I. PHẦN THIẾT BỊ NHẤT THỨ (50 CÂU).

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1: le hơi bảo vệ MBA lực được lắp trên?
A.  Ống liên thông giữa thùng dầu phụ và bộ điều chỉnh điện áp dưới tải.
B.  Ống liên thông giữa thùng dầu phụ và thùng dầu chính.
C.  Ống liên thông giữa thùng dầu phụ và thiết bị phòng nổ.
D.  Cả A, B và C đều đúng.

Câu 2: Trong các MBA lực 110/22(15)kV, bộ điều chỉnh điện áp dưới tải (OLTC) là thiết bị dùng để?
A. Thay đổi tỉ số biến áp bằng cách thay đổi số vòng dây cuộn cao áp.
B.  Thay đổi tỉ số biến áp bằng cách thay đổi số vòng dây cuộn trung áp.
C.  Thay đổi tỉ số biến áp bằng cách thay đổi số vòng dây cuộn cân bằng.
D.  Cả A và B đều đúng.

Câu 3: Trong các MBA lực, bộ điều chỉnh điện áp thường thay đổi số vòng dây của cuộn cao áp bởi vì?
A.  Dòng điện bé hơn phía trung áp nên dễ xử lý tiếp xúc các đầu phân áp.
B.  Cuộn dây cao áp có tiết diện lớn nên dễ thay đổi đầu phân áp.
C.  Số vòng cuộn dây cao áp ít hơn nên dễ thay đổi đầu phân áp.
D.  Cả A, B và C đều đúng.

Câu 4: Bộ điều chỉnh điện áp dưới tải của máy biến áp 110kV đặt phía nào?
A.   Đặt phía cuộn dây sơ cấp.
B.   Đặt phía cuộn dây thứ cấp.
C.   Đặt cả 2 phía cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp.
D.   Tất cả đều đúng.

Câu 5: Dầu MBA có tác dụng gì?
A.   Bôi trơn.
B.   Làm mát và cách điện.
C.   Bôi trơn, làm mát và cách điện.
D.   Cả 3 cầu trả lời đều đúng.

Câu 6: Bộ thở MBA 110kV có công dụng gì?
A.   Hạt hút ẩm (silicagen): Dùng để hút ẩm, không cho hơi ẩm vào trong MBA.
B.  Chén dầu và dầu trong chén dầu: Dùng để ngăn không khí hoặc khí ẩm, bụi bẩn từ bên ngoài vào bên trong dầu MBA.
C.   Gồm câu A và B đúng.

Câu 7: Phân biệt trạng thái bất thường cần thay thế của hạt silicagen trong bộ thở MBA?
A.  Hạt (silicagen) có màu xanh hoặc màu trắng đục.
B.  Hạt chuyển sang màu hồng hoặc vàng.
C.  Gồm câu A và B.

Câu 8: Các rơ le nội bộ chính của MBA lực gồm có:

A.  Rơ le hơi, nhiệt độ cuộn dây, nhiệt độ dầu, mức dầu thấp, áp suất đột biến.
B.  Rơ le hơi, nhiệt độ cuộn dây, nhiệt độ dầu, so lệch, áp suất đột biến.
C.  Rơ le hơi, nhiệt độ cuộn dây, nhiệt độ dầu, áp suất đột biến, hệ số công suất.
D.  Tất cả A, B và C đều đúng.

Câu 9: Đồng hồ chỉ thị nhiệt độ của MBA 110kV cho ta biết?
A.   Nhiệt độ dầu trong máy biến thế.
B.   Nhiệt độ cuộn dây trong máy biến thế.
C.   Nhiệt độ môi trường bên ngoài máy biến thế.
D.   Gồm câu A và B đúng.

Câu 10: le 26 bảo vệ nội bộ MBA lực là
A. Rơ le áp suất.
B. Rơ le nhiệt độ
C. Rơ le hơi.
D. Rơ le khóa.

Câu 11: le 33 bảo vệ nội bộ MBA lực là:
A. Rơ le áp suất.
B. Rơ le nhiệt độ.
C. Rơ le hơi.
D. Rơ le mức dầu.

Câu 12: le 96 bảo vệ nội bộ MBA lực là:
A. Rơ le áp suất.
B. Rơ le nhiệt độ.
C. Rơ le hơi.
D. Rơ le khóa.

Câu 13: le 63 bảo vệ nội bộ MBA lực là:
A. Rơ le áp suất khí.
B. Rơ le nhiệt độ.
C. Rơ le hơi.
D. Rơ le khóa.

Câu 14: Trên nhãn MBA lực, hệ thống làm mát được ký hiệu là ONAN (Oil Natural Air Natural) có nghĩa là gì?
A.  Làm mát bằng dầu và không khí.
B.  Làm mát tự nhiên bằng dầu và làm mát cưỡng bức bằng không khí.
C.  Làm mát tự nhiên bằng dầu và không khí.
D.  Làm mát cưỡng bức bằng dầu và không khí.

Câu 15: Trên nhãn MBA lự c, hệ thống làm mát được ký hiệu là ONAF (Oil Natural Air Forced) có nghĩa là gì?
A.  Làm mát bằng dầu và không khí.
B.  Làm mát tự nhiên bằng dầu và làm mát cưỡng bức bằng không khí.
C.  Làm mát tự nhiên bằng dầu và không khí.
D.  Làm mát cưỡng bức bằng dầu và không khí.

Câu 16: Trung tính cuộn dây cao và trung thế của máy biến thế lực 110/22kV được nối đất như sau?
A. Trung tính cuộn 110kV nối đất trực tiếp, trung tính cuộn 22kV không nối đất.
B.  Trung tính cuộn 110kV không nối đất, trung tính cuộn 22kV nối đất trực tiếp.
C.  Trung tính cả 2 cuộn đều được nối đất.
D.  Trung tính cả 2 cuộn đều không được nối đất.

Câu 17: Dầu trong thùng chính và trong bộ OLTC của MBA 110kV được bố trí như thế nào?
A. Dầu trong thùng chính và trong bộ OLTC của MBA được bố trí riêng biệt với nhau.
B.  Dầu trong thùng chính và trong bộ OLTC được bố trí như thế nào cũng được.
C.   Dầu trong thùng chính và trong bộ OLTC của MBA được bố trí chung với nhau. không tách rời nhau.
D.  Tất cả đều đúng.

Câu 18: Trên nhãn MBA lực, có ký hiệu tham số Io với đơn vị là %, Io có nghĩa là?
A.  Dòng điện không tải phía sơ cấp MBA.
B.  Dòng điện từ hóa phía sơ cấp MBA.
C.  Dòng điện kích từ phía sơ cấp MBA.
D.  Cả A, B và C đều đúng.

Câu 19: Trong lý lịch MBA lực có ký hiệu tham số Po với đơn vị là %, Po có nghĩa là gì?
A.  Tổn hao không tải phía sơ cấp MBA.
B.  Tổn hao từ hóa phía sơ cấp MBA.
C.  Tổn hao kích từ phía sơ cấp MBA.
D.  Cả A, B và C đều đúng.

Câu 20: Khi thí nghiệm MBA lực, nếu trị số Io và Po lớn hơn nhiều so với lúc mới vận hành, điều đó có nghĩa là?
A. Lõi thép có vấn đề.                                              B. Cuộn dây có vấn đề.
C. Cách điện có vấn đề.                                           D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 21: Trong lý lich MBA lực, có ký hiệu tham số Pk với đơn vị kW, Pk có nghĩa là gì?
A. Tổn hao ngắn mạch.                                     
B. Tổn hao không tải.
C. Tổn hao từ hóa.                                                      D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 22: Khi thí nghiệm MBA lực, nếu trị số Pk lớn hơn nhiều so với lúc mới vận hành, điều đó có nghĩa là?
A. Lõi thép có vấn đề.
B. Cuộn dây có vấn đề.
C. Cách điện có vấn đề.
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 23: Máy biến thế lực 115/23(11)kV, ký hiệu tổ đấu dây YNyn0+d11 nghĩa là gì?
A.  Cuôn sơ cấp phía 110kV đấu sao - nối đât.
B.  Cuôn thứ cấp phía 23kV đấu sao - nối đât.
C.  Cuôn cân bằng phía 110kV đấu tam giác hở.
D.  Cả A, B và C đều đúng.

Câu 24: Trên MBA lực, hệ thống giãn nở của dầu do sự thay đổi nhiệt độ của MBA là gì?
A.  Thùng dầu phụ.
B.  Thùng dầu bộ điều chỉnh điện áp (OLTC).
C. Thùng dầu chính.                                           
D. Cả A và B đều sai.

Câu 25: Khi thí nghiệm MBA lực, nếu trị số tgδ lớn hơn nhiều so với lúc mới vận hành (tgδ>1), điều đó có nghĩa là?
A.  Cuộn dây MBA hư hỏng.
B.  Cách điện MBA suy giảm.
C. Cách điện MBA bình thường.           
D. Tất cả đều đúng.

Câu 26: Khi thí nghiệm MBA lực, nếu thông số thí nghiệm tỉ số biến bị sai khác nhiều so với lúc mới vận hành, điều đó có nghĩa là?
A.   Cuộn dây MBA hư hỏng hoặc bị ngắn mạch (chập) vài vòng dây trong cuộn dây.
B.  Cách điện MBA suy giảm.
C. Cuôn dây MBA bình thường.                              
D. Tất cả đều đúng.

Câu 27: Khi thí nghiệm MBA lự c, nếu trị số đo điện trở cách điện đạt yêu cầu khi (Hệ số hấp thụ Kht = R60"/R15") có giá trị?
A.   Hệ số hấp thụ Kht>1,3.
B.   Hệ số hấp thụ Kht< 1,3.
C.   Tất cả đều đúng.

Câu 28: Máy biến dòng điện khi làm việc có tiếp đất bảo vệ an toàn không?
A. Không.                              
B. Có.                                        
C. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Cuộn thứ cấp máy biến dòng có ký hiệu CL5P20 là cuộn được dùng để?
A. Bảo vệ.                                                     
B. Đo lường.
C. Điều khiển.                                            
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 30: Cuộn thứ cấp máy biến dòng có ký hiệu CL5P20 có nghĩa là?
A.  Cuộn này có tỉ số biến tuyến tính đến 20 lần dòng định mức với sai số 5%.
B.  Cuộn này có tỷ số tuyến tính đến 5 lần dòng định mức với sai số +/-20A.
C.  Cuộn này có tỉ số biến tuyến tính đến 20 lần dòng định mức với sai số +/- 5A.
D.  Cuộn này có tỉ số biến tuyến tính đến 20 lần dòng định mức với sai số +5A.

Câu 31: Cuộn thứ cấp máy biến dòng có ký hiệu CL0.5 có nghĩa là?
A.  Cuộn này có sai số lớn nhất của dòng điện phía thứ cấp không quá 0.5% ở giá trị dòng điện định mức.
B.   Cuộn này có sai số lớn nhất của dòng điện phía thứ cấp không quá 5% ở giá trị dòng điện định mức.
C.  Tất cả đề đúng.

Câu 32: Tỉ số biến 800/1-1-1-1A ghi trên nhãn máy của máy biến dòng 110kV khi đó ta hiểu cuộn thứ cấp bao nhiêu cuộn dây?
A. Phía thứ cấp có 1 cuôn dây.                    
B. Phía thứ cấp có 2 cuôn dây.
C. Phía thứ cấp có 3 cuôn dây.                     
D. Phía thứ cấp có 4 cuôn dây.

Câu 33: Máy biến dòng điện kiểu TOP CORE là?
A.   Cuộn dây thứ cấp đặt ở phía trên, ngay tại đầu cực cao áp; đầu cáp mạch dòng thứ cấp được đưa xuống dưới chân sứ và đấu nối ra hộp cáp.
B.   Cuộn dây thứ cấp đặt ở phía dưới, ngay phần đế máy; đầu cáp mạch dòng thứ cấp được đưa thẳng ra hộp cáp.
C. Cả câu A và B đều đúng.                          
D. Cả câu A và B đều sai.

Câu 34: Máy biến dòng điện kiểu BOTTOM CORE là?
A.  Cuộn dây thứ cấp đặt ở phía trên, ngay tại đầu cực cao áp; đầu cáp mạch dòng thứ cấp được đưa xuống dưới chân sứ và đấu nối ra hộp cáp.
B.  Cuộn dây thứ cấp đặt ở phía dưới, ngay phần đế máy; đầu cáp mạch dòng thứ cấp được đưa thẳng ra hộp cáp.
C. Cả câu A và B đều đúng.                          
D. Cả câu A và B đều sai.

Câu 35: Máy biến điện áp (PT) khi làm việc có tiếp đất bảo vệ an toàn không?
A. Không.                                    
B. Có.                                              
C. Tất cả đều đúng.

Câu 36: Cuộn thứ cấp máy biến điện áp có ký hiệu CL5P20 là cuộn được dùng để?
A. Bảo vệ.                                                                              
B. Đo lường.
C. Điều khiển.                                                                     
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 37: Cuộn thứ cấp máy biến điện áp có ký hiệu CL0.5 là cuộn được dùng để:
A. Bảo vệ.                                                                              
B. Đo lường.
C. Điều khiển.                                                                     
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 38: Thông số 25kA/3s của máy cắt thể hiện?
A.  Khả năng cắt ổn định động của máy cắt đối với dòng sự cố.
B.   Khả năng ổn định nhiệt của máy cắt đối với dòng sự cố (gọi là dòng cắt ngắn hạn định mức).
C. Dòng định mức của máy cắt.                        
D. Cả A và C đều đúng.

Câu 39. Căn cứ vào phương pháp dập hồ quang có các loại máy cắt điện như sau?
A. Máy cắt chân không và máy cắt SF6.
B. Máy cắt dầu và Chân không.
C. Máy cắt dầu và không khí.                             
D. Câu A và C đều đúng.

Câu 40: Mục đích sử dụng khí SF6 trong máy cắt 110kV dùng làm gi?
A. Để bảo vệ máy cắt và làm mát.                
B. Để dập hồ quang.
C. Để cách điện.                                                               
D. Câu B và C đều đúng.

Câu 41: Môi trường chân không trong máy cắt 24kV dùng làm gi?
A. Để dập hồ quang.                                                
B. Để cách điện.
C. Câu A và B đều đúng.

Câu 42: Dầu trong máy cắt cao áp dùng làm gi?
A. Để dập hồ quang.                                                
B. Để cách điện.
C. Câu A và B đều đúng.

Câu 43: cấu truyền động của máy cắt 110kV để thao tác đóng/cắt máy cắt bằng?
A.  Bằng lò xo đóng - cắt.
B.  Lò xo được nạp bởi mô tơ hoặc nạp bằng tay.
C.  Câu A và B đều đúng.

Câu 44: Bộ đếm của máy cắt 110kV làm gì?
A. Để đếm số lần thao tác máy cắt.
B. Phát hiện máy cắt hư hỏng.                           
C. Câu A và B đều đúng.

Câu 45: Cách nhận biết máy cắt 110kV bị thiếu khí?
A.   Xem đồng hồ báo áp suất tại máy cắt khí thấy lượng khí tụt dưới định mức ghi trên nhãn máy.
B. Áp suất khí ≥6,4MPA.  
C. Áp suất khí ≥7.0 MPA.  
D. Tất cả đều đúng.

Câu 46: Khi máy máy cắt 110kV bị tụt khí SF6 cần phải làm gi?
A.   Xác định nguyên nhân rò khí để xử lý và nạp bổ sung lượng khí SF6 cho đến định mức ghi trên nhãn máy.
B.   Thay thế máy cắt mới
C.   Nạp bổ sung khí SF6.
D.   Tất cả đều đúng

Câu 47: Thông số 40kA/3s của dao cách ly 110kV thể hiện?
A. Dòng điện làm việc định mức của dao cách ly.
B. Dòng điện chịu đựng thời gian ngắn mạch.
C. Cả A và C đều đúng

Câu 48: Máy cắt phụ tải (LBS) khi có sự cố cắt dòng điện ngắn mạch để bảo vệ bằng cách?
A. Rơ le gửi tín hiệu để cắt LBS ra khỏi vân hành.
B. Đứt cầu chì bảo vệ.                                                                                  
C. Tất cả đều đúng.
Câu 49: Dung lượng định mức của tụ bù trung thế ghi trên nhãn là?
A. Công suất Q (kVAr).                                        
B. Công suất Q (kVA).
C. Công suất S (kVA).                                             
D. Công suất P (KW).

Câu 50: Các tủ sạc tại các TBA 110kV dùng để?
A. Chỉnh lưu điện áp AC sang DC.         
B. Để chiếu sáng dự phòng.
C. Cung cấp nguồn cho thiết bị.                     
D. Tất cả đều đúng.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#thi