâm châu Âu, tiếp giáp với 9 nước, biển Bắc và biển Ban-tich

D. Là một trong bảy thành viên đầu tiên của Liên minh châu Âu

..

34, Điều nào sau đây chưa đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của nước Đức?

Chọn câu trả lời đúng: A. Nguồn lao động chủ yếu dựa vào dân nhập cư

B. Ưu tiên đầu tư, phát triển cho giáo dục và đào tạo

C. Mức sống cao, hệ thống phúc lợi xã hội và bảo hiểm tốt

D. Tỉ lệ sinh thấp, cấu trúc dân số già, nhập cư thấp

..

35, Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của thế giới và nhóm nước phát triển giai đoạn (1980 - 2002)

đơn vị: Tỉ USD

Năm

Khu vực

1980

1990

2002

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thế giới

2031,2

2071,3

3500,3

3615,7

6414,1

6568,8

Nhóm nước phát triển

1271,3

1411,3

2479,8

2603,3

4070,6

4354,8

Tỉ trọng (%) của các nước phát triển trong giá trị xuất khẩu hàng hoá của thế giới năm 1990 và 2002 lần lượt là

Chọn câu trả lời đúng: A. 65,7 % và 64,5%

B. 70,8 % và 63,4%

C. 68,8 % và 65,9%

D. 66,8 % và 63,4%

..

36, Ngành công nghiệp nào sau đây của CHLB Đức đứng thứ 3 trên thế giới sau Hoa Kì và Nhật Bản?

Chọn câu trả lời đúng: A. Công nghiệp sản xuất ô tô

B. Công nghiệp dệt

C. Công nghiệp đóng tàu

D. Công nghiệp hóa chất

..

37, Tây Nam Á và Trung Á chiếm bao nhiêu % trữ lượng dầu mỏ thế giới ?

Chọn câu trả lời đúng: A. Trên 50%

B. Xấp xỉ 50%

C. 40%

D. 50%

..

38, Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2005 của các nhóm nước.

Nhóm nước

Tổng số (tỉ USD)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Phát triển

36287,1

1,9

26,3

71,8

Đang phát triển

8573,1

28,1

36,4

35,5

Năm 2005, giá trị khu vực I của nhóm nước đang phát triển hơn nhóm nước phát triển là.

Chọn câu trả lời đúng: A. 1734,1 tỉ USD khoảng 3,6 lần

B. 1854,1 tỉ USD khoảng 3,8 lần

C. 1634,1 tỉ USD khoảng 3,7 lần

D. 1734,1 tỉ USD khoảng 3,9 lần

..

39, Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của thế giới và nhóm nước phát triển giai đoạn (1980 - 2002)

đơn vị: Tỉ USD

Năm

Khu vực

1980

1990

2002

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thế giới

2031,2

2071,3

3500,3

3615,7

6414,1

6568,8

Nhóm nước phát triển

1271,3

1411,3

2479,8

2603,3

4070,6

4354,8

Cán cân xuất nhập khẩu ( tỉ USD) của nước phát triển năm 1990 và 2002 lần lượt là

Chọn câu trả lời đúng: A. 8,5 và 130,5

B. 8,6 và 131,5

C. 8,7 và 128,5

D. 8,1 và 129,5

..

40, Mốc thời gian nào sau đây chưa đúng với quá trình phát triển của Liên minh châu Âu?

Chọn câu trả lời đúng: A. Năm 1993 Liên minh châu Âu chính thức ra đời với Hiệp định Ma-xtơ-rich gồm 15 nước thành viên

B. Thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu vào năm 1957 với 6 nước thành viên

C. Nảm 1967 các nước châu Âu liên kết hình thành một cộng đồng châu Âu về than, thép

D. Ngày 25/3/2007, EU tổ chức kỉ niệm 50 năm ngày kí Hiệp ước Rô-ma

Những thành tựu nổi bật nhất, có ý nghĩa nhất của EU là:

Chọn câu trả lời đúng: A. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước

B. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô cho các nước thành viên

C. Các nước thành viên có chung thương mại với các khối nước

D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới

..

2, Mục đích của sự hình thành và phát triển EU:

Chọn câu trả lời đúng: A. Lập hàng rào thuế quan chung đối với các bạn hàng

B. Liên kết lợi ích kinh tế của các nước thành viên

C. Tăng cường liên kết toàn diện trên tất cả các lĩnh vực

D. Xóa bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước thành viên

..

3, Đồng tiền chung của Liên minh châu Âu là gì ?

Chọn câu trả lời đúng: A. USD Mĩ.

B. Bảng Anh

C. Đô la Úc.

D. Ơ-Rô.

..

4, Hiện nay, EU đang là bạn hàng tin cậy của :

Chọn câu trả lời đúng: A. Các nước đang phát triển và các nước phát triển

B. Các nước đang phát triển

C. Các nước chậm phát triển

D. Các nước phát triển

..

5, Hiện nay, Liên minh châu Âu dẫn đầu thế giới về

Chọn câu trả lời đúng: A. Dịch vụ

B. Công nghiệp

C. Nông nghiệp

D. Thương mại

..

6, Cộng đồng châu Âu (EC) được đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào?

Chọn câu trả lời đúng: A. 1992

B. 1993

C. 1995

D. 1990

..

7, Tổ chức nào sau đây không phải là tiền thân của Liên minh châu Âu?

Chọn câu trả lời đúng: A. Cộng đồng kinh tế châu Âu

B. Cộng đồng châu Âu về nguyên tử

C. Cộng đồng châu Âu về quân sự

D. Cộng đồng than và thép châu Âu

..

8, Nền kinh tế châu Âu phụ thuộc nhiều vào gì?

Chọn câu trả lời đúng: A. Xuất khẩu, nhập khẩu và dịch vụ

B. Xuất khẩu, nhập khẩu

C. Xuất khẩu

D. Nhập khẩu

..

9, Liên minh châu Âu đã trở thành một trung tâm kinh tế như thế nào?

Chọn câu trả lời đúng: A. Có khả năng chạy đua vũ trang mạnh nhất thế giới.

B. Không đứng hàng đầu thế giới.

C. Có GDP cao nhất thế giới.

D. Hàng đầu thế giới.

..

10, Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004 (đơn vị: %)

Các nước, khu vực

GDP

Dân số

EU

31,0

7,1

Hoa Kì

28,5

4,6

Nhật Bản

11,3

1,99

Trung Quốc

4,0

20,3

Ấn Độ

1,69

17,0

Các nước còn lại

23,51

49,01

Dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu tỉ trọng GDP và dân số của EU so với các nước trên thế giới năm 2004?

Chọn câu trả lời đúng: A. Miền

B. Tròn

C. Đường

D. Cột

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro