(HỆ TIẾT NIỆU)
1. Chọn câu đúng nhất:
A. Xoang thận còn được gọi là rốn thận
B. Đài thận là đỉnh của tháp thận
C. Tuỷ thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận
D. Cột thận là phần tuỷ thận nằm giữa các tháp thận
E. Vỏ thận bao gồm hai phần là phần tia và phần lượn
2. Rốn thận ở ngang mức:
A. Góc tá tràng dưới
B. Phần trên của tá tràng
C. Môn vị
D. Phần ngang của tá tràng
E. Các câu trên đều sai
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu 3:
1. Bao xơ
2. Xoang thận
3. Đài thận bé
4. Tháp thận
5. Cột thận
6. Tiểu thuỳ võ
3. Nhu mô thận gồm:
A. 1, 2, 3
B. 2, 4, 5
C. 4, 5
D. 4, 5, 6
E. A, B, C, D, đều sai
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu 4:
1. Bao xơ
2. Xoang thận
3. Đài thận bé
4. Tháp thận
5. Cột thận
6. Tiểu thuỳ võ
4. Võ thận gồm:
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 5, 6
D. 6
E. A, B, C, D, đều sai
5. So vơi thận, tuyến thượng thận nằm ở:
A. Cực trên thận
B. Phần trên bờ ngoài
C. Phần trên bờ trong
D. A, B đúng
E. A, C đúng
6. Bao xơ của thận là lơp mô liên kết:
A. Bao bọc nhu mô thận
B. Bao bọc bên ngoài mỡ quanh thận
C. Còn gọi là mạc thận
D. Ap sát phúc mạc
E. Không phải các câu trên
7. Các tiểu thể thận chủ yếu nằm trong
A. Phần tia của vỏ thận
B. Cột thận
C. Tuỷ thận
D. Phần lượn của vỏ thận
E. Cột thận và tuỷ thận
8. Thận có các chức năng chính sau:
A. Bài tiết nước tiểu
B. Cân bằng điện giải, thải chất độc
C. Điều chỉnh huyết áp và tạo bạch cầu
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Sữ dụng các chi tiết sau để trả lời câu 9
I. Cơ chéo bụng trong.
II. Cơ vuông thắt lưng
III. Cơ hoành
IV. Cơ ngang bụng.
V. Cơ chéo bụng ngoài.
VI. Cơ thắt lưng
9. Tầng thắt lưng ở mặt sau của thận, liên quan từ trong ra ngoài với:
A. I, II, III
B. II, III, IV
C. III, IV, V
D. I, III, V
E. VI, II, IV
10. Bình thường, thận cao:
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
D. 11 cm
E. 12 cm
11. Chi tiết nào không liên quan với mặt sau thận trái:
A. Xương sườn XI
B. Cơ thắt lưng
C. Cơ chậu
D. Cơ ngang bụng
E. Cơ hoành
12. Chiếu lên khung xương, bình thường cực trên thận phải ngang mức:
A. Bờ trên x.sườn XI.
B. Bờ dưới x.sườn XI.
C. Bờ trên x.sườn XII.
D. Bờ dưới x.sườn XII
E. Một vị trí khác.
13. Chiếu lên khung xương, bình thường cực trên thận trái ngang mức:
A. Bờ trên x.sườn XI.
B. Bờ dưới x.sườn XI.
C. Bờ trên x.sườn XII.
D. Bờ dưới x.sườn XII
E. Một vị trí khác.
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu: 14
1. Tá tràng
2. Ruột non
3. Lách
4. Kết tràng xuống
5. Dạ dày
6. Tuỵ.
7. Gan.
14. Mặt trước thận trái không liên quan với cơ quan nào sau đây:
A. 1, 4
B. 2, 5
C. 3, 6
D. 1, 7
E. 2, 6
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu: 15
1. Tá tràng
2. Ruột non
3. Lách
4. Kết tràng xuống
5. Dạ dày
6. Tuỵ.
7. Gan.
15. Mặt trươc thận phải không liên quan vơi cơ quan nào sau:
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4, 5
E. 1, 3, 5
16. Để chia các phân thùy thận, ngừơi ta dựa vào:
A. Cấu trúc nhu mô thận
B. Sự phân bố của ống sinh niệu
C. Sự phân bố của đài thận
D. Sự phân chia của tĩnh mạch thận
E. Sự phân chia của động mạch thận
17. Động mạch cung của thận xuất phát từ:
A. Động mạch trươc và sau bể thận
B. Động mạch gian thùy
C. Tiểu động mạch thẳng
D. Động mạch đến
E. Động mạch gian tiểu thùy
18. Động mạch nhập (động mạch đến) xuất phát từ
A. Động mạch gian thuỳ
B. Động mạch thẳng
C. Động mạch cung
D. Động mạch gian tiểu thuỳ
E. A hay B
19. Động mạch thận
A. Có nguyên uỷ từ động mạch chủ bụng.
B. Động mạch bên trái dài hơn bên phải.
C. Chia ra 3 nhánh đi vào thận để cấp máu cho nhu mô thận.
D. Trong nhu mô thận, đm có các nhánh nối với nhau.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
20. Động mạch thận:
A. Tại nguyên uỷ, đm thận trái cao hơn đm thận phải một chút.
B. Động mạch thường nằm trước tĩnh mạch thận tương ứng.
C. Chia ra 5 nhánh đi vào thận để cấp máu cho nhu mô thận.
D. Trong nhu mô thận, đm có các nhánh nối với nhau.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
21.Động mạch nuôi dưỡng vùng tuỷ thận là
A. Động mạc gian thuỳ.
B. Động mạc thẳng.
C. Động mạc cung.
D.Động mạc gian tiểu thuỳ.
E. Một Động mạch khác.
22. Động mạch nuôi dưỡng vùng võ thận là
A. Động mạc gian thuỳ.
B. Động mạc thẳng.
C. Động mạc cung.
D. Động mạc gian tiểu thuỳ.
E. Một động mạc khác.
23.Tuyến thượng thận nằm ơ vị trí nào sau đây của thận
A. Phần trên của bờ ngoài
B. Phần trên của bờ trong
C. Cực dưới
D. Phần trên của mặt trươc
E. Phần trên của mặt sau
24.Câu nào sau đây đúng khi nói về thận
A. Xoang thận còn được gọi là rốn thận
B. Đài thận là đỉch các tháp thận
C. Tủy thận là phần nhu mô được tạo nên bởi các tiểu thùy võ
D. Cột thận gồm có 2 phần: phần lượng và phần tia
E. Võ thận bao gồm cột thận và tiểu thùy võ
25.Thành phần nào sau đây không liên quan với mặt sau thận trái
A. Cơ hoành
B. Cơ thắt lưng
C. Cơ vuông thắt lưng
D. Cơ ngang bụng
E. Cơ thẳng bụng
26.Trọng lượng của mỗi thận khoảng:
A. 100g
B. 150g
C. 200g
D. 250g
E. Một số khác
27.Thận được xem như là một tuyến nội tiết vừa ngoại tiết.
A. Đúng B. Sai
28. Bao xơ của thận bóc ra khỏi nhu mô thận một cách dễ dàng.
A. Đúng B. Sai
29. Bóng thận có thể thấy được trên film XQ bụng không chuẩn bị.
A. Đúng B. Sai
30. Mạc thận dính vào bao xơ của thận một cách lõng lẽo nên dễ dàng bóc tách ra khỏi nhu mô thận.
A. Đúng B. Sai
31.Bình thường thận phải nằm cao hơn thận trái một chút
A. Đúng B. Sai
32.Xoang thận còn gọi là rốn thận.
A. Đúng B. Sai
33. Bình thường, ta có thể sờ được thận.
A. Đúng B. Sai
34.Trục lớn của thận chạy chếch từ trên xuống dưới, từ trong ra ngoài và từ trước ra sau.
A. Đúng B. Sai
35.Bờ trong của thận lồi ở phần trên và phần dưới, phần giữa lỏm sâu gọi là ............................... , là nơi cuốn thận đi qua.
36.Tầng ngực của mặt sau thận liên quan chủ yếu với xương sườn XI, XII, cơ hoành và ..........................của màng phổi.
37.Đáy của tháp thận quay về phía bao thận, đỉnh hướng về ................................tạo nên các nhú thận.
38. .....................là phần nhu mô năm giữa các tháp thận.
39.Mỗi đơn vị thận gồm một ..............................và một hệ thống ống sinh niệu.
40.Đường .......................là một đường vô mạch ở thận, đó là một đường cong cách bờ ngoài thận về phía sau độ 1cm
41.Niệu quản có đặc điểm nào sau đây:
A. Hoàn toàn nằm ở sau phúc mạc
B. Được chia làm hai đoạn (đoạn bụng và đoạn chậu)
C. Bó mạch sinh dục bắt chéo trước niệu quản đoạn bụng
D. Chỗ bắt chéo với ĐM chậu là một chỗ hẹp của niệu quản
E. Các câu trên đều đúng.
42.Niệu quản đoạn chậu:
A. Là đoạn từ mào chậu đến bàng quang
B. Bắt chéo phía trước ống dẫn tinh ở nam giới
C. Bắt chéo phía sau ĐM tử cung ở nữ giới
D. A, B đúng
E. B, C đúng
43.Ranh giới giữa niệu quản đoạn bụng và đoạn chậu là:
A. Động mạch sinh dục
B. Đường cung xương chậu
C. mào chậu
D. ĐM bàng quang trên
E. Một nơi khác
44.Vị trí nào sau đây không phải là một chỗ hẹp của niệu quản:
A. Nơi bắt chéo với động mạch sinh dục
B. Đoạn trong thành bàng quang
C. Khúc nối bể thận - niệu quản
D. Chổ bắt chéo động mạch chậu
E. A và C đúng
45.Niệu quản đoạn chậu nam giới chạy dọc theo:
A. Động mạch chậu trong
B. Động mạch tinh hoàn
C. Động mạch bàng quang trên
D. Ống dẫn tinh
E. Đường cung xương chậu
46.Động mạch nào sau đây không góp phần nuôi niệu quản:
A. Động mạch sinh dục
B. Động mạch chậu chung
C. Động mạch trực tràng dưới
D. Động mạch thận
E. Động mạch Bàng quang dưới
47.Tĩnh mạch nào không trực tiếp nhận máu trở về từ niệu quản:
A. Tĩnh mạch chủ bụng
B. Tĩnh mạch thận
C. Tĩnh mạch sinh dục
D. Tĩnh mạch chậu chung
E. Tĩnh mạch bàng quang dưới
48.Các mệnh đề nào sau đây là đúng khi nói về niệu quản:
I. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng bên phải là động mạch chậu ngoài.
II. Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng bên trái là động mạch chậu trong.
III. Bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng là động mạch sinh dục.
IV. Niệu quản đoạn chậu bên phải đi sau động mạch chậu trong.
V. Niệu quản đoạn chậu bên trái đi trong và sau động mạch chậu trong.
A. I, II, III đúng.
B. I, III, V đúng.
C. III, IV, V đúng.
D. I, II, III, V đúng.
E. Tất cả đều đúng.
49.Động mạch chậu ngoài có cho nhánh đến nuôi niệu quản.
A. Đúng B. Sai
50.Mào chậu là mốc phân chia niệu quản ra làm 2 đoạn: đoạn chậu và đoạn bụng:
A. Đúng B. Sai
51.Niệu quản có thể thấy được trên film XQ chụp bể thận - niệu quản có bơm thuốc cản quan.
A. Đúng B. Sai
52.Mào chậu là mốc chia niệu quản ra làm 2 đoạn: đoạn bụng và đoạn chậu.
A. Đúng B. Sai
53.Niệu quản đươc cấu tạo gồm 3 lớp: lớp niêm mạc ở trong, lớp cơ ở giữa, và lớp bao ngoài ở ngoài.
A. Đúng B. Sai
54.Niệu quản đoạn chậu bên phải đi cạnh động mạch chậu ngoài.
A. Đúng B. Sai
55.Lỗ niệu quản đổ vào bàng quang có một van để ngăn cản nước tiểu trào ngược từ bàng quang lên niệu quản.
A. Đúng B. Sai
56.Trung bình niệu quản dài..............
57. Khi chạy rời thành chậu hông nữ, niệu quản đoạn chậu chui vào..................
58.Đoạn cuối của niệu đạo nam lách giữa mặt sau bàng quang và..........................rồi cắm vào bàng quang
59.Đoạn nội thành bàng quang, niệu quản dài khoảng ...............
60.Phần dưới của niệu quản đoạn bụng được nuôi dưỡng bởi nhánh của động mạch..........
61.Dây chằng rốn giữa chạy từ rốn đến:
A. Đáy bàng quang
B. Thân bàng quang
C. Đỉnh bàng quang
D. Cổ bàng quang
E. Một nơi khác
62.Nơi bàng quang có phúc mạc che phủ là:
A. Mặt trên
B. Mặt sau
C. Hai mặt dưới bên
D. Phần trên của mặt sau
E. A và D đúng
63. Ở trẻ con phần lớn bàng quang:
A. Nằm trong vùng chậu
B. Nằm trong ổ bụng
C. Nằm sau phúc mạc
D. Nằm dưới phúc mạc
E. B và D đúng
64.Giới hạn sau của khoang sau xương mu là:
A. Mạc tiền liệt
B. Mạc cơ bịt trong
C. Mạc hoành chậu trên
D. Phúc mạc
E. Một chi tiết khác
65.Dây chằng mu-tiền liệt cố định bàng quang ở:
A. Đỉnh bàng quang
B. Đáy bàng quang
C. Mặt trên bàng quang
D. Cổ bàng quang
E. Hai mặt dưới bên bàng quang
66.Động mạch nào không cấp máu cho bàng quang:
A. Động mạch trực tràng dưới
B. Động mạch bàng quang trên
C. Động mạch trực tràng giữa
D. Động mạch bàng quang dưới
E. Động mạch thẹn trong
67.Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:
A. Hai lỗ niệu quản và xoang tiền liệt
B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
C. Cổ bàng quang và lưỡi bàng quang
D. Lỗ niệu đạo trong và lưỡi bàng quang
E. Không phải các câu trên
68.Ở nữ giới, 2 mặt dưới bên của bàng quang liên quan với:
A. Khoang sau xương mu
B. Tử cung
C. Ruột non
D. Âm đạo
E. Một cơ quan khác
69.Bàng quang được cố định tại chỗ vững chắc nhất là ở vùng:
A. Đáy bàng quang
B. Cổ bàng quang
C. Đỉnh bàng quang
D. Hai mặt dưới bên
E. Mặt trên bàng quang.
70.Phương tiện cố định bàng quang là:
A. Đáy chậu
B.Dây chằng mu tiền liệt ở nam giới
C. Dây chằng rốn giữa
D. Dây chằng rốn trong
E. Các câu trên đều đúng
71.Chi tiết nào nằm ở cổ bàng quang:
A. Lồi tinh
B. Mào niệu đạo
C. Lỗ ống phóng tinh.
D. Hốc niệu đạo
E. Lỗ niệu đạo trong.
72.Cổ bàng quang là nơi gặp nhau của:
A. Hai mặt dưới bên
B. Mặt đáy và hai mặt dưới bên
C. Mặt đáy và mặt trên
D. Hai mặt dưới bên và mặt trên
E. Tất cả các câu trên đều sai
73.Đỉnh bàng quang là nơi gặp nhau của:
A. Hai mặt dưới bên
B. Mặt đáy và hai mặt dưới bên
C. Mặt đáy và mặt trên
D. Hai mặt dưới bên và mặt trên
E. Tất cả các câu trên đều sai
74.Chi tiết nào sau đây không có ở tam giác bàng quang:
A. Lỗ niệu quản
B. Nếp gian niệu quản
C. Lưỡi bàng quang
D. Nếp niêm mạc bàng quang
E. Lỗ niệu đạo trong
75. Động mạch trực tràng dưới không cấp máu cho bàng quang.
A. Đúng B. Sai
76. Ở người trưởng thành, khi rỗng, bàng quang hoàn toàn nằm trong chậu hông
A. Đúng B. Sai
77.Mặt trên của bàng quang còn gọi là mặt đáy.
A. Đúng B. Sai
78.Phần bàng quang xung quanh lỗ niệu đạo ngoài là cổ bàng quang.
A. Đúng B. Sai
79.Mặt đáy bàng quang hoàn toàn không được phúc mạc che phủ.
A. Đúng B. Sai
80.Phía trước của hai mặt dưới bên của bàng quang liên quan với xương mu, khớp mu.
A. Đúng B. Sai
81.Ở nữ giới, mặt sau liên quan với trực tràng.
A. Đúng B. Sai
82.Bàng quang được cố định vững chắc nhất ở ........................ và .....................
83.Dây chằng rốn trong là phần......................................bị xơ hóa, có nhiệm vụ cố định 2 mặt dưới bên.
84.Mặt trong bàng quang, giữa hai lỗ niệu quản niêm mạc nổi gờ lên tạo nên.................................
85.Thành bàng quang được cấu tạo bởi bốn lớp: lớp thứ ba từ trong ra ngoài là lớp............
86.Bàng quang được cấp máu bởi các động mạch xuất phát từ ............................
87.Các vị trí sau đây đều là chỗ hẹp của niệu đạo nam giới, ngoại trừ:
A. Cổ bàng quang
B. Niệu đạo màng
C. Miệng sáo
D. Niệu đạo trong vật xốp
E. Niệu đạo tiền liệt tuyến
88.Về phương diện sinh lý, đoạn niệu đạo trước tương ứng với đoạn nào:
A. Niệu đạo tiền liệt
B. Niệu đạo màng
C. Niệu đạo xốp
D. Niệu đạo màng và niệu đạo xốp
E. Tương ứng với một đoạn khác
89.Theo phân đoạn của giải phẫu niệu đạo nam giới được chia ra :
A. 3 đoạn : Niệu đạo tiền liệt tuyến, niệu đạo màng, niệu đạo xốp
B. 2 đoạn : Niệu đạo sau, niệu đạo trước
C. 2 đoạn : Niệu đạo cố định, niệu đạo di động
D. 4 đoạn: Niệu đạo sau, niệu đạo trước, niệu đạo cố định, niệu đạo di động
E. 3 đoạn: Niệu đạo sau, niệu đạo trước, niệu đạo xốp
90.Theo phân đoạn của phẫu thuật, niệu đạo nam giới được chia ra:
A. 3 đoạn: Niệu đạo tiền liệt tuyến, niệu đạo màng, niệu đạo xốp
B. 2 đoạn: Niệu đạo sau, niệu đạo trước
C. 2 đoạn: Niệu đạo cố định, niệu đạo di động
D. 3 đoạn: Niệu đạo cố định, niệu đạo di động, niệu đạo màng
E. 4 đoạn: Niệu đạo sau, niệu đạo trước, niệu đạo cố định, niệu đạo di động
91.Niệu đạo nữ giới ứng với niệu đạo nam giới ở đoạn:
A. Niệu đạo tiền liệt tuyến
B. Niệu đạo màng
C. Niệu đạo xốp
D. Niệu đạo tiền liẹt tuyến, màng
E. Niệu đạo màng, xốp
92.Niệu đạo đoạn màng là:
A. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
B. Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
C. Đoạn niệu đạo đi qua tuyến tiền liệt
D. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
E. Không phải các câu trên
93.Thành phần nào sau đây không có trong niệu đạo tiền liệt:
A. Lỗ đổ tuyến hành niệu đạo
B. Lồi tinh
C. Lỗ đổ ống phóng tinh
D. Lỗ túi bầu dục tiền liệt
E. Lỗ đổ của ống tuyến tiền liệt
94.Một đọan phình của niệu đạo nam là:
A. Lỗ niệu đạo trong
B. Niệu đạo màng
D. Niệu đạo xốp
C. Hố thuyền
E. Lỗ sáo
95.Niệu đạo sau theo cách gọi của các nhà lâm sàng tương ứng với đoạn niệu đạo nào theo cách phân chia giải phẫu
A. Niệu đạo tiền liệt
B. Niệu đạo xốp
C. Niệu đạo màng
D. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
E. Niệu dạo tiền liệt, niệu đạo màng và phần cố định của niệu đạo xốp
96.Về phương diện sinh lý, đoạn niệu đạo sau tương ứng với đoạn nào:
A. Niệu đạo tiền liệt
B. Niệu đạo màng
C. Niệu đạo xốp.
D. Niệu đạo màng và niệu đạo xốp
E. Tương ứng với một đoạn khác.
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu hỏi 97:
I. Niệu đạo ở cổ bàng quang. II. Niệu đạo màng.
III. Hố thuyền. IV. Hố nội hành.
V. Xoang tiền liệt. VI. Niệu đạo xốp.
97.Chỗ phình của niệu đạo nam là:
A. I, III, IV
B. II, III, V
C. III, IV, V
D. IV, V, VI
E. I, V, VI.
98.Tuyến hành niệu đạo đổ vào:
A. Niệu đạo màng
B. Xoang tiền liệt
C. Niệu đạo xốp
D. Hố nội hành
E. Hố thuyền.
99.Một chi tiết thuộc đoạn niệu đạo xốp là:
A. Lồi tinh
B. Lỗ đổ ống phóng tinh
C. Mào niệu đạo
D. Hố thuyền
E. Một chi tiết khác
100. Niệu đạo nam giới bắt đầu từ cổ bàng quang ở lỗ niệu đạo trong đến quy đầu ở lỗ niệu đạo ngoài.
A. Đúng B. Sai
101. Thành niệu đạo màng ở ngay giữa có một chỗ nổi gờ lên gọi là mào niệu đạo.
A. Đúng B. Sai
102. Van hố thuyền là một nếp ngang ở mặt trên niệu đạo màng.
A. Đúng B. Sai
103. Đoạn niệu đạo tiền liệt tuyến đi trong tuyến tiền liệt.
A. Đúng B. Sai
104. Đoạn niệu đạo màng có cơ thắt vân niệu đạo bọc quanh.
A. Đúng B. Sai
105. Đoạn niệu đạo xốp dễ bị tổn thương khi ngã kiểu ngồi ngựa.
A. Đúng B. Sai
106. Niệu đạo tiền liệt ít bị dập vỡ vì được ........................................bọc quanh.
107. Tuyến hành niệu đạo có ống tuyến đổ ra ở...................................................
108. Niệu đạo màng đi qua ..................................................................................
109. Lỗ ống phóng tính đổ ra ở niệu đạo..............................................................
110. Lỗ niệu đạo ngoài nữ giới mở ra ở................................................................
111. Niệu đạo nữ tương ứng với.................... .......................................ở nam giới.
112. Các đặc điểm sau đều đúng khi mô tả hình thể ngoài của tinh hoàn, ngoại trừ:
A. Có hai đầu
B. Có hai mặt
C. Có hai bờ
D. Có hình cầu
E. Được bọc bởi một lớp vỏ trắng
113. Các thành phần sau đây đều thuộc cơ quan sinh dục nam, ngoại trừ:
A. Tinh hoàn
B. Tiền liệt tuyến
C. Ông dẫn tinh
D. Dây chằng bẹn
E. Túi tinh và bóng ống dẫn tinh
114. Thành phần nào sau đây không có trong thừng tinh:
A. Ống dẫn tinh
B. Động mạch tinh hoàn
C. Di tích ống phúc tinh mạc.
D. Đám rối tĩnh mạch hình dây leo
E. Động mạch thượng vị dưới.
115. Bìu được cấu tạo được 7 lớp. Nếu tính từ nông vào sâu, lớp mạc nông là lớp thứ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
116. Có một sự tương quan giữa các phần cấu tạo của bìu và thừng tinh, nếu tính từ ngoài vào trong, mạc tinh ngoài của thừng tinh tương ứng với lớp thứ mấy của bìu :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
117. Động mạch sâu dương vật chạy :
A. Dưới mạc nông đương vật
B. Dưới mạc sâu dương vật
C. Trong vật xốp
D. Trong vật hang
E. Tất cả các câu trên đều sai
118. Thành phần nào sau đây không có ơ tinh hòan :
A. Ống sinh tinh xoắn
B. Bóng ống dẫn tinh
C. Lươi tinh
D. Ống xuất
E. Ống sinh tinh thẳng
119. Bìu cấu tạo gồm nhiều lơp. Nếu tính từ ngoài vào, màng tinh thuộc lơp thứ:
A.3
B.4
C.5
D.6
E.7
120. Trong các lớp của bìu, lớp nào phát sinh từ cơ chéo bụng ngoài:
A. Lớp cơ bám da
B. Mạc tinh ngoài
C. Mạc và cơ bìu
D. Mạc tinh trong
E. Lớp dưới da
121. Lớp tinh mạc của bìu là dấu vết của:
A. Ống phúc tinh mạc
B. Mỏm bọc
C. Dây chằng rốn
D. Dây chằng tinh hoàn
E. Dây chằng bẹn sinh dục
122. Thành phần nào sau đây hiện diện trong thừng tinh:
A. ĐM cơ bìu.
B. ĐM thượng vị dưới
C. Ông phóng tinh
D. Ông mào tinh
E. Các thành phần trên không có trong thừng tinh.
123. Ở thừng tinh và bìu, mạc ngang tạo nên lớp nào sau đây:
A. Mạc tinh trong
B. Lớp mạc nông
C. Lớp cơ bìu.
D. Lớp mạc sâu
E. a và d đúng.
124. Bìu được cấu tạo 7 lớp. Tính từ ngoài vào trong, lớp cơ bìu là lớp thứ:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
E. 3
125. Tinh hoàn tương ứng với cơ quan nào của nữ giới:
A. Tử cung
B. Âm vật
C. Âm hộ
D. Môi lớn
E. Một cơ quan khác
126. Rễ dương vật nằm trong:
A. Hoành chậu
B. Hoành niệu dục
C. Khoang đáy chậu nông
D. Cơ thắt niệu đạo
E. Khoang đáy chậu sâu.
127. Tính từ ngoài vào trong, lớp tổ chức lõng lẽo là lớp thứ mấy của bìu:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 3
128. Bìu tương ứng với cơ quan nào của nữ giới:
A. Tử cung
B. Âm vật
C. Âm hộ
D. Môi lớn
E. Một cơ quan khác
129. Thành phần nào sau đây có chức năng sản xuất tinh trùng:
A. Ống sinh tinh thẳng
B. Ống sinh tinh xoắn
C. Lưới tinh
D. Ống xuất
E. Mào tinh
130. Bìu được cấu tạo 7 lớp:
A. Đúng B. Sai
131. Mào tinh hoàn là một thành phần có trong tinh hoàn:
A. Đúng B. Sai
132. Niệu đạo đi trong vật hang của dương vật.
A. Đúng B. Sai
133. Hành dương vật có cơ ngồi hang bọc quanh.
A. Đúng B. Sai
134. Trụ dương vật nằm trong khoang đáy chậu sâu.
A. Đúng B. Sai
135. Ống mào tinh đi trong thừng tinh:
A. Đúng B. Sai
136. Cơ hành xốp và cơ ngồi hang có chức năng làm cho máu trong vật hang và vật xốp bị ứ lại và làm dương vật cương
A. Đúng B. Sai
137. Động mạch tinh hoàn xuất phát từ ...............................................................
138. Di tích mỏm bọc tinh hoàn còn gọi là ...........................................................
139. Tinh hoàn được chia thành nhiều thùy bởi ....................................................
140. Túi bầu dục tiền liệt ở nam giới được coi như tương ứng với .....................nữ giới.
141. Các ống sinh tinh thẳng hướng về.......................................tạo nên lưới tinh.
142. Quy đầu dương vật do ....................................................phình to ra tạo nên.
143. ........................là một ống chứa các phần tử từ bìu qua ống bẹn vào trong ổ bụng.
144. Ống....................................................................là nơi sản xuất ra tinh trùng.
145. ...............................có dạng hình chử C, gồm 1 đầu, 1 thân và 1 đuôi.
Sử dụng các chi tiết sau để trả lời câu 146:
1. Gan
2. Tụy
3. Thận
4. Lách
5. Tử cung
6. Kết tràng lên
146. Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc:
A. 1
B. 1, 3
C. 1, 2, 3
D. 3, 5
E. 2, 3, 5, 6
Sử dụng các chi tiết sau để trả lời câu 147:
1. Gan
2. Tụy
3. Thận
4. Lách
5. Tử cung
6. Kết tràng lên
147. Tạng nào là tạng bị thành hóa:
A. 1, 2
B. 2, 6
C. 1, 6
D. 1, 2, 3
E. 2, 3, 5, 6
Sử dụng các chi tiết sau để trả lời câu 148:
1. Gan
2. Tụy
3. Thận
4. Lách
5. Tử cung
6. Kết tràng lên
148. Tạng nào là tạng trong phúc mạc:
A. 4
B. 4, 5
C. 1, 4
D. 1, 4, 5
E. 1, 2, 4
149. Trong quá trình phát triển của ống tiêu hóa và phúc mạc ở phôi thai, dạ dày sẽ quay:
A. Theo trục đứng dọc 900
B. Theo trục ngang 900
C. Theo trục trước - sau
D. A, C đúng
E. A, B, C. đều sai
150. Trong quá trình phát triển ở phôi thai, ruột quay một góc:
A. 3600 ngược chiều kim đồng hồ
B. 2700 ngược chiều kim đồng hồ
C. 800 ngược chiều kim đồng hồ
D. 900 theo chiều kim đồng hồ
E. 600 theo chiều kim đồng hồ
151. Trục quay của ruột non trong quá trình phát triển phôi thai là:
A. Động mạch mạc treo tràng trên
B. Động mạch mạc treo tràng dưới
C. Động mạch thân tạng
D. Động mạch rốn
E. Tĩnh mạch rốn
152. Mạc nối nhỏ căng từ gan đến bờ cong nhỏ và:
A. Tụy
B. Kết tràng ngang
C. Phần dưới manh tràng
D. Phần trên tá tràng
E. Lách
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu 153:
I. Dây chằng gan vị
IV. Dây chằng vị - hoành
II. Dây chằng vị kết tràng
V. Dây chằng vị - Lách
III. Dây chằng gan - tá tràng
VI. Dây chằng thận - lách
153. Dây chằng nào là thành phần của mạc nối nhỏ (mạc treo trước):
A. I
B. I, IV
C. I, III
D. I, II, IV, V, VI
E. III
Dùng các chi tiết sau để trả lời câu154:
I. Dây chằng gan vị
IV. Dây chằng vị - hoành
II. Dây chằng vị kết tràng
V. Dây chằng vị - Lách
III. Dây chằng gan - tá tràng
VI. Dây chằng thận - lách
154. Dây chằng nào là thành phần của mạc nối lớn (mạc treo vị sau):
A. II
B. II, IV
C. IV, V VI
D. II, IV, V, VI
E. I, II, III, IV, V, VI
155. Cuống gan nằm trong dây chằng nào:
A. Dây chằng vị - hoành
B. Dây chằng vị - lách
C. Dây chằng vị - kết tràng
D. Dây chằng gan - vị
E. Dây chằng gan - tá tràng
156. Dây chằng nào góp phần tạo nên phần dưới thành trước túi mạc nối (hậu cung mạc nối)?
A. Dây chằng vị - hoành
B. Dây chằng vị - lách
C. Dây chằng vị - kết tràng
D. Dây chằng gan - vị
E. Dây chằng gan - tá tràng
157. Khi đến dạ dày, động mạch vị trái nằm trong:
A. Dây chằng vị - hoành
B. Dây chằng vị - lách
C. Dây chằng vị - kết tràng
D. Dây chằng gan - vị
E. Dây chằng gan - tá tràng
158. Chọn câu đúng:
A. Túi mạc nối là một phần của ổ phúc mạc
B. Túi mạc nối nằm sau dạ dày, mạc nối nhỏ và trước khối tá tụy
C. Không có con đường nào có thể đi vào túi mạc nối mà không phá rách các mạc của phúc mạc
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
159. Thành trên của tiền đình túi mạc nối là:
A. Thùy vuông
B. Thùy đuôi
C. Dây chằng vành
D. Dây chằng vị hoành
E. Cơ hoành
160. Thành dưới của túi mạc nối là mạc treo kết tràng ngang.
A. Đúng
B. Sai
161. Thăm dò tìm sỏi ống mật chủ thường đi vào túi mạc nối qua con đường mở mạc treo kết tràng ngang.
A. Đúng
B. Sai
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro