Trắc Nghiệm Tài chính tiền tệ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:

a) Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.

b) Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.

c) Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.

d) Cả a) và b).

e) Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó.

2. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là:

c) Nửa con gà

d) Không có ý nào đúng

3. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:

a) 1-4-3-2

b) 4-3-1-2

c) 2-1-4-3

d) Không có câu nào trên đây đúng D

4. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:

a) M1.

TL: a) vì M1 là lượng tiền có tính thanh khoản cao nhất.

5. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây

a) Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được

b) Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ

c) Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên

d) Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên D

TL: d) cả 2 yếu tố cùng nói về 1 hiện tượng là lạm phát

6. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:

a) Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.

b) Được chấp nhận rộng rãi.

c) Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.

7. Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?

a) Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng.

b) Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế.

c) Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế.

8. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:

a) Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”.

b) Thương mại giữa các nước được khuyến khích.

TL: d) vì phương án c) là sai: lượng tiền cung ứng phụ thuộc vào dự trữ vàng.

10. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất?

a) Phương tiện trao đổi.

12. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:

c) Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế.

13. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở:

c) Một cách ngẫu nhiên.

14. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế hiện đại và Việt Nam bởi vì:

c) đây là hình thức phát triển nhất của thanh toán không dùng tiền mặt cho đến ngày nay.

15. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:

a) Một loại tín tệ.

Chương 2: Tài chính doanh nghiệp

16. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:

a) điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.

17. Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:

a) Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó.

18. Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:

a) Giá trị của toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và những khoản đầu tư

tài chính dài hạn của doanh nghiệp.

b) Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng, và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp.

19. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là:

b) Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.

20. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các doanh nghiệp Việt Nam là:

d) Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư.

21. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một doanh nghiệp là:

d) Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại.

22. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doang nghiệp cụ thể là:

b) Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ xung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.

Chương 3: Ngân sách Nhà nước

23. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm:

a) Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.

24. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội:

b) Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế.

c) Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em.

d) Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường.

25. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt Nam?

a) Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại.

b) Thuế lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái.

c) Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.

d) Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài.

e) Tất cả các phương án trên đều sai. D

26. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam:

a) Thuế

27. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng:

b) Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách Nhà nước.

TL: b) Vì chính sách thuế được coi là tối ưu tức là giảm thiểu những tác động tiêu cực của Thuế đối với nền kinh tế nhưng vẫn đảm bảo doanh thu thế cao nhất.

28. ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới:

a) Lãi suất thị trường.

b) Tổng tiết kiệm quốc gia.

c) Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế.

29. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:

a) Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.

30. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên?

a) Chi dân số KHHGĐ.          D                                 d) Chi trợ cấp NS cho Phường, Xã.

b) Chi khoa học, công nghệ và môi truờng.    e) Chi giải quyết việc làm.

c) Chi bù giá hàng chính sách.                                    f) Chi dự trữ vật tư của Nhà nước.

31. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm:

a) Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước.

b) Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức.

c) Do những hạn chế của cán bộ Thuế.

32. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng:

b) Thu NS ( không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0

33. Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gồm:

c) Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư.

34. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?

a) Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.

b) Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.

35. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:

b) Vay tiền của dân cư.

36. Chính sách Tài khoá được hiểu là:

c) Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trường nền kinh tế thông quan các công cụ Thu, Chi NSNN

Chương 5: Thị trường Tài chính

37. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với "sòng bạc"?

b) Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối.

38. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là:

c) Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.

39. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:

d) Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm.

40. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:

e) Thời hạn chuyển giao vốn.

41. Các công cụ tài chính nào dưới đây khong là chứng khoán:

a) Chứng chỉ tiền gửi (CDs).              d) Thương phiếu.

b) Kỳ phiếu Ngân hàng.                                  e) Tín phiếu Kho bạc.

c) Cổ phiếu thông thường.                  f) Trái phiếu Chính phủ.

TL: d) Thương phiếu (Kỳ phiếu và Hối phiếu) là phương tiện thanh toán, có thể chiết khấu, nhưng chưa đủ điều kiện (về thu nhập và giá cả) của chứng khoán.

42. Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:

a) Ngân hàng Trung Ương.

b) Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng và các ngân hàng thương mại thành viên.

43. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản:

            e) Ngoại tệ mạnh.

c) Vàng SJC.                          

44. Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các công cụ tài chính sau:

a) Tín phiếu kho bạc                            d) Trái phiếu NH

b) Ngân phiếu                                                 e) Trái phiếu CP

c) Chứng chỉ tiền gửi                          f) Cổ phiếu

TL: b-a-e-c-d-f

45. Phiếu nợ chuyển đổi là:

c) Trái phiếu công ty có khả năng chuyển thành cổ phiếu thông thường.

46. Thị trường OTC:

d) Là thị trường tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên.

47. Các công cụ tài chính bao gồm:

a) Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.

48. Chứng khoán là:

c) Các giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền tham gia sở hữu hoặc đòi nợ, va được mua bán trên thị trường.

49. Chức năng cơ bản nhất của thị trường chứng khoán là:

b) Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.

TL: b). Các nội dung khác có thể là vai trò hoặc hoạt động của thị trường chứng khoán.

50. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và thị trường chứng khoán là vì:

b) Hai “kênh” này sẽ bổ xung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về vốn đầu tư vì thoả mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của công chúng trong nền kinh tế.

51. Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là:

a) Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.

Chương 7: Những vấn đề cơ bản về Lãi suất

52. Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng:

a) Các loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều

b) Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau

c) Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn

53. Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:

c) Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon

TL: c) lợi tức tỷ lệ nghịch với giá trái phiếu

54. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

a) Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu. D

b) Lợi tức do trái phiếu mang lại luôn cố định.

c) Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.

d) Tấi cả các loại trái phiếu đều trả lãi.

55. Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá $1000, các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức 8%, thị giá của trái phiếu này là bao nhiêu?

a) $1000

b) $880,22

c) $900,64

d) $910,35

56. Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là

b) $83.33

57. Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:

b) Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao

58. Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay

b) Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp

59. Theo lý thuyết về dự tính về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất thì:

b) Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của nhà đầu tư về các lãi suất ngắn hạn trong tương lai.

60. Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

a) Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp.

b) Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao.

61. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:

b) giảm

62. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu sẽ:

b) giảm

63. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị giá của trái phiếu sẽ:

a) tăng

64. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?

c) Bằng mệnh giá.

65. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?

b) Cao hơn mệnh giá

66. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?

a) Thấp hơn mệnh giá

67. Giả định các yếu tố khác không thay đổi cũng như không kể tới sự ưu tiên và sự phân cách về thị trường, khi mức độ rủi ro của khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay sẽ:

a) càng tăng

68. Khi thời hạn cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ:

a) càng cao.

69. Lãi suất thực sự có nghĩa là:

c) là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát.

70. Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở Việt Nam, bạn sẽ:

d) tăng đầu tư vào đất đai hay các bất động sản khác.

71. Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ và thuế giảm xuống?

d) Không có cơ sở để đưa ra nhận định.

72. Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng?

a) Đúng, nhất là các ngân hàng thơng mại.

73. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế?

a) Vì sinh mạng con người là quý nhất.

74. Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì:

d) Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ.

75. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:

a) nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.

76. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:

a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.

77. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:

a) mức độ rủi ro của món vay.

b) thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.

c) khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.

d) vị trí địa lý của khách hàng vay vốn.

78. Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá chứng khoán sẽ được dự đoán sẽ

a) Tăng.

TL: a) lãi suất giảm làm giá cổ phiếu tăng

Chương 8: Ngân hàng Thương mại

79. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế

a) Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác.

80. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:

d) một loại hình trung gian tài chính.

81. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là:

d) một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị TP với thời hạn đến ngày đáo hạn của TP đó.

82. Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thơng mại cần phải:

d) đổi mới công nghệ, đa dạng hoá sản phẩm dịch vụ, tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng

83. Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì:

c) có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn.

84. Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thờng dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ?

a) có lợi thế và lợi ích theo quy mô.

b) có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn, có uy tín và nhiều khách hàng.

c) có điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hoá hoạt động giảm thiểu rủi ro.

85. Các cơ quan quản lý NN cần phải hạn chế không cho các NH nắm giữ 1 số loại tài sản có nào đó

a) để tạo ra môi trờng cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự an toàn, hiệu quả kinh doanh cho chính bản thân các ngân hàng này.

86. Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn đối với các công cụ tài chính sẽ có tác dụng:

b) giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính.

87. Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của một NH trở thành kém hơn” giá trị trên sổ sách?

a) Tình trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn.

b) Có dấu hiệu phá sản rõ ràng.

88. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào được coi là quan trọng nhất?

d) Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng.

89. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thơng mại nhất thiết phải:

e) theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ.

90. Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn:

a) có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết.

91. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thơng mại có thể đuợc hiểu là:

d) hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép.

92. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một NHTM được coi là an toàn khi đạt ở mức:

d) 8%

93. Phí tổn và lợi ích của chính sách ''quá lớn không để vỡ nợ'' là gì?

d) Chi phí đầu vào lớn nhưng hoạt động kinh doanh ổn định.

94. Nợ quá hạn của một ngân hàng thơng mại đợc xác định bằng:

a) số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ.

95. Chức năng trung gian tài chính của một NHTM có thể đợc hiểu là:

c) cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy định của pháp luật.

96. Vì sao các ngân hàng thơng mại cổ phần lại phải quy định mức vốn tối thiểu đối với các cổ đông?

a) Để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, đảm bảo an toàn cho khách hàng của ngân hàng.

97. Cơ sở để một ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng bao gồm:

c) căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay.

98. Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ:

b) Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng.

99. Các ngân hàng thương mại nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vượt quá ở mức:

d) tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân hàng.

99. Các ngân hàng thơng mại Việt Nam đợc phép đầu tư vào cổ phiếu ở mức:

c) Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của công ty cổ phần.

100. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng bao gồm:

d) Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khách quan khác.

101. Các NHTM Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt động kinh doanh trên TTCK hay không?

d) Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập.

102. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm

b) NHTM được nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, từ đó có thể tạo tiền, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.

Chương 9: Quá trình cung ứng tiền tệ

103. Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể phát hành séc tăng lên có thể hàm ý về:

b) nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.

105. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:

c) tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.

106. Trong các loại biến động sau, biến động nào ảnh hưởng đến cơ số tiền tệ (MB) với tốc độ nhanh nhất:

b) Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát hành séc.

107. Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá để bảo đảm khả năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ

b) Giảm.

108. Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

b) có thể sẽ tăng.

109. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:

a) Giảm

110. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:

a) Các ngân hàng thơng mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ơng.

b) Ngân hàng Trung ơng mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thơng mại.

c) Ngân hàng trung ơng mua tín phiếu kho bạc trên thị trờng mở.

d) Không có phương án nào đúng.

111. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:

a) tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.

b) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.

c) tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.

d) nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.

112. Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi các nhân tố:

a) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)

d) Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)

e) Tất cả các phương án trên.

113. Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi:

c) Tiền cơ sở (MB)

114. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là 1 bộ phận của M1 ko?

c) Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.

115. Các hãng môi giới ở Mỹ vận động rất ráo riết để duy trì đạo luật Glass-Steagall (1933) nhăm

b) Để các hãng môi giới đó không phải cạnh tranh với các NHTM trong các hoạt động kinh doanh chứng khoán.

116. Hãy cho biết ý kiến chị về nhận định:"Số nhân tiền nhất thiết phải lớn hơn 1":

a) Đúng.

117. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi ? nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho các NHTM trên thị trờng mở?

b) giảm.

118. Giả định các yếu tố khác ko thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ

e) Chắc chắn sẽ tăng.

120. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi ? nếu NHTW thực hiện các nghiệp vụ mua trên thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị trường đang tăng lên?

e) Chắc chắn sẽ giảm.

121. NHNN quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, việc này có tác động gì đến cơ số tiền tệ?

c) Không đổi

122. Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:

c) tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chưa thực sự ổn định.

123. Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trờng mở, lượng tiền cung ứng sẽ

c) Chắc chắn sẽ tăng.

Chương 10: Ngân hàng Trung ương và Chính sách tiền tệ

137. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương tiện thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào?

a ) tăng

138. Lãi suất thoả thuận đợc áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và Đồng Việt Nam đợc áp dụng ở nước ta từ:

a) tháng 7/2001 và tháng 6/2002

139. Cơ quan quản lý hoạt động NHTM có hiệu quả và an toàn nhất sẽ phải là:

a) Ngân hàng Trung ơng.

140. Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng trung gian là nghiệp vụ phát hành:

a) tạm thời.

141. Chính sách tiền tệ của NHNN Việt Nam bao gồm có các công cụ chủ yếu

b) chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách chiết khấu và tái chiết khấu, các hoạt động trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng.

Chương 11: Tài chính Quốc tế

142. Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất mùa), tỷ giá giữa đồng Việt Nam và Đô la Mỹ sẽ

d) Biến động tăng giá cho Đô la Mỹ.

143. Khi đồng Franc Pháp tăng giá, bạn thích uống nhiều rượu vang California hơn hay nhiều rượu vang Pháp hơn (bỏ qua yếu tố sở thích)?

b) Rợu vang California.

TL: b) vì khi đó rượu Mỹ sẽ trở nên rẻ tương đối

144. Thế giới có thể tiến tới một nền kinh tế hợp nhất với một đồng tiền duy nhất được không?

b) Sẽ rất khó khăn, vì sự phát triển và nền kinh tế các nước không đồng đều.

145. Cán cân thanh toán quốc tế của một nước có thực sự là cân đối hay không?

a) Có.

146. Khi hiệp ước song phương giữa Việt Nam và Mỹ (BTA) được thực hiện, tỷ giá giữa VNĐ và USD sẽ

d) Biến động tăng giá cho đồng Đô la Mỹ.

147. Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu:

d) hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế.

148. Thâm hụt ngân sách của chính phủ có ảnh hưởng đến cán cân thanh toán quốc tế không?

c) Tuỳ theo từng trường hợp cụ thể.

Chương 12: Lạm phát và ổn định tiền tệ

149. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra?

a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

150. Việt Nam trong nửa đầu năm 1996 có tình trạng giảm phát, đứng trên giác độ chính sách tiền tệ, điều đó có nghĩa là gì?

d) Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị thâm hụt nghiêm trọng.

151. Khi tổng sản phẩm ở dưới mức tiềm năng, mặt bằng giá cả sẽ ở mức nào nếu đường tổng cầu vẫn không thay đổi sau một thời gian?

c) Lúc đầu ở mức thấp sau đó sẽ tăng lên.

152. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:

c) Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 (hai) chữ số nhưng dưới mức 3 (ba) chữ số.

153. Theo như lý thuyết thì ở nước ta đã có thời kỳ lạm phát đã ở mức:

b) Siêu lạm phát.

154. Lạm phát sẽ tác động xấu đến:

d) Thu nhập cố định của những người làm công.

155. Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:

a) Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.

156. Đông kết giá cả là cần thiết để:

d) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế bắt đầu có dấu hiệu bị lạm phát.

Chương 13: Cầu Tiền tệ

157. Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những nhân tố:

b) thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế.

158. Nếu công chúng đột nhiên gửi tiền vào các ngân hàng nhiều hơn trước, giả sử các yếu tố khác không đổi, phương trình trao đổi (MV=PY) có biến động không?

c) Lúc ban đầu thì có biến động sau đó sẽ trở lại cân bằng ở mức cũ.

159. Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ giảm và lãi suất tăng để:

c) Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và ngược lại.

160. Để nghiên cứu về quan hệ giữa cầu tiền tệ và lãi suất, các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài sản” phân chia tài sản trong nền kinh tế thành các dạng:

a) Tài sản phi tài chính và tài sản tài chính.

161. Theo các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài sản” thì lãi suất được định nghĩa là:

b) Chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền.

162. Tài sản tài chính khác với tài sản phi tài chính ở đặc điểm:

b) Khả năng sinh lời và mức độ “liquidity”.

.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#black