•TRÚC ĐÀO Neriumleander L., Apocynaceae
•Câycao 3 – 4 m
•Lámọcvòng 3 lámột, nguyên, hìnhmũimác.
•Hoamàuhồnghoặctrắngxếpthànhngù ở
ngọn
•Hoađều, lưỡngtính, bộnhịmẫu 5. Tràngcánh
hợp, hìnhphễucóphiếnchia 5 thùy.
•Quảcấutạobởi 2 đại. Khinứtdọc, bêntrong
cóhạtmangchùmlôngmàu hung.
•Toàncâycónhựamủtrắng, độc.
- Thànhphầnhóahọc :
-LáchứahoạtchấtchínhlàGlycosidtim (17
Glycosidtimkhácnhau)
-HàmlượngGlycosidtimtoànphầntronglá
0,5 %
OLEANDRIN adynerin , neriantin
Neriolincótácdụnglàmchậmnhịptim, kéo
dàithờikỳtâmtrương → cólợiđốivớibệnh
nhânhẹp van 2 lá (máucóđủthờigianxuống
tâmthấttrái qua lỗ van hailábịhẹp), làmcho
lượngmáuvàođạituầnhoàntrongmỗichu
chuyểntimlớnhơn.
- Tácdụnglêntimnhanh : sauvàigiờ (15 – 20
phút)
-Neriolinloạiracơthểnhanh
-Ngoàiracòncótácdụngthôngtiểu, giảm
hiệntượngphù.
-Điềutrị : suytim, khóthở, phù do bệnhtim.
-Dạngdùng : dung dịchOleandrin 0,2 g/ 100
ml cồnEtOH (dd 1/5000)
viên : 0,1 hoặc 0,2 mg oleandrin
caolỏnglá : 0,1g / 1 lần, 0,5 g/24 h
Bộtlá : 0,05 g / 1 lần, 0,5 g / 24 h
-Liềudùng : 0,2 mg / 1 lầnvà 0,4 mg / 24 h
-Thuốcđộc : cẩnthậnkhidùng, saubữaănvì
gâykíchthíchniêmmạcdạdày
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro