trắc nghiệm giải phẫu

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

GIẢI PHẪU HỌC

Block 1 (Cơ xương khớp).................................................................. Trang 01

Block 3 (Mạch máu)......................................................................... Trang 17

Block 5 (Tiêu hóa)............................................................................ Trang 31

Block 7 (Tiết niệu)............................................................................ Trang 57

BLOCK 1 (CƠ XƯƠNG KHỚP)

1.     Thành phần nào không góp phần tạo nên vách mũi:

A.   mảnh thẳng xương sàng          

B.   mảnh thẳng xương khẩu cái              

C.   sụn vách mũi

D.   sụn cánh mũi lớn

E.    xương lá mía

2.     Thần kinh ở phía sau vách mũi là:

A.   thần kinh sàng trước                         

B.   thần kinh mũi khẩu cái            

C.   thần kinh mũi sau trên

D.   thần kinh mũi sau dưới ngoài

E.    C và D đúng

3.     Những xương nào góp phần tạo nên trần ổ mũi:

A.   xương sàng                                                 

B.   xương sàng, xương bướm                                                        

C.   xương bướm, xương lá mía

D.   xương bướm, xương lá mía, xương khẩu cái

E.    xương sàng, xương bướm, xương lá mía, xương khẩu cái

4.     Nền của ổ mũi có một xương là:

A.   xương sàng                                                 

B.   xương bướm

C.   xương lá mía

D.   xương khẩu cái

E.    A, B, C, D sai

5.     Đổ vào ngách mũi trên có các xoang:

A.   xoang trán, xoang sàng trước và giữa

B.   xoang trán, xoang bướm                   

C.   xoang bướm, xoang sàng sau

D.   xoang sàng sau

E.    xoang bướm

6.     Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:

A.   răng cửa giữa trên                    

B.   răng cối 1 trên                                   

C.   răng tiền cối trên 1

D.   răng tiền cối 2 trên

E.    răng cửa bên trên

7.     Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài có lỗ đổ vào của:

A.   xoang trán                                        

B.   xoang sàng trước                               

C.   xoang hàm trên

D.   B, C đúng

E.    A, B, C đúng

8.     Câu nào sau đây sai:

A.   tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài

B.   vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên

C.   cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối

D.   ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới

E.    A, B, C đúng

9.     Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là:

A.   thần kinh quặt ngược thanh quản và động mạch thanh quản dưới

B.   cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu

C.   nhánh trong thần kinh thanh quản trên và mạch máu giáp trên

D.   vòi tai, cơ nâng màng hầu

E.    vòi tai, động mạch khẩu cái lên

10.                        Nơi bám của cơ khít hầu trên là:

A.   vách giữa hầu                          

B.   nền xương chẩm                     

C.   thân đốt sống cổ 1, 2

D.   thân đốt sống cổ 2, 3

E.    thân đốt sống cổ 3, 4, 5

11.                        Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:

A.   mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này

B.   lá trước sống mạc cổ

C.   mạc má hầu

D.   các cơ khít hầu

E.    C, D đúng

12.                        Cơ nào sau đây không thuộc về các cơ của hầu:

A.   cơ khít hầu trên, giữa và dưới            

B.   cơ vòi hầu                                        

C.   cơ trâm hầu

D.   cơ nâng màng khẩu cái

E.    A, B, C, D sai

13.                        Ngách hình lê nằm ở:

A.   nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất

B.   tiền đình thanh quản                                  

C.   giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nắp phễu, nắp thanh môn.

D.   ổ dưới thanh môn

E.    khe tiền đình

14.                        Tuyến hạnh nhân hầu:

A.   nằm ở thành trên của phần mũi hầu  

B.   nằm ở vòm hầu                                

C.   nằm ở ngách hầu

D.   A, B đúng

E.    A, B, C đúng

15.                        Tuyến hạnh nhân khẩu cái:

A.   nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái

B.   nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân

C.   nằm trước eo họng

D.   nằm cạnh vòi nhĩ

E.    A, B, C, D sai

16.                        Eo họng chính là:

A.   ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng hầu

B.   được giới hạn bởi cung khẩu cái lưỡi

C.   được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu

D.   ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hoá

E.    A, B đúng

17.                        Câu nào sau đây sai:

A.   hầu liên quan phía trước với ổ mũi, ổ miệng và thanh quản

B.   phía dưới hầu thông với thực quản

C.   vòng bạch huyết quanh hầu gồm tuyến hạnh nhân hầu, tuyến hạnh nhân voi, tuyến hạnh nhân khẩu cái, tuyến hạnh nhân lưỡi

D.   tuyến hạnh nhân khẩu cái nằm giữa cung khẩu cái lưỡi và cung khẩu cái hầu

E.    tuyến hạnh nhân lưỡi nằm trước các gai đài của lưỡi

18.                        Thành phần nào sau đây đi qua khe giữa cơ khít hầu dưới và cơ khít hầu giữa:

A.   nhánh trong thần kinh thanh quản trên

B.   động mạch giáp trên

C.   động mạch thanh quản dưới

D.   A, B đúng

E.    A, B, C đúng

19.                        Chọn câu đúng:

A.   cơ nhẫn phễu bên mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phối

B.   cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản trên chi phối

C.   cơ phễu chéo và cơ phễu ngang khép thanh môn và do thần kinh thanh quản trên chi phối

D.   cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phối

E.    Không phải A, B,C, D

20.                        Thành phần nào sau đây không thuộc về các màng xơ chun thanh quản:

A.   dây chằng tiền đình và dây chằng thanh âm

B.   màng giáp móng

C.   màng tứ giác

D.   nón đàn hồi (màng nhẫn thanh âm)

E.    dây chằng nhẫn giáp

21.                        Cơ nào sau đây không khép thanh môn:

A.   cơ phễu chéo                                    

B.   cơ phễu ngang                                  

C.   cơ nhẫn phễu sau

D.   cơ giáp phễu

E.    cơ thanh âm

22.                        Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh môn:

A.   cơ nhẫn phễu sau                              

B.   cơ phễu chéo và cơ phễu ngang                  

C.   cơ nhẫn phễu bên

D.   cơ giáp phễu

E.    cơ giáp nhẫn

23.                        Câu nào sau đây sai:

A.   thần kinh thanh quản dưới chỉ điều khiển  các cơ đóng thanh môn

B.   thần kinh thanh quản trên chỉ chi phối cơ nhẫn giáp

C.   cơ nhẫn phễu bên khép thanh môn

D.   cơ thanh âm có thể được coi như một phần cơ giáp phễu

E.    cơ phễu nắp có thể được coi như một phần cơ phễu chéo

24.                        Thần kinh nào là thần kinh chính điều khiển các cơ nội tại thanh quản:

A.   thần kinh thanh quản trên                           

B.   thần kinh thanh quản dưới                         

C.   nhánh thần kinh lang thang

D.   nhánh thần kinh thiệt hầu

E.    A, B, C, D sai

25.                        Sụn nào là sụn đôi của thanh quản?..............................................

26.                        Lồi thanh quản nằm ở sụn nào? ..............................

27.                        Hai mảnh sụn giáp ở nữ giới tạo với nhau một góc:

A.      700                                                   

B.   900                                          

C.       1200

D.      800

E.    1000

28.                        Cơ nào sau đây có nhiệm vụ mở nắp thanh môn:

A.   cơ nhẫn phễu sau                              

B.   cơ phễu chéo và ngang                     

C.   cơ nhẫn phễu bên

D.   cơ giáp phễu

E.    cơ giáp nhẫn

29.                        Thần kinh nào là thần kinh chính điều khiển các cơ nội tại của thanh quản:

A.   thần kinh thanh quản trên

B.   nhánh trong của thần kinh thanh quản trên

C.   thần kinh thanh quản dưới

D.   nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên

E.    nhánh của quai cổ

30.                        Sụn nào có phần đáy hình tam giác với mỏm cơ và mỏm thanh âm: 

A.   sụn nhẫn              

B.   sụn sừng              

C.   sụn phễu

D.   sụn chêm             

E.    sụn nắp

31.                        Cấu trúc nào sau đây tham gia vào việc tạo dây chằng thanh âm?

A.   Màng giáp móng           

B.   Dây chằng nhẫn khí quản        

C.   Màng tứ giác

D.   Nón đàn hồi                  

E.    Dây chằng móng nắp

32.                        Thành phần nào sau đây tạo nên nếp tiền đình?

A.   Màng tứ giác        

B.   Dây chằng nhẫn giáp giữa       

C.   Màng giáp móng  

D.   Dây chằng giáp nắp       

E.    Dây chằng nhẫn khí quản

33.                        Khe giữa hai nếp thanh âm và các sụn phễu gọi là gì?

A.   Thanh  thất          

B.   Khe thanh môn    

C.   Tiền đình                                

D.   Khe tiền đình                

E.    Ngách hình lê

34.                        Cơ nào sau đây của thanh quản làm mở khe thanh môn?

A.   Cơ nhẫn phễu sau

B.   Cơ nhẫn phễu bên

C.   Cơ phễu ngang              

D.   Cơ giáp phễu                 

E.    Cơ nhẫn giáp

35.                        Cơ nào làm căng dây chằng thanh âm?

A.   Cơ nhẫn giáp                 

B.   Cơ nhẫn phễu bên         

C.   Cơ nhẫn phễu sau

D.   Cơ giáp phễu                 

E.    A và C

36.                        Cơ thanh âm được tạo nên bởi nhóm sợi trong của cơ nào sau đây?

A.   Cơ nhẫn phễu bên

B.   Cơ giáp nhẫn

C.   cơ giáp phễu

D.   Cơ phễu sau                  

E.    Cơ phễu chéo

37.                        Thần kinh cảm giác của thanh quản là:

A.   Thần kinh quặt ngược thanh quản              

B.   Thần kinh thanh quản dưới     

C.   Thần kinh thanh quản trên                         

D.   Thần kinh thiệt hầu

E.    B và C

38.                        Nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên chi phối cho cơ  nào?

A.   Cơ nhẫn phễu bên         

B.   Cơ nhẫn phễu sau

C.   Cơ giáp phễu

D.   Cơ phễu ngang              

E.    Cơ nhẫn giáp

39.                        Động mạch thanh quản trên là nhánh của :

A.   Động mạch lưỡi             

B.   Động mạch giáp trên     

C.   ĐM thân cổ sườn

D.   ĐM thân giáp cổ  

E.    ĐM. cổ ngang

40.                        Khí quản bắt đầu ngang mức với thành phần nào?

A.   Xương móng                 

B.   Sụn giáp              

C.   Đốt sống cổ 4

D.   Sụn nhẫn                       

E.    Đốt sống cổ 2

41.                        Sụn hình chữ C là cấu trúc của:

A.   Xương móng                 

B.   Sụn nắp               

C.   C. Khí         quản

D.   Thanh quản hầu            

E.    Hầu

42.                        Tận cùng của hầu ngang mức với thành phần nào?

A.   Xương móng                 

B.   Đốt sống cổ 2      

C.   Sụn giáp

D.   Sụn nhẫn                       

E.    Khuyết cảnh

43.                        Mạc nền hầu tạo thành lớp nào của thanh hầu?

A.   Màng nhầy           

B.   Lớp dưới niêm mạc       

C.   Lớp cơ dọc

D.   Lớp cơ vòng        

E.    Mạc má hầu

44.                        Cơ khít hầu giữa gắn vào thành phần nào sau đây?

A.   Vách giữa chân bướm hàm      

B.   Sụn nhẫn   

C.   Sụn giáp

D.   Gờ vòi                                    

E.    Xương móng

45.                        Cơ nào sau đây đi vào thành hầu giữa nguyên uỷ của cơ khít hầu giữa và khít hầu trên?

A.   Cơ trâm hầu         

B.   Cơ khẩu hầu        

C.   Cơ vòi hầu 

D.   Cơ giáp móng      

E.    Cơ ức móng

46.                        Thần kinh thiệt hầu chỉ phối cơ nào?

A.   Cơ khít hầu trên   

B.   Cơ vòi hầu           

C.   Cơ trâm hầu

D.   Cơ khẩu hầu        

E.    Cơ khít hầu giữa

47.                        Khí quản chia thành hai phế quản chính ngang mức với?

A.   Đốt sống ngực số 2 và 3

B.   Đốt sống ngực 4 và 5

C.   Đốt sống ngực 6 và 7              

D.   Đốt sống ngực 8 và 9

E.    Không phải  các câu trên

48.                        Eo tuyến giáp nằm trong khoảng?

A.   Sụn khí quản 1-2

B.   Sụn khí quản 2-3

C.   Sụn khí quản 4-5

D.   Sụn khí quản 5-6

E.    Sụn khí quản 6-7

49.                        Khí quản không được cấp máu bởi:

A.   Thân động mạch giáp cổ

B.   Động mạch giáp dưới              

C.   Đm.giáp trên

D.   Đông mạch phế quản              

E.    Động mạch phổi

50.                        Tại rốn phổi trái, vị trí của động mạch phổi là:

A.   Nằm trên phế quản gốc

B.   Nằm trước phế quản gốc

C.   Nằm dưới phế quản gốc

D.   Nằm trước phế quản gốc và trên các tĩnh mạch phổi

51.                        Khi mô tả rốn phổi trái, câu nào sau đây sai?

A.   Phế quản chính trái đi vào rốn phổi trái.

B.   Động mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính

C.   Tĩnh mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính

D.   Rốn phổi trái có các dây thần kinh và hạch bạch huyết

E.    Đông mạch và tĩnh mạch phế quản đi quA.

52.                        Hãy xem các câu sau đây khi nói về một đặc tính của phổi:

A.   Động mạch phế quản thường tách ra từ động mạch chủ ngựC.

B.   Tĩnh mạch phế quản thường đổ về tĩnh mạch đơn.

C.   Đám rối phổi tạo nên chủ yếu bởi dây thần kinh lang thang

D.   Dây chằng phổi do lá thành và lá tạng của màng phổi dính nhau và tạo nên.

E.    A, B, C, D đúng

53.                        Thông thường thuỳ giữa phổi phải có:

A.   1 phân thuỳ

B.   2 phân thuỳ

C.   3 phân thuỳ

D.   4 phân thuỳ

E.    5 phân thuỳ

54.                        Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi:

A.   Động mạch chủ   

B.   Tĩnh mạch phổi

C.   Động mạch phế quản

D.   A và C

E.    B và C

55.                        Ở đường nách giữa, bờ dưới dưới phổi và màng phổi lần lượt ngang mức các xương sườn sau:

A.   6 và 8                            

B.   10 và 12     

C.   7 và 9

D.   9 và 11       

E.    8 và 10

56.                        Đơn vị cơ sở của phổi là:

A.   Tiểu thuỳ phổi     

B.   Phân thuỳ phổi

C.   Phế nang

D.   Túi phế nang       

E.    Ống phế nang và phế nang

57.                        Vị trí đỉnh phổi:

A.   Ở ngang mức bờ trên xương đòn

B.   Ở ngang mức bờ dưới xương đòn

C.   Ở ngang mức đầu ức xương đòn

D.   Ở ngang bờ trên xương sườn 1

E.    Ở trên đầu ức xương đòn khoảng 3cm

58.                        Phổi phải có 3 thuỳ và phổi trái có 2 thuỳ (1). Phổi nằm trong trung thất (2). Ổ màng phổi ở hai phổi không thông nhau (3). Bờ dưới phổi nằm ngang khoảng gian sườn X ở bờ trung thất phía sau (4).

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C.   2, 4 đúng

D.   4 đúng

E.    1, 2, 3, 4 đúng

59.                        Màng phổi bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận các khe liên thuỳ (1). Lưỡi phổi trái được giới hạn bởi khe chếch và khe ngang (2). Mặt trong phổi phải không có ấn tim (3). Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi (4)

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

F.    2, 4 đúng

G.   4 đúng

H.   1, 2, 3, 4 đúng

60.                        Thuỳ đơn (Azygos lobe) của phổi:

A.   là một trường hợp bất thường của phổi

B.   tương ứng với thuỳ giữa phổi (T) khi có thêm khe ngang của phổi (T)

C.   tương ứng với phân thuỳ sau của phổi (P)

D.   câu A, B đúng

E.    câu A, C đúng

61.                        Thành phần nào sau đi qua giữa hai trụ trái và phải của cơ hoành:

A.   tĩnh mạch chủ dưới                           

B.   thực quản                                

C.   động mạch chủ

D.   tĩnh mạch đơn

E.    động mạch vú trong

62.                        Đi cùng với động mạch chủ qua cơ hoành là:

A.   dây thần kinh tạng lớn             

B.   ống ngực                                 

C.   tĩnh mạch đơn

D.   dây thần kinh tạng bé

E.    động mạch ngực trong

63.                        Các yếu tố cần cho sự trao đổi khí ở người là:

A.   máu                               

B.   cây phế quản                                    

C.   động mạch và tĩnh mạch phổi

D.   lớp biểu mô hô hấp

E.    A, B, C, D đúng

64.                        Thoát vị cơ hoành có thể xảy ra ở vị trí sau:

A.   tam giác ức sườn                     

B.   lỗ tĩnh mạch chủ dưới             

C.   dây chằng cung trong

D.   lỗ thực quản

E.    lỗ động mạch chủ

65.                        Chi tiết nào sau đây không có ở phổi phải:

A.   khe ngang                      

B.   rốn phổi                                  

C.   hố tim

D.   thuỳ giữa

E.    dây chằng phổi

66.                        Cơ hô hấp mạnh nhất là:

A.   các cơ bậc thang                      

B.   cơ nâng sườn                           

C.   các cơ thành bụng

D.   cơ hoành

E.    cơ dưới sườn

67.                        Phổi trái có 3 thuỳ  và phổi phải có 2 thuỳ

A.   A. đúng                                             B. sai

68.                        Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len tận vào các khe gian thuỳ:

A.   A. đúng                                             B. sai

69.                        Mặt trong của phổi phải không có ấn tim:

A.   A. đúng                                             B sai

70.                        Ống lệ mũi đổ nước mắt làm ẩm không khí đi vào ngách mũi dưới:

A.   A. đúng                                             B. sai

71.                        Xoang sàng sau đổ vào ngách mũi trên:

A.   A. đúng                                             B. sai

72.                        Niêm mạc khứu giác là phần niêm mạc màu vàng nằm ở trần mũi:

A.   A. đúng                                             B.sai

73.                        Xoăn mũi (trên, giữa, dưới) là cấu trúc gồm niêm mạc hô hấp bọc lấy phần xương ở bên trong:

A.   A. đúng                                             B sai

74.                        Thần kinh cảm giác phía trước ổ mũi là thần kinh sàng trước:

A.   A. đúng                                             B sai

75.                        Xoang bướm được chia làm hai phần: trái và phải:

A.   A. đúng                                             B. sai

76.                        Niêm mạc mũi có chức năng làm ẩm và làm ấm luồn không khí đi qua nhờ đám rối tĩnh mạch dưới niêm mạc:

A.   A. đúng                                             B. sai

77.                        Xoang hàm trên có các đặc tính sau:

Định vị trong thân của xương hàm trên (1). Niêm mạc của xoang có ít mạch máu hơn niêm mạc ổ mũi (2). Thông với ổ mũi ở ngách mũi giữa ở khe bán nguyệt (3). Nguyên nhân viêm xoang thường do răng sâu (4).

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng

78.                        Xoang bướm:

Chiếm thân của xương bướm (1). Thông với ổ mũi qua ngách mũi giữa (2). Xoang được chia hai phần: phải và trái bởi một vách (3). Không liên quan với tuyến yên (4)

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng

79.                        Niêm mạc của ổ mũi:

Niêm mạc gồm tế bào biểu mô trụ giả tầng (1). Niêm mạc phủ các xoăn mũi giữa và dưới làm ẩm và lọc không khí(2). Niêm mạc phủ trần và xoăn mũi trên chứa tế bào khứu giác (3). Chức năng hô hấp của niêm mạc mũi nhờ các nhánh từ động mạch cảnh (4)

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng

80.                        Xoang trán:

Là sự phát triển ra trước của một xoang sàng trước (1). Hai xoang hai bên đối xứng nhau (2). Thông với ổ mũi bởi khe bán nguyệt ở ngách mũi giữa (3). Không có chức năng trong cộng hưởng khi phát âm (4)

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng

81.                        Xoang sàng:

Gồm ba xoang lớn: trước, giữa, sau (1). Xoang sàng sau thông với ngách mũi trên (2). Xoang sàng giữa đổ vào khe bán nguyệt của ngách mũi giữa (3). Viêm xoang sàng có thể lan vào ổ mắt (4)

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng

82.                        Vòi tai đổ vào thành bên của hầu mũi có đặc điểm sau:

Ống vòi tai có cấu tạo sụn (1). Phần sụn nhô lên có niêm mạc bao phủ gọi là gờ vòi (2). Có một đám mô bạch huyết gọi là hạnh nhân vòi (3). Vòi tai thông với ống tai ngoài (4)

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng

83.                        Hầu là một ống cơ mạc:

Bắt đầu ở đáy sọ (1). Mặt phẳng ngang qua khẩu cái chia thành hầu mũi và hầu miệng (2). Cấu tạo bởi ống cơ vân có niêm mạc lót trong (3). Hai bên là cơ cắn có niêm mạc lót trong (4)

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng

84.                        Hầu mũi bắt đầu ở lỗ mũi sau:

Có lỗ vòi tai ở thành bên (1). Cơ vòi hầu bắt đầu từ vòi tai đến các cơ của hầu (2). Nếp vòi hầu là nếp niên mạc phủ lên các cơ vòi hầu (4). Hạnh nhân hầu nằm ở thành sau (4)

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng

85.                        Hầu miệng là phần hầu nằm sau ổ miệng, có những đặc tính sau:

Thông ổ miệng qua eo họng (1). Eo họng được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu (2). Cung khẩu cái hầu giới hạn sau hố hạnh nhân (3). Cung khẩu cái lưỡi nằm sau cung khẩu cái hầu (4).

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng

86.                        Hầu thanh quản có đặc điểm:

Ngách hình lê nhìn ra phía trước hai bên thanh quản (1). Giới hạn trước là đáy lưỡi (2). Ngách hình lê là nơi giữ lại của dị vật nuốt (3). Phía trước là thanh quản (4)

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. 4 đúng

E. 1, 2, 3, 4 đúng

87.                        Thành phần nào sau đây không nằm trong trung thất:

A.   tim                                          

B.   phổi                              

C.   các động mạch phổi

D.   khí quản

E.    thực quản

88.                        Tính chất của lỗ trên lồng ngực:

A.   rộng và không đều đặn           

B.   nằm ngang đốt sống ngực thứ 3        

C.   mặt phẳng qua đỉnh lỗ hướng xuống dưới và ra trước

D.   giới hạn là cung sườn

E.    giới hạn bởi sụn sườn 10

89.                        Góc ức nằm ở vị trí nào:

A.   khuyết cảnh                   

B.   mỏm mũi kiếm                       

C.   ngang sụn sườn 4

D.   D.ngang bờ dưới đốt sống ngực 6

E.    ngang khớp cán ức - thân ức

90.                        Xương sườn nào là sườn thật:

A.   7 cặp xương sườn phía trên     

B.   tất cả 12 cặp xương sườn         

C.   5 cặp xương sườn dưới

D.   cặp xương sườn 10 và 11

E.    cặp sườn thứ 12

91.                        Chiều cao của lồng ngực gia tăng do:

A.   cử động của các xương sườn ở khớp sống sườn

B.   cử động của cơ hoành

C.   cử động của các xương sườn ở khớp sườn ngang

D.   cử động của khớp ức sườn

E.    cử động của các cơ ngực

92.                        Bề mặt của phổi được phủ bởi lớp biểu mô gọi là:

A.   màng phổi thành           

B.   màng phổi tạng                       

C.   màng phổi hoành

D.   màng phổi sườn

E.    màng phổi trung thất

93.                        Tính chất nào đúng về sự viêm màng phổi:

A.   nhiễm trùng phổi thường không ảnh hưởng đến màng phổi

B.   sự thành lập dịch tiết ở màng phổi có thể do cơ chế kích thích

C.   qua trình viêm ảnh hưởng các sợi thần kinh vận động của màng phổi

D.   cảm giác đau của màng phổi do sự kích thích thần kinh tự chủ

E.    viêm màng phổi thường không tạo ra dính màng phổi

94.                        Thuỳ trên phổi trái có:

A.   2 phân thuỳ                             

B.   3 phân thuỳ                             

C.   4 phân thuỳ

D.   5 phân thuỳ

E.    6 phân thuỳ

95.                        Chọn câu đúng khi mô tả hình thể trong của phổi:

A.   các phân thuỳ phế quản phổi là đơn vị giải phẫu của phổi

B.   động mạch và tĩnh mạch tạo nên khung cho phổi

C.   các phế quản phân nhánh bất đối xứng

D.   các phế quản là những ống rỗng và không có thành nâng đỡ

E.    mạch máu của phổi không liên quan giừ đến sự phân nhánh của phế quản

96.                        Hình thể ngoài của phổi miêu tả đúng trong câu nào:

A.   đầu trên là đáy phổi                 

B.   rốn phổi nằm ở mặt dưới         

C.   màng phổi tạng bao phủ tất cả bề mặt phổi

D.   phổi phải có khuyết tim

E.    mỗi phổi có 3 thuỳ

97.                        Chọn câu đúng về tuần hoàn phổi:

A.   cung cấp máu chủ yếu cho phế quản

B.   cung cấp máu chủ yếu cho mô liên kết của phổi

C.   thân động mạch phế quản đi thẳng vào phổi trái

D.   các tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái

E.    thân động mạch phát sinh từ tâm thất phải

98.                        Câu nào sau đây mô tả đúng về các tĩnh mạch phổi, ngoại trừ:

A.   có hai tĩnh mạch đi vào rốn mỗi phổi

B.   các tĩnh mạch phổi đi vào tâm nhĩ phải

C.   sự phân chia khác với động mạch phổi

D.   tạo thành từ mạng mao mạch phổi

E.    sự phân nhánh có liên quan mật thiết với các phân thuỳ phổi

99.                        Động mạch phế quản không phải là nhánh của động mạch nào:

A.   động mạch chủ xuống             

B.   động mạch gian sườn phải       

C.   cung động mạch chủ

D.   động mạch dưới dòn

E.    động mạch ngực lớn

100.                   Hệ tĩnh mạch đơn có tính chất nào sau đây:

A.   chức năng chính là dẫn lưu máu từ thành cơ thể

B.   dẫn máu về tĩnh mạch chủ dưới

C.   hoàn toàn nằm ở bên phải cột sống

D.   không nhận máu từ các tạng ngực

E.    là tĩnh mạch có van

101.                   Tính chất nào không đúng về ống ngực:

A.   dẫn bạch huyết từ phần lớn cơ thể về hệ tĩnh mạch

B.   liên tục phía trên với bề dưỡng chấp

C.   tận cùng ở hội lưu giữa tĩnh mạch dưới đòn phải và tĩnh mạch cánh tay đầu phải

D.   nằm phía sau thực quản trên suốt đường đi

E.    có nhiều van

102.                   Mô tả nào đúng về hình thể xương ức:

A.   khuyết tĩnh mạch cảnh nằm ở bờ dưới cán ức

B.   bờ trên xương ức nằm ở mức sụn sườn thứ 2

C.   góc ức nằm ở chỗ nối thân ức và mỏm mũi kiếm

D.   thân ức do 5 đốt xương tạo nên

E.    mõm mũi kiếm là mảnh xương dày hơn thân ức

103.                   Đặc tính nào sau đây không thuộc về xương sườn:

A.   mỗi xương sườn đều khớp với cột sống

B.   7 cặp xương sườn trên khớp với xương ức

C.   các xương sườn 8,9,10 khớp với xương ức qua trung gian phần sụn

D.   2 cặp xương sườn cuối không khớp với xương ức

E.    từ xương sườn 1 đến 12 đều là xương sườn thật

104.                   Chọn câu đúng:

A.   trung thất trên có chứa tuyến ức, động mạch dưới đòn trái, thần kinh hoành

B.   trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức

C.   trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim

D.   trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngực

E.    A, B, C, D đúng

105.                   Chọn câu đúng:

A.   thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thanh mạc

B.   nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn

C.   động mạch chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X

D.   tĩnh mạch bán đơn phụ có nguyên uỷ giống như tĩnh mạch đơn

E.    A, B, C, D sai

106.                   Chon câu sai:

A.   ống ngực khó nhận biết khi bị tổn thương

B.   ống ngực lên trung thất qua lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành

C.   hệ tĩnh mạch đơn nối tĩnh mạch chủ dưới với tĩnh mạch chủ trên

D.   chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới

E.    tĩnh mạch đơn qua khe phía ngoài của cơ hoành

107.                   Trung thất sau:

A.   ống ngực ở sau động mạch chủ ngực, đến đốt sống X thì hướng sang trái để đổ vào tĩnh mạch dưới đòn trái

B.   thần kinh lang thang (P) ở sau thực quản, thần kinh lang thang (T) ở trước thực quản

C.   cung tĩnh mạch đơn bắt đầu trên cuống phổi trái, cung động mạch chủ bắt đầu trên cuống phổi (P)

D.   A, B, C đúng

E.    A, B, C sai

BLOCK 3 (MẠCH MÁU)

1.     Động mạch giáp trên thường là nhánh đầu tiên của động mạch nào?

A.        Động mạch cảnh chung

B.        Động mạch cảnh ngoài

C.        Động mạch cảnh trong

D.        Động mạch dưới đòn

E.         Động mạch hàm

2.     Động mạch giáp dưới là nhánh của động mạch nào?

A.        Động mạch vai sau

B.        Động mạch thân sườn cổ

C.        Động mạch cảnh ngoài

D.        Động mach thân giáp cổ@

E.         Động mạch đốt sống

3.     Tĩnh mạch giáp giữa đổ về tĩnh mạch nào sau đây?

A.        Tĩnh mạch cảnh ngoài

B.        Tĩnh mạch cảnh trước

C.        Tĩnh mạch cảnh sau

D.        Tĩnh mạch cảnh trong

E.         Tĩnh mạchđốt sống

4.     Động mạch cảnh chung phân đôi thành động mạch cảnh ngoài và động mạch cảnh trong ở ngang với thành phần nào sau đây?

A.        Khuyết cảnh

B.        Sụn nhẫn

C.        Bờ trên sụn giáp

D.        Cổ xương hàm dưới

E.         Khớp ức đòn

5.            Động mạch nào sau đây vào hộp sọ và trở thành động mạch chính của não bộ?

A.        Động mạch cảnh ngoài

B.        Động mạch cảnh trong

C.        Động mạch hàm

D.        Động mạch đốt sống

E.         Động mạch cảnh chung

6.            Động mạch nào sau đây đi chéo lên trên, nằm dưới thân sau cơ nhị thân và cơ trâm móng, đến mặt sâu của tuyến dưới hàm?

A.        Động mạch lưỡi

B.        Động mạch mặt

C.        Động mạch hàm

D.        Động mạch giáp trên

E.         Động mạch chẩm

7.            Động mạch nào sau đây sinh ra từ mặt sau của động mạch cảnh ngoài ở ngang bờ trên của thân sau cơ nhị thân?

A.        Động mạch mặt

B.        Động mạch chẩm

C.        Động mạch lưỡi

D.        Động mạch tai sau

E.         Động mạch hầu lên

8.            Tĩnh mạch dưới đòn hợp với tĩnh mạch cảnh trong  thành tĩnh mạch cánh tay đầu ở ngang mức cấu trúc nào sau đây?

A.        Bờ ngoài xương sườn 1

B.        Phía sau khớp cùng vai đòn

C.        Phía sau khớp quạ đòn

D.        Phía trước dây chằng quạ cánh tay

E.         Phía sau đầu ức xương đòn

9.            Động mạch thân cổ sườn cho nhánh nào sau đây?

            A. Động mạch gian sườn trên cùng

            B. Động mạch giáp dưới

            C. Động mạch vai trên

            D. Động mạch cổ ngang

            E. Động mạch cổ lên

10.       Động mạch góc là phần tận cùng của động mạch nào?

            A.Thái dương nông

            B. Tai sau

            C. Hàm

            D. Mặt@

            E. Chẩm

11.       Động mạch dưới ổ mắt là một trong những nhánh tận cùng của động mạch nào?

            A.Thái dương nông

            B. Ngang mặt

            C. Huyệt răng dưới

            D. Mặt

            E. Hàm

12.       Tĩnh mạch sau hàm được tạo thành do sự hợp nhất của tĩnh mạch thai  dương nông và tĩnh mạch nào?

            A.Ngang mặt

            B. Hàm

            C Thaùi dổồng giổợa

            D. Lưới

            E. Dưới cằm

13.       Động mạch trên ổ mắt là nhánh của động mạch nào sau đây?

            A.Thái dương nông

            B. Ngang mặt

            C. Hàm

            D. Mặt

            E. Mắt.

14.       Động mạch nào sau đây cho nhánh đến tai giữa?

     1. Động mạch hàm                2. Động mạch tai sau

            3. Động mạch hầu lên           4. Động mạch màng não giữa

Trả lời:        A. 1, 2, 3 đúng.

            B. 1, 3 đúng.

            C. 2, 4 đúng.

            D. 4 đúng.

            E. 1, 2, 3, 4 đúng.

15.       Tính chất nào đúng cho xoang hang?

            1. Có các thần kinh nằm ở thành ngoài

            2. Có một thần kinh và động mach lớn đi qua

            3. Năm hai bên thân xương bướm

            4. Được tạo thành giữa lớp màng não và màng xương của màng cứng.

Trả lời:        A. 1, 2, 3 đúng.

            B. 1, 3 đúng.

            C. 2, 4 đúng.

            D. 4 đúng.

            E. 1, 2, 3, 4 đúng.

16.       Hội lưu tĩnh mạch là chỗ nối của các tĩnh mạch nào sau đây?

            1. Xoang dọc trên                  2. Xoang bướm đỉnh

            3. Xoang thẳng                      4. Đám rối nền

Trả lời:        A. 1, 2, 3 đúng.

            B. 1, 3 đúng.

            C. 2, 4 đúng.

            D. 4 đúng.

            E. 1, 2, 3, 4 đúng.

17.       Động mạch màng não phát sinh từ động mạch nào sau đây?

            1. Động mạch hàm                2. Động mạch sàng trước

            3. Động mạch hầu lên           4. Động mạch chẩm

Trả lời:        A. 1, 2, 3 đúng.

            B. 1, 3 đúng.

            C. 2, 4 đúng.

            D. 4 đúng.

            E. 1, 2, 3, 4 đúng.

18.       Các động mạch màng não nào sau đây cung cấp cho gần 4/5 màng não?

            1. Màng não phụ                                      2. Màng não sau

            3. Màng não trước                           4. Màng não giữa

Trả lời:        A. 1, 2, 3 đúng.

            B. 1, 3 đúng.

            C. 2, 4 đúng.

            D. 4 đúng.

            E. 1, 2, 3, 4 đúng.

19.       Động mạch nào sau đây thường phát sinh từ đoạn 2 hoặc đoạn 3 của động mạch dưới đòn?

     A.Ngực trong

            B.Vai xuọỳng.@

            C.Đốt sống

     D.Giáp cổ

            E.Cổ ngang

20.       Động mạch đốt sống phát sinh từ động mạch nào?

            A.Động mạch cánh tay đầu

            B.Cung động mạch chủ

            C.Động mạch nách

            D.Động mạch dưới đòn@

            E.Động mạch gian sườn trên cùng

21.       Động mạch mắt có tính chất nào?

            1. Là nhánh của động mạch cảnh trong

            2. Đi qua ống thị

            3. Tận cùng ở góc trong của mắt bởi các nhánh trên ròng rọc và các nhánh lưng mũi

            4. Là nhánh tận của động mạch hàm

Trả lời:        A. 1, 2, 3 đúng.

            B. 1, 3 đúng.

            C. 2, 4 đúng.

            D. 4 đúng.

            E. 1, 2, 3, 4 đúng.

22.       Động mạch thượng vị nông phát sinh từ động mạch nào?

            A. Động mạch đùi

     B. Động mạch chậu trong

            C. Động mạch chậu ngoài

            D. Động mạch thượng vị dưới

            E. Động mạch thượng vị trên

23.       Nhánh của động mạch thân tạng?

            A. Động mạch vị tá tràng

            B. Động mạch gan riêng

            C. Động mạch gan chung@

            D. Động mạch vị mạc nối phải

            E. Động mạch túi mật

24.       Động mạch túi mật phát sinh từ:

            A. Động mạch lách

            B. Động mạch vị mạc nối trái

            C. Động mạch vị phải

            D. Động mạch gan phải

            E. Động mạch vị tá tràng

25.       Động mạch vị mạc nối trái phát sinh từ động mạch nào?

            A. Động mạch gan trái

            B. Động mạch vị tá tràng

            C. Động mạch vị trái

            D. Động mạch gan chung

            E. Động mạch lách@

26.       Động mạch tuỵ lớn là nhánh của?

            A. Động mạch gan chung

            B. Động mạch mạc treo tràng dưới

            C. Động mạch mạc treo tràng trên

            D. Động mạch vị mạc nối trái

            E. Động mạch lách@

27.       Dấu vết của tĩnh mạch rốn là?

            A. Dây chằng tròn của gan

            B. Dây chằng tĩnh mạch

            C. ống động mạch

            D. Dây chằng liềm

            E.Cửa gan

28.       Đám rối tĩnh mạch hình dây leo nằm ở đâu?

            A. Tuỵ

            B. Thận

            C. Lạch

            D. ống bẹn@

            E. Gan

29.       Các nhánh của động mạch gan chung là?

            1. Động mạch tá tuỵ trên sau                    2. Động mạch vị tá tràng

            3. Động mạch vị trái                                 4. Động mạch gan riêng

Trả lời:        A. 1, 2, 3 đúng.

            B. 1, 3 đúng.

            C. 2, 4 đúng.@

            D. 4 đúng.

            E. 1, 2, 3, 4 đúng.

30.       Câu nào đúng khi mô tả hình thể tim?

A.   Tất cả các tĩnh mạch lớn vào tim ở đỉnh tim

B.   Phần đáy tim gồm có nhĩ trái và một phần nhĩ phải

C.   Đỉnh tim hướng ra phía trước và sang phải

D.   Phần lớn mặt hoành của tim tạo nên bởi tâm thất và tâm nhĩ phải

E.    Xoang tĩnh mạch vành nằm trong rãnh gian thất sau

31.       Thành phần nào sau đây không thuộc tâm nhĩ phải?

A.   Van 3 lá

B.   Mào tận cùng

C.   Các cơ lược

D.   Hố bầu dục

E.    Bè vách viền@

32.       Hệ tĩnh mạch đơn có tính chất nào sau đây?

A.   Chức năng chính là dẫn lưu máu từ thành cơ thể

B.   Dẫn máu về tính mạch chủ dưới

C.   Hoàn toàn nằm bên phải cột sống

D.   Không nhận máu từ các tạng ngực

E.    Là tính mạch có van

33.       Thành phần nào sau đây không đổ về tâm nhĩ phải của tim?

A.   Xoang tĩnh mạch vành

B.   Tĩnh mạch chủ dưới

C.   Tĩnh mạch chủ trên

D.   Các tĩnh mạch tim trước

E.    Các tĩnh mạch phổi@

34.       Chi tiết (A)  hình vẽ bên là :

          A. Tâm nhĩ phải

B. Tiểu nhĩ trái

C.Tâm thất trái     

D.TM phổi  @

E. Một tên khác

                                                                   Hình thể ngoài của tim

35.       Động mạch vành của tim được cấp máu trong thì tâm trương

          A. Đúng

          B. Sai@

36.       Các sợi co bóp của tim là các sợi cơ kém biệt hóa.

          A.Đúng

          B. Sai@

37.       ĐM tuyến thượng thận giữa là nhánh bên của ĐM thận

A. Đúng

B. Sai.

38.       ĐM nào sau đây KHÔNG phải là nhánh bên của ĐM chủ bụng:

       A. ĐM hoành trên@

       B. ĐM hoành dưới.

       C. ĐM cùng giữa.

       D. ĐM thân tạng.

       E. A và B.

39.       Động mạch đùi sâu là ĐM chính nuôi dưỡng vùng đùi:

       A. Đúng.

       B. Sai.

40.       Các động mạch gan đốt bàn chân là nhánh bên của ĐM gan chân trong.

       A. Đúng.

       B. Sai.@

41.       Các TM xuyên nối giữa hệ tĩnh mạch nông và TM sâu ở chi dưới là không có van ở trong lòng.

       A. Đúng.

       B. Sai.

 

42.       Chi tiết (1) hình vẽ bên là:

       A. ĐM mắt cá trước ngoài.

       B. ĐM cổ chân ngoài.

       C. ĐM cung.

       D. ĐM mu chân.

       E. Một tên khác.

43.       Chi tiết (2) là:                                                 

       A. ĐM cung.

       B. ĐM mu đốt bàn chân.                     

       C. ĐM mu ngón chân.

       D. ĐM gan chân sâu.

       E. Một tên khác.                                  

 

 

 

                                                                                Sơ đồ ĐM ở mu chân. 

44.       Đỉnh tim luôn luôn nằm tương ứng với khoảng gian sườn V ngay dưới núm vú trái.

      A. Đúng.

      B. Sai @

45.       Rãnh vành ở mặt hoành chia mặt này thành 2 phần: phần sau hẹp là tâm nhĩ, và phần trước là tâm thất.

          A. Đúng.

          B. Sai.

46.       Hố bầu dục là di tích lỗ bầu dục trong thời kỳ phôi thai.

          A. Đúng.@

          B. Sai.

47.       Van 3 lá đậy kín lỗ nhĩ thất trái và van 2 lá đậy kín lỗ nhĩ thất phải.

          A. Đúng.

          B. Sai.

48.       Khi phần màng của vách gian thất bị khiếm khuyết thì tạo nên tật thông liên thất.

          A. Đúng.

          B. Sai.

49.       Nội tâm mạc của tim bao gồm 2 lá: lá thành và lá tạng.

          A. Đúng.

          B. Sai.

50.       Hệ thồng dẫn truyền của tim là do các sợi kém biệt hóa tạo nên.

          A. Đúng.@

          B. Sai.

51.       Cung động mạch chủ nằm ở trung thất sau.

          A. Đúng.

          B. Sai.

52.       Các nhánh bên của cung ĐM chủ là ĐM dưới đòn phải, ĐM cảnh chung trái và ĐM dưới đòn trái.

          A. Đúng.

          B. Sai.@

53.       ĐM phổi xuất phát từ tâm thất trái

          A. Đúng.

          B. Sai.

54.       Rãnh gian thất trước có ở mặt nào của tim?

55.       Diện tim tương ứng với những khoảng gian sườn nào của lồng ngực?

56.       Cấu tạo của tim gồm những lớp nào?

57.       Van của động mạch phổi và động mạch chủ có tên là?

58.       Kể tên những lỗ tĩnh mạch hiện diện ở tâm nhĩ phải.

59.       Hệ thống dẫn truyền của tim bao gồm?

60.       Van 2 lá có ở lỗ nhĩ thất nào?

61.       Tên gọi của sợi nối van tim với các cơ nhú là gì?

62.       Bình thường, khoang ngoại tâm mạc là khoang thật sự hay khoang ảo?

63.       Những thành phần nào chia tim thành 4 ngăn?.

64.       Câu nào sau đây sai:

A. Tim có hình tháp 3 mặt, 1 đỉnh và 1 đáy

B. Mặt ức sườn có liên quan với TK hoành trái và TK lang thang trái.@

C. Mặt phổi liên quan với mặt trong phổi trái.

D. Đáy tim gồm chủ yếu 2 tâm nhĩ.

E. Mặt hoành có liên quan với thùy gan trái và đáy vị qua trung gian cơ hoành.

65.       Màng ngoài tim (chọn câu SAI):

A. Gồm màng ngoài tim sợi và màng ngoài tim thanh mạc.

B. Khoang màng ngoài tim là một khoang ảo.

C. Khoang màng ngoài tim nằm giữa lá thành và tạng.

D. Khoang màng ngoài tim là khoang giữa màng ngoài tim thanh mạc và màng ngoài tim sợi.

E. Màng ngoài tim sợi đính vào cột sống bởi dây chằng cột sống - màng ngoài tim.

66.       Nói về tâm nhĩ phải, lỗ nhĩ thất thuộc :

A. Thành trước.               

B. Thành sau.                  

C. Thành trên.       

D. Thành dưới.                

E. Thành trong.     

67.       Nhánh bên của động mạch chủ xuống có :

A. Các động mạch gian sườn.             

B. Các động mạch hoành trên.

C. Các động mạch thắt lưng.               

D. A, B đúng.                 

E. A, B, C đúng.@

68.       Các thành phần sau đây đều có liên quan với cung ĐM chủ, NGOẠI TRỪ:

 A. Thực quản.

 B. Chỗ phân đôi của ĐM phổi.

 C. TK lang thang phải.

 D. Khí quản.

 E. Mặt trong phổi trái.

69.       Ở trong tam giác đùi, liên quan nào sau đây của ĐM mạch đùi là đúng so với TM đùi, TK đùi kể từ trong ra:

A.     ĐM, TM, TK.            

B. TK, TM, ĐM.             

C. ĐM, TK, TM.

D. TM, ĐM, TK.            

E. TM, TK, ĐM.

70.       Chọn câu đúng:

A.   Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín.

B.   Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thát.

C.   Có 4 lỗ TM phổi đỏ vào tiểu nhĩ trái.

D.   A, B đúng.

E.    A, B, C, D sai.

71.       Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền

A.   Nút xoang nhĩ.

B.   Nút nhĩ thất

C.   Bó nhĩ thất.

D.   Trụ trái và phải.

E.    Thừng gân.

72.       Tâm thất phải:

A.   Có ba thành trước, sau và trong.

B.   Có nhiệm vụ đưa máu về ĐM phổi

C.   Có lỗ nhĩ thất phải được đậy kín bởi van 3 lá.

D.   Cơ nhú có ở cả ba thành của tim

E.    A, B, C, D đúng.

73.       Chi tiết nào hiện diện ở tâm thất trái

A.   Lỗ ĐM chủ.

B.   Lỗ nhĩ thất trái

C.   Hố bầu dục.

D.   A, B đúng.@

E.    B, C đúng.

74.       Vị trí của mỏm tim:

A.   Khoảng gian sườn V trên đường vú trái.

B.   Khoảng gian sườn V trên đường nách trước.

C.   Khoảng gian sườn V trên đường nách giữa.

D.   Khoảng gian sườn V trên đường vú phải.

E.    A, B, C, D sai.

75.       Đáy tim:

A.   Tương ứng với thành sau hai tâm nhĩ.

B.   Nơi có các TM lớn đổ vào.

C.   Thường không nhìn thấy được từ  phía trước.

D.   A, B đúng.

E.    A, B, C đúng.

76.       Ở tim, rãnh tận cùng hiện diện ở:

A.   Tâm nhĩ phải.

B.   Tâm nhĩ trái.

C.   Tâm thất phải.

D.   Tâm thất trái.

E.    Một vị trí khác.

77.       Trong rãnh gian thất trước có:

A.   Động mạch vành trái, và tĩnh mạch tim lớn.

B.   Động mạch vành phải và tĩnh mạch tim lớn.

C.   Động mạch vành trái và tĩnh mạch tim giưã.

D.   Động mạch vành phải và tĩnh mạch tim giữa.

E.    Động mạch mũ và tĩnh mạch tim lớn

78.       Thành sau của tâm nhĩ phải liên quan chặt chẽ với:

A.   Khí quản.

B.   Thực quản.

C.   Thần kinh lang thang trái.

D.   Thần kinh hoành trái.

E.    Thân động mạch phổi.

79.       Động mạch phổi:

A.   Xuất phát từ tâm thất phải.

B.   Vận chuyển máu có nhiều CO2

C.   Có van tổ chim ngăn cách ĐM và tâm thất phải.

D.   A, B đúng.

E.    A, B, C đúng.

80.       Các câu sau đều đúng khi mô tả về hình thể ngoài của tim ngoại trừ:

A.   Lớp ngoài cùng là mô sợi.

B.   Màng ngoài tim bao phủ tim hoàn toàn.

C.   Màng ngoài tim và tim nằm ở trung thất giữa.

D.   Bao sợi màng ngoài tim làm trơn bề mặt của tim.

E.    Màng ngoài tim hợp nhất với trung tâm gân của cơ hoành.

81.       Tâm thất trái không có tính chất nào sau đây:

A.   Thành tâm thất trái dày hơn tâm thất phải.

B.   Có hai lá van trước và sau.

C.   Có lỗ  động mạch chủ.

D.   Tạo thành đáy tim.

E.    Có hai cơ nhú trước và sau.

82.       Câu nào sau đây đúng khi nói về tâm nhĩ trái:

A.   Tạo thành phần lớn mặt phổi của tim.@

B.   Chứa một ít cơ lược.

C.   Nhận máu ở các động mạch phổi.

D.   Nằm phía sau tâm nhĩ phải.

E.    Các tiểu nhĩ che phủ gốc thân động mạch phổi.

83.       Câu nào sau đây đúng:

A.   Rãnh vành phân chia tim thành hai tâm thất.

B.   Tâm thất phải tạo thành đáy của tim.

C.   Tĩnh mạch chủ trên đổ máu vào tâm nhĩ phải.

D.   Hố bầu dục nằm ở vách gian thất.

E.    Xoang TM vành đổ máu về tâm nhĩ trái.

84.       Ở cửa gan, tĩnh mạch cửa, động mạch gan và ống gan:

A.   Xếp làm 3 lớp.

B.   Tĩnh mạch nằm sâu nhất.

C.   Ống gan nằm nông nhất.

D.   A, B đúng.

E.    A, B, C đúng.

85.       Động mạch nào sau đây là nhánh bên của cung động mạch chủ

A.   Động mạch dưới đòn trái.

B.   Động mạch cảnh chung trái.

C.   Thân động mạch cánh tay đầu.

D.   A, B đúng.

E.    A, B, C đúng.

86.       Thân động mạch phổi nằm trước so với động mạch chủ.

A. Đúng.                                                B. Sai.

87.       Van động mạch phổi và van động mạch chủ có tên gọi giống nhau.

A. Đúng.                                                B. Sai.

88.       Bè vách viền là chi tiết có ở tâm thất phải.

A. Đúng.                                                B. Sai.

89.       Hai tiểu nhĩ hiện diện ở đáy tim.

A. Đúng.                                                B. Sai.

90.       Động mạch mũ là nhánh của động mạch vành trái.

A. Đúng.@                                             B. Sai.

91.       Van 2 lá hay còn gọi là van mũ ni.

A. Đúng.                                                B. Sai.

92.       Động mạch chủ bụng là động mạch lớn nhất của cơ thể.

A. Đúng.                                                B. Sai.

93.       Động mạch cánh tay cung cấp máu cho toàn bộ chi trên.

A. Đúng.                                                B. Sai.

94.       Động mạch đùi chỉ cung cấp máu cho vùng đùi trước.

A. Đúng.                                                B. Sai.

95.       Tĩnh mạch hiển là loại tĩnh mạch nông ở chi dưới, có thể dùng để ghép nối mạch máu khi cần.

A. Đúng.                                                B. Sai.

96.       Bệnh lý giãn tĩnh mạch ở cẳng chân là loại bệnh lý thuộc hệ tĩnh mạch nông.

A. Đúng.                                                B. Sai.

97.       Nút chủ đạo trong hệ thống dẫn truyền của tim là nút nhĩ thất.

A. Đúng.                                                B. Sai.@

* Dùng hình vẽ bên để trả lời các câu 98, 99, 100, 101.

98.       Chi tiết (1) hình vẽ bên là: ...........

99.       Chi tiết (2) hình vẽ bên là: ...........

100.  Chi tiêt (3) hình vẽ bên là: ...........

101.  Chi tiêt (4) hình vẽ bên là: ...........

                                                          1

                                                        2        

                                                        3

                                                      4

 

Hình thể trong của tim.

* Dùng hình vẽ bên để trả lời các câu 102, 103, 104, 105.

102.  Chi tiết (A) hình vẽ bên là:  ...........

103.  Chi tiết (B) hình vẽ bên là:  ...........

104.  Chi tiết (C) hình vẽ bên là:  ...........

105.  Chi tiết (D) hình vẽ bên là: ...........

                                                                                                              A

                                                B

                                                C

                                                                                                          D

Động mạch đùi

 

·     Dùng các chi tiết sau và hình vẽ bên để trả lời các câu 106, 107:

A.   Động mạch quay.

B.   Động mạch trụ.

C.   Động mạch cánh tay.

D.   Động mạch quặt ngược trụ trước.

E.    Động mạch quặt ngược trụ sau.

106.  Chi tiết (1) hình vẽ bên là  ...........              D

107.  Chi tiết (D) đúng hay sai ...........              1

 

Sơ đồ  động mạch chi trên.

 

 

108.  Ở hố khoeo, động mạch đùi là thành phần nằm trong và sâu nhất so với tĩnh mạch và thần kinh đùi.

A.   Đúng.

B.   Sai.

109.  Lỗ tĩnh mạch hiển là nơi tĩnh mạch hiển lớn và hiển bé đổ về tĩnh mạch đùi.

A.   Đúng.

B.   Sai.

110.  Động mạch đùi là một trong những nhánh cùng của động mạch chậu ngoài.

A.   Đúng.

B.   Sai.

111.  Thông thường, động mạch nách có sáu nhánh bên.

A.   Đúng.

B.   Sai.

112.  Một trong những khác biệt giữa động mạch cảnh ngoài và cảnh trong đoạn ở ngoài sọ là động mạch cảnh ngoài có nhánh bên, còn động mạch cảnh trong thì không.

A.   Đúng.

B.   Sai.

113.  Hệ động mạch cảnh bao gồm động mạch cảnh ngoài, cảnh trong và cảnh chung, ngoài ra còn có sự thông nối giữa hai hệ động mạch cảnh.

A.   Đúng.

B.   Sai.

114.  Mạch máu bờ cong lớn của dạ dày đều là nhánh bên của động mạch thân tạng.

A.   Đúng.

B.   Sai.

115.  Động mạch chủ xuống được chia thành hai đoạn là động mạch chủ ngực và động mạch chủ bụng.

A.   Đúng.

B.   Sai.

116.  Van tim nào thường dễ bị bệnh nhất.

          A.Van động mạch chủ.

          B. Van hai lá.@

C.   Van ba lá.

D.   Van động mạch phổi.

E.    Van xoang vành.

117.  Thân động mạch phổi ở

A.   Phổi phải.

B.   Phổi trái.

C.   Cả hai phổi.

D.   A, B, sai.

E.    A, B, C sai.

118.  Dây chằng động mạch là di tích của ống động mạch.

A.   Đúng.

B.   Sai.

BLOCK 5 (TIÊU HÓA)

1. Đáy vị là phần phình to hình chỏm cầu có chứa:

A.  Dịch vị           

B.  Không khí               

C.  Dịch mật

D.  Thức ăn         

E.  Thức ăn, dịch vị, dịch mật

 2 . Dạ dày có:

A.   1 mặt   

B.   2 mặt   

C.   3 mặt   

D.   4 mặt   

E.   Không có mặt nào.

 3 . Dây chằng vị hoành nối:

A.  Thân vị vào thành bụng sau.                

B.  Thân vị vào cơ hoành

C.  Bờ cong vị lớn vào cơ hoành      

D.  Đáy vị vào cơ hoành

E.  Đáy vị vào thành bụng sau.

 4 . Vòng động mạch bờ cong vị lớn được tạo bởi:

A.  Động mạch vị phải nối với động mạch vị mạc nối trái

B.  Động mạch vị trái nối với động mạch vị mạc nối phải

C.  Động mạch lách nối với động mạch vị mạc nối phải

D.  Động mạch lách nối với động mạch vị mạc nối trái

E.  Động mạch vị mạc nối phải nối với động mạch vị mạc nối trái.

 5 . Động mạch vị phải là nhánh của động mạch:

A.  Thân tạng.               

B.  Gan chung               

C.  Gan riêng

D.  Vị tá tràng                

E.  Lách

 6 . Nhánh tạng của phần đối giao cảm đến đám rối tạng phát sinh từ:

A.  Thần kinh X trước và X sau                 

B.  Nhánh gan của Thần kinh X

C.  Thần kinh X trước             

D.  Thần kinh X sau.     

E.  Nhánh dạ dày của thần kinh X

 7 . Nhánh gan thuộc thần kinh X  phát sinh từ :

A.  Trực tiếp  từ thần kinh X trước                       

B.  Trực tiếp  từ  thần kinh X sau      

C.  Trực tiếp  từ  cả thần kinh X trước và X sau.            

D.  Thần kinh X trước và đám rối tạng

E.  Các câu trên đều sai

 8 . Động mạch vị trái là nhánh của động mạch:

A.  Tâm vị           

B.  Mạc treo tràng trên.  

C.  Gan chung

D.  Thân tạng                

E.  Lách

 9 . Thông giữa thực quản với dạ dày là:

A.  Tâm vị           

B.  Khuyết tâm vị

C.  Đáy vị

D.  Lỗ tâm vị                 

E.  Môn  vị

 10 . Đáy vị là phần:

A.  Giữa của dạ dày                                    

B.  Nằm giữa thân vị và phần môn vị

C.  Cao nhất của dạ dày khi đứng.                       

D.  Thấp nhất của dạ dày khi đứng.

E.  Nằm giữa môn vị và tá tràng.

 11 . Dây chằng liềm treo mặt hoành của gan với:

A. Thành bụng sau                 

B.  Cơ hoành                 

C.  Thành bụng trước

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 12 . Nhánh phải của động mạch gan riêng cho các nhánh:

A.  Túi mật và thuỳ đuôi                  

B.  Phân thuỳ trước và phân thuỳ sau

C.  Phân thuỳ giữa                  

D.  A và B đúng            

E.  C và D đúng

 13 . Vòng nối tĩnh mạch trực tràng do:

A.  Tĩnh mạch  trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng dưới.

B.  Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa

C.  Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới.

D.  Tĩnh mạch trực tràng giữa nối với tĩnh mạch trực tràng dưới

E.  Tĩnh mạch thượng vị dưới nối với tĩnh mạch trực tràng trên.

 14 . Vòng nối tĩnh mạch quanh rốn do:

A.  Tĩnh mạch dây chằng tròn nối với tĩnh mạch thượng vị trên

B.  Tĩnh mạch dây chằng tròn nối với tĩnh mạch thượng vị dưới.

C.  Tĩnh mạch dây chằng tròn nối với tĩnh mạch ruột

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 15 . Vòng nối tĩnh mạch thực quản là sự nối tiếp của:

A.  Tĩnh mạch dây chằng tròn và tĩnh mạch thượng vị trên

B.  Tĩnh mạch thượng vị trên và tĩnh mạch thượng vị dưới

C.  Tĩnh mạch thực quản với tĩnh mạch vị trái

D.  Tĩnh mạch thực quản với tĩnh mạch vị phải

E.  Tĩnh mạch vị mạc nối trái với tĩnh mạch thực quản.

 16 . Tĩnh mạch cửa được tạo bởi:

A.  Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và  tĩnh mạch lách.

B.  Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch vị trái,

C.  Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.

D.  Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.

E.  Tĩnh mạch vị trái và tĩnh mạch vị phải.

 17 . Mặt hoành của gan có các hạ phân thành:

A.  Hạ phân thuỳ I, II, III và IV.       

B.  Hạ phân thuỳ II, III, IV và V

C.  Hạ phân thuỳ VI, VII và VIII      

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 18 . Phân thuỳ gan theo đường mạch mật phân thuỳ bên có:

A.  Hạ phân thuỳ I và II

B.  Hạ phân thuỳ II và III

C.  Hạ phân thuỳ I và III

D.  Hạ phân thuỳ III và IV

E.  Hạ phân thuỳ II và IV

 19 . Theo hình thể ngoài, mặt hoành của gan được  phân chia thành:

A.  4 thuỳ   

B.  3 thuỳ   

C.  4 phân thuỳ    

D.  3 phân thuỳ

E.  2 thuỳ

 20 . Dây chằng tam giác nối phần sau mặt hoành gan  với:

A.  Dây chằng vành                

B.  Thành bụng trước              

C.  Cơ hoành

D.  Dây chằng liềm                 

E.  Tĩnh  mạch chủ dưới

 21 . Mạc nối nhỏ đi từ:

A.  Gan đến bờ cong vị bé

B.  Rốn gan đến bờ cong vị lớn

C.  Rãnh dọc phải đến bờ cong vị bé

D.  Rãnh dọc trái đến bờ cong vị bé

E.  Rãnh dọc phải đến bờ cong vị lớn

 22 . Dây chằng vành nối:

A.  Mặt tạng của gan với cơ hoành

B.  Phần sau mặt hoành của gan với cơ hoành

C.  Phần sau mặt hoành của gan với thành bụng trước

D.  Mặt hoành của gan với cơ hoành

E.  Mặt tạng của gan với thành bụng trước

 23 . Vị trí của gan nằm ở:

A.  Tầng trên mạc treo kết tràng ngang

B.  Trong ô dưới hoành phải và lấn sang ô dưới hoành trái

C.  Trong ô dưới hoành trái và lấn sang ô dưới hoành phải

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 24 . Dây chằng hoành gan nối từ:

A.  Mặt hoành của gan với cơ hoành

B.  Mặt hoành của gan với thành bụng trước

C.  Vùng trần của gan với cơ hoành

D.  Mặt tạng của gan với thành bụng trước

E.  Mặt hoành của gan với cơ hoành

 25 . Gan có các bờ:

A.  Bờ trước                  

B.  Bờ trên 

C.  Bờ dưới

D.  Bờ sau  

E.  Bờ phải

 26 . Vùng trần là vùng:

A.  Không có phúc mạc che phủ                

B.  Cao nhất của gan     

C.  Thấp nhất của gan    

D.  Nằm ở mặt tạng.

E.  Có động mạch gan riêng và tĩnh mạch cửa đi vào

 27 . Ở mặt tạng của gan rãnh dọc phải được tạo bởi:

A.  Dây chằng liềm ở trước, dây chằng tam giác ở sau

B.  Dây chằng tam giác ở trước, dây chằng liềm ở sau

C.  Dây chằng tròn ở trước, tĩnh mạch chủ dưới ở sau

D.  Rãnh túi mật ở trước, rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở sau

E.  Rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở trước, rãnh túi mật ở sau.

 28 . Phần phải mặt hoành của gan đối diện với các cung sườn:

A.   V đến VII bên phải 

B.   VI đến VIII bên phải

C.   VII đến IX bên phải

D.   VII đến X bên phải

E.   VII đến XI bên phải.

 29 . Gan có các mặt sau:

A.  Mặt hoành               

B.  Mặt tạng                  

C.  Mặt sau

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 30 . Bờ dưới của gan có:

A.  Khuyết tĩnh mạch chủ dưới

B.  Khuyết dây chằng tròn

C.  Khuyết túi mật         

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 31 . Bên trái của rãnh dọc trái ở mặt tạng của gan là:

A.  Thuỳ gan phải         

B.  Thuỳ gan trái  

C.  Thuỳ vuông

D.  Thuỳ đuôi                         

E.   Gan phải

 32 . Đường kính trung bình của ống mật chủ là:

A.   4 mm. 

B.   5 mm   

C.   6 mm   

D.   4 đến 5 mm            

E.   5 đến 6 mm

 33 . Ống mật chủ đổ vào nhú tá lớn ở:

A.   1/3 trên phần xuống tá tràng                

B.   1/3 giữa phần xuống tá tràng

C.   Chỗ nối 2/3 trên và 1/3 dưới phần xuống tá tràng             

D.   Phần ngang tá tràng

E.   Phần trên tá tràng

 34 . Các động mạch vị ngắn đến dạ dày qua:

A.  Mạc nối nhỏ            

B.  Mạc nối lớn             

C.  Mạc nối vị lách

D.  Dây chằng hoành vị          

E.  Mạc treo kết tràng ngang.

 35 . Tĩnh mạch lách đi theo động mạch lách và ở phía:

A.  Trên động mạch lách.                 

B.  Dưới động mạch lách

C.  Trước động mạch lách       

D.  Sau động mạch lách 

E.  Tất cả đều sai

 36 . Đầu trứơc của lách liên quan với:

A.  Dạ đày ở trong và cơ hoành ở ngoài     

B.  Dạ dày

C.  Cơ hoành                 

D.  Thân trái                  

E.  Kết tràng ngang

 37 . Khi lách lớn ta có thể sờ thấy:

A.  Mặt trước       

B.  Mặt sau 

C.  Bờ trên 

D.  Bờ dướí

E.  Đầu trên

 38 . Mặt hoành của lách liên quan với:

A.  Xương sườn VIII, IX, X.             

B.  Xương sườn IX, X, XI

C.  Xương sườn X, XI, XII     

D.  Xương sườn IX, X            

E.  Xương sườn X, XI

 39 . Lách là:

A.  Tạng huyết              

B.  Tạng rỗng                

C.  Tuyến ngoại tiết

D.  Tuyến nội tiết          

E.  Vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết

 40 . Ruột già có các túi thừa mạc nối bám vào:

A.  Các bướu kết tràng

B.  Bờ tự do của kết tràng

C.  Dải cơ dọc trước

D.  Các dải cơ dọc

E.  Chỉ  ở kết tràng ngang

 41 . Ruột thừa có hình con giun dài từ  3-13cm mở vào manh tràng:

A.  Qua lỗ ruột thừa

B.  Chỗ đó được đậy bởi 1 van

C.  Qua lỗ van bán nguyệt

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 42 . Gốc ruột thừa dính vào mặt sau trong manh tràng, ở chỗ:

A.  Hội tụ của 3 dải cơ dọc

B.  Dưới góc hồi manh tràng 2 đến 3cm

C.  Dưới góc tá hỗng tràng 2 đến 3cm

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 43 . Trực tràng nằm trước xương cụt và các mạch máu thần kinh ở trước xương cùng dài khoảng:

A.  8 đến 10 cm

B.  9 đến 11 cm

C.  10 đến 12 cm

D.  12 đến 15 cm

E.  15 đến 20cm

 44 . Lỗ hồi manh tràng:

A.  Nằm dưới manh tràng

B.  Không có van

C.  Chỗ thông giữa ruột non và ruột già

D.  Thỉnh thỏng có túi thừa hồi tràng

E.  Nằm giữa manh tràng

 45 . Phía trên hậu môn 2 cm, lớp niêm mạc hậu môn có các thành phần sau NGOẠI TRỪ:

A. Cột hậu môn

B.  Van hậu môn

C.  Xoang hậu môn

D.  Những nếp niêm mạc hình cung.

E.  Nếp ngang trên

 46 . Thành phần nào sau đây chia ổ phúc mạc làm 2 tầng trên và dưới:

A.  Rễ mạc treo ruột non

B.  Rễ mạc treo kết tràng lên

C.  Rễ mạc treo kết tràng ngang

D.  Rễ mạc treo kết tràng xuống

E.  Rễ mạc treo kết tràng Sigma

 47 . Kết tràng Sigma đi từ:

A.  Bờ trong cơ thắt lưng trái đến trước đốt sống cùng 1

B.  Bờ trong cơ thắt lưng trái đến trước đốt sống cùng 2

C.  Bờ trong cơ thắt lưng trái đến trước đốt sống cùng 3

D.  Bờ ngoài cơ thắt lưng trái đến trước đốt sống cùng 2

E.  Bờ ngoài cơ thắt lưng trái đến trước đốt sống cùng 3

 48 . Manh tràng :

A.  Hình túi cùng

B.  Nằm Phía trên lỗ hồi manh tràng

C.  Phía dưới lỗ hồi manh tràng

D.  A và C đúng

E.  B và C đúng

 49 . Manh tràng ở phía trên liên tiếp với:

A.  Kết tràng Sigma

B.  Hỗng tràng

C.  Hồi tràng

D.  Kết tràng xuống

E.  Kết tràng ngang

 50 . Ruột già dài khoảng:

A.  Từ 1,2 đến 1,6 m

B.  Từ 1,4 đến 1,8 m

C.  Bằng  chiều dài của ruột non

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 51 . Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:

A.10 đến 12 khúc         

B.11 đến 13 khúc          

C.12 đến 14 khúc

D.13 đến 15 khúc         

E.14 đến 16 khúc

 52 . Phía bên phải ruột non liên quan với:

A.  Manh tràng                        

B.  Ruột thừa                 

C.  Kết tràng lên

D.  Kết tràng Sigma                 

E.  Manh tràng và kết tràng lên

 53 . Các tuyến của ruột non có nhiệm vụ:

A.  Hấp thu nước 

B.  Hấp thu dinh dưỡng 

C.  Tiết axit HCL

D.  Tiết  ra dịch tràng                                 

E.  Chỉ tiết ra men tiêu hoá glucide

 54 . RỄ Mạc treo ruột non dài khoảng:

A.   10 cm  

B.   15 cm  

C.   20 cm  

D.   25 cm  

E.   30 cm

 55 . Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàng, nếu còn nó ở hồi tràng cách góc hồi manh tràng khoảng:

A.   50 cm  

B.   60 cm  

C.   70cm   

D.   80 cm  

E.   90cm

 56 . Bờ mạc treo của mạc treo ruột có chiều dài:

A.  Bằng 4/5 chiều dài của ruột non

B.  Bằng  chiều dài của ruột non.

C.  Bằng 1/2 chiều dài của ruột non

D.  Bằng 3/5 chiều dài của ruột non

E.  Bằng 2/3 chiều dài của ruột non

 57 . Động mạch mạc treo tràng trên tách ra từ động mạch chủ bụng ngang mức đốt sống:

A.  Thắt lưng 3

B.  Thắt lưng 2

C.  Thắt lưng 1

D.  Ngực 12

E.  Ngực 11

 58 . Động mạch mạc treo tràng trên dài khoảng:

A.  10 đến 15cm

B.  15-20cm

C.  20 đến 25cm

D.  25 đến 30cm

E.  30 đến 35cm

 59 . Đoạn sau tuỵ của động mạch mạc treo tràng trên nằm:

A.  Giữa động mạch chủ bụng phía sau và tuỵ phía trước.

B.  Tĩnh mạch cửa phía sau và dạ dày phía trước

C.  Tĩnh mạch chủ dưới phía sau và kết tràng ngang phía trước

D.  Tĩnh mạch lách phía sau và tĩnh mạch cửa phía trước

E.  Tĩnh mạch chủ dưới phía sau và tuỵ phía trước.

 60 . Ở sau phúc mạc động mạch mạc treo tràng trên liên quan với:

A.  Bên phải là tĩnh mạch chủ dưới

B.  Phía dưới lã tĩnh mạch lách

C.  Phía dưới là tĩnh mạch thận trái

D.  A và B đúng

E.   A và C đúng

 61 . Đoạn trong rễ mạc treo ruột động mạch mạc treo tràng trên liên quan với:

A.  Các quai ruột non ở phía trước

B.  Kết  tràng ngang ở phía trước

C.  Mạc nối lớn ở phía trước

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 62 . Động mạch tá tuỵ dưới là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên:

A.  Nuôi dưỡng tá tràng và đầu tụy

B.  Nằm bên trái động mạch

C.  Đi trong mạc treo ruột

D.  A và B đúng

E.   A và C đúng

 63 . Đối chiếu trên thành bụng gốc của ruột thừa nằm:

A.  1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải

B.  1/3 trong đường nối rốn -  gai chậu trước trên phải

C.  1/4 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải

D.  Điểm giữa đường nối rốn gai chậu trước trên phải

E.  A, B, C, D Sai.

 64 . Nhánh lên của động mạch hồi kết tràng nối với:

A.  Nhánh lên của động mạch kết tràng phải

B.  Nhánh xuống của động mạch kết tràng phải

C.  Nhánh lên của động mạch kết tràng trái

D.  Nhánh xuống của động mạch kết tràng trái

E.  Động mạch hồi tràng

 65 . Động mạch hồi tràng là nhánh tận của:

A.  Động mạch mạc treo tràng dưới

B.  Động mạch hồi kết tràng

C.  Động mạch mạc treo tràng trên

D.  Động mạch kết tràng phải

E.  Động mạch kết tràng giữa

 66 . Mặt sau thân tuỵ liên quan với:

A.  Cột sống thắt lưng.  

B.  Động mạch chủ bụng

C.  Tĩnh mạch chủ dưới 

D.  Thận trái và tuyến thượng thận trái

E.  Thận phải và tuyến thượng thân phải.

 67 . Động mạch lách cho các nhánh đến tuỵ là:

A.  Động mạch tuỵ lưng          

B.  Động mạch tuỵ lớn

C.  Động mạch tuỵ dưới

D.  Động mạch tuỵ đuôi

E.  Tất cả đều đúng

 68 . Tĩnh mạch tá tràng và tuỵ đổ trực tiếp và gián tiếp về:

A.  Tĩnh mạch cửa                  

B.  Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới

C.  Tĩnh mạch vị trái               

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 69 . Động mạch mạc treo tràng trên tách ra nhánh nuôi tá tuỵ là:

A.  Động mạch kết tràng phải  

B.  Động mạch kết tràng giữa

C.  Động mạch kết tràng trái             

D.  Động mạch tá tuỵ dưới

E.  Động mạch tá tuỵ trên trước.

 70 . Phía trên thân Tuỵ có:

A.  Tĩnh mạch lách.                

B.  Động mạch lách       

C.  Động mạch chủ bụng

D.  Động mạch vị tá tràng       

E.  Tĩnh mạch mạc treo tràng trên

 71 . Tá tràng dài khoảng:

A.   15 cm  

B.   20 cm  

C.   25 cm  

D.   30 cm  

E.   35 cm

 72 . Đường kính của tá tràng:

A.   Từ  2,5 đến 3 cm              

B.   Từ 3 đến 3,5 cm               

C.   Từ 3 đến 4 cm

D.   Từ 3,5 đến 4 cm               

E.   Từ 4 đến 4,5 cm

 73 . Nhú tá bé nằm ở:

A.  Phần trên của tá tràng        

B.  Phần xuống của tá tràng

C.  Trên nhú tá lớn 3cm

D.   A và B đúng 

E.   B và C đúng

 74 . Mỏm móc của đầu tuỵ được tách ra từ:

A. Đầu trên          

B. Đầu dưới         

C. Mặt sau           

D. Mặt trước        

E. Chỗ khác

 75 . Mặt trước của Tuỵ liên quan với:

A.  Tá tràng         

B.  Môn vị 

C.  Mặt sau dạ dày

D.  Tĩnh mạch cửa                  

E.  Đáy vị

 76 . Các phần của tuỵ cố định là:

A.  Đầu tuỵ          

B.  Thân tuỵ                  

C.  Đuôi tuỵ

D.  Đầu tuỵ và thân tuỵ           

E.  Thân tuỵ và đuôi tuỵ

 77 . Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi:

A.  Ống tuỵ chính          

B.  Ống tuỵ phụ   

C.  Mạc dính tá tuỵ

D.  Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ

E.  Ống tuỵ chính và mạc dính tá tràng

 78 . Phía sau khuyết tuỵ có:

A.  Động mạch chủ bụng        

B.  Động mạch chủ bụng và tĩnh mạch cửa

C.  Tĩnh mạch cửa

D.  Động mạch lách                

E.  Động mạch gan chung

 79 . Đầu tuỵ và thân tuỵ dính chặt vào phúc mạc thành sau bởi:

A.  Mạc treo kết tràng ngang   

B.  Mạc treo kết tràng lên

C.  Mạc treo kết tràng xuống             

D.  Mạc treo ruột

E.  Mạc dính tá tuỵ

 80 . Tuỵ nằm ở:

A.   Tầng trên mạc treo kết tràng ngang      

B.  Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang      

C.  Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang

D.  Phần nhỏ nằm ở tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.

E.   C và D đúng.

81 . Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:

A. Dạ dày, thực quản, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.

B. Thực quản, dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.

C. Thực quản, dạ dày, tá tràng, hồi tràng, hỗng tràng.

D. Thực quản, dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.

E. Thực quản,  tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.

 82 . Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:

A. Dạ dày,  tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.

B. Dạ dày, tá tràng, kết tràng, hồi tràng.

C. Tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.

D. Dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.

E. Dạ dày,  hồi tràng, hỗng tràng, tá tràng.

 83 . Các thành phần sau thuộc hệ tiêu hoá, NGOẠI TRỪ:

A. Gan. 

B. Lách.

C. Dạ dày.

D. Ruột non.

E. Tụy tạng.

 84 . "Hệ tiêu hoá bắt đầu từ hầu và tận cùng ở hậu môn"

A. Đúng                                             B. Sai

 85 . " Lớp cơ của thành ống tiêu hoá đều là cơ trơn"

A. Đúng                                             B. Sai

 86 . Cấu tạo của thành ống tiêu hoá (dưới cơ hoành) gồm 5 lớp từ ngoài vào trong là:

A. Thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ, niêm mạc.

B. Cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc,  dưới niêm mạc, niêm mạc.

C. Thanh mạc, dưới thanh mạc, cơ, dưới niêm mạc, niêm mạc.

D. Niêm mạc, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ.

E. Dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc.

 87 . Tạng nào sau đây không tiết ra men tiêu hoá:

A. Tuyến nước bọt.

B. Gan.

C. Tuỵ

D. Lách.  

E. dạ dày.

 88 . Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?

A. Thực quản. 

B. Dạ dày.

C. Hỗng tràng.

D. Hồi tràng.

E. Kết tràng.

 89 . Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?

A. Dạ dày. 

B. hỗng tràng.

C. Hồi tràng.

D. Kết tràng.

E. Ống hậu môn

 90 . Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?

A. Thực quản. 

B. Dạ dày 

C. Tá tràng.

D. Manh tràng.

E. Kết tràng.

 91 . Thực quản:

A. Nối từ thanh quản đến dạ dày.

B. Nằm ở trung thất trên và giữa.

C. Có đoạn nằm trong ổ bụng.

D. Tiết ra men tiêu hoá.

E. Dính chặt với tổ chức xung quanh

 92 . Về phương diện giải phẫu, thực quản được chia thành ba đoạn là:

A. Cổ, ngực, trung thất. 

B. Cổ, trung thất, bụng.

C. Ngực, trung thất, bụng.

D. Cổ, ngực, bụng.

E. Cổ, ngực, cơ hoành.

 93 . Thực quản:

A. Có hai chỗ hẹp.

B. Nối từ hầu tới dạ dày.

C. Lớp cơ của thực quản là cơ trơn.

D. Dính chặt với tổ chức xung quanh.

E. Nằm trước khí quản.

 94 . Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:

A. Chỗ nối với hầu.

B. Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.

C. Chỗ đi qua cơ hoành.

D.A, B  đúng

E. A, B, C đúng

 95 . Thực quản có các chỗ hẹp là:

A. Chỗ nối với hầu.

B. Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.

C. Chỗ ngang mức lỗ tâm vị.

D. A, B  đúng

E. A, B, C đúng

 96 . Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:

A. Chỗ nối với hầu.

B. Chỗ thực quản ngang mức tĩnh mach phổi dưới trái.

C. Chỗ đi qua cơ hoành.

D. A, B  đúng

E. B, C đúng

 97 . Tạng nào sau đây nằm sau thực quản:

A. Động mạch chủ ngực.

B. Khí quản.

C. Tim.

D. Phổi.

E. Gan.

 98 . Thành thực quản được cấu tạo từ ngoài vào trong lần lượt:

A. lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới thanh mạc, lớp niêm mạc.

B. Lớp cơ, lớp thanh mạc, lớp vỏ ngoài, lớp dưới niêm mạc.

C. Lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc.

D. Lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp cơ, lớp thanh mạc.

E. Lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp vỏ ngoài.

 99 . "Thực quản tương đối cố định, dính với các tổ chức xung quanh bằng tổ chức cứng chắc"

A. Đúng                                             B. Sai

 100 . Lớp cơ của thực quản gồm hai loại: cơ vân và cơ trơn:

A. Đúng                                             B. Sai

 101 . Đáy vị là:

A. Phần thấp nhất của dạ dày.

B. Phần nối thân vị với hang vị.

C. Phần nối thân vị với ống môn vị.

D. Phần dạ dày nằm phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị.

E. Không xác định được.

 102 . Dạ dày có đặc điểm:

A. Lỗ tâm vị có một van thật sự.

B. Đáy vị thường là nơi đong của dịch vị và thức ăn.

C. Khuyết góc ở bờ cong vị bé.

D. Môn vị không có cơ thắt.

   E. Thân vị tiếp nối với tá tràng.

 103 . Dạ dày :

A. Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc.

B. Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài.

C. Môn vị có cơ thắt môn vị

D. A, B đúng.               

E. A, C đúng.

 104 . Vòng ĐM bờ cong vị bé  được tạo bởi:

A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.

B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.

C. ĐM vị trái và ĐM vị phải.

D. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.

E. ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.

 105 . Vòng ĐM bờ cong vị lớn  được tạo bởi:

A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.

B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.

C. ĐM vị trái và ĐM vị phải.

D. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.

E. ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.

 106 . Vòng ĐM bờ cong vị bé  được tạo bởi:

A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.

B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.

C. ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.

D. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.

E. ĐM vị trái và ĐM vị phải.

 107 . Vòng ĐM bờ cong vị lớn  được tạo bởi:

A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.

B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.

C. ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.

D. ĐM vị trái và ĐM vị phải.

E.  ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.

 108 . Dạ dày có nhiệm vụ:

A. Dự trữ thức ăn.  

B. Tiêu hoá thức ăn

C.Hấp thụ thức ăn. 

D. A, B đúng.

E. A, B, C đúng.

 109 . Dạ dày:

A. Tạng bị thành hoá.

B. Ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang.

C. Ở vùng thượng vị và ô dưới hoành trái.

D. A, B đúng.

E. B, C đúng.

 110 . Các thành phần sau đều liên quan mặt sau dạ dày NGOẠI TRỪ:

A. Gan. 

B. Tụy.

C. Lách.  

D. Thận trái.

E. Tuyến thượng thận trái.

 111 . Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:

A. Gan. 

B. Tụy.

C. Lách.  

D. Thận trái.

E. Tuyến thượng thận trái.

 112 . Mạc nối nhỏ:

A. Gồm hai lá phúc mạc.

B. Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng..

C. Chứa vòng mạch bờ vong vị bé.

D. A, B, C đúng.

E. B, C đúng

 113 . Các chất sau đều được bài tiết từ dạ dày NGOẠI TRỪ:

A. Acid HCl.

B. Pespsin. 

C. Gastrin.  

D. Chất nhày.

E. Yếu tố nội

 114 . Chọn câu đúng nhất:

A. Người ta không thể cắt bỏ toàn bộ dạ dày để điều trị bệnh.

B. Vì có cơ thắt môn vị nên chảy máu dạ dày không thể bài xuất theo đường hậu môn.

C. Cơ thắt môn vị có thể phì đại gây bệnh hẹp môn vị phì đại ở trẻ sơ sinh.

D. Thành sau dạ dày có hậu cung mạc nối nên không bao giờ bị thủng.

E. Khi chụp X quang bụng không chuẩn bị, không có thành phần nào của dạ dày được  xác định.

 115 . Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủ bụng:

A. ĐM gan chung.  

B. ĐM thân tạng.

C. ĐM lách.  

D. ĐM vị phải.

E. ĐM vị mạc nối phải

 116 . Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM lách:

A. ĐM gan chung.  

B. ĐM vị mạc nối trái.

C. ĐM vị trái.  

D. ĐM vị phải.

E. ĐM vị mạc nối phải

 117 . Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM thân tạng:

   A. ĐM gan chung.  

B. ĐM vị mạc nối trái.

C. ĐM vị tá tràng.  

D. ĐM vị phải.

E. ĐM vị mạc nối phải

 118 . Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM gan chung:

A. ĐM vị tá tràng.  

B. ĐM vị mạc nối trái.

C. ĐM vị trái.

D. ĐM vị phải.

E. ĐM vị mạc nối phải

 119 . Trục của lách song song với xương sườn nào bên trái:

A. 8.  

B. 9.  

C. 10.

D. 11.

E. 12.

 120 . Các chức năng sau đây đều là chức năng của lách người trưởng thành  NGOẠI TRỪ:

A. Tạo hồng cầu.  

B. Tạo bạch cầu.

C. Chôn hồng cầu.

D. Dữ trữ sắt.  

E. Miễn dịch.

 121 . Thành phần nào sau đây KHÔNG liên quan với lách:

A. Dạ dày. 

B. Gan.

C. Thận trái.

D. Cơ hoành.

E. Kết tràng.

 122 . Lách:

A. Là một tạng thuộc hệ tiêu hóa.

B. Nằm ơ tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.

C. Bờ trên (bờ trước) có nhiều khía.

D. Nối với dạ dày bằng mạc nối tụy - lách.

E. Khi bị chấn thương rất khó vỡ.

 123 . Dây chằng hoành gan:

A. Nối gan vào dạ dày.

B. Chứa dây chằng tròn gan.

C. Gồm hai lá phúc mạc.

D. Nối  gan với cơ hoành.

E. Liên tục với dây chằng liềm.

 124 . Ở mặt tạng của gan, rãnh dọc trái được tạo bởi:

A. Khe dây chằng tròn và hố túi mật.

B. Hố túi mật và rãnh tĩnh mạch chủ dưới.

C. Khe dây chằng tròn và khe dây chằng tĩnh mạch.

D. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới và khe dây chằng tròn.

E. Hố túi mật và khe dây chằng tĩnh mạch.

 125 . Mạc nối nhỏ nối mặt tạng của gan với:

A. Cơ hoành.       

B. Thànhbụng trước.        

C. Dạ dày và tá tràng.

D. Thành bụng sau.                    

E. Kết tràng ngang.

 126 . Phân thùy trước của gan có các hạ phân thùy:

A. III và IV.         

B. VI và VII.       

C. VII và VIII.

D. V và VIII.                 

E. IV và V.

 127 . Bờ dưới của gan có:

A. Tĩnh mạch chủ dưới.

B. Khuyết túi mật. 

C. Khuyết dây chằng tròn.

D. A và B đúng.  

E. B và C đúng.

 128 . Khe dây chằng tĩnh mạch của gan nằm ở bên:

A. Trái thùy đuôi.          

B. Trái thùy vuông.

C. Phải thùy đuôi.

D. Phải thùy vuông.

E. Trước thùy đuôi.

 129 . Ở mặt hoành của gan đường nối từ giữa khuyết túi mật đến bờ trái của tĩnh mạch chủ dưới là:

A. Khe liên phân thuỳ trái.

B. Khe liên phân thuỳ phải.

C. Khe giữa  

D. Khe phụ giữa thuỳ trái.  

E. Khe phụ giưa thuỳ phải.

 130 . Vùng trần của gan thuộc phần nào của mặt hoành của gan:

A. Phần trước.

B. Phần trên.

C. Phần phải.

D. Phần sau. 

E. A, B, C, D đúng

 131 . Phần nào sau đây của mặt hoành có dây chằng liềm bám:

A. Phần trên.

B. Phần trước.  

D. Phần sau.

D. A, B đúng.

E. A, B, C đúng.

 132 . Các chức năng sau đều là chức năng của gan NGOẠI TRỪ:

A. Tiết ra men tiêu hóa. 

B. Khử độc.

C. Chuyển hoá protide. 

D. Chuyển hoá glucide.

E. Chuyển hoá lipide.

 133 . Dây chằng nào sau đây là di tích của tĩnh mạch rốn:

A. Dây chằng vành.  

B. Dây chằng tròn gan.

C. Dây chằng liềm.

D. Dây chằng tĩnh mạch.

E. Dây chằng hoành gan.

 134 . Ở cuống gan các thành phần có vị trí như sau:

A. ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên trái.

B .ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm sau.

C. ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên phải.

D. ĐM gan riêng nằm trước bên phải, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên trái.

E. ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên phải.

 135 . Các thành phần sau đây đều là đường mật ngoài gan NGOẠI TRỪ:

A. Ống gan chung.

B. Đường mật phân thùy trước.

C. Ống mật chủ.

D. Túi mật. 

E. Ống gan phải và trái.

 136 . "Đường mật phụ  có thể cắt bỏ được, đường mật chính không thể cắt bỏ được":

A. Đúng                                             B. Sai

 137 . Thành phần nào sau đây thuộc đường mật phụ:

A. Ống gan phải.

B. Ống gan trái.

C. Ống gan chung.

D. Ống mật chủ.

E. Túi mật và ống túi mật.

 138 . Khe nào sau đây tương ứng chỗ bám của dây chằng liềm trên mặt hoành của gan:

A. Khe giữa.

B. Khe liên phân thuỳ trái.

C. Khe liên phân thuỳ phải.

D. Khe phụ giữa thuỳ phải.

D. khe phụ giữa thuỳ trái.

 139 . Khi tăng áp tĩnh mạch cửa bệnh nhân có thể nôn ra máu do vỡ tất cả các vòng nối giữa hệ cửa và hệ chủ:

A. Đúng                                             B. Sai

 140 . Ống mật chủ có các đoạn theo thứ tự từ trên xuống dưới:

A. Trên tá tràng, sau tá tràng, trong thành tá tràng, sau tụy.

B. Sau tá tràng, trên tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng.

C. Trên tá tràng, sau tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng.

D. Sau tụy, trong thành tá tràng, sau tá tràng, trên tá tràng.

E. Sau tụy, trên tá tràng, sau tá tràng, trong tành tá tràng

 141 . Cơ vòng bóng gan tụy, không cho dịch tá tràng trào ngược vào đường mật và ống dẫn tụy chính.

A. Đúng                                             B. Sai

 142 . Phần nào sau đây của tá tràng là di động:

A. Phần trên.                 

B. Phần dưới.                

C. Phần ngang.

D. 2/3 cuối của phần trên.       

E. 2/3 đầu của phần trên.

 143 . Mặt sau tụy liên quan với:

A. Tĩnh mạch chủ dưới.

B. Thận và tuyến thượng thận trái.

C. Động mạch mạc treo tràng trên.    

D. Cột sống.

E. A, B, C, D đúng.

 144 . Phần nào sau đây của tá tràng liên quan phía sau với cột sống:

A. Phần di động.

B. Phần trên.

C. Phần xuống.

D. Phần ngang.  

E. Phần lên.

 145 . Mặt sau tá tụy dính vào thành bụng sau bởi:

A.  Mạc dính kết tràng.

B. Mạc dính tá tụy.        

C. Mạc treo kết tràng ngang.

D. Tĩnh mạch cửa.         

E. Mạc nối lớn.

 146 . Nhú tá lớn ở ngang mức:

A. Phần ngang tá tràng. 

B. Phần lên tá tràng.        

C. 2/3 trên - 1/3 dưới của phần xuống tá tràng.

D. 1/3 trên - 2/3 dưới của phần xuống tá tràng.

E. Phần trên tá tràng.

 147 . Trong chấn chương bụng kín ở vùng thượng vị, nếu không may bị vở tá tràng, phần nào sau đây của tá tràng dễ bị vở nhất:

A. Phần trên.                 

B. Phần xuống.             

C. Phần ngang.

D. Phần lên.                  

E. Đoạn cố định của phần trên.

 148 . Hỗng tràng và hồi tràng :

A. Các khúc ruột trên nằm đứng ở bên trái ổ bụng.

B. Các khúc ruột dưới nằm ngang bên phải ổ bụng.

C. Nằm dưới mạc treo kết tràng ngang.

D. Nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên.

E. Các câu trên đều đúng

 149 . Túi thừa hồi tràng:

A. Di tích ống niệu rốn.

B. Ở bờ tự do của ruột non.

C. Cách val hồi manh tràng khoảng 80 cm.

D. A, B, C đúng. 

E. B, C đúng.

 150 . Thành phần nào sau đây nối hổng tràng và hồi tràng vào thành bụng sau:

A. Mạc treo ruột.

B. Mạc nối lớn.

C. Mạc nối nhỏ.

D. A, B đúng.

E. B, C đúng.

 151 . Các ĐM sau đều là nhánh bên của ĐM mạc treo tràng trên NGOẠI TRỪ:

A. ĐM tá tụy trên.

B. ĐM tá tuỵ dưới

C. ĐM kết tràng giữa

D. ĐM kết tràng phải.

E. ĐM hồi kết tràng

 152 . Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở những điểm:

A. Kết tràng có các túi thiừa mạc nối.         

B. Kết tràng có các dãi cơ dọc.   

C. Kết tràng có các bướu kết tràng.   

D. A, B, C đúng.           

E. A, B, C sai.

 153 . Ruột thừa:

A. Dính vào manh tràng ở chỗ hội tụ của ba dãi cơ dọc.

B. Thường cố định.

C. Không thông với manh tràng.

D. Thường ở phía ngoài của manh tràng.

E.  Nằm trên val hồi manh tràng.

 154 . Ruột già:

A. Có nhiệm vụ hấp thụ nước và tạo nên sinh tố.

B. Hình chữ U.  

C. Không thể cắt bỏ được khi bị bệnh.

D. Hoàn toàn di động.

E. Được nuôi dưỡng độc nhất bởi ĐM mạc treo tràng dưới.

 155 . Phần nào sau đây của ruột già là di động:

A. Kết tràng phải.

B. Kết tràng trái.

C. Kết tràng sigma.

D. Trực tràng.

E. Kết tràng lên.

 156 . ĐM nào sau đây có nguồn gốc từ ĐM mạc treo tràng dưới:

A. ĐM kết tràng phải.

B. ĐM hồi kết tràng.

C. ĐM kết tràng giữa.

D. ĐM kết tràng trái.

E. ĐM trực tràng giữa.

 157 . Cơ thắt trong của hậu môn:

A. Là loại cơ vân.

B. Do tầng vòng của lớp cơ đại tràng tạo thành.

C. Luôn ở trạng thái co thắt.  

D. A, B, C đúng.

E. B, C đúng.

 158 . Các thành phần sau đây đều thuộc niêm mạc ống hậu môn NGOẠI TRỪ:

A. Các nếp bán nguyệt.

B. Cột hậu môn.  

C. Đường lược.

D. Val hậu môn.

E. Xoang hậu môn.

 159 . "Phần đối giao cảm của hệ tiêu hoá đều bắt nguồn từ hai dây thần kinh lang thang"

A. Đúng                                             B. Sai

 160 .  "Ống bạch huyết đổ vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong trái và tĩnh mạch dưới đòn trái nên ung thư trong ổ phúc mạc thường di căn về các nốt bạch huyết trên đòn trái nhiều hơn bên phải"

A. Đúng                                             B. Sai


 

BLOCK 7 (HỆ TIẾT NIỆU)

1.      Chọn câu đúng nhất:

A. Xoang thận còn được gọi là rốn thận

B. Đài thận là đỉnh của tháp thận

C. Tuỷ thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận

D. Cột thận là phần tuỷ thận nằm giữa các tháp thận

E. Vỏ thận bao gồm hai phần là phần tia và phần lượn

2.      Rốn thận ở ngang mức:

          A. Góc tá tràng dưới                

          B. Phần trên của tá tràng

          C. Môn vị

D. Phần ngang của tá tràng

E. Các câu trên đều sai

Dùng các chi tiết sau để trả lời câu 3:

          1. Bao xơ   

          2. Xoang thận      

          3. Đài thận bé

          4. Tháp thận                           

5. Cột thận                    

6. Tiểu thuỳ võ

3.      Nhu mô thận gồm:

          A. 1, 2, 3

          B. 2, 4, 5

          C. 4, 5        

          D. 4, 5, 6

          E. A, B, C, D, đều sai

Dùng các chi tiết sau để trả lời câu 4:

          1. Bao xơ   

          2. Xoang thận      

          3. Đài thận bé

          4. Tháp thận                  

          5. Cột thận                    

6. Tiểu thuỳ võ

4.      Võ thận gồm:

          A. 1, 2       

          B. 3, 4        

          C. 5, 6        

          D. 6

          E. A, B, C, D, đều sai

5.      So vơi thận, tuyến thượng thận nằm ở:

          A. Cực trên thận  

          B. Phần trên bờ ngoài

          C. Phần trên bờ trong

          D. A, B đúng                

          E. A, C đúng

6.      Bao xơ của thận là lơp mô liên kết:

          A. Bao bọc nhu mô thận                  

          B. Bao bọc bên ngoài mỡ quanh thận

C. Còn gọi là mạc thận            

D. Ap sát phúc mạc       

E. Không phải các câu trên

7.      Các tiểu thể thận chủ yếu nằm trong

A. Phần tia của vỏ thận 

B. Cột thận

C. Tuỷ thận

D. Phần lượn của vỏ thận

E. Cột thận và tuỷ thận

8.      Thận có các chức năng chính sau:

          A. Bài tiết nước tiểu              

          B. Cân bằng điện giải, thải chất độc

          C. Điều chỉnh huyết áp và tạo bạch cầu

          D. A, B đúng                         

          E. A, B, C đúng

Sữ dụng các chi tiết sau để trả lời câu 9

          I. Cơ chéo bụng trong.

II. Cơ vuông thắt lưng   

III. Cơ hoành       

IV. Cơ ngang bụng.                

V.  Cơ chéo bụng ngoài.

VI. Cơ thắt lưng

9.      Tầng thắt lưng ở mặt sau của thận, liên quan từ trong ra ngoài với:

          A. I, II, III

          B. II, III, IV

          C. III, IV, V

          D.  I, III, V

          E. VI, II, IV

10.  Bình thường, thận cao:

          A. 8 cm

          B. 9 cm

          C. 10 cm

          D. 11 cm

          E. 12 cm

11.  Chi tiết nào không liên quan với mặt sau thận trái:

          A. Xương sườn XI         

          B. Cơ thắt lưng    

          C. Cơ chậu

          D. Cơ ngang bụng

          E. Cơ hoành

12.  Chiếu lên khung xương, bình thường cực trên thận phải ngang mức:

          A. Bờ trên x.sườn XI.

          B. Bờ dưới x.sườn XI.   

C. Bờ trên x.sườn XII.

D. Bờ dưới x.sườn XII

E. Một vị trí khác.

13.  Chiếu lên khung xương, bình thường cực trên thận trái ngang mức:

          A. Bờ trên x.sườn XI.

          B. Bờ dưới x.sườn XI.   

C. Bờ trên x.sườn XII.

D. Bờ dưới x.sườn XII                      

E. Một vị trí khác.

Dùng các chi tiết sau để trả lời câu: 14

          1. Tá tràng  

          2. Ruột non

          3. Lách                          

          4. Kết tràng xuống         

          5. Dạ dày             

6. Tuỵ.                 

7. Gan.

14.  Mặt trước thận trái không liên quan với cơ quan nào sau đây:

          A. 1, 4       

          B. 2, 5        

          C. 3, 6        

          D. 1, 7       

          E. 2, 6

Dùng các chi tiết sau để trả lời câu: 15

          1. Tá tràng           

2. Ruột non         

3. Lách                          

          4. Kết tràng xuống         

          5. Dạ dày             

6. Tuỵ.                 

7. Gan.

15.  Mặt trươc thận phải không liên quan vơi cơ quan nào sau:

          A. 1, 3, 4

          B. 1, 2, 3, 4

          C. 3, 4, 5, 6

          D. 1, 2, 3, 4, 5     

          E. 1, 3, 5

16.  Để chia các phân thùy thận, ngừơi ta dựa vào:

          A. Cấu trúc nhu mô thận

          B. Sự phân bố của ống sinh niệu

          C. Sự phân bố của đài thận

          D. Sự phân chia của tĩnh mạch thận

          E. Sự phân chia của động mạch thận

17.  Động mạch cung của thận xuất phát từ:

          A. Động mạch trươc và sau bể thận

          B. Động mạch gian thùy

          C. Tiểu động mạch thẳng

          D. Động mạch đến

E. Động mạch gian tiểu thùy

18.  Động mạch nhập (động mạch đến) xuất phát từ

A. Động mạch  gian thuỳ

B. Động mạch  thẳng

C. Động mạch  cung

D. Động mạch  gian tiểu thuỳ

E. A hay B

19.  Động mạch thận

          A. Có nguyên uỷ từ  động mạch chủ bụng.

          B. Động mạch bên trái dài hơn bên phải.

          C. Chia ra 3 nhánh đi vào thận để cấp máu cho nhu mô thận.

          D. Trong nhu mô thận, đm có các nhánh nối với nhau.

          E. Tất cả các câu trên đều đúng.

20.  Động mạch thận:

          A. Tại nguyên uỷ, đm thận trái cao hơn đm thận phải một chút.

          B. Động mạch thường nằm trước tĩnh mạch thận tương ứng.

          C. Chia ra 5 nhánh đi vào thận để cấp máu cho nhu mô thận.

          D. Trong nhu mô thận, đm có các nhánh nối với nhau.

          E. Tất cả các câu trên đều đúng.

21. Động mạch nuôi dưỡng vùng tuỷ thận là

          A. Động mạc gian thuỳ.

          B. Động mạc thẳng.

          C. Động mạc cung.

D.Động mạc  gian tiểu thuỳ.

E. Một Động mạch khác.

22.  Động mạch nuôi dưỡng vùng võ thận là

          A. Động mạc gian thuỳ.

          B. Động mạc thẳng.

          C. Động mạc cung.

D. Động mạc gian tiểu thuỳ.

E. Một động mạc khác. 

23. Tuyến thượng thận nằm ơ vị trí nào sau đây của thận

          A. Phần trên của bờ ngoài

          B. Phần trên của bờ trong        

          C. Cực dưới

          D. Phần trên của mặt trươc                

          E. Phần trên của mặt sau

24. Câu nào sau đây đúng khi nói về thận

          A. Xoang thận còn được gọi là rốn thận

          B. Đài thận là đỉch các tháp thận

          C. Tủy thận là phần nhu mô được tạo nên bởi các tiểu thùy võ

          D. Cột thận gồm có 2 phần: phần lượng và phần tia

          E. Võ thận bao gồm cột thận và tiểu thùy võ

25. Thành phần nào sau đây không liên quan với mặt sau thận trái

          A. Cơ hoành

          B. Cơ thắt lưng

          C. Cơ vuông thắt lưng

          D. Cơ ngang bụng

          E. Cơ thẳng bụng

26. Trọng lượng của mỗi thận khoảng:

          A. 100g

          B. 150g

          C. 200g

          D. 250g

          E. Một số khác

27. Thận được xem như là một tuyến nội tiết vừa ngoại tiết.

A. Đúng                                             B. Sai

28.  Bao xơ của thận bóc ra khỏi nhu mô thận một cách dễ dàng.

A. Đúng                                             B. Sai

29.  Bóng thận có thể thấy được trên film XQ bụng không chuẩn bị.

A. Đúng                                             B. Sai

30.  Mạc thận dính vào bao xơ của thận một cách lõng lẽo nên dễ dàng bóc tách ra khỏi nhu mô thận.

A. Đúng                                             B. Sai

31. Bình thường thận phải nằm cao hơn thận trái một chút

A. Đúng                                             B. Sai

32. Xoang thận còn gọi là rốn thận.

A. Đúng                                             B. Sai

33.  Bình thường, ta có thể sờ được thận.

A. Đúng                                             B. Sai

34. Trục lớn của thận chạy chếch từ trên xuống dưới, từ trong ra ngoài và từ trước ra sau.

A. Đúng                                             B. Sai

35. Bờ trong của thận lồi ở phần trên và phần dưới, phần giữa lỏm sâu gọi là ............................... , là nơi cuốn thận đi qua.

36. Tầng ngực của mặt sau thận liên quan chủ yếu với xương sườn XI, XII, cơ hoành và ..........................của màng phổi.

37. Đáy của tháp thận quay về phía bao thận, đỉnh hướng về ................................tạo nên các nhú thận.

38.  .....................là phần nhu mô năm  giữa các tháp thận.

39. Mỗi đơn vị thận gồm một ..............................và một hệ thống ống sinh niệu.

40. Đường .......................là một đường vô mạch ở thận, đó là một đường cong cách bờ ngoài thận về phía sau độ 1cm

41. Niệu quản có đặc điểm nào sau đây:

A. Hoàn toàn nằm ở sau phúc mạc   

B. Được chia làm hai đoạn (đoạn bụng và đoạn chậu)

C. Bó mạch sinh dục bắt chéo trước niệu quản đoạn bụng

D. Chỗ bắt chéo với ĐM chậu là một chỗ hẹp của niệu quản

E. Các câu trên đều đúng.

42. Niệu quản đoạn chậu:

        A. Là đoạn từ mào chậu đến bàng quang

        B. Bắt chéo phía trước ống dẫn tinh ở nam giới

        C. Bắt chéo phía sau ĐM tử cung ở nữ giới

        D. A, B đúng         

           E. B, C đúng

43. Ranh giới giữa niệu quản đoạn bụng và đoạn chậu là:

          A. Động mạch sinh dục

          B. Đường cung xương chậu

          C. mào chậu

          D. ĐM bàng quang trên

          E. Một nơi khác

44. Vị trí nào sau đây không phải là một chỗ hẹp của niệu quản:

          A. Nơi bắt chéo với động mạch sinh dục

          B. Đoạn trong thành bàng quang

          C. Khúc nối bể thận - niệu quản

          D. Chổ bắt chéo động mạch chậu

          E. A và C đúng

45. Niệu quản đoạn chậu nam giới chạy dọc theo:

          A. Động mạch  chậu trong

          B. Động mạch  tinh hoàn        

          C. Động mạch  bàng quang trên

          D. Ống dẫn tinh   

          E. Đường cung xương chậu

46. Động mạch nào sau đây không góp phần nuôi niệu quản:

          A. Động mạch sinh dục

          B. Động mạch chậu chung      

          C. Động mạch trực tràng dưới

          D. Động mạch thận                 

          E. Động mạch Bàng quang dưới

47. Tĩnh mạch  nào không trực tiếp nhận máu trở về từ niệu quản:

A. Tĩnh mạch chủ bụng 

B. Tĩnh mạch thận         

C. Tĩnh mạch sinh dục  

D. Tĩnh mạch chậu chung                 

E. Tĩnh mạch bàng quang dưới

48. Các mệnh đề nào sau đây là đúng khi nói về niệu quản:

I. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng bên phải là động mạch  chậu ngoài.

II. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng bên trái là động mạch chậu trong.

III. Bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng là động mạch sinh dục.

IV. Niệu quản đoạn chậu bên phải đi sau động mạch chậu trong.

V. Niệu quản đoạn chậu bên trái đi trong và sau động mạch chậu trong.

       A. I, II, III đúng.  

       B. I, III, V đúng.  

       C. III, IV, V đúng.

       D. I, II, III, V đúng.       

       E. Tất cả đều đúng.       

49. Động mạch chậu ngoài có cho nhánh đến nuôi niệu quản.

A. Đúng                                             B. Sai

50. Mào chậu là mốc phân chia niệu quản ra làm 2 đoạn: đoạn chậu và đoạn bụng:

A. Đúng                                             B. Sai

51. Niệu quản có thể thấy được trên film XQ chụp bể thận - niệu quản có bơm thuốc cản quan.

A. Đúng                                             B. Sai

52. Mào chậu là mốc chia niệu quản ra làm 2 đoạn: đoạn bụng và đoạn chậu.

A. Đúng                                             B. Sai

53. Niệu quản đươc cấu tạo gồm 3 lớp: lớp niêm mạc ở trong, lớp cơ ở giữa, và lớp bao ngoài ở ngoài.

A. Đúng                                             B. Sai

54. Niệu quản đoạn chậu bên phải đi cạnh động mạch chậu ngoài.

A. Đúng                                             B. Sai

55. Lỗ niệu quản đổ vào bàng quang có một van để ngăn cản nước tiểu trào ngược từ bàng quang lên niệu quản.

A. Đúng                                             B. Sai

56. Trung bình niệu quản dài..............

57.  Khi chạy rời thành chậu hông nữ, niệu quản đoạn chậu chui vào..................

58. Đoạn cuối của niệu đạo nam lách giữa mặt sau bàng quang và..........................rồi cắm vào bàng quang

59. Đoạn nội thành bàng quang, niệu quản dài khoảng ...............

60. Phần dưới của niệu quản đoạn bụng được nuôi dưỡng bởi nhánh của động mạch..........

61. Dây chằng rốn giữa chạy từ rốn đến:

          A. Đáy bàng quang        

          B. Thân bàng quang      

          C. Đỉnh bàng quang

          D. Cổ bàng quang

          E. Một nơi khác

62. Nơi bàng quang có phúc mạc che phủ là:

          A. Mặt trên          

          B. Mặt sau           

          C. Hai mặt dưới bên

          D. Phần trên của mặt sau         

          E. A và D đúng

63.  Ở trẻ con phần lớn bàng quang:

          A. Nằm trong vùng chậu

          B. Nằm trong ổ bụng     

          C. Nằm sau phúc mạc

          D. Nằm dưới phúc mạc

          E. B và D đúng

64. Giới hạn sau của khoang sau xương mu là:

          A. Mạc tiền liệt    

          B. Mạc cơ bịt trong        

          C. Mạc hoành chậu trên

          D. Phúc mạc                  

          E. Một chi tiết khác

65. Dây chằng mu-tiền liệt cố định bàng quang ở:

          A. Đỉnh bàng quang      

          B. Đáy bàng quang        

          C. Mặt trên bàng quang

          D. Cổ bàng quang

          E. Hai mặt dưới bên bàng quang

66. Động mạch nào không cấp máu cho bàng quang:

          A. Động mạch trực tràng dưới

          B. Động mạch bàng quang trên

          C. Động mạch trực tràng giữa

          D. Động mạch bàng quang dưới

          E. Động mạch thẹn trong

67. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:

          A. Hai lỗ niệu quản và xoang tiền liệt

          B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong

C. Cổ bàng quang và lưỡi bàng quang

D. Lỗ niệu đạo trong và lưỡi bàng quang

E. Không phải các câu trên

68. Ở nữ giới, 2 mặt dưới bên của bàng quang liên quan với:

          A. Khoang sau xương mu

          B. Tử cung          

          C. Ruột non

          D. Âm đạo           

          E. Một cơ quan khác

69. Bàng quang được cố định tại chỗ vững chắc nhất là ở vùng:

          A. Đáy bàng quang

          B. Cổ bàng quang

          C. Đỉnh bàng quang

          D. Hai mặt dưới bên

          E. Mặt trên bàng quang.

70. Phương tiện cố định bàng quang là:

A. Đáy chậu

B.Dây chằng mu tiền liệt ở nam giới

C. Dây chằng rốn giữa 

          D. Dây chằng rốn trong

          E. Các câu trên đều đúng

71. Chi tiết nào nằm ở cổ bàng quang:

A. Lồi tinh

B. Mào niệu đạo

C. Lỗ ống phóng tinh.

D. Hốc niệu đạo

E. Lỗ niệu đạo trong.

72. Cổ bàng quang là nơi gặp nhau của:

          A. Hai mặt dưới bên

          B. Mặt đáy và hai mặt dưới bên

          C. Mặt đáy và mặt trên

          D. Hai mặt dưới bên và mặt trên

          E. Tất cả các câu trên đều sai

73. Đỉnh bàng quang là nơi gặp nhau của:

          A. Hai mặt dưới bên

          B. Mặt đáy và hai mặt dưới bên

          C. Mặt đáy và mặt trên

          D. Hai mặt dưới bên và mặt trên

          E. Tất cả các câu trên đều sai

74. Chi tiết nào sau đây không có ở tam giác bàng quang:

          A. Lỗ niệu quản

          B. Nếp gian niệu quản

          C. Lưỡi bàng quang

          D. Nếp niêm mạc bàng quang

          E. Lỗ niệu đạo trong

75.  Động mạch trực tràng dưới không cấp máu cho bàng quang.

A. Đúng                                             B. Sai

76.  Ở người trưởng thành, khi rỗng, bàng quang hoàn toàn nằm trong chậu hông

A. Đúng                                             B. Sai

77. Mặt trên của bàng quang còn gọi là mặt đáy.

A. Đúng                                             B. Sai

78. Phần bàng quang xung quanh lỗ niệu đạo ngoài là cổ bàng quang.

A. Đúng                                             B. Sai

79. Mặt đáy bàng quang hoàn toàn không được phúc mạc che phủ.

A. Đúng                                             B. Sai

80. Phía trước của hai mặt dưới bên của bàng quang liên quan với xương mu, khớp mu.

A. Đúng                                             B. Sai

81. Ở nữ giới, mặt sau liên quan với trực tràng.

A. Đúng                                             B. Sai

82. Bàng quang được cố định vững chắc nhất ở ........................ và .....................

83. Dây chằng rốn trong là phần......................................bị xơ hóa, có nhiệm vụ cố định 2 mặt dưới bên.

84. Mặt trong bàng quang, giữa hai lỗ niệu quản niêm mạc nổi gờ lên tạo nên.................................

85. Thành bàng quang được cấu tạo bởi bốn lớp: lớp thứ ba từ trong ra ngoài là lớp............

86. Bàng quang được cấp máu bởi các động mạch xuất phát  từ ............................

87. Các vị trí sau đây đều là chỗ hẹp của niệu đạo nam giới, ngoại trừ:

A. Cổ bàng quang

B. Niệu đạo màng

C. Miệng sáo

D. Niệu đạo trong vật xốp

E. Niệu đạo tiền liệt tuyến

88. Về phương diện sinh lý, đoạn niệu đạo trước tương ứng với đoạn nào:

          A. Niệu đạo tiền liệt

          B. Niệu đạo màng

          C. Niệu đạo xốp

          D. Niệu đạo màng và niệu đạo xốp

          E. Tương ứng với một đoạn khác

89. Theo phân đoạn của giải phẫu niệu đạo nam giới được chia ra :

       A. 3 đoạn : Niệu đạo tiền liệt tuyến, niệu đạo màng, niệu đạo  xốp

       B. 2 đoạn : Niệu đạo  sau, niệu đạo trước

       C. 2 đoạn : Niệu đạo  cố định, niệu đạo di động

       D. 4 đoạn: Niệu đạo  sau, niệu đạo trước, niệu đạo cố định, niệu đạo di động

       E. 3 đoạn: Niệu đạo  sau, niệu đạo  trước, niệu đạo  xốp

90. Theo phân đoạn của phẫu thuật, niệu đạo nam giới được chia ra:

       A. 3 đoạn: Niệu đạo tiền liệt tuyến, niệu đạo màng, niệu đạo xốp

          B. 2 đoạn: Niệu đạo sau, niệu đạo  trước

       C. 2 đoạn: Niệu đạo cố định, niệu đạo  di động

       D. 3 đoạn: Niệu đạo cố định, niệu đạo  di động, niệu đạo  màng

       E. 4 đoạn: Niệu đạo sau, niệu đạo  trước, niệu đạo  cố định, niệu đạo  di động

91. Niệu đạo nữ giới ứng với niệu đạo nam giới ở đoạn:

A. Niệu đạo tiền liệt tuyến                

          B. Niệu đạo màng         

          C. Niệu đạo xốp

D. Niệu đạo tiền liẹt tuyến, màng

          E. Niệu đạo màng, xốp

92. Niệu đạo đoạn màng là:

          A. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu

B. Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục

C. Đoạn niệu đạo đi qua tuyến tiền liệt

D. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang

E. Không phải các câu trên

93. Thành phần nào sau đây không có trong niệu đạo tiền liệt:

          A. Lỗ đổ tuyến hành niệu đạo

          B. Lồi tinh 

          C. Lỗ đổ ống phóng tinh

          D. Lỗ túi bầu dục tiền liệt        

          E. Lỗ đổ của ống tuyến tiền liệt

94. Một đọan phình của niệu đạo nam là:

A. Lỗ niệu đạo trong     

B. Niệu đạo màng                             

D. Niệu đạo xốp

C. Hố thuyền                                    

E. Lỗ sáo    

95. Niệu đạo sau theo cách gọi của các nhà lâm sàng tương ứng với đoạn niệu đạo nào theo cách phân chia giải phẫu

A. Niệu đạo tiền liệt                

B. Niệu đạo xốp            

C. Niệu đạo màng         

D. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng       

E. Niệu dạo tiền liệt, niệu đạo màng và phần cố định của niệu đạo xốp

96. Về phương diện sinh lý, đoạn niệu đạo sau tương ứng với đoạn nào:

          A. Niệu đạo tiền liệt

          B. Niệu đạo màng

          C. Niệu đạo xốp.

          D. Niệu đạo màng và niệu đạo xốp

          E. Tương ứng với một đoạn khác.

Dùng các chi tiết sau để trả lời câu hỏi 97:

          I. Niệu đạo ở cổ bàng quang.             II. Niệu đạo màng.                  

III. Hố thuyền.                                   IV. Hố nội hành.                     

V. Xoang tiền liệt.                             VI. Niệu đạo xốp.

97. Chỗ phình của niệu đạo nam là:

          A. I, III, IV

          B. II, III, V

          C. III, IV, V

          D. IV, V, VI

          E. I, V, VI.

98. Tuyến hành niệu đạo đổ vào:

          A. Niệu đạo màng

          B. Xoang tiền liệt

          C. Niệu đạo xốp  

D. Hố nội hành

E. Hố thuyền.

99. Một chi tiết thuộc đoạn niệu đạo xốp là:

          A. Lồi tinh           

          B. Lỗ đổ ống phóng tinh         

          C. Mào niệu đạo  

D. Hố thuyền

E. Một chi tiết khác

100.   Niệu đạo nam giới bắt đầu từ cổ bàng quang ở lỗ niệu đạo trong đến quy đầu ở lỗ niệu đạo ngoài.

          A. Đúng                         B. Sai

101.   Thành niệu đạo màng ở ngay giữa có một chỗ nổi gờ lên gọi là mào niệu đạo.

          A. Đúng                         B. Sai

102.   Van hố thuyền là một nếp ngang ở mặt trên niệu đạo màng.

          A. Đúng                         B. Sai

103.   Đoạn niệu đạo tiền liệt tuyến đi trong tuyến tiền liệt.

          A. Đúng                         B. Sai

104.   Đoạn niệu đạo màng có cơ thắt vân niệu đạo bọc quanh.

          A. Đúng                         B. Sai

105.    Đoạn niệu đạo xốp dễ bị tổn thương khi ngã kiểu ngồi ngựa.

          A. Đúng                         B. Sai

106.   Niệu đạo tiền liệt ít bị dập vỡ vì được ........................................bọc quanh.

107.   Tuyến hành niệu đạo có ống tuyến đổ ra ở...................................................

108.   Niệu đạo màng đi qua ..................................................................................

109.   Lỗ ống phóng tính đổ ra ở niệu đạo..............................................................

110.   Lỗ niệu đạo ngoài nữ giới mở ra ở................................................................

111.   Niệu đạo nữ tương ứng với.................... .......................................ở nam giới.

112.   Các đặc điểm sau đều đúng khi mô tả hình thể ngoài của tinh hoàn, ngoại trừ:

 A. Có hai đầu                

B. Có hai mặt                

C. Có hai bờ

D. Có hình cầu    

E. Được bọc bởi một lớp vỏ trắng

113.   Các thành phần sau đây đều thuộc cơ quan sinh dục nam, ngoại trừ:

A. Tinh hoàn                 

B. Tiền liệt tuyến           

C. Ông dẫn tinh

D. Dây chằng bẹn

E. Túi tinh và bóng ống dẫn tinh

114.   Thành phần nào sau đây không có trong thừng tinh:

          A. Ống dẫn tinh

          B. Động mạch tinh hoàn

          C. Di tích ống phúc tinh mạc.

          D. Đám rối tĩnh mạch hình dây leo

          E. Động mạch thượng vị dưới.

115.   Bìu được cấu tạo được 7 lớp. Nếu tính từ nông vào sâu, lớp mạc nông  là lớp thứ:

          A. 2

          B. 3

          C. 4

          D. 5

          E. 6

116.   Có một sự tương quan giữa các phần cấu tạo của bìu và thừng tinh, nếu tính từ ngoài vào trong, mạc tinh ngoài của thừng tinh tương ứng với lớp thứ mấy của bìu :

          A. 2

          B. 3

          C. 4

          D. 5

          E. 6

117.   Động mạch sâu dương vật chạy :

          A. Dưới mạc nông đương vật

          B. Dưới mạc sâu dương vật

          C. Trong vật xốp           

          D. Trong vật hang

          E. Tất cả các câu trên đều sai

118.   Thành phần nào sau đây không có ơ tinh hòan :

          A. Ống sinh tinh xoắn   

          B. Bóng ống dẫn tinh    

          C. Lươi tinh

D. Ống xuất         

E. Ống sinh tinh thẳng   

119.   Bìu cấu tạo gồm nhiều lơp. Nếu tính từ ngoài vào, màng tinh thuộc lơp thứ:

          A.3

          B.4   

          C.5   

          D.6   

          E.7

120.   Trong các lớp của bìu, lớp nào phát sinh từ cơ chéo bụng ngoài:

          A. Lớp cơ bám da

          B. Mạc tinh ngoài

          C. Mạc và cơ bìu

          D. Mạc tinh trong

          E. Lớp dưới da

121.    Lớp tinh mạc của bìu là dấu vết của:

          A. Ống phúc tinh mạc   

          B. Mỏm bọc                  

          C. Dây chằng rốn

          D. Dây chằng tinh hoàn

          E. Dây chằng bẹn sinh dục

122.   Thành phần nào sau đây hiện diện trong thừng tinh:

          A. ĐM cơ bìu.

          B. ĐM thượng vị dưới

          C. Ông phóng tinh

          D. Ông mào tinh

          E. Các thành phần trên không có trong thừng tinh.

123.   Ở thừng tinh và bìu, mạc ngang tạo nên lớp nào sau đây:

          A. Mạc tinh trong

          B. Lớp mạc nông

          C. Lớp cơ bìu.

          D. Lớp mạc sâu

          E. a và d đúng.

124.   Bìu được cấu tạo 7 lớp. Tính từ ngoài vào trong, lớp cơ bìu là lớp thứ:

          A. 7

          B. 6

          C. 5

          D. 4

          E. 3

125.   Tinh hoàn tương ứng với cơ quan nào của nữ giới:

          A. Tử cung

          B. Âm vật

          C. Âm hộ

          D. Môi lớn

          E. Một cơ quan khác

126.   Rễ dương vật nằm trong:

          A. Hoành chậu

          B. Hoành niệu dục

          C. Khoang đáy chậu nông

          D. Cơ thắt niệu đạo

          E. Khoang đáy chậu sâu.

127.   Tính từ ngoài vào trong, lớp tổ chức lõng lẽo là lớp thứ mấy của bìu:

          A. 1  

          B. 2

          C. 3

          D. 4

          E. 3

128.   Bìu tương ứng với cơ quan nào của nữ giới:

          A. Tử cung

          B. Âm vật

          C. Âm hộ

          D. Môi lớn

          E. Một cơ quan khác

129.   Thành phần nào sau đây có chức năng sản xuất tinh trùng:

          A. Ống sinh tinh thẳng

          B. Ống sinh tinh xoắn

          C. Lưới tinh

          D. Ống xuất

          E. Mào tinh

130.   Bìu được cấu tạo 7 lớp:

A. Đúng                                             B. Sai

131.   Mào tinh hoàn là một thành phần có trong tinh hoàn:

A. Đúng                                             B. Sai

132.   Niệu đạo đi trong vật hang của dương vật.

A. Đúng                                             B. Sai

133.   Hành dương vật có cơ ngồi hang bọc quanh.

A. Đúng                                             B. Sai

134.   Trụ dương vật nằm trong khoang đáy chậu sâu.

A. Đúng                                             B. Sai

135.   Ống mào tinh đi trong thừng tinh:

A. Đúng                                             B. Sai

136.   Cơ hành xốp và cơ ngồi hang có chức năng làm cho máu trong vật hang và vật xốp bị ứ lại và làm dương vật cương

          A. Đúng                         B. Sai

137.   Động mạch tinh hoàn xuất phát từ ...............................................................

138.   Di tích mỏm bọc tinh hoàn còn gọi là ...........................................................

139.   Tinh hoàn được chia thành nhiều thùy bởi ....................................................

140.   Túi bầu dục tiền liệt ở nam giới được coi như tương ứng với .....................nữ giới.

141.   Các ống sinh tinh thẳng hướng về.......................................tạo nên lưới tinh.

142.   Quy đầu dương vật do ....................................................phình to ra tạo nên.

143.   ........................là một ống chứa các phần tử  từ bìu qua ống bẹn vào trong ổ bụng.

144.   Ống....................................................................là nơi sản xuất ra tinh trùng.

145.    ...............................có dạng hình chử  C, gồm 1 đầu, 1 thân và 1 đuôi.

Sử dụng các chi tiết sau để trả lời câu 146:

          1. Gan                 

          2. Tụy                  

          3. Thận

          4. Lách       

          5. Tử cung 

          6. Kết tràng lên

146.   Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc:

          A. 1

          B. 1, 3

          C. 1, 2, 3

          D. 3, 5

          E. 2, 3, 5, 6

Sử dụng các chi tiết sau để trả lời câu 147:

          1. Gan        

          2. Tụy        

          3. Thận

          4. Lách       

          5. Tử cung           

6. Kết tràng lên

147.   Tạng nào là tạng bị thành hóa:

          A. 1, 2

          B. 2, 6

          C. 1, 6

          D. 1, 2, 3

          E. 2, 3, 5, 6

 Sử dụng các chi tiết sau để trả lời câu 148:

          1. Gan        

          2. Tụy

          3. Thận

          4. Lách       

          5. Tử cung           

6. Kết tràng lên

148.   Tạng nào là tạng trong phúc mạc:

          A. 4

          B. 4, 5

          C. 1, 4

          D. 1, 4, 5

          E. 1, 2, 4

149.   Trong quá trình phát triển của ống tiêu hóa và phúc mạc ở phôi thai, dạ dày sẽ quay:

          A. Theo trục đứng dọc 900

          B. Theo trục ngang 900

          C. Theo trục trước - sau

          D. A, C đúng                                                                

          E. A, B, C. đều sai

150.   Trong quá trình phát triển ở phôi thai, ruột quay một góc:

          A. 3600 ngược chiều kim đồng hồ

          B. 2700 ngược chiều kim đồng hồ

          C. 800 ngược chiều kim đồng hồ

          D. 900 theo chiều kim đồng hồ

          E. 600 theo chiều kim đồng hồ

151.   Trục quay của ruột non trong quá trình phát triển phôi thai là:

          A. Động mạch mạc treo tràng trên

          B. Động mạch  mạc treo tràng dưới

          C. Động mạch  thân tạng

          D. Động mạch  rốn        

          E. Tĩnh mạch rốn

152.   Mạc nối nhỏ căng từ gan đến bờ cong nhỏ và:

          A. Tụy

          B. Kết tràng ngang

          C. Phần dưới manh tràng

          D. Phần trên tá tràng

          E. Lách

Dùng các chi tiết sau để trả lời câu 153:

          I. Dây chằng gan vị        

          IV. Dây chằng vị - hoành

          II. Dây chằng vị kết tràng                  

V. Dây chằng vị - Lách

          III. Dây chằng gan - tá tràng

          VI. Dây chằng thận - lách        

153.   Dây chằng nào là thành phần của mạc nối nhỏ (mạc treo trước):

          A. I

          B. I, IV

          C. I, III

          D. I, II, IV, V, VI

          E. III

Dùng các chi tiết sau để trả lời câu154:

          I. Dây chằng gan vị                 

          IV. Dây chằng vị - hoành

          II. Dây chằng vị kết tràng                  

V. Dây chằng vị - Lách

          III. Dây chằng gan - tá tràng    

VI. Dây chằng thận - lách

154.   Dây chằng nào là thành phần của mạc nối lớn (mạc treo vị sau):

          A. II

          B. II, IV

          C. IV, V VI

          D. II, IV, V, VI

          E. I, II, III, IV, V, VI

155.   Cuống gan nằm trong dây chằng nào:

          A. Dây chằng vị - hoành

          B. Dây chằng vị - lách

          C. Dây chằng vị - kết tràng

          D. Dây chằng gan - vị

          E. Dây chằng gan - tá tràng

156.   Dây chằng nào góp phần tạo nên phần dưới thành trước túi mạc nối (hậu cung mạc nối)?

          A. Dây chằng vị - hoành

          B. Dây chằng vị - lách

          C. Dây chằng vị - kết tràng

          D. Dây chằng gan - vị

          E. Dây chằng gan - tá tràng

157.   Khi đến dạ dày, động mạch vị trái nằm trong:

          A. Dây chằng vị - hoành

          B. Dây chằng vị - lách

          C. Dây chằng vị - kết tràng

          D. Dây chằng gan - vị

          E. Dây chằng gan - tá tràng

158.   Chọn câu đúng:

          A. Túi mạc nối là một phần của ổ phúc mạc

          B. Túi mạc nối nằm sau dạ dày, mạc nối nhỏ và trước khối tá tụy

          C. Không có con đường nào có thể đi vào túi mạc nối mà không phá rách các mạc của phúc mạc

          D. A và B đúng

          E. A, B, C đúng

159.   Thành trên của tiền đình túi mạc nối là:

          A. Thùy vuông

          B. Thùy đuôi

          C. Dây chằng vành

          D. Dây chằng vị hoành

          E. Cơ hoành

160.   Thành dưới của túi mạc nối là mạc treo kết tràng ngang.

          A. Đúng              

          B. Sai

161.   Thăm dò tìm sỏi ống mật chủ thường đi vào túi mạc nối qua con đường mở mạc treo kết tràng ngang.

          A. Đúng              

          B. Sai

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro