Bài 3 - Transistor trường - Mosfet
1. Giới thiệu về Mosfet
Mosfet là Transistor hiệu ứng trường ( Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor ) là một Transistor đặc biệt có cấu tạo và hoạt động khác với Transistor thông thường mà ta đã biết, Mosfet có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiệu ứng từ trường để tạo ra dòng điện, là linh kiện có trở kháng đầu vào lớn thích hợn cho khuyếch đại các nguồn tín hiệu yếu, Mosfet được sử dụng nhiều trong các mạch nguồn Monitor, nguồn máy tính .
Transistor hiệu ứng trường Mosfet
2. Cấu tạo và ký hiệu của Mosfet.
Ký hiệu và sơ đồ chân tương đương
giữa Mosfet và Transistor
* Cấu tạo của Mosfet.
Cấu tạo của Mosfet ngược Kênh N
· G : Gate gọi là cực cổng
· S : Source gọi là cực nguồn
· D : Drain gọi là cực máng
· Mosfet kện N có hai miếng bán dẫn loại P đặt trên nền bán dẫn N, giữa hai lớp P-N được cách điện bởi lớp SiO2 hai miếng bán dẫn P được nối ra thành cực D và cực S, nền bán dẫn N được nối với lớp màng mỏng ở trên sau đó được dấu ra thành cực G.
· Mosfet có điện trở giữa cực G với cực S và giữa cực G với cực D là vô cùng lớn , còn điện trở giữa cực D và cực S phụ thuộc vào điện áp chênh lệch giữa cực G và cực S ( UGS )
· Khi điện áp UGS = 0 thì điện trở RDS rất lớn, khi điện áp UGS > 0 => do hiệu ứng từ trường làm cho điện trở RDS giảm, điện áp UGS càng lớn thì điện trở RDS càng nhỏ.
3. Nguyên tắc hoạt động của Mosfet
Mạch điện thí nghiệm.
Mạch thí nghiệm sự hoạt động của Mosfet
· Thí nghiệm : Cấp nguồn một chiều UD qua một bóng đèn D vào hai cực D và S của Mosfet Q (Phân cực thuận cho Mosfet ngược) ta thấy bóng đèn không sáng nghĩa là không có dòng điện đi qua cực DS khi chân G không được cấp điện.
· Khi công tắc K1 đóng, nguồn UG cấp vào hai cực GS làm điện áp UGS > 0V => đèn Q1 dẫn => bóng đèn D sáng.
· Khi công tắc K1 ngắt, điện áp tích trên tụ C1 (tụ gốm) vẫn duy trì cho đèn Q dẫn => chứng tỏ không có dòng điện đi qua cực GS.
· Khi công tắc K2 đóng, điện áp tích trên tụ C1 giảm bằng 0 => UGS= 0V => đèn tắt
· => Từ thực nghiệm trên ta thấy rằng : điện áp đặt vào chân G không tạo ra dòng GS như trong Transistor thông thường mà điện áp này chỉ tạo ra từ trường => làm cho điện trở RDS giảm xuống .
4. Đo kiểm tra Mosfet
· Một Mosfet còn tốt : Là khi đo trở kháng giữa G với S và giữa G với D có điện trở bằng vô cùng ( kim không lên cả hai chiều đo) và khi G đã được thoát điện thì trở kháng giữa D và S phải là vô cùng.
Các bước kiểm tra như sau :
Đo kiểm tra Mosfet ngược thấy còn tốt.
· Bước 1 : Chuẩn bị để thang x1KW
· Bước 2 : Nạp cho G một điện tích ( để que đen vào G que đỏ vào S hoặc D )
· Bước 3 : Sau khi nạp cho G một điện tích ta đo giữa D và S ( que đen vào D que đỏ vào S ) => kim sẽ lên.
· Bước 4 : Chập G vào D hoặc G vào S để thoát điện chân G.
· Bước 5 : Sau khi đã thoát điện chân G đo lại DS như bước 3 kim không lên.
· => Kết quả như vậy là Mosfet tốt.
Đo kiểm tra Mosfet ngược thấy bị chập
· Bước 1 : Để đồng hồ thang x 1KW
· Đo giữa G và S hoặc giữa G và D nếu kim lên = 0 W là chập
· Đo giữa D và S mà cả hai chiều đo kim lên = 0 W là chập D S
5. Ứng dung của Mosfet trong thực tế
Mosfet trong nguồn xung của Monitor
Mosfet được sử dụng làm đèn công xuất nguồn Monitor
Trong bộ nguồn xung của Monitor hoặc máy vi tính, người ta thường dùng cặp linh kiện là IC tạo dao động và đèn Mosfet, dao động tạo ra từ IC có dạng xung vuông được đưa đến chân G của Mosfet, tại thời điểm xung có điện áp > 0V => đèn Mosfet dẫn, khi xung dao động = 0V Mosfet ngắt => như vậy dao động tạo ra sẽ điều khiển cho Mosfet liên tục đóng ngắt tạo thành dòng điện biến thiên liên tục chạy qua cuộn sơ cấp => sinh ra từ trường biến thiên cảm ứng lên các cuộn thứ cấp => cho ta điện áp ra.
* Đo kiểm tra Mosfet trong mạch .
Khi kiểm tra Mosfet trong mạch , ta chỉ cần để thang x1W và đo giữa D và S => Nếu 1 chiều kim lên đảo chiều đo kim không lên => là Mosfet bình thường, Nếu cả hai chiều kim lên = 0 W là Mosfet bị chập DS.
6. Bảng tra cứu Mosfet thông dụng
Hướng dẫn :
Loại kênh dẫn : P-Channel : là Mosfet thuận , N-Channel là Mosfet ngược.
Đặc điểm ký thuật : Thí dụ: 3A, 25W : là dòng D-S cực đại và công xuất cực đại.
STT
Ký hiệu
Loại kênh dẫn
Đặc điểm kỹ thuật
1
2SJ306
P-Channel
3A , 25W
2
2SJ307
P-Channel
6A, 30W
3
2SJ308
P-Channel
9A, 40W
4
2SK1038
N-Channel
5A, 50W
5
2SK1117
N-Channel
6A, 100W
6
2SK1118
N-Channel
6A, 45W
7
2SK1507
N-Channel
9A, 50W
8
2SK1531
N-Channel
15A, 150W
9
2SK1794
N-Channel
6A,100W
10
2SK2038
N-Channel
5A,125W
11
2SK2039
N-Channel
5A,150W
12
2SK2134
N-Channel
13A,70W
13
2SK2136
N-Channel
20A,75W
14
2SK2141
N-Channel
6A,35W
15
2SK2161
N-Channel
9A,25W
16
2SK2333
N-FET
6A,50W
17
2SK400
N-Channel
8A,100W
18
2SK525
N-Channel
10A,40W
19
2SK526
N-Channel
10A,40W
20
2SK527
N-Channel
10A,40W
21
2SK555
N-Channel
7A,60W
22
2SK556
N-Channel
12A,100W
23
2SK557
N-Channel
12A,100W
24
2SK727
N-Channel
5A,125W
25
2SK791
N-Channel
3A,100W
26
2SK792
N-Channel
3A,100W
27
2SK793
N-Channel
5A,150W
28
2SK794
N-Channel
5A,150W
29
BUZ90
N-Channel
5A,70W
30
BUZ90A
N-Channel
4A,70W
31
BUZ91
N-Channel
8A,150W
32
BUZ 91A
N-Channel
8A,150W
33
BUZ 92
N-Channel
3A,80W
34
BUZ 93
N-Channel
3A,80W
35
BUZ 94
N-Channel
8A,125W
36
IRF 510
N-Channel
5A,43W
37
IRF 520
N-Channel
9A,60W
38
IRF 530
N-Channel
14A,88W
39
IRF 540
N-Channel
28A,150W
40
IRF 610
N-Channel
3A,26W
41
IRF 620
N-Channel
5A,50W
42
IRF 630
N-Channel
9A,74W
43
IRF 634
N-Channel
8A,74W
44
IRF 640
N-Channel
18A,125W
45
IRF 710
N-Channel
2A,36W
46
IRF 720
N-Channel
3A,50W
47
IRF 730
N-Channel
5A,74W
48
IRF 740
N-Channel
10A,125W
49
IRF 820
N-Channel
2A,50W
50
IRF 830
N-Channel
4A,74W
51
IRF 840
N-Channel
8A,125W
52
IRF 841
N-Channel
8A,125W
53
IRF 842
N-Channel
7A,125W
54
IRF 843
N-Channel
7A,125W
55
IRF 9610
P-Channel
2A,20W
56
IRF 9620
P-Channel
3A,40W
57
IRF 9630
P-Channel
6A,74W
58
IRF 9640
P-Channel
11A,125W
59
IRFI 510G
N-Channel
4A,27W
60
IRFI 520G
N-Channel
7A,37W
61
IRFI 530G
N-Channel
10A,42W
62
IRFI 540G
N-Channel
17A,48W
63
IRFI 620G
N-Channel
4A,30W
64
IRFI 630G
N-Channel
6A,35W
65
IRFI 634G
N-Channel
6A,35W
66
IRFI 640G
N-Channel
10A,40W
67
IRFI 720G
N-Channel
3A,30W
68
IRFI 730G
N-Channel
4A,35W
69
IRFI 740G
N-Channel
5A,40W
70
IRFI 820G
N-Channel
2A,30W
71
IRFI 830G
N-Channel
3A,35W
72
IRFI 840G
N-Channel
4A,40W
73
IRFI 9620G
P-Channel
2A,30W
74
IRFI 9630G
P-Channel
4A,30W
75
IRFI 9640G
P-Channel
6A,40W
76
IRFS 520
N-Channel
7A,30W
77
IRFS 530
N-Channel
9A,35W
78
IRFS 540
N-Channel
15A,40W
79
IRFS 620
N-Channel
4A,30W
80
IRFS 630
N-Channel
6A,35W
81
IRFS 634
N-Channel
5A,35W
82
IRFS 640
N-Channel
10A,40W
83
IRFS 720
N-Channel
2A,30W
84
IRFS 730
N-Channel
3A,35W
85
IRFS 740
N-Channel
3A,40W
86
IRFS 820
N-Channel
2A-30W
87
IRFS 830
N-Channel
3A-35W
88
IRFS 840
N-Channel
4A-40W
89
IRFS 9620
P-Channel
3A-30W
90
IRFS 9630
P-Channel
4A-35W
91
IRFS 9640
P-Channel
6A-40W
92
J177(2SJ177)
P-Channel
0.5A-30W
93
J109(2SJ109)
P-Channel
20mA,0.2W
94
J113(2SK113)
P-Channel
10A-100W
95
J114(2SJ114)
P-Channel
8A-100W
96
J118(2SJ118)
P-Channel
8A
97
J162(2SJ162)
P-Channel
7A-100W
98
J339(2SJ339)
P-Channel
25A-40W
99
K30A/2SK304/ 2SK30R
N-Channel
10mA,1W
100
K214/2SK214
N-Channel
0.5A,1W
101
K389/2SK389
N-Channel
20mA,1W
102
K399/2SK399
N-Channel
10-100
103
K413/2SK413
N-Channel
8A
104
K1058/2SK1058
N-Channel
105
K2221/2SK2221
N-Channel
8A-100W
106
MTP6N10
N-Channel
6A-50W
107
MTP6N55
N-Channel
6A-125W
108
MTP6N60
N-Channel
6A-125W
109
MTP7N20
N-Channel
7A-75W
110
MTP8N10
N-Channel
8A-75W
111
MTP8N12
N-Channel
8A-75W
112
MTP8N13
N-Channel
8A-75W
113
MTP8N14
N-Channel
8A-75W
114
MTP8N15
N-Channel
8A-75W
115
MTP8N18
N-Channel
8A-75W
116
MTP8N19
N-Channel
8A-75W
117
MTP8N20
N-Channel
8A-75W
118
MTP8N45
N-Channel
8A-125W
119
MTP8N46
N-Channel
8A-125W
120
MTP8N47
N-Channel
8A-125W
121
MTP8N48
N-Channel
8A-125W
122
MTP8N49
N-Channel
8A-125W
123
MTP8N50
N-Channel
8A-125W
124
MTP8N80
N-Channel
8A-75W
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro