trac no QT Mar

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Trần Thị Cẩm Vân 33K01.2 đã đăng nhập (Đăng xuất)

Bạn đang ở đây

• Elearning System

• / ► MM05-06

• / ► Các đề thi

• / ► Bài trắc nghiệm số 1 - MM05

• / ► Lần thử nghiệm 1

Bài trắc nghiệm số 1 - MM05

JavaScript phải có khả năng tiếp tục !

Question 1

Điểm : --/1

Cung ứng của một công ty bao gồm

Chọn một câu trả lời

a. không có lựa chọn nào ở trên

b. sản phẩm, giá, phân phối và truyền thông cổ động

c. sản phẩm, dịch vụ và giá

d. sản phẩm và giá

Question 2

Điểm : --/1

Khi một nhà quản trị tập trung vào việc sản xuất bất cứ sản phẩm nào dễ sản xuất, và sau đó cố gắng bán chúng, nhà quản trị đó có một triết lý trọng..............

Chọn một câu trả lời

a. Lợi nhuận

b. Marketing

c. Sản xuất

d. Bán hàng

Question 3

Điểm : --/1

Biến số sản phẩm trong chính sách marketing-mix thì luôn luôn là biến số quan trọng nhất của chính sách marketing-mix bởi vì nó cung cấp lợi ích cho khách hàng

Đáp án :

Đúng Sai

Question 4

Điểm : --/1

Các biến số kiểm soát được mà một công ty phối hợp với nhau để thỏa mãn nhóm khách hàng mục tiêu được gọi là ......

Chọn một câu trả lời

a. Phối thức marketing

b. Chiến lược marketing

c. Hoạch định chiến lược

d. Khái niệm marketing

Question 5

Điểm : --/1

Người làm marketing chỉ cần quan tâm đến nhu cầu mà không cần quan tâm đến hai cấp độ khác của nhu cầu

Đáp án :

Đúng Sai

Question 6

Điểm : --/1

Marketing tích hợp diễn ra giữa

Chọn một câu trả lời

a. các chức năng marketing

b. giữa tất cả các thành viên trong tổ chức

c. giữa bộ phận marketing và các bộ phận khác

d. chỉ có a và c

Question 7

Điểm : --/1

Một khách hàng thỏa mãn sẽ, ngoại trừ

Chọn một câu trả lời

a. yêu cầu về dịch vụ ngày càng cao hơn

b. đề xuất các ý tưởng về sản phẩm và dịch vụ cho công ty

c. giữ lòng trung thành lâu hơn

d. ít chút ý đến các cung ứng của đối thủ cạnh tranh và ít nhạy cảm về giá

Question 8

Điểm : --/1

Bốn khái niệm cốt lõi của triết lý marketing bao gồm, ngoại trừ

Chọn một câu trả lời

a. marketing tích hợp

b. cạnh tranh

c. tính sinh lợi

d. nhu cầu khách hàng

Question 9

Điểm : --/1

Phối thức 4P tương ứng với 4C của khách hàng bao gồm, ngoại trừ

Chọn một câu trả lời

a. Giá trị cho khách hàng

b. Chi phí của khách hàng

c. Sự tiện lợi của khách hàng

d. Giải pháp cho khách hàng

Question 10

Điểm : --/1

Những yếu tố nào sau đây bao hàm trong phối thức marketing?

Chọn một câu trả lời

a. Lợi nhuận, phân phối và quảng cáo

b. phẩm, phân phối, truyền thông cổ động và giá

c. Mua, bán, vận chuyển và lưu kho

d. Cạnh tranh và sự thỏa mãn khách hàng

Question 11

Điểm : --/1

Điều nào sau đây không phù hợp với một nhà quản trị có triết lý marketing ?

Chọn một câu trả lời

a. Quan hệ khách hàng tập trung vào sự thỏa mãn khách hàng trước và sau khi mua, hướng đến một mối quan hệ dài hạn có lợi

b. Mức độ tồn kho được thiết lập với các yêu cầu và chi phí của khách hàng

c. Bao bì được thiết kế cho sự thuận tiện của khách hàng và là công cụ bán hàng

d. Tập trung của quảng cáo vào các đặc điểm sản phẩm và làm thế nào sản phẩm được làm ra

Question 12

Điểm : --/1

Yếu tố mang tính quyết định trong cách tiếp cận marketing quan hệ là biết đưa ra cam kết và thực hiện những cam kết đó.

Đáp án :

Đúng Sai

Question 13

Điểm : --/1

Khái niệm marketing ứng dụng cho công ty sản xuất, không cho các ngành dịch vụ

Đáp án :

Đúng Sai

Question 14

Điểm : --/1

----------- được định nghĩa như là sự khác biệt giữa lợi ích mà khách hàng nhận được từ các cung ứng của thị trường và những chi phí của việc có được những lợi ích này

Chọn một câu trả lời

a. Giá trị cho khách hàng

b. Lợi nhuận biên

c. Mức độ thỏa mãn

d. Lợi ích cạnh tranh

Question 15

Điểm : --/1

Kênh marketing bao gồm những kênh sau, ngoại trừ

Chọn một câu trả lời

a. Kênh truyền thông

b. Kênh bán hàng

c. Kênh cung ứng

d. Kênh phân phối

Question 16

Điểm : --/1

Công việc nào sau đây không bao gồm trong tiến trình quản trị marketing được sử dụng bởi các nhà quản trị marketing nhằm đạt các mục tiêu của mình?

Chọn một câu trả lời

a. Tăng nguồn tài trợ cho các dự án marketing

b. Chỉ đạo việc thực hiện các kế hoạch marketing

c. Hoạch định các hoạt động marketing

d. Kiểm tra các kế hoạch marketing

Question 17

Điểm : --/1

Giá trị chức năng cũng như giá trị tâm lý trong cấu thành giá trị dành cho khách hàng đều khó có thể sao chép

Đáp án :

Đúng Sai

Question 18

Điểm : --/1

Ngoài kinh doanh, khái niệm marketing cũng có thể áp dụng cho .............

Chọn một câu trả lời

a. Các nhóm tôn giáo

b. Các tổ chức chính phủ

c. Tất cả các nhóm trên

d. Các tổ chức nghệ thuật

Question 19

Điểm : --/1

Sẽ tốn kém hơn để duy trì các khách hàng hiện tài bằng cách thỏa mãn các nhu cầu của họ so với thu hút những khách hàng mời bằng cách lôi kéo họ từ các đối thủ cạnh tranh

Đáp án :

Đúng Sai

Question 20

Điểm : --/1

Tổng giá trị dành cho khách hàng bao gồm, ngoại trừ:

Chọn một câu trả lời

a. giá trị từ dịch vụ

b. giá trị về hình ảnh

c. giá trị từ sản phẩm

d. giá trị hữu hình

Question 21

Điểm : --/1

Định nghĩa về marketing không bao gồm nội dung nào sau đây:

Chọn một câu trả lời

a. một tiến trình xã hội và quản lý

b. tối đa hóa lợi nhuận

c. thỏa mãn nhu cầu

d. tạo ra và trao đổi những sản phẩm có giá trị với những người khác

Question 22

Điểm : --/1

Chuỗi cung ứng của một tổ chức bao gồm những thành viên sau ngoại trừ:

Chọn một câu trả lời

a. các nhà cung ứng

b. các nhà phân phối

c. các đối thủ cạnh tranh

d. khách hàng

Question 23

Điểm : --/1

Theo quan điểm marketing, thị trường là tập hợp -------------------

Chọn một câu trả lời

a. Cả A và B

b. Những người mua tiềm năng

c. Người bán và người mua

d. Những người mua hiện tại

Question 24

Điểm : --/1

Điều gì sau đây không đúng với marketing quan hệ

Chọn một câu trả lời

a. quản lý quan hệ khách hàng

b. xem trọng chất lượng sản phẩm

c. khách hàng có khuynh hướng ít nhạy cảm với giá

d. chú trọng đến marketing nội bộ

Question 25

Điểm : --/1

Tiến trình sáng tạo và phân phối giá trị bao gồm các khâu sau ngoại trừ

Chọn một câu trả lời

a. định vị giá trị

b. cung ứng giá trị

c. truyền thông giá trị

d. lựa chọn giá trị

Question 26

Điểm : --/1

Để thỏa mãn khách hàng, người làm marketing phải xây dựng một mức kỳ vọng

Chọn một câu trả lời

a. thấp hơn giá trị thực tế

b. cao hơn một chút so với giá trị thực tế và cố gắng cung ứng giá trị gia tăng*

c. thật thấp

d. thật cao để có thể cạnh tranh

Question 27

Điểm : --/1

Triết lý sản xuất thích hợp với điều kiện khi nhu cầu lớn hơn cung hay/ hoặc khi giá thành sản phẩm còn rất cao và hoạt động cải tiến năng suất để giảm chi phí sản xuất sản phẩm.

Đáp án :

Đúng Sai

Question 28

Điểm : --/1

Triết lý marketing tập trung vào:

Chọn một câu trả lời

a. Lợi nhuận của tổ chức

b. Doanh số của tổ chức

c. Thoã mãn khách hàng

d. Tìm kiếm thêm khách hàng mới

e. Tăng trưởng của tổ chức

Question 29

Điểm : --/1

Marketing nên bắt đầu với

Chọn một câu trả lời

a. Cung ứng của đối thủ cạnh tranh

b. Tiến trình sản xuất

c. Cả A và B

d. Không có cái nào ở trên

Question 30

Điểm : --/1

Cách thức tốt nhất và duy nhất để tăng giá trị khách hàng và đương đầu với cạnh tranh, là phải là người đầu tiên thỏa mãn nhu cầu mà những người khác chưa bao giờ nghĩ đến.

Đáp án :

Đúng Sai

Question 31

Điểm : --/1

Cạnh tranh trong môi trường marketing hiện đại diễn ra giữa các mạng lưới marketing và một mạng lưới marketing bao gồm:

Chọn một câu trả lời

a. công ty và các bên hữu quan

b. các công ty trong ngành

c. tất cả các công ty

d. công ty và các nhà cung cấp

Question 32

Điểm : --/1

Chi phí của khách hàng bao gồm, ngoại trừ

Chọn một câu trả lời

a. chi phí bằng tiền

b. chi phí cơ hội

c. chi phí tinh thần

d. chi phí thời gian

Question 33

Điểm : --/1

Việc thu hút khách hàng mới là dễ dàng và ít tốn kém hơn so với việc giữ khách hàng hiện có

Đáp án :

Đúng Sai

Question 34

Điểm : --/1

Trong triết lý......................., vai trò của nghiên cứu marketing là nhằm xác định các nhu cầu của khách hàng và làm thế nào công ty thỏa mãn chúng

Chọn một câu trả lời

a. Không có cái nào ở trên

b. Cả A và B

c. Sản xuất

d. Marketing

Question 35

Điểm : --/1

Các điều kiện để một trao đổi diễn ra không bao gồm điều kiện nào sau đây

Chọn một câu trả lời

a. mỗi bên có thể truyền thông và vận chuyển hàng hóa

b. mỗi bên tin rằng hoàn toàn chính đáng và tự nguyện tham gia trao đổi

c. mỗi bên tự do chấp nhận hoặc từ chối trao đổi

d. mỗi bên có tiền để tham gia trao đổi

Question 36

Điểm : --/1

: -------- được định nghĩa là truyền thông với số đông khách hàng cùng một thời điểm

Chọn một câu trả lời

a. Khuyến mãi bán hàng

b. Tất cả các khái niệm trên

c. Quảng cáo

d. Bán hàng cá nhân

Question 37

Điểm : --/1

Hoạt động marketing không chỉ được thực hiện bởi người bán, mà còn được thực hiện bởi khách hàng tiềm năng .

Đáp án :

Đúng Sai

Question 38

Điểm : --/1

Nói quản trị marketing là quản trị nhu cầu nghĩa là :

Chọn một câu trả lời

a. phải tác động đến loại khách hàng phục vụ và mức độ, thời điểm và bản chất nhu cầu

b. phải thu hút thật nhiều nhu cầu có tính sinh lợi cao cho tổ chức

c. phải hạn chế nhu cầu để đảm bảo cung ứng chất lượng cao

d. phải thu hút và kích thích thật nhiều nhu cầu đối với sản phẩm, dịch vụ của tổ chức

Question 39

Điểm : --/1

Một tổ chức thành đạt phải xem xét các nhân tố, ngoại trừ

Chọn một câu trả lời

a. các qui trình

b. giới hữu quan

c. nguồn lực và tổ chức

d. các đối thủ cạnh tranh

Question 40

Điểm : --/1

------------- là mức độ mà công ty đáp ứng nhu cầu, mong muốn và kỳ vọng của khách hàng.

Chọn một câu trả lời

a. Marketing vi mô

b. sản xuất

c. Lợi ích

d. Sự thỏa mãn của khách hàng

Question 41

Điểm : --/1

Người làm tiếp thị định nghĩa thị trường như là

Chọn một câu trả lời

a. Nơi người mua và người bán gặp nhau để trao đổi hàng hóa và dịch vụ

b. Tất cả người mua và người bán giao dịch về hàng hóa và dịch vụ

c. Không có câu nào nói trên là đúng

d. Tập hợp những người mua và người bán thực tế và tiềm năng về một sản phẩm

Question 42

Điểm : --/1

Khái niệm nào sau đây không bao hàm trong định nghĩa về các khái niệm marketing như là một ý tưởng cơ bản

Chọn một câu trả lời

a. Năng suất sản xuất

b. Lợi nhuận

c. Nỗ lực của toàn công ty

d. Sự thỏa mãn của khách hàng

Question 43

Điểm : --/1

Triết lý marketing xã hội cân đối ba đối trọng cơ bản, ngoại trừ:

Chọn một câu trả lời

a. lợi ích của xã hội

b. lợi nhuận của công ty

c. mong muốn của khách hàng

d. lợi thế cạnh tranh

Question 44

Điểm : --/1

Hiểu biết nào sau đây không đúng về Giá trị từ khách hàng

Chọn một câu trả lời

a. chính là giá trị dành cho khách hàng

b. giá trị mà tổ chức nhận lại từ khách hàng

c. bao gồm giá trị kinh tế

d. giá trị truyền thông

Question 45

Điểm : --/1

Triết lý bán hàng tập trung vào nhu cầu của người bán còn triết lý marketing tập trung vào nhu cầu của người mua

Đáp án :

Đúng Sai

Question 46

Điểm : --/1

Chiến lược marketing là một tuyên bố được viết ra về kế hoạch marketing, các chi tiết liên quan đến thời gian để thực hiện chiến lược

Đáp án :

Đúng Sai

Question 47

Điểm : --/1

Sản phầm cung ứng một giải pháp cho nhu cầu của khách hàng

Đáp án :

Đúng Sai

Question 48

Điểm : --/1

Nhu cầu cấp thiết bao gồm các nhu cầu sau, ngoại trừ:

Chọn một câu trả lời

a. nhu cầu cá nhân

b. nhu cầu tinh thần

c. nhu cầu xã hội

d. nhu cầu vật chất

Question 49

Điểm : --/1

Có bốn cấp độ cạnh tranh và cấp độ nào sau đây là sai:

Chọn một câu trả lời

a. cạnh tranh nganh

b. cạnh tranh chung

c. cạnh tranh nhãn hiệu

d. cạnh tranh trực tiếp

Question 50

Điểm : --/1

Từ quan điểm ở cấp độ vĩ mô, trách nhiệm của việc thực hiện các chức năng marketing có thể được định hướng và chia sẻ theo nhiều cách, nhưng không có chức năng nào có thể bị loại bỏ hoàn toàn

Đáp án :

Đúng Sai

________________________________________

Trần Thị Cẩm Vân 33K01.2 đã đăng nhập (Đăng xuất)

MM05-06

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro