TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT1.
Trợ từ は
S + は+~
N を V → N は V
~が~ない・~を~ない → ~は~ない
X は ~ が、 Y は~
2. Trợ từ 『が』
Nhấn mạnh động từN がいます・ありますNhấn mạnh tính từChủ thể は bộ phận が~が+好き・嫌い・上手・下手・ほしいが+できる・わかる...Sau chủ ngữ vế phụ
3. Trợ từ : を
O を V 。を歩きます、渡ります、散歩します、走ります、飛びます。。。
電車・バス・車 ~ を 降ります(おります)
N(địa điểm) を 出ます(でます)。
4. Trợ từ : 『に
N(địa điểm) に N2 +が+います・あります
Thời gian に + V
N (ngườ i) + に+聞きます・かけます・教えます・習います...
Địa điểm +に+行きます・来ます・帰りますN ・ V ます+ に +行きます・来ます・帰ります
Địa điểm +に+入ります。
Khoảng thời gian +に+~回・度
Các trường hợp đặc biệt
5. Trợ từ 『で』
N (địa điểm) + で + V
N(phương tiện, dụng cụ) で + VN (nguyên liệu) で + V
N + で+行きます・来ます・帰りますSố lượng + で
N (Nguyên nhân) + で~
6. Trợ từ : 『と』
N1 と N2
N(ng ườ i) と (いっしょに) + V
N(ng ườ i ) と + 会う・話す・結婚する...
7. Trợ từ 『も』
Dùng thay は、が、を : di ễ n t ả ý "CŨNG"
Phủ định hoàn toàn なに・だれ・どこ(へ)+も~V ません。に・で・へ・と・から +も → にも、でも、へも、とも、からも
8. Trợ từ : 『へ』
Địa điểm へ + V di chuyển
Người Nhận へ + V
9. Trợ từ から・まで
Thời gian / Địa điểm + からThời gian / Địa điểm + まで
Thời gian / Địa điểm + から~
Thời gian / Địa điểm + まで
10. Trợ từ 『か』
X か
Y何か・どこか・だれか
Nghi vấn từ trong câu trần thuật
X か Y かわかりません。
11. Trợ từ や・など
N1 や N2
N 1や N2 など hay ( N1 や N2 や N3 など)
12. Trợ từ 『ね・よ』
~ ね~ よ Để nhấn mạnh vào thông tin mà người nói cung cấp cho người nghe.
13. Trợ từ 『わ』Đặt ở cuối câu) sau thể ngắ n, dùng trong hội thoại Nữ giới hay dùng để nói chuyện với bạn bè hoặc gia đình.————————————-
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro