trac nghiem ve dien li

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Ch­¬ng I: Sù ®iÖn li

Câu 1. Theo Bronxted, thì các chất và ion: NH4+ (1), Al(H2O)3+(2), S2- (3), Zn(OH)2 (4), K+ (5), Cl- (6)

A. (1), (5), (6) là trung tính          B. (3), (2), (4) là bazơ    C. (4), (2) là lưỡng tính      D. (1), (2) là axit

Câu 2. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?

A.   HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4; B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;

B.    H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2;                   D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2;

Câu 3. Trong các chất và ion sau: CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5):

A. 1,2 là bazơ.                          B. 2,4 là axit.                   C. 1,4,5 là trung tính.                D. 3,4 là lưõng tính.

Câu 4. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7?

A. NaCl.                         B. Na2CO3.           C. NaHSO4.                    D. NH4Cl.

Câu 5. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH?

A. Na2CO3.                     B. NH4Cl.              C. HCl.                           D. KCl.

Câu 6.  Cho 1.5 lit dung dịch KOH có pH=9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:

A. 10-9M.                        B. 9M.                            C. 10-5         M.                         D. 1,5.10-5M.

Câu 7. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?

A. MgSO4 + BaCl2® MgCl2 + BaSO4.                                      B. HCl + AgNO3 ® AgCl + HNO3.

      C. 2NaOH + CuCl2 ® 2NaCl + Cu(OH)2.                 D. Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag.

Câu 8.  Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.5M với 100 ml dung dịch KOH 0.5M được dung dịch A.

a)     Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch? Chọn đáp án đúng.

A. 0.65 M.                      B. 0.55M.              C. 0.75M.                       D. 1.5M.

b)    Tính thể tích dung dòch HNO3 10% (D=1.1g/ml) để trung hoà dung dòch A? chọn đáp án đúng.

A. 83.9ml.                       B. 85.9ml.             C. 85ml.                          D. 90ml.

Câu 9.  Chọn câu phát biểu đúng

A.   Axit là những chất có khả năng cho proton

B.    Bazơ là những chất  có khả năng nhận proton

C.   Phản ứng giữa một axit với một bazơ là phản ứng cho nhận proton

D.   Tất cả đều đúng

Câu 11. Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?

A. Fe3+, Na+, NO3-, OH-  B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3-       C. Ag+, Na+, NO3-, Cl-     D. Fe3+, Na+, Cl-, OH-

Câu 12 . Cho: BaCl2 + A ® NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?

A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3                  B. A là NaOH; B là Ba(OH)2

C. A là Na2SO4; B là BaSO4           D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2.

Câu 13.C¸c dung dÞch sau ®­îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn vÒ ®é pH (Chóng cã cïng nång ®é)

     A. H2S ;  NaCl ; HNO3 ; KOH.                                B. HNO3 ;  H2S ; NaCl ; KOH.

C.KOH ;  NaCl ; H2S ; HNO3.                        D. HNO3 ;  KOH ; NaCl ; H2S.

Câu 14.  Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.

A.(4), (3) có pH =7    B. (4), (2) có pH>7                   C.(1), (3) có pH=7          D. (1), (3) có pH<7

Câu 15. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)? Chọn đáp án đúng.

A.Na2S                      B. KCl                                      C. NH4Cl                                     D. K3PO4

Câu 16. Các chất trong các nhóm nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

A.Nhóm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl                         B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4

C. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4                  D.Nhóm 4: H2O, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, KOH

Câu 17. Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Hãy chọn đáp án đúng.

A.(4), (3) có pH =7                       B.(4), (2) có pH>7

C.(1), (3) có pH=7                        D. (1), (3) có pH<7

 Câu 18. Cho:    S2- + H2O               HS- + OH-

NH4+ + H2O             NH3 + H­3O+ ; Chọn đáp án đúng:

A.S2- là axit, NH4+ là bazơ                      B. S2- là bazơ, NH4+ là axit

C.S2- là axit, NH4+ là axit                        D. S2- là bazơ, NH4+ là bazơ

Câu 19. Cho: HCl + A ® NaCl + B ; Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?

A. A là NaOH; B là H2O                          B. A là CH3COONa; B là CH3COOH

C. A là Na2SO4; B là H2SO4           D. A là Na2S; B là H2S.

Câu 20. Cho 2 phản ứng: CH3COO - + H2O               CH3COOH + OH- và NH4+ + H2O              NH3 + H­3O+

A.CH3COO- là axit, NH4+ là bazơ            B. CH3COO-  là bazơ, NH4+ là axit

C. CH3COO-  là axit, NH4+ là axit            D. CH3COO-  là bazơ, NH4+ là bazơ

Câu 21. Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?

A. NH4NO3           B. H2SO4              C. Ba(OH)2           D. Al2(SO4)3

Câu 22. Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau:

1. HCO3–               2. K2CO3               3. H2O                            4. Mg(OH)2          

5. HPO4 2–             6. Al2O3                7. (NH4)2CO3                  8. NH4Cl

Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:

A.1,3,5,6,7.           B. 1,3,6                 C. 1,3,6,7              D. 1,3,6,8

Câu 23. Chọn định nghĩa axit, bazơ theo Brosntet :

A. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho OH –

B. Axit là chất có khả năng nhận H+ , bazơ là chất có khả năng cho H +

C. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho H +

D. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng nhận H+

Câu 24. Nhận xét nào sau đây sai?

A. Dung dịch axit có chứa ion H+ .                                            B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH –

C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.                    D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7

Câu 25. Dựa vào tính chất lí,hoá học nào sau đây để phân biệt kiềm với bazơ không tan?

A. Tính hoà tan trong nước.            B. Phản ứng nhiệt phân.           C. Phản ứng với dd axit.        D. A và B đúng.

Câu 26. Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?

A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .                B. H+, Na+, Al3+, Cl– .

 C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–.                     D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+

Câu 27. Chọn câu đúng :

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.                                   B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh.                 D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

Câu 28. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao nhiêu dd có pH >7 ?

A. 1             B. 2             C.3              D.4

Câu 29. Dung dịch X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d?

A. 2a+2b = c+d              B. a+b = c+d                           

C. a+b = 2c+2d              D. 2a+c = 2b+d

Câu 30. Cho a mol  NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd sau phản ứng là

A. 7             B. 0             C. >7           D. < 7

1

Câu 31. Trộn V1 lit dd axit mạnh có pH = 5 với V2 lit dd bazơ mạnh có pH = 9 thu được dung dịch có pH = 6. Tỉ số V1/V2 là

A. 1 :1                            B. 9 :11                 C. 2 :1                            D. 11:9

Câu 32. Dung dịch A chứa các ion : Na+, CO32 – , HCO3– , NH4+,  SO42 – . Nếu có quỳ tím, dd HCl và dd Ba(OH)2 thì có thể nhận được :

A. Tất cả các ion trong dd A trừ  ion Na+.                       

B. Không nhận được ion nào trong dd A.

C. Tất cả các ion trong dd A trừ  ion Na+ và NH4+.          

D. Nhận được ion SO42- vàCO32-

Câu 33. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?

A. AlCl3 và Na2CO3                  B. HNO3 và NaHCO3               

C. NaAlO2 và KOH                  D. NaCl và AgNO3

Câu 34. Cho dd chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Ba2+, Mg2+, Cl-. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dd A , dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A?

A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.                       B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.    

C. Dung dịch NaOH vừa đủ.                        D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.

Câu 35. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/ lit của muối trong dd thu được là :     A. 0,33M               B. 0,66M               C. 0,44M               D. 1,1M

Câu 36. Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. CM của dd KOH là :

A. 1,5M                          B. 3,5M                

C. 1,5M và 3,5M             D. 1,5M hoặc 3,5M

Câu 37. Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M . Nếu coi thể tích dd sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của 2 dd đầu thì pH của dd thu được là :

A. 1                      B. 2                       C. 3                      D. 1,5

Câu 38. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3:

A. Có kết tủa màu nâu đỏ.                            B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.                   

C. Có bọt khí sủi lên.                                   D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên.

Câu 39. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi :

A. Tạo thành chất kết tủa.                   B. Tạo thành chất khí.              

C. Tạo thành chất điện li yếu.              D. Có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.

Câu 40. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. Dung dịch A có [H+] lớn hơn dd B .                  B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A .

C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B .            D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B .

Câu 41. Cho 0,5885g NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có pH = 12 . Đun sôi dd sau đó làm nguội, dd thu được có giá trị pH nào sau đây?

A. pH < 7              B. pH > 7              C. pH = 7              D. Không xác đònh được.

Câu 42. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?

A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2                              B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

C.2Fe(NO3)3 + 2KI  → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3             D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Câu 43. Một dd có [OH-]= 2,5.10-10 M. Môi trường của dd là :

A. axit                             B. trung tính                    C. bazơ                 D. không xác định được.

Câu 44. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?

A. Không có hiện tượng gì.                                    B. Có bọt khí thoát ra ngay .              

C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra.                   D. Có chất kết tủa màu trắng.

Câu 45. Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH                  CH3COO- +  H+ .

Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm?

A. Pha loãng dd                                 B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào                 

C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH              D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl.

Câu 46. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?

A. Không có hiện tượng gì.                

B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.

C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư                

D. Có  kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư

Câu 47. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?

A. Không có hiện tượng gì.                 B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.

C. Có  kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư.

D.  Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.

Câu 48. Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên?

A. Đun nhẹ dd NH3                                               B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl.             

C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3.                   D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl.

Câu 49. Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3–  thì kết tủa thu được là :

A. Al(OH)3, Fe(OH)3                B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3           C. BaCO3        D. Fe(OH)3 , BaCO3

Câu 50. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- thấy có 11,65g kết tủa được tạo ra và đun nóng thì thu được 4,48 lit (đktc) một chất khí . Nồng độ mol của mỗi muối trong X là :

A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M                B. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M

C. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M                D. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M

Câu 51. Dung dịch X có chứa các ion : NH4+, Fe2+, Fe3+, NO3 – . Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dd X cần dùng các hoá chất  nào sau đây?

A. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím, H2SO4 đặc, Cu.            B. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím.

C. Giấy quỳ tím,  H2SO4 đặc, Cu.                                   D. Các chất khác.

Câu 52. Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?

A. 3                      B. 4                       C. 5                      D. 6

Câu 53. Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dung dịch thu được có

A. pH=7                B. pH > 7              C. pH < 7              D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu 54. Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dung dịch thu được có

A. pH=7                B. pH > 7              C. pH < 7              D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu 55. Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO3(tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng , dung dịch thu được có

A. pH=7                B. pH > 7              C. pH < 7              D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu 56. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, sẽ xảy ra hiện tượng:

        A. kết quả khác       

        B. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó luợng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần   C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện nhiều dần, sau đó tan từ từ đến hết.   

        D. Luợng kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại

Câu 57. Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t được xác định là:

        A. x+ 2z = y + 2t     B. x+ 2y = z + 2t      C. z+ 2x = y+ t         D. x + 2y = z + t

Câu 58. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch  này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH =4?

        A. 12lần                   B. 10 lần                  C. 1 lần                    D. 100 lần

Câu 59. Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được 1 lit dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:

        A. 2                         B. 1                         C. 0,7                       D. 1,3

Câu 60. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là:

        A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3        B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O        

        C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2      D. H2O, CH3COOH, CuSO4

Câu 61. Thêm 900 ml H2O vào 100 ml dung dịch HCl có pH=2 thu được dung dịch A. Hỏi dung dịch A có pH bằng bao nhiêu?

        A. 3                         B. 4                         C. 1                         D. 2

Câu 62. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+;  0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:

        A. 0,3 mol               B. 0,20 mol              C. 0.35 mol              D. 0,15 mol

Câu 63. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch có pH=12?

        A. 0,4g                    B. 0,1g                     C. 0,3g                     D. 0.2 g

Câu 64. Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01 M thì nồng độ mol của ion H+ có giá trị nào sau đây?

        A. Bằng 0,01 M       B. Không xác định được                          

        C. Lớn hơn 0,01M   D. Nhỏ hơn 0,01M

Câu 65. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:

        A. Sự có mặt của axit hoà tan                  B. Sự có mặt của bazơ hoà tan       

        C. Áp suất               D. nhiệt độ

Câu 66. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?

a. Môi trường điện li        b. dung môi không phân cực

c. dung môi phân cực      d. tạo liên kết hiđro với các chất tan

Câu 67.Theâm900mlvaøo100mlddA  coùpH=9.pHcuûaddthuñöôïcseõ baèng:

A.9        B.  11           C. 10          D.  8

Câu 68. A là dung dịch NaOH có pH = 12; B là dung dịch H2SO4  có pH = 2. Để phản ứng đủ với V1  lít dung dịch A cần V2  lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1  và V2  là:

             a.V1  = V2            b. V1  = 2V2                         c. V2  = 2V1         d. Tất cả đếu sai

Câu 69: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là... lít

A. 0,45        B. 0,6          C. 0,65                  D. 0,45 hoặc 0,65

Câu70.NhỏtừtừdungdịchNaOHvàodungdịchXthấydungdịchvẩn đục.NhỏtiếpdungdịchNaOH vàothấydungdịchtrongtrởlại.Sau đónhỏtừtừdungdịchHClvàothấydungdịchvẩn đục,nhỏtiếp dungdịch HClthấydung dịch trởnên trongsuốt.Dungdịch Xlàdungdịchnàosau đây?

A.NaAlO2                B. Al2(SO4)3              C. Fe2(SO4)3           D.(NH4)2SO4

Câu71.  Thêm150mldungdịchKOH2Mvào120mldungdịchH3PO4  1M.Khốilượngcácmuốithu

đượctrongdung dịch là:

A.10,44gamKH2PO4;8,5 gamK3PO4    B.10,44 gamK2HPO4;12,72gamK3PO4

C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4D. 13,5 gamKH2PO4; 14,2 gamK3PO4

Câu 72:  Cho các phản ứng sau:

HCl + H2O ® Cl- + H3O+   (1)

NH3 + H2O D NH4+ + OH- (2)

CuSO4 + 5H2O ® CuSO4.5H2O (3)

HSO3- + H2O D  H3O+ + SO32-  (4)

HSO3- + H2O D H2SO3 + OH- (5)

TheoBronxtet,H2O đóngvaitròlàaxittrong cácphảnứng:

A.(1),(2),(3)           B.(2),(5)                  C.(2),(3),(4),(5)     D.(1),(4),(5)

Câu73:  Trộn3dungdịchH2SO4  0,1M;HNO3  0,2M;HCl0,3Mvớinhữngthểtíchbằngnhauthu được dungdịchA.Lấy300mldungdịchAchophảnứngvớiVlítdungdịchBgồmNaOH0,2MvàKOH

0,29Mthu đượcdungdịchCcó pH=2.GiátrịVlà:

A.0,424 lít                B.0,414 lít                C.0,214 lít                D.0,134lít

Câu74.Theo  định  nghĩa  axit  –bazơcủa  Bronxtet,  cácchất  và  ionthuộc  dãynàodưới  đâylàcác  chất lưỡngtính ?

A.CO32-,CH3COO-                                B.ZnO,Al2O3,HSO4-,NH4+

C. ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O                    D. NH4+, HCO3-, CH3COO-

Caâu 75: dd Ch3COOH 0,01M coù pH = 3. Ñoä ñieän ly 2 cuûa CH3COOH trong dd laø

a. 0,5%                 b. 10%                  c. 2%          d. 2,5%

Caâu 76. Trộn 1,8 lít dung dịch HCl  có pH = 1 với 3,6 lít dung dịch HCl có pH = 2 thì được 5,4 lít dung dịch HCl có pH là

          a. 1,5                     b. 1,8                    c. 1,4                    d. 2,5

Caâu 77. Cho các ion sau: NH4+ , SO42-, HSO4-, C2H5O-, Al3+, CO32-. Các ion có tính axit là:

A. SO42-, HSO4-, C2H5O-                              B. NH4+ , Al3+, HSO4-

C. Al3+, CO32-, NH4+                                    D. CO32-, C2H5O‑ , NH4+

Caâu 78.  Cho các ion: Na+, CH3COO-, SO42- , HCO3-, CO32-, S2-, HS-, SO32-, HSO3-, NH4+, Cl- , C6H5O-.        Các ion có tính baz là:

A.   C6H5O-, S2-, CH3COO- , CO32-, Na+

B.    C6H5O- , Cl-, NH4+ , HCO3-

C.   HS-, HCO3-, SO32- , SO42-, HSO4-

Caâu 79. Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- ( x mol) và SO42- ( y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y là:

A. 0,1; 0,2   B. 0,2; 0,3    C. 0,3; 0,1   D. 0,3; 0,2

Caâu 80.  Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là:

A. 150 ml     B. 300 ml     C. 200 ml     D. 250 ml

Caâu 81.Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x mol/lit thu được 1 lit dung dịch có pH=1. Tính x:

A. 0,75M     B. 1M                   C. 1,1M       D. 1,25M

Caâu 82. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 x mol/lit với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch X. Để trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị x là:

A. 0,5M       B. 0,75M     C. 1,0M       D. 1,5M

Caâu 83. Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lit và Ba(OH)2 b mol/lit. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho một lượng dư dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung dịch X thấy tạo thành 0,394 gam kết tủa. a, b lần lượt là:

A. 0,1M và 0,01MB. 0,1M và 0,08M

C. 0,08M và 0,01 M        D. 0,08M và 0,02M

Caâu 84. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

a. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch

b. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện

c. sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

d. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử

Caâu 85.  Vì sao dung dịch của các muối, axit, bazơ dẫn điện?

a. Do muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dung dịch

b. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện

c. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron

d. Do phân tử của chúng dẫn được điện

Caâu 86.Chất nào sau đây là chất điện li?

a. rượu etylic         b. nước nguyên chất        c. axit sunfuric                d. glucozơ

Caâu 87.  Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

a. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3           b. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

c. Na2SO4, HNO3, Al2O3           d. NaHCO3 , ZnO, Zn(OH)2

Câu 88: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l,pHcủa hai dung dịch tương

ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giảthiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = 100x.            B. y = 2x.                C. y = x - 2.             D. y = x + 2.

Câu89:Trongcácdungdịch:HNO3,NaCl,Na2SO4,Ca(OH)2,KHSO4,Mg(NO3)2,dãygồmcácchất

đều tác dụngđược với dung dịch Ba(HCO3)2  là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4.                      B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.                  D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu90:Trộn100mldungdịch(gồmBa(OH)2  0,1MvàNaOH0,1M)với400mldungdịch(gồm

H2SO4  0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trịpH của dung dịch X là

A. 7.                        B. 2.                        C. 1.                        D. 6.

Câu91:ChoVlítdungdịchNaOH2Mvàodungdịchchứa0,1molAl2(SO4)3  và0,1molH2SO4

đếnkhiphảnứnghoàntoàn,thuđược7,8gamkếttủa.GiátrịlớnnhấtcủaVđểthuđượclượngkết

tủa trên là

A. 0,45.                  B. 0,35.                    C. 0,25.                      D. 0,05.

Câu 92: Cho các chất:Al,Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đềuphản

ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

A. 4.  B. 5.  C. 7.  D. 6.

Câu93:TrộnlẫnVmldungdịchNaOH0,01MvớiVmldungdịchHCl0,03Mđược2Vmldung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

A. 4.                       B. 3.                         C. 2.                          D. 1.

Câu  94  :  Cho  dãy  các  chất  :  KAl(SO4)2.12H2O,  C2H5OH,  C12H22O11   (saccarozơ),  CH3COOH, Ca(OH)2, CHCOONH4. Số chất điệnli là :

A.3                      B.4                       C.5                       D. 2

Câu95: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3  với 100 ml dung dịch NaOH nồng

độa  (mol/l)thuđược  200  ml  dung  dịchcópH=12.Giátrị  củaalà(biếttrongmọidungdịch

[H+][OH-]=10-14)

A. 0,15        B. 0,30         C. 0,03         D. 0,12

Câu 96 : Cho 0,1 mol P2O5  vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất :

A. K3PO4, K2HPO4                                                       B. K2HPO4, KH2PO4   C. K3PO4, KOH       D. H3PO4, KH2PO4

 Câu 97 : Hoãn hôïp ( Mg, Al) pö vôùi 250 ml dd  hoãn hôïp goàm HCl 0,2M vaø H2SO4 0,5M. Sau pö keát thuùc thu ñöôïc 4,368 lit khí ôû ñkc. Trong pö treân:

          A. axit vöøa ñuû    B. khoâng xaùc ñònh ñöôïc      C. axit dö     D. axit thieáu

Câu 98 : Döï ñoaùn hieän töôïng xaûy ra khi theâm töø töø dd Na2CO3 vaøo dd FeCl3:

        A. coù keát tuûa vaø boït khí      B. coù boït khí                     C. khoâng coù hieän töôïng         D. coù keát tuûa

Câu 99 : Cho m gam hoãn hôïp Mg vaø Al vaøo 250 ml dd X ( HCl 1M vaø H2SO4 0,5M) thì thu ñöôïc 11,144 lit khí ôû ñkc vaø dd Y. Coi theå tích laø khoâng ñoåi thì dd Y coù pH laø:

        A. 6                         B. 1                         C. 2                         D. 7

Câu 100 :  Cho maãu hôïp kim Na-Ba taùc duïng vôùi nöôùc dö thu ñöôïc dd X vaø 3,36 lit khí ôû ñkc. Ñeå trung hoaø X caàn 75 ml dd H2SO4 aM. Giaù trò cuûa a laø:

        A. 1                         B. 1,5                      C. 1,25                     D. 2

B. ®Ò bµi

134. §iÒn c¸c th«ng tin vµo nh÷ng « trèng trong b¶ng sau, nÕu ®óng ghi dÊu x, nÕu sai th× ghi dÊu 0.

Lµ ph¶n øng oxi ho¸ khö

Lµ sù ph©n chia chÊt ®iÖn li thµnh ion

Lµ ph¶n øng ph©n huû

Sù ®iÖn li

Sù ®iÖn ph©n

Sù nhiÖt ph©n ®¸ v«i (CaCO3)

135.  Theo Ahreniut th× kÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng?

Baz¬ lµ chÊt nhËn proton.

Axit lµ chÊt nh­êng proton.

Axit lµ chÊt khi tan trong n­íc ph©n li ra cation H+ .

Baz¬ lµ hîp chÊt trong thµnh phÇn ph©n tö cã mét hay nhiÒu nhãm OH.

136. Chän c¸c chÊt lµ hi®roxit l­ìng tÝnh trong sè c¸c hi®roxit sau:

 Zn(OH)2.             

 Sn(OH)2.                      

 Al(OH)3.

D.   C¶ A, B, C.

137. ChØ ra c©u tr¶ lêi sai vÒ pH:

pH = - lg[H+]                       

[H+] = 10a th× pH = a

C.  pH + pOH = 14                    

D.  [H+].[OH-] = 10-14

138. Chän c©u tr¶ lêi ®óng, khi nãi vÒ muèi axit:

Dung dÞch muèi cã pH < 7.

Muèi cã kh¶ n¨ng ph¶n øng víi baz¬.

Muèi vÉn cßn hi®ro trong ph©n tö.

Muèi t¹o bëi axit yÕu, axit m¹nh.

Muèi vÉn cßn hi®ro cã kh¶ n¨ng ph©n li t¹o proton trong n­íc.

139. Chän c©u tr¶ lêi ®óng vÒ muèi trung hoµ:

Muèi cã pH = 7.

Muèi t¹o bëi axit m¹nh vµ baz¬ m¹nh .

Muèi kh«ng cßn cã hi®ro trong ph©n tö .

Muèi cã kh¶ n¨ng ph¶n øng víi axit vµ baz¬.

Muèi kh«ng cßn hi®ro cã kh¶ n¨ng ph©n li t¹o proton trong n­íc.

140. H·y chän c©u tr¶ lêi ®óng: Ph¶n øng trao ®æi trong dung dÞch c¸c chÊt ®iÖn li chØ cã thÓ x¶y ra khi cã Ýt nhÊt mét trong c¸c ®iÒu kiÖn sau:

t¹o thµnh chÊt kÕt tña.             

t¹o thµnh chÊt khÝ .

C.  t¹o thµnh chÊt ®iÖn li yÕu.        

D.  hoÆc A, hoÆc B, hoÆc C.

E.  c¶ A, B vµ C.

141. Trong c¸c chÊt sau chÊt nµo lµ chÊt Ýt ®iÖn li?

H2O                                          B. HCl                      

NaOH                                       D. NaCl

142. N­íc ®ãng vai trß g× trong qu¸ tr×nh ®iÖn li c¸c chÊt  trong n­íc?

M«i tr­êng ®iÖn li.

Dung m«i kh«ng ph©n cùc.

Dung m«i ph©n cùc.

T¹o liªn kÕt hi®ro víi c¸c chÊt tan.

143. Chän nh÷ng chÊt ®iÖn li m¹nh trong sè c¸c chÊt sau:

a. NaCl                  b. Ba(OH)2                      c. HNO3    

          d. AgCl                  e. Cu(OH)2                       f. HCl

     A. a, b, c, f.                                    B. a, d, e, f.                 

     C. b, c, d, e.                                  D. a, b, c.                

144. Chän c©u tr¶ lêi ®óng khi nãi vÒ axit theo quan ®iÓm cña Bronstet:

Axit hoµ tan ®­îc mäi kim lo¹i.

Axit t¸c dông ®­îc víi mäi baz¬.

Axit lµ chÊt cho proton.

Axit lµ chÊt ®iÖn li m¹nh.

145. H·y chän c©u tr¶ lêi ®óng trong sè c¸c c©u sau:

axit mµ mét ph©n tö ph©n li nhiÒu H+ lµ axit nhiÒu nÊc.

axit mµ ph©n tö cã bao nhiªu nguyªn tö H th× ph©n li ra bÊy nhiªu H+.

H3PO4 lµ axit ba nÊc .

D.     A vµ C ®óng.

146. Chän c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt, khi xÐt vÒ Zn(OH)2 lµ:

A.    chÊt l­ìng tÝnh.

      B.   hi®roxit l­ìng tÝnh.

C.  baz¬ l­ìng tÝnh.

D.  hi®roxit trung hßa.

147. Theo Bronstet th× c©u tr¶ lêi nµo sau ®©y lµ ®óng?

A.    Axit hoÆc baz¬ cã thÓ lµ ph©n tö hoÆc ion.

B.    Trong thµnh phÇn cña axit cã thÓ kh«ng cã H.

C.    Trong thµnh phÇn cña baz¬ ph¶i  cã nhãm OH.

D.    Trong thµnh phÇn cña baz¬ cã thÓ kh«ng cã nhãm OH.

E.    A vµ D ®óng.

148.  D·y c¸c chÊt nµo sau ®©y võa t¸c dông víi dung dÞch HCl võa t¸c dông víi dung dÞch NaOH?

     A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3                          B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

     C. Na2SO4, HNO3, Al2O3                          D. Na2HPO4, ZnO,  Zn(OH)2

     E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2

149. Theo Bronstet ion nµo sau ®©y lµ l­ìng tÝnh?

     a. PO43-             b. CO32-         c. HSO4-        d. HCO3-          e. HPO32-

          A. a, b, c.                            B. b, c, d.

          C. c, d, e.                            D. b, c, e.

150. Cho c¸c axit sau:

     (1). H3PO4 (Ka = 7,6 . 10-3)                       (2). HOCl (Ka = 5 . 10-8)

     (3). CH3COOH (Ka = 1,8 . 10-5)               (4). HSO4 (Ka = 10-2)

 S¾p xÕp ®é m¹nh cña c¸c axit theo thø tù t¨ng dÇn:

  A. (1) < (2) < (3) < (4).

        B. (4) < (2) < (3) < (1).

        C. (2) < (3) < (1) < (4).

        D. (3) < (2) < (1) < (4).

151. Thang pH th­êng dïng tõ 0 ®Õn 14 lµ v×:

A.    TÝch sè ion cña n­íc [OH-][H+] = 10-14 ë 250C.

B.    pH dïng ®Ó ®o dung dÞch cã [H+] nhá.

C.    §Ó tr¸nh ghi [H+] víi sè mò ©m.

D.    C¶ A, B, vµ C.

152. Chän c©u tr¶ lêi sai trong sè c¸c c©u sau ®©y?

A.    Gi¸ trÞ [H+] t¨ng th× ®é axit t¨ng.

B.    Gi¸ trÞ pH t¨ng th× ®é axit t¨ng.

C.    Dung dÞch pH < 7: lµm quú tÝm hãa ®á.

D.    Dung dÞch pH = 7: trung tÝnh.

153. Cho c¸c dung dÞch ®­îc ®¸nh sè thø tù nh­ sau:

1. KCl          2. Na2CO3             3. CuSO4               4. CH3COONa

5. Al2(SO4)3           6. NH4Cl                7. NaBr                 8. K2S

H·y chän ph­¬ng ¸n trong ®ã c¸c dung dÞch ®Òu cã pH < 7 trong c¸c ph­¬ng ¸n sau:

A.  1, 2, 3                                           B.  3, 5, 6

C.  6, 7, 8                                           D. 2, 4, 6

154. Cho c¸c ion vµ chÊt ®­îc ®¸nh sè thø tù nh­ sau:

1. HCO3-                2. K2CO3               3. H2O                   4. Cu(OH)2

5. HPO4-                6. Al2O3                 7. NH4Cl         8. HSO3-

Theo Bronstet, c¸c chÊt vµ ion l­ìng tÝnh lµ:

A. 1, 2, 3.                                           B.  4, 5, 6.   

C. 1, 3, 5, 6, 8.                                             D. 2, 4, 6, 7.

155. Cho dung dÞch chøa c¸c ion: Na+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. NÕu kh«ng ®­a ion l¹ vµo dung dÞch, dïng chÊt nµo sau ®©y ®Ó t¸ch nhiÒu ion nhÊt ra khái dung dÞch?

A. Dung dÞch Na2SO4 võa ®ñ.             

B. Dung dÞch K2CO3 võa ®ñ.

C. Dung dÞch NaOH võa ®ñ.               

D. Dung  dÞch Na2CO3 võa ®ñ.

156. ChÊt nµo d­íi ®©y gãp phÇn nhiÒu nhÊt vµo sù h×nh thµnh m­a axit?

A. Cacbon ®ioxit.

B. L­u huúnh ®ioxit.

C. Ozon.

D. DÉn xuÊt flo cña hi®rocacbon.

157. H·y chän c©u ®óng nhÊt trong c¸c ®Þnh nghÜa sau ®©y vÒ ph¶n øng axit - baz¬ theo quan ®iÓm cña lÝ thuyÕt Bronstet. Ph¶n øng axit - baz¬ lµ:

A. do axit t¸c dông víi baz¬.

B. do oxit axit t¸c dông víi oxit baz¬.

C. do cã sù nh­êng, nhËn proton.

D. Do cã sù dÞch chuyÓn electron  tõ chÊt nµy sang chÊt kh¸c.

158. C©u nµo sau ®©y ®óng khi nãi vÒ sù ®iÖn ly?

A. Sù ®iÖn ly lµ sù hoµ tan mét chÊt vµo n­íc thµnh dung dÞch.

B. Sù ®iÖn ly lµ sù ph©n ly mét chÊt d­íi t¸c dông cña dßng ®iÖn.

C. Sù ®iÖn ly lµ sù ph©n ly mét chÊt thµnh ion d­¬ng vµ ion ©m khi chÊt ®ã tan trong n­íc hay ë tr¹ng th¸i nãng ch¶y.

D. Sô ®iÖn ly thùc chÊt lµ qu¸ tr×nh oxi ho¸ khö.

159. Theo ®Þnh nghÜa vÒ axit - baz¬ cña Bronstet cã bao nhiªu ion trong sè c¸c ion sau ®©y lµ baz¬: Na+, Cl-, CO32- , HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-?

A: 1                                            B: 2          

C: 3                                            D: 4          

160. Trong c¸c dung dÞch sau ®©y: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S cã bao nhiªu dung dÞch cã pH > 7?

A. 1                                          B. 2            

C. 3                                          D. 4            

161. Cho 10,6g Na2CO3 vµo 12g dung dÞch H2SO4 98%, sÏ thu ®­îc bao nhiªu gam dung dÞch? NÕu c« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng sÏ thu ®­îc bao nhiªu gam chÊt r¾n?

A. 18,2g vµ 14,2g           

B. 18,2g vµ 16,16g         

C. 22,6g vµ 16,16g

D. 7,1g vµ 9,1g                                  

162. Trong dung dÞch Al2(SO4)3 lo·ng cã chøa 0,6 mol SO42-, th× trong dung dÞch ®ã cã chøa:

A. 0,2 mol  Al2(SO4)3.                          B. 0,4 mol Al3+.     

C. 1,8 mol Al2(SO4)3.                          D. C¶ A vµ B  ®Òu ®óng.

163. Theo ®Þnh nghÜa vÒ axit - baz¬ cña Bronstet th× cã bao nhiªu  ion lµ baz¬ trong sè c¸c ion sau ®©y: Ba2+, Br-, NO3-, C6H5O-, NH4+, CH3COO-, SO42- ?

A. 1                                          B. 2            

C. 3                                          D. 4  

164. Trong c¸c cÆp chÊt sau ®©y, cÆp chÊt nµo cïng tån t¹i trong dung dÞch?

A. AlCl3 vµ Na2CO3.        

B. HNO3 vµ NaHCO3.     

C. NaAlO2 vµ KOH.

D. NaCl vµ AgNO3.                  

165. Cã bèn lä ®ùng bèn dung dÞch mÊt nh·n lµ: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. NÕu chØ ®­îc phÐp dïng mét chÊt lµm thuèc thö th× cã thÓ chän chÊt nµo trong c¸c chÊt sau?

A. Dung dÞch NaOH                  

B. Dung dÞch H2SO4

C. Dung dÞch Ba(OH)2              

D. Dung dÞch AgNO3

166. C¸c chÊt nµo trong d·y sau ®©y võa t¸c dông víi dung dÞch kiÒm m¹nh, võa t¸c dông víi dung dÞch axit m¹nh?

A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.            

B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.

C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.                     

D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.

167.Cho hçn hîp gåm ba kim lo¹i A, B, C cã khèi l­îng 2,17g t¸c dông hÕt víi dung dÞch HCl t¹o ra 1,68 lÝt khÝ H2 ( ®ktc). Khèi l­îng muèi clorua trong dung dÞch sau ph¶n øng lµ:

A. 7,945g                                  B. 7,495g              

C. 7,594g                                  D. 7,549g

168. ThÓ tÝch dung dÞch NaOH 2M tèi thiÓu ®Ó hÊp thô hÕt 5,6 lÝt khÝ SO2 ( ®ktc) lµ:

A. 250 ml                                  B. 500 ml              

C. 125 ml                                  D. 175 ml

169. Cho V lÝt khÝ CO2 ( ®ktc) hÊp thô hoµn toµn bëi 2,0 lÝt dung dÞch Ba(OH)2 0,015M thu ®­îc 1,97g BaCO3 kÕt tña. V cã gi¸ trÞ lµ:

A. 0,224 lÝt.                                          B. 1,12 lÝt.                   

C. 0,448 lÝt.                                          D. 0,244 hay 1,12 lÝt.                          

170. Cho 4,48 lÝt ( ®ktc) hçn hîp khÝ N2O vµ CO2 tõ tõ qua b×nh ®ùng  n­íc v«i trong d­ thÊy cã 1,12 lÝt khÝ (®ktc) khÝ tho¸t ra. Thµnh phÇn phÇn tr¨m theo khèi l­îng cña hçn hîp lµ:

A. 25% vµ 75%              

B. 33,33% vµ 66,67%

C. 45% vµ 55%              

D. 40% vµ 60%              

171. Cho c¸c chÊt r¾n sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. D·y chÊt r¾n cã thÓ tan hÕt trong dung dÞch KOH d­  lµ:

A. Al, Zn, Be.        

B. Al2O3, ZnO.                

C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3.

D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO.        

172. Hçn hîp khÝ gåm CO2 vµ  N2 cã tØ khèi ®èi víi H2 lµ 18. Thµnh phÇn % theo khèi l­îng cña hçn hîp lµ:

A. 61,11% vµ 38,89%                         B. 60, 12% vµ 39,88%

C. 63,15% vµ 36,85%                         D. 64,25% vµ 35,75%

173. Sôc khÝ clo vµo dung dÞch hçn hîp chøa NaBr vµ NaI ®Õn ph¶n øng  hoµn toµn thu ®­îc 1,17 g NaCl. Tæng sè mol NaBr vµ NaI cã trong hçn hîp ban ®Çu lµ:

A. 0,015 mol.                                      B. 0,02 mol.          

C. 0,025 mol.                                      D. 0,03 mol.          

174. Cho 115,0g hçn hîp gåm ACO3, B2CO3, R2CO3 t¸c dông hÕt víi dung dÞch HCl thÊy tho¸t ra 22,4 lÝt CO2 (®ktc). Khèi l­îng muèi clorua t¹o ra trong dung dÞch lµ:

A. 142,0g.                                 B. 124,0g.             

C. 141,0g.                                 D. 123,0g.

175. Cho 200 ml dung dÞch KOH  vµo 200 ml dung dÞch AlCl3 1M thu ®­îc 7,8g kÕt tña keo. Nång ®é mol cña dung dÞch KOH lµ:

A. 1,5 mol/l.                              B. 3,5 mol/l.          

C. 1,5 mol/l vµ 3,5 mol/l.           D. 2 mol/l vµ 3 mol/l.      

176. Trén lÉn 100 ml dung dÞch KOH 1M v¬i 50 ml dung dÞch H3PO4 1M th× nång ®é  mol cña muèi trong dung dÞch thu ®­îc lµ:

A. 0,33M.                                  B. 0,66M.             

C. 0,44M.                                 D. 1,1M.               

177. D·y chÊt vµ ion nµo sau ®©y cã tÝnh chÊt trung tÝnh ?

A. Cl-, Na+, NH4+, H2O                         B. ZnO, Al2O3, H2O

C. Cl-, Na+                                D. NH4+, Cl-, H2O

178. Cho 9,1 gam hçn hîp hai muèi  cacbonnat cña hai kim lo¹i kiÒm ë  hai chu kú liªn tiÕp t¸c dông hÕt víi dung dÞch HCl thu ®­îc 2,24 lÝt CO2 (®ktc). Hai kim lo¹i ®ã lµ:

A. Li, Na.                                  B. Na, K.     

C. K, Rb.                                  D. Rb, Cs.  

179. Cho 1 lÝt hçn hîp  khÝ gåm H2, Cl2, HCl ®i qua dung dÞch KI thu ®­îc 2,54g iot vµ cßn l¹i 500ml ( c¸c khÝ ®o ë cïng ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). PhÇn tr¨m sè mol c¸c khÝ trong  hçn hîp lÇn l­ît lµ:

A. 50; 22,4; 27,6                       B. 25; 50; 25         

C. 21; 34,5; 45,5                       D. 30; 40; 30                  

180. L­îng SO3 cÇn thªm vµo dung dÞch H2SO4 10% ®Ó ®­îc 100g dung dÞch H2SO4 20% lµ:

A. 2,5g                                               B. 8,88g      

C. 6,66g                                   D. 24,5g      

181. Khèi l­îng dung dÞch KOH 8% cÇn lÊy cho t¸c dông víi 47g K2O ®Ó thu ®­îc dung dÞch KOH 21% lµ:

A. 354,85g                                B. 250 g      

C. 320g                                              D. 400g       

182. Cho 10 ml dung dÞch hçn hîp HCl 1M vµ H2SO4 0,5M. ThÓ tÝch dung dÞch NaOH 1M cÇn ®Ó trung hoµ dung dÞch axit ®· cho lµ:

A. 10ml.                                    B.  15ml.     

C.  20ml.                                  D. 25ml.      

183. Cho H2SO4 ®Æc t¸c dông ®ñ víi 58,5g NaCl vµ dÉn hÕt khÝ sinh ra vµo 146g H2O. Nång ®é % cña axit thu ®­îc lµ:

A. 30                                        B. 20          

C. 50                                        D. 25          

184. Trén 200ml  dung dÞch HCl 1M víi 300 ml dung dÞch HCl 2M. NÕu sù pha trén kh«ng lµm co gi·n thÓ tÝch th× dung dÞch  míi cã nång ®é mol lµ:

A. 1,5M                                      B. 1,2M       

C. 1,6M                                                D. 0,15M     

185. Trén 20ml dung dÞch HCl 0,05M víi 20ml dung dÞch H2SO4 0,075M. NÕu coi thÓ tÝch sau khi pha trén b»ng tæng thÓ tÝch cña hai dung dÞch ®Çu th× pH cña dung dÞch thu ®­îc lµ:

A 1                     B. 2                          C. 3                       D. 1,5

186. §é ®iÖn li a cña chÊt ®iÖn li phô thuéc vµo nh÷ng yÕu tè nµo sau ®©y?

          A. B¶n chÊt cña chÊt ®iÖn li.

          B. B¶n chÊt cña dung m«i.

          C. NhiÖt ®é cña m«i tr­êng vµ nång ®é cña chÊt tan.

          D. A, B, C ®óng.

187. §é dÉn ®iÖn cña dung dÞch axit CH3COOH thay ®æi nh­ thÕ nµo nÕu t¨ng nång ®é cña axit tõ 0% ®Õn 100%?

          A. §é dÉn ®iÖn t¨ng tû lÖ thuËn víi nång ®é axit.

          B. §é dÉn ®iÖn gi¶m.

          C. Ban ®Çu ®é dÉn ®iÖn t¨ng, sau ®ã gi¶m.

          D. Ban ®Çu ®é dÉn ®iÖn gi¶m, sau ®ã t¨ng.

188. H·y dù ®o¸n hiÖn t­îng x¶y ra khi thªm tõ tõ dung dÞch Na2CO3 vµo dung dÞch muèi FeCl3?

          A. Cã kÕt tña mµu n©u ®á.

          B. Cã c¸c bät khÝ sñi lªn.

          C. Cã kÕt tña mµu lôc nh¹t.

          D. A vµ B ®óng.

189. Ng­êi ta lùa chän ph­¬ng ph¸p nµo sau ®©y ®Ó t¸ch riªng chÊt r¾n ra khái hçn hîp ph¶n øng gi÷a c¸c dung dÞch Na2CO3 vµ CaCl2?

          A. C« c¹n dung dÞch.                                    B. ChiÕt.

          C. Ch­ng cÊt.                                               D. Läc.

190. Cã 10ml dung dÞch axit HCl cã pH = 3. CÇn thªm bao nhiªu ml n­íc cÊt ®Ó thu ®­îc dung dÞch axit cã pH = 4?

          A. 90ml                                              B. 100ml

          C. 10ml                                                        D. 40ml

191. Dung dÞch A cã a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42- vµ d mol HCO3-. BiÓu thøc nµo biÓu thÞ sù liªn quan gi÷a a, b, c, d sau ®©y lµ ®óng?

          A. a + 2b = c + d                                B. a  + 2b = 2c + d

          C. a  +  b  = 2c + d                             D. a  + b   = c + d

192. ThÓ tÝch dung dÞch HCl 0,3M cÇn ®Ó trung hoµ 100ml dung dÞch hçn hîp NaOH 0,1M vµ Ba(OH)2 0,1M lµ:

          A. 100ml.                                           B. 150ml

          C. 200ml                                             D. 250ml

193. Cho ph­¬ng tr×nh ion thu gän: H+  +  OH- ® H2O. Ph­¬ng tr×nh ion thu gän ®· cho biÓu diÔn b¶n chÊt cña c¸c ph¶n øng ho¸ häc nµo sau ®©y?

          A. HCl   +   NaOH ® H2O +  NaCl

          B. NaOH  +  NaHCO3      ® H2O + Na2CO3

          C. H2SO4   +  BaCl2         ® 2HCl  + BaSO4

          D. A vµ B ®óng.

194. Trong c¸c ph¶n øng d­íi ®©y, ph¶n øng nµo trong ®ã n­íc ®ãng vai trß lµ mét axit Bronstet?

          A. HCl  +  H2O ® H3O+  + Cl-

          B. NH3   +  H2O  NH4+  + OH-       

          C. CuSO4 + 5H2O ®  CuSO4 .5H2O

          D. H2SO4 + H2O ® H3O+  + HSO4-

1:  Dd muối, axít, bazơ là những chất điện li vì:

A. Chúng có khả năng phân li  thành hiđrat trong dd.

B. Các ion hợp phần có tính dẫn điện

C. Có sự di chuyển của electron. tạo thành dòng electron dẫn điện.

D. Dd của chúng dẫn điện.

 2:   nào dưới đây giải thích đường Sacarozơ là chất không điện li ?

1 . Dd đường không dẫn điện.

2. Phân tử đường không có khả năng phân li thành ion trong dd.

3. Trong dd đường không có dòng electron dẫn điện.

          A.(1)                     C. (1) & (3)

          B.(1) & (2)            D. (2)

 3:  Chọn  nhận định không đúng trong số các  sau:

A. Muối ăn là chất điện li.

B. Rượu etylic là chất không điện li.

C. Canxi hiđroxit là chất không điện li.

D. Axit  axetic là chất  điện li.

 4:  Chọn dd điện li:

A. Rượu                C. Glucozơ

B. Nước cất          D. Axit axetic

 5:  Chọn hợp chất không phải là chất dẫn điện trong dd các chất sau:

          A.CH3OH    C.  CaSO4

          B.HCOOH  D. Ba(OH)2

 6:  Chất điện li yếu là:

A. HNO3                         C. H2CO3

B. KI                     D. AgNO3

 7:   nào đúng trong các  kết luận sau:

A.  Mọi axit đều là chất điện li.

B.  Mọi axit đều là chất điện li mạnh.

C.  Mọi axit  mạnh đều là chất điện li mạnh

D.  Mọi chất điện li mạnh đều là axit.

 8:  Hãy tìm những nguyên nhân chủ yếu của sự phân li chất thành ion.

1. Sự hiđrat hoá các ion có trong dd (dung môi nước).

2. Lực liên kết giữa các hợp phần yếu.

3. Sự sonvat hoá các ion có trong dd (dung môi phân cực không phải là nước).

A. Chỉ có  (3)                 C. Chỉ có  (1)

B. (1) và (2)           D. (1) và (3)

 9:Ion kali hiđrat K+.nH2O được hình thành khi:

          A. Hoà tan muối KCl vào nước.

          B. Cô cạn dd KCl.

          C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng.

          D. Cô cạn dd KOH.

 10:  Chọn định nghĩa đúng và đầy đủ nhất về sự điện li:

          A. Sự phân li thành ion dương và ion âm của phân tử chất điện li dưới  tác dụng của dòng điện một chiều.

          B. Sự phân li thành ion dương và ion âm của phân tử chất điện li dưới tác dụng của các phân tử phân cực của dung môi.

          C. Sự bẻ gãy liên kết của các ion hợp phần trong phân tử chất điện li.

          D. Sự tương tác giữa các phân tử chất tan và các phân tử dung môi.

 11:  Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?

A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3.

B. CH­3COOH, Ca(OH)2, AlCl3.

C. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3

D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.

 12:  Phương trình điện li của CH3COOH là:

CH3­COOH   =   CH3COO - + H+      K

          Biểu thức tính hằng số cân bằng K là:

          A.  K =             C. K =

          C.K=

          D. K =  

13:  Sự điện li hoàn toàn Nhôm sunfat tạo ra:

A.Al3+,  SO42-                  C. 2Al3+, 3SO42-

B.Al3+, 3SO42-       D. 2Al3+, SO42-

 14:  Phương trình phân li của axít axetic là:

HC2H3O2    =    H+   + C2H3O2-   K

          Biết [HC2H3O2] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+] = 2,9.10-3M.

          Hằng số cân bằng K của axít là :

          A. 1,7.10-5             C. 8,4.10-5

          B.5,95.104             D. 3,4.10-5

 15:  Sự điện li hoàn toàn amoni phốtphat tạo ra:

A.NH4+, PO43-                            C. NH4+, 3PO43-

B.3NH4+, 2PO43-      D. 3NH4+,  PO43-

 16:  Phương trình điện li của axit cacbonic là:

  H2CO3    =    H+    +   HCO3-    K

          Biết axit cacbonic 0,5M phân li tạo ion có nồng độ mol/l là 0,1. Vậy hằng số phân li K của nó là:

          A.2.10-2                 C. 2.10-3

          B.1.10-2                 D.  2.102

 17:  Phản ứng sau xảy ra trong dung môi nước :

          FeCl2  + KMnO4 + HCl ®  FeCl3 + MnCl2 + KCl + H2O

          Phương trình ion thu gọn của nó là:

A. Fe2+  =   Fe3+

B.5Fe2++MnO4-+8H+=5Fe3++Mn2++4H2O

C.Fe2++MnO4-+8H+= Fe3++Mn2+ +  4H2O

D. MnO4- +  8H+   =     Mn2+ +    4H2O

 18:  Hoà tan 12,5 g CuSO4 .5H2O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dd. Nồng độ mol/l của các ion Cu2+, SO42- trong dd lần lượt là:

A. 0,5M ; 0,5M      C.  0,25M ;  0,25M

B.0,025M  ;  0,025M       D. 0,05M ;  0,05M

 19:  Trong 150ml dd có hoà tan 6,39g Al(NO3)3 . Nồng độ mol/l của ion NO3- có trong dd là:

          A.0,2M                 C. 0,06M

          B.0,3M                  D. 0,6M

 20:  Tổng nồng độ các ion của dd Al2(SO4)3 0,01M là:

          A.0,02M                C. 0.04M

          B.0,03M                D. 0,05M

 21:   Dd nào sau đây có chứa  số ion bằng số ion của dd  AlCl3 1M ?  (Thể tích của chúng đều lấy bằng nhau).

          A. Dd FeCl3  0,5M.

          B. Dd NaCl 2M.

          C. Dd Na2SO4 2M.

          D. Dd CuCl 21,5M.

 22:      Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3- . Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là:      

A.2a+2b=c-d                  C. 2a+2b=c+d

B.a+b=c+d           D. a+b=2c+2d

 23 :     Cho 200 ml dd NaOH 2M vào 300 ml dd KOH 1,5M. Nếu thể tích dd không thay đổi, ta có nồng độ ion OH- trong dd mới là:

          A.1,7M                 C. 1,8M

          B.1M                    D. 2M

 24:     Trong dd Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dd  đó có chứa:

A. 1,8 mol Fe2(SO4)3          

B. 0,9 mol Fe2(SO4)3

C. 0,2 mol Fe2(SO4)3      

D. 0,6 mol Fe2(SO4)3

 25:  Định nghiã nào sau đây là định nghĩa axit, bazơ của Bronxted:

          A.- Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít. Bazơ là hợp chất gồm nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.

          B.- Axít là những chất khi tan trong nước thì tạo thành ion H+. Bazơ là những chất khi tan trong nước thì tạo thành ion OH-

          C.- Axit là những chất có khả năng cho H+. Bazơ là nhưng chất có khả năng cho OH-.

          D.- Axit là những chất có khả năng cho H+. Bazơ là những chất có khả năng nhận H+.

 26:     Những tính chất nào trong số các tính chất dưới đây có thể giúp bạn phân biệt được bazơ kiềm và bazơ không tan?

          1. Tính tan trong nước.

          2. Phản ứng với dd axít.

          3. Phản ứng nhiệt phân.

          4. Phản ứng với oxit axít.

A. (1) &(3)            C. (1),(2)&(3)

B. (1),(3)&(4)                 D. (1)&(4)

 27:      Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ ?

A.  2HCl  +  Ca(OH)2   =   CaCl 2  +  2H2O

B.  HCl    +  AgNO3   =  AgCl¯   +  HNO3

C.  2HNO3   +  CuO  =  Cu(NO3)2   +  H2O

D.  2KOH   +    CO2     =  K2CO3   +    H2O

 28:     Hiđrôxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?

          A.Cu(OH)2                    C. Al(OH)3

          B.Zn(OH)2                     D. Pb(OH)2

 29:     Trị số pH của dd axit foomic 1M (Ka=1,77.10-4) là :

          A.1,4                              C. 1,68

          B.1,1                     D. 1,88

 30:     Nồng  độ ion H+ của dd HCl ở pH=3 là:

          A.0,003M              C.0,3M        B.0,001M              D. 3M

 31:      Để trung hoà 2 lít dd H2SO4 3M người ta phải dùng bao nhiêu ml dd NaOH 5M ?

          A.600 ml               C. 900 ml

          B.1200 ml              D. 2400 ml

 32:      Thể tích (ml) của dd NaOH 0,3M cần thiết để trung hoà 3lít dd HCl 0,01M là:

          A.10                      C. 1000

          B.300                    D. 100

 33:     Cho phương trình phản ứng :

          HA  +   B   ®   HB+  +   A-

          Theo Bronxted thì trong phương trình phản ứng này axit là:

          A.A-                      C. HA, HB+

          B.HA                    D. HB+       

 34:     Thể tích dd H2SO4 0,5M cần thiết để trung hoà hết 100 ml dd NaOH 0,2M là:

A.400 ml  C. 200 ml        B. 40 ml   D. 20 ml

 35:     Hiđrôxit lưỡng tính là những chất :

          A. Dễ bị oxihoá và khử .

          B. Có khả năng phản ứng với oxit axit và oxit bazơ.

          C. Có khả năng phản ứng với dd axit và dd bazơ.

          D. Có thể phản ứng với axit vô cơ và bazơ kiềm.

 36:     Trong cân bằng sau: HF + H2O = H3O+ + F-  những chất nào đóng vai trò bazơ của Bronxted:

A.H2O                            C. H2O và F-        

B.HF và H3O+       D. H2O  và H3O+

 37:     Cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M để phản ứng vừa đủ với 50 ml  dd NaHCO3 0,2 M ?

          A.20 ml                 C. 50 ml

          B.100 ml               D. 40 ml

 38:     Trộn lẫn 30 ml dd NaOH 2M và 20 ml dd H2SO4 1,5M. Vậy dd thu được có tính :

          A.Axit                             C. Trung hoà

          B.Bazơ

 39:     Biết rằng ion HS- có thể có những phản ứng như sau:

          HS- + H3O+ =   H2S + H2O

          HS- + OH-    =   S2- +  H2O

          Vậy theo Bronxted thì ion HS- là:

A. Axit                  C. Bazơ      

B. Ion lưỡng tính   D. Tất cả đều sai

 40:      nhận định nào sau đây đúng nhất?

A. Zn(OH)2 là một bazơ tan.     

B. Zn(OH)2 là một bazơ mạnh .

C. Zn(OH)2 là một bazơ lưỡng tính.D. Zn(OH)2 là một hiđrôxit lưỡng tính.

 41:     Bazơ liên hợp của H3O+ là:

          A. H+                    C. OH-

          B. H2O                           D. H2O, OH-

 42:     Cho biết : pKa(CH3COOH) = 4,75 pKa(H3PO4) = 2,13    pKa(H2PO4-)=7,21    và      pKa = -lgKa.

          Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các axit trên:

          A. CH3COOH < H2PO4-< H3PO4       B. H2PO4-< H3PO4 < CH3COOH

          C. H2PO4-< CH3COOH < H3PO4       D. H3PO4 < CH3COOH < H2PO4-

 43:     Ion nào sau đây có thể vừa là axit,vừa là bazơ theo quan điểm của Bronxted:

          A. HSO4-        C. HSO3-       

          B. S2-                  D. CO32-     

 44:      Khối lượng NaOH có trong 0,5 lít dd nồng độ 0,3M là:

A. 6 gC.      24g    B.12g          D. 18g

 45:     Cho biết:

1. Al(OH)3 + 3HCl =AlCl3 + 3H2O

2. Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2+ 2H2O

3. 2Al(OH)3  =  Al2O3 + 3H2O

          Những phản ứng nào trong số các phản ứng trên chứng minh tính chất lưỡng tính của Al(OH)3 ?

          A. (1) & (3)C. (2) & (3)

          B. (1) & (2)D. (1), (2) & (3)

 46:     Theo Bronxted thì những  kết luận nào sau đây đúng ?

          1. Dd NH3 là một bazơ .  2. CaCl2 là một bazơ .

          3. CuO là một bazơ .                          4. H2PO4- là một ion lưỡng tính .

A. (2),  (3), (4)                C. (1), (3), (4)

B. (1), (4)              D. (1), (2) 

 47:     Để đánh giá độ mạnh của axít, bazơ người ta dựa vào:

A.  Khả năng cho hoặc nhận proton.

B.  Độ điện li.

C.  Độ pH.

D.  Hằng số axit,bazơ.

 48:     Cho bảng sau:

          Axit                       Ka ở 250C

          H2SO3                            1,7.10-2

          NH4+                     5,6.10-10

H2S                       8,9.10-8

HSO4-                             1,2.10-2

HSO3-                             5,6.10-8

          Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axít của các axít trên:

A.   NH4+ < H2S < HSO3-< HSO4-< H2SO3

B.   NH4+ < HSO3-< H2S < HSO4-< H2SO3

C.   H2S < NH4+ < HSO3-< HSO4-< H2SO3

D.  H2SO3 < HSO4-< H2S < HSO3-< NH4+

 49:     Dãy các chất và ion nào dưới đây có tính bazơ ?

A. S2-, CH3COO-,  PO43-,  FeO

B. NH4+,  Na+,  ZnO, CuO       

C. Cl-, CO32-,  HCO3-,  CaO     

D. HSO4-,  HCO3-,  NH4+, Cu( OH)2

 50:     Hãy tìm dãy các chất và ion lưỡng tính trong  các dãy chất và ion sau:

          A.  Al2O3,  PbO, ZnO, HSO4-    B.  Al2O3, PbO, HSO4-, HCO3-

          C.  H2O, Al2O3, HCO3-, ZnO     D.  Al2O3, NH4+, PbO, HS-

 51:     Dãy các chất và ion có tính axit là:

A.   HSO4-, NH4+, CH3COOH, HCO3-

B.   NH4+, HCO3-, CH3COO-, SO32-

C.   ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+    

D.   HSO4-, NH4+, CH3COOH, H2S

 52:     Trong cân bằng :

H2O  + NH3   =  NH4+ + OH-    

Cặp axít - bazơ liên hợp đúng là :

          A. H2O, NH4+                       C. H2O, H+

          B. H2O, NH3                   D. H2O, OH-

 53:     Thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2(đktc) là:

          A. 250 ml              C. 275 ml

          B. 125 ml              D. 500 ml

 54:     Dd axit clohiđric có thể  phản ứng với các chất nào trong các dãy chất dưới đây?

          A. BaSO4, CaCO3, Na2SO4            

B. CuS, PbS, Na2SO3

C. NaOH, CaCO3, FeS

D. KCl, CaSO4,NH4OH

 55:      Cho 2,24 lít khí CO2(đktc) vào 20 lít dd Ca(OH)2, ta thu được 6 gam kết tủa . Vậy nồng độ mol/l của dd Ca(OH)2là:

          A. 0,004 M            C. 0,006 M

          B. 0,002 M            D. 0,008 M

 56:     Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/l của muối trong dd thu được là:

          A.  0,44 M             C. 0,66 M

          B. 0,33 M              D. 1,1 M

 57:      Dd A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M . Sục 2,24 lít khí  CO2 vào 400 ml dd A, ta thu được một  kết tủa có khối lượng:

          A. 10 g                           C. 4 g

          B. 1,5 g                 D. 0,4 g

 58:      Cho các chất và ion sau:  HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, HSO4-,  Cu(OH)2, CH3COONH4, H2SO3. Theo Bronxted, các chất và ion nào là lưỡng tính ?.

A.  Al2O3, ZnO, HSO4-, H2SO3

B. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, CH3COONH4

C. HCO3-, Al2O3, ZnO, Cu(OH)2

D. HSO4-,CH3COONH4,Al2O3, ZnO,HCO3-

 59:  Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 100 ml dd HCl 0,5 M được dd D. Nồng độ mol/lcủa ion OH-và K+ trong dd D lần lượt là:

A. 0,05M; 0,25M   C. 0,05M; 0,05M

B. 0,25M; 0,05M   D. 0,25M; 0,5M

 60:     Trộn lẫn 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dd HCl 0,5 M được dd A. Thể tích (ml) dd H2SO4 1M vừa đủ để trung hoà dd A là:

          A. 250 ml     C. 50 ml     

          B. 25 ml       D. 150 ml

 61:     Tìm biểu thức sai trong số các biểu thức sau:                 

A. pH = - lg[H+]    C. pH = lg[H+]     

B. pH + pOH = 14          D.[H+ ] =10-14.[OH-]

 62:     Nồng độ mol/l của dd NaOH bằng bao nhiêu nếu pH =11 ?

          A. 10-11M              C. 103M

          B. 1011M               D. 10-3M

 63:     Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2 bằng bao nhiêu nếu nồng độ ion H3O+ là 2.10-14 ?

          A. 2,5.10-1M                   C. 5.10-2M

          B. 5.10-1M             D. 2,5.10-2M

 64:      pOH của dd KOH 0,0001 M là:

          A. 3                      C. 4

          B. 10                     D. 11

 65:     Dd axít axetic trong nước có nồng độ 0,1 M . Biết 1% axít bị phân li . Vậy pH của dd bằng bao nhiêu ?

          A. 11                     C. 10

          B. 3                       D. 4

 66:      pOH của dd HCl 1 M là:

          A. 1                      C. 14

          B. 13                     D. 0  

 67:     Nếu pOH của dd A là 2,5 và pH của dd B là 3,5 . Điều nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Dd A có nồng độ H+ cao hơn B.

B. Dd B có tính bazơ cao hơn A.

C. Dd A có tính axít cao hơn B.

D. Dd A có tính bazơ cao hơn B.

 68:     pH của dd HCl 10-13 M là :

          A. 1                      C. 7  

          B. 14                     D. 13

 69:     Cần thêm một thể tích nước (V2) gấp bao nhiêu lần thể tích ban đầu (V1) để pha loãng dd có pH=3 thành dd có pH=4 ?

          A. V1= 9V2            C. V2=10V1

          B. V2=9V1                     D. V2=V1

 70:     Cho dd NaOH có pH=12 (dd A) . Cần pha loãng dd A bao nhiêu lần để thu được dd NaOH có pH=11?

          A. 8             C. 10          

          B. 9             D. 11          

 71:     Cho 0,011 mol NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có pH=12 . Đun sôi dd, sau đó làm nguội và thêm vào vài giọt phenol phtalein. Hãy tìm xem trong số các  kết luận dưới đây,  nào  mô tả chưa đúng hiện tượng của thí nghiệm trên?

          A. Dd có màu hồng  khi nhỏ phenolphtalein vào.

          B. Dd không có màu khi nhỏ phenolphtalein vào.

          C. Khi đun sôi dd có khí thoát ra làm hoá muối màu trắng một đũa có tẩm dd HCl đặc.

          D. Khi đun sôi dd có khí mùi khai thoát ra.

 72:     Một dd có nồng độ ion hiđrôxit là 1,4.10-4 M, thì nồng độ ion H3O+ trong dd đó bằng bao nhiêu?

A. 7,2.10-11M                  C. 1.10-14M

B. 1,4.10-10M                  D. 7,2.10-15M

 73:     pH của dd có nồng độ ion H3O+ bằng 1,2 .10-4M là:

          A. 3,8                    C.  8,2

          B. 3,92                            D.  10,08

 74:     pH của dd HCN 0,01M (Ka= 4.10-10) là:

          A. 10,3                           C.  8,3

          B. 3,7                    D.  5,7

 75:     pH của dd CH3COOH 1M là 3,5. Hãy xác định phần trăm ion hoá của axít axêtic :

          A. 3,1                    C.  0,31

B.3,5                     D.  0,031

 76:     Một dd axit H2SO4 có pH=4.Hãy xác định nồng độ mol/l của dd axit trên.

A. 5.10-4M             C. 1.10-4M

          B. 5.10-5M             D. 2.10-4M

 77:     Trộn lẫn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M .Vậy pH của dd thu được bằng bao nhiêu?

          A. 2             C.   4

          B. 3             D. 1

 78:     Dẫn 3,36 lít khí HCl (đktc) vào 1500 ml nước . Giả sử thể tích dd không thay đổi thì dd thu được có pH bằng bao nhiêu?

          A. 2             C.  1

          B. 1,5          D.  3

 79:  pH của nước tinh khiết bằng:

          A. 14                     C. 7

          B. 5                       D. 10

 80:     Thay đổi một dd có pH = 5 thành dd có pH = 8 ta phải:

          A. Cho dd bay hơi nước .         B. Thêm vào một ít bazơ .

          C. Thêm vào một ít axit .          D. Phải tiến hành bằng cách khác.

 81:     Thay đổi một dd từ pH=12 thành dd có pH=6 ta phải :

          A. Cho thêm nước vào dd .

          B. Cho dd bay bớt hơi nước.

          C. Thêm vào một ít axit .

          D. Thêm vào một ít bazơ .       

 82:     Số ion H+ trong 1 ml dd có pH=11 là :

          A. 10-11             C.   6,023.1012

          B. 10-14        D.   6,023.109

 83:     Số ion OH- trong 100 ml dd có pH=9 là :

          A.10-6                 C.  6,023.1014

          B. 10-9                   D.  6,023.1017

 84:     Nồng độ ion H+ trong dd thay đổi thế nào để pH của dd tăng lên 1 đơn vị ?

          A.  Giảm đi 10 lần .                  

B.  Tăng lên 10 lần .

          C.  Giảm đi 1 mol/l .

D.  Tăng thêm 1 mol/l .

 85:     Trộn lẫn 20 ml dd HCl 0,05M vào 20 ml dd H2SO4 0,075M. Nếu trong quá trình trộn không làm co giãn thể tích thì pH của dd thu được là:

          A. 1                      C.  3

          B. 1,5                    D. 2

 86:     Độ pH của một dd chỉ có giá trị từ 1 đến 14 vì lẽ :

          A. Nồng độ H+ hay OH- của dd chỉ có giá trị từ 10-7M đến 10-14 M.

          B. Trong thực tế không có những dd axit hay bazơ mà [H+] ³ 7M hay [OH-] ³ 7M.

          C. Hàm pH=-lg[H+] mà [H+] nằm trong đoạn [10-1,10-14].

          D. Độ pH chỉ được dùng để đo nồng độ axit hay bazơ của những dd axit hay bazơ mà [H+]£ 10-1M hay [OH-]£  10-1M và trong  các dd loãng, rất loãng đó, ta luôn có [H+][OH-]=10-14.

 87:     Có thể tạo được bao nhiêu dd trong suốt từ các ion sau: K+, Ba2+, Mg2+, SO42-, Cl- .

          A. 4                      C.  5

          B. 6                       D.  3

 88:     Chọn những dãy ion có thể cùng tồn tại trong một dd.

          A. H+, NO3-, Fe3+, Ca2+               B. Mg2+, CO32-, K+, SO42-

                C. Cu2+, Cl-, S2- , Fe2+                  

D. Na+, Ag+, NO3-, Cl-

 89:      nhận định nào sau đây sai ?

          A. Dd bazơ có chứa ion OH-.    B. Dd axit có chứa ion H+.

          C. Dd trung hoà có pH=7.        D. Dd muối có tính axit.

 90:     Sự  thuỷ phân Natri axetat tạo ra :

          A. Axít mạnh và bazơ mạnh .              B. Axít yếu và bazơ mạnh .

          C. Axít mạnh và bazơ yếu .                 D. Axít yếu và bazơ yếu .

 91:     Muối được tạo thành bằng phản ứng trung hoà của một axit mạnh và một bagơ yếu là:

          A. KNO3     C. CH3COONH4

          B. Na2CO3   D.  NH4Cl

 92:     Sự thuỷ phân amoni nitrat tạo ra:

A. Một bagơ yếu và một axit mạnh.

B. Một bagơ yếu và một axit yếu.

C. Một bagơ mạnh và một  axit yếu.

D. Một bagơ mạnh và một axit mạnh.

 93:     Trong số các dd sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, NH4Cl. Những dd nào có pH < 7

A. KCl, NH4Cl   C. CH3COONa, Na2CO3B. Na2CO3, NaHSO4  D. NH4Cl, NaHSO4

 94:     Trong các muối cho dưới đây:

NaCl, Na2CO3,K2S, K2SO4,NaNO3, NH4Cl,ZnCl2

Những muối nào không bị thuỷ phân ?

          A. NaCl, NaNO3, K2SO4                  B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl

          C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2                 D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl

 95:     Muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo dd có pH >7

          A. CaCl2      C.  (NH4)2 SO4

          B. Al2(SO4)3D. Na2S

 96:     Cho quỳ tím vào dd của các muối sau đây: KCl, NH4Cl, AlCl3, Na2SO3, (CH3COO)2Ca

          Dd nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh ?

A.  KCl, NH4Cl  

B. Na2SO3, (CH3COO)2Ca

C.NH4Cl, (CH3COO)2Ca

D.  AlCl3 , Na2SO3

 97:     Trong các muối cho dưới đây, muối nào không phải là muối axit ?

          A. NaHCO3                  C. Na2HPO3

          B. NaH2PO4                    D.  NaH2PO3

 98:     Dãy các dd muối nào sau đây có tính axit ?

          A. KCl, Na2SO4, Na2CO3                   B. AlCl3, NH4NO3, CH3COOK

          C. K2S, CH3COONa, K2 SO3                      D. ZnCl2, NH4Cl, Cu(NO3)2

 99:     Dãy các dd muối nào sau đây có tính bagơ ?

          A. Na2CO3, K2S, Na3PO4

          B. NaNO3,CaCl2, Na2SO3

                C. NaCl, K2SO4, Al(NO3)3

          D. CH3COONa, K2SO4, K2S

 100:     Dd muối nào sau đây có pH=7 ?

          A. Fe2(SO4)3                   C.  K3PO4

          B. KNO3               D. K2SO3

 101:     Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?

          A. Dd chứa các ion: Na+, K+, S2- có môi trường bazơ .

          B. Dd chứa các ion: Na+,Cl-, SO42- môi trường trung tính .

          C. Dd chứa các ion: NH4+, Fe3+, NO3- có môi trường axit .

          D. Dd chứa các ion: Na+, K+,PO43- có môi trường trung tính.

 102:     Nhìn vào cân bằng : CO32- + H2O = HCO3- + OH-   cho phép ta kết luận rằng dd K2CO3 có:

A.  Môi trường axit .                

B.  Môi trường bazơ .

C.  pH = 7                               

D.  pH < 7

 103:     Muối nào sau đây khi bị thuỷ phân tạo ra dd có pH >7 ?

          A. BaCl2                C. K2SO3

          B. NH4Cl               D. FeCl3

 104:  Trong số các dd cho dưới đây: Na2SO3, K2SO4, NH4NO3,  (CH3COO)2Ca, NaHSO4, Na2S, Na3PO4, K2CO3, có bao nhiêu  dd có pH >7?

          A. 5             C.  4

          B. 3             D. 6

 105:    Kết luận nào sai trong số các  sau ?

          A. Dd chứa các ion : NH4+, NO3-, K+ có pH = 7 .

          B. Dd chứa các ion : Ba2+, Na+,Br- có pH = 7 .

          C. Dd chứa các ion : K+, CH3COO-, Cl- có pH > 7 .

          D. Dd chứa các ion : Cu2+, Cl-, SO42- có pH < 7 .

 106: Có 4 dd : HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt . Nếu chỉ dùng quì tím thì có thể nhận biết được :

A. HCl, Ba(OH)2

B. HCl, K2CO3 , Ba(OH)2

C. HCl, Ba(OH)2, KCl    

D. Cả bốn dd.

 107:     Cho dd chứa các ion sau: {K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl- }. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dd mà không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dd trên tác dụng với dd nào trong số các dd sau :

A.  Na2SO4 vừa đủ.         D.  Na2CO3 vừa đủ .

B.  K2CO3 vừa đủ.C.  NaOH  vừa đủ .

 108:    Theo định nghĩa axit, bazơ của Bronxted, hãy xét các chất và ion sau:  HCO3-, HSO4-, NH4+, Al2O3, CH3COO-. Những chất hay ion nào có tính axit ?

          A.HSO4- , NH4+ , HCO3

          B. Al 2 O3 , HSO4- , CH3COO -

C.  NH4+ , HCO3

D. HSO4-, NH4+

 109:     Theo định nghĩa axit, bazơ của Bronxted, hãy xét các chất và ion sau: Ca2+, HSO3-,SO32-, HSO4-, NH4+, Al2O3, CH3COO-. Những chất hay ion nào có tính bazơ ?

          A.  SO32- ,   CH3COO

                B. SO32-, CH3COO -, HSO3 -

          C. NH4+,  Ca2+,  Al 2 O3     

                 D. HSO4-, HSO3-, NH4+

 110:     Theo định nghĩa axit, bazơ của Bronxted, hãy xét các chất và ion sau: HCO3-, H2O, HSO4-, ZnO, Al2O3, Fe(OH)2. Những chất hay ion nào có tính lưỡng tính ?

          A. Al 2 O3,  ZnO, HSO4-, H2O

          B.Al 2 O3,  ZnO, HSO4- , HCO3 -

          C. Al 2 O3,  ZnO, Fe(OH)2, HSO4-       D. Al 2 O3,  ZnO, H2O, HCO3 -

 111:     Theo định nghĩa axit, bazơ của Bronxted, hãy xét các ion sau: K+, Cl-,CO32-, NH4+, HS -,  S2-,Ba2+ .

Những ion nào là ion trung tính ?

A. Ba2+, Cl-, HS -     C. K+, Cl-, Ba2+

B. HS -, CO32-, NH4+       D. Cl-, S2- , NH4+

 112:     Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong một dd?

A.KNO3 & CuCl2   C. NaHCO3 & NaOH

B. CuSO4 & HNO3               D. Na2SO4 & KCl

 113:     Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dd HCl và dd amoniac là:

A. HCl + NH3  =  NH4+ + Cl-

B. H+  +  NH3  =  NH4+

C. H+  +  NH4OH  = NH4+ + H2O

D. H+  +  NH4+  +  OH-  = H2O + NH4+

 114:    Cặp chất nào sau đây không có phản ứng hoá học xảy ra trong dd ?

A. HNO3 + K2CO3C. Na2S + H2SO4

B.NH4Cl + KNO3    D. MgCl2 + NaOH

 115:    Theo phương trình ion thu gọn thì ion OH- có thể phản ứng với những ion nào dưới đây ?

A.H+, NH4+, Ca2+,  Mg2+, Fe2+, K+     

B. NH4+, HCO3-, Cu2+, Mg2+, Fe2+, HSO4-

C. H+,  HCO3-, CO32-, Fe2+, HSO4-        

D. H+, NH4+, Cu2+, CO32-, HSO4-

 116:     Ion CO32-  không phản ứng với các ion nào sau đây ?

          A.NH4+, K+, Na+

B. H+, NH4+, K+, Na+

          C.Ca2+, Mg2+, Na+

                D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+

 117:     Nếu qui định rằng hai ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hoà là một căp ion đối kháng  thì tập hợp các ion nào sau đây có chứa ion đối kháng với ion OH- ?

          A. Ca2+, K+, SO42-, Cl-                                        B.  Ca2+, Ba2+, HCO3-, HSO3-     

          C. Ca2+, K+,Ba2+, Cl-                                            D. Na+, Ba2+, NO3-, SO42-

 118:     Có 4 dd đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là : (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH . Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. DD AgNO3                 C. DD KOH

B. DD BaCl2                   D. DD Ba(OH)2.

 119:  Một cốc đựng 200 ml dd AlCl3 2M . Rót vào cốc này 200 ml dd NaOH nồng độ a mol/l, ta thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1g chất rắn. Hỏi a có giá trị nào sau đây ?

A. 1,5M                C. 1M hay 1,5M

B. 1,5M hay 3M    D.  1,5M hay 7,5M

 120:     Một cốc đựng 100 ml dd AlCl3 1M . Rót vào cốc này V ml dd NaOH nồng độ 2M, ta thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1g chất rắn. Vậy giá trị của V là  :

A. 150 ml     C. 150 ml hay 750 ml

B. 750 ml     D. 150 ml hay 650ml

 121:     Cho các dd X, Y, Z, T  chứa các tập hợp ion sau :

          X: {Na+, NH4+, SO42-, Cl-}       

Y: {Ca2+,Ba2+, Cl-, OH-}

          Z: {Ag+, K+, H+, NO3-}             T: {K+, NH4+, HCO3-, CO32-}

          Trộn hai dd vào nhau thì cặp nào sẽ không có phản ứng ?

          A. X  +  Y             C. Z  +  T

          B. Y  +  Z             D. X   +   T

 122:    Hai ion ngược dấu gây ra phản ứng trao đổi hay trung hoà được gọi là một cặp ion đối kháng. Hai ion đối kháng gặp nhau thì  nhất định có phản ứng dù rằng một trong hai ion đó đang ở dạng hợp chất rắn hay dạng ion đa nguyên tử. Các phản ứng nào sau đây là những thí dụ về kết luận trên ?

(1)HCO3- + OH-  =   H2O  +   CO32-

(2)CaCO3+ 2H+  = Ca2+  +  H2O  +  CO2­

(3)Zn    + 2H+   =   Zn2+  +  H2­

(4)FeS   + 2H+  =   Fe2+  +  H2S­

(5)Cu(OH)2 + 2H+ = Cu2+ + 2H2O

(6)CaO  +  CO2    =   CaCO3

          A. (1), (2), (3), (4)

          B. (2), (3), (4), (5) 

          C. (1), (2), (4), (6)                     D. (1), (2), (4), (5)

 123:     Trong các tập hợp ion dưới đây:

          T1 =  {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-}    T2 =  {H+, NH4+, Na+,  Cl-, SO42-}

          T3 =  {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-}  T4 =  {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}

          T5 =  {NH4+, H+, CO32-, Cl-}

        Tập hợp nào chứa các ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd?

          A. T1, T3, T4                                C. T3, T4, T5

                B. T1, T2                         D. T2, T4

 124:     Trong các tập hợp ion dưới đây:

          T1 =  {Ba2+, Mg2+, Cl-, NO3-}    T2 =  {K+, NH4+, Na+, S2-, PO43-}

          T3 =  {Ba2+, Ca2+, NO3-, SO42-}T4 =  {Zn2+, Fe3+, Cl-, SO42-, OH-}

          T5 =  {NH4+, H+, SO32-, Cl-}

          Tập hợp nào chứa các ion không thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd ?

          A. T3, T4, T5                   C. T1, T2

          B. T2, T4, T5                                D. T3, T5

 125:     Cho các phản ứng sau :

(1)Fe     + 2HCl  =  FeCl2 + H2­

(2)CuCl2 + H2S   =  CuS¯     + 2HCl

(3)Al + 4HNO3= Al(NO3)3 +NO­ +2H2O

(4)CaCO3 + 2H+  =  Ca2+ + H2O + CO2­

(5)CuCl2  +2NaOH = Cu(OH)2¯ + 2NaCl

          Những phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion ?

A. (1), (2), (5)                 C. (1), (3), (5)

B. (3), (4), (5)                 D. (2), (4), (5)

 126:     Những cation nào dưới đây sẽ tạo muối tan với những anion sau: CH3COO-, Cl-, Br -, I-, S2-, SO42-, PO43- .

A. Zn2+, Pb2+, K+   C. NH4+, K+, Ca2+

B. NH4+, K+, Na+   D. Fe2+, Ca2+, Cu2+

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro