ĐO DẤU HIỆU SỐNG

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Trong việc đo các dấu hiệu sống, câu nào nào sau đây SAI:

a. Trước khi đo các dấu hiệu sống bệnh nhân phải được nằm nghỉ tại giường ít nhất là 15 phút.

b. Mỗi ngày đo 2 lần sáng - chiều cách nhau 8 giờ. Trừ trường hợp đặc biệt do Bác sĩ chỉ định.

c. Nếu nghi ngờ kết quả khi đo huyết áp hoặc nhiệt độ thì phải tiến hành lại ngay hoặc dùng dụng cụ khác, hoặc bệnh nhân khác để đo rồi so sánh.

d. Ðối với trẻ em, người già, người mất trí, bệnh nhân giãy dụa cần phải giữ nhiệt kế suốt thời gian đo và nên đo nhiệt độ ở nách.

e. Người điều dưỡng có thể hướng dẫn để bệnh nhân tự lấy nhiệt và báo cáo kết quả

6. Trong kỹ thuật đếm mạch, câu nào đúng

1. Đặt 2 ngón tay bất kỳ trên đường đi của động mạch

2. Đặt 3 ngón tay bất kỳ trên đường đi của động mạch

3. Đặt 3 ngón tay 1,2,3 trên đường đi của động mạch

4. Đặt 3 ngón tay 2,3,4 trên đường đi của động mạch

a. 1,2 đúng b. 1,2.3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng

9. Những yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp

1. Sang chấn 2. Nhịp ngày đêm 3. Chủng tộc 4. Nhịp ngày đêm

a. 1,2 đúng b. 1,2.3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng

7. Những yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ của bệnh nhân:

1. Sang chấn 2. Nhịp ngày đêm 3. Môi trường 4. Hormon

a. 1,2 đúng b. 1,2.3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng

8. Công thức chuyển đổi nhiệt độ từ độ Faherenheit (F) thành nhiệt độ Celcius (C):

1. (F+32) x 5/9 = C 0 2. (F-32) x 9/5 = C 0

3. (F+32) x 9/5 = C 0 4. (F-32) x 5/9 = C 0

a. 1,2 đúng b. 1,2.3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng

10. Động mạch sử dụng để đo động mạch chi trên là:

a. Động mạch quay b. Động mạch trụ c. Động mạch cánh tay

d. Động mạch quay hoặc động mạch cánh tay e. Động mạch trụ hoặc động mạch cánh tay

5. (A) Huyết áp động mạch là áp lực của máu trên thành động mạch. VÌ (B) Áp lực này là kết quả tổng hợp của sức co bóp cơ tim, lưu lượng máu tuần hoàn và sức cản ngoại vi.

a. A, B đúng; A, B có liên quan nhân quả

b. A, B đúng; A, B không liên quan nhân quả

c. A đúng B sai. d. A sai, B đúng e. A sai, B sai

11. Theo TCYTTG, trường hợp huyết áp nào được chẩn đoán là tăng huyết áp

1. 140/80 mmHg 2. 130/90 mmHg 3. 150/70 mmHg 4. 180/100 mmHg

a. 1,2 đúng b. 1,2.3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng

:j4@[X

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro