trường phái qt

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

KIỂU THƯ LẠI

Đặc điểm:

Kn quyền hành hợp pháp và thuần túy, là sự hành xử quyền hành căn cứ trên chức vụ

-xdựng hệ thoongsccas nguyên twasc chính thức theo thể chế. Theo weber hệ thống tổ chức kd phải đc:

- xd 1 cơ cấu tổ chức chặt chẽ

- định rõ các qd, các luật lệ, chính sách trong h đ qtrij

- định rõ q' lực và thừa hành trong quản trị

- phân công lao động rõ rang chi tiết

+ ư:

- tính hiệu quả của công việc trong guồng máy

- - đảm bảo tính ổn định của tổ chức

+ nhược:

-để dẫn tới tình trạng quan lieu cứng nhắc

- dẫn tới tình tạng bảo vệ quyền lực và tham quyền cổ vị

- việc ra qdinh thường chậm chễ mất thời cơ kd

- k0 thích hợp với sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ hnay trên thế giới

KIỂU KHOA HỌC

Đặc điểm

Friderich,wtaylr,henry, l. gantt, frank and lillan gilbreth

- tiến hành theo nguyên tắc khoa học dực trên những đk có đc do qsast, thí nghiệm, suy luận có hệ thốg

- trường phái ngày quan tâm tới nawg suất lđ thông qua việc quản lý hợp lý hóa công việc

- tất cả các tác giả tap trungvaof vấn đề :

- vấn đề trung tâm của qtrij là nâng cao nawg suất ld

- phải lựa chọn đc những ng thợ bậc nhất cho mỗi công việc

- phân tích công việc thành các hoạt động và các thao tác 1 cách chi tiết

- a.d và thực hiện chế độ trả lương theo sản phẩm

+ ưu:

- tạo nawg suất lao động cao

- tạo ra hiệu suất cong tác cho cả hệ thống

+nhược:

- ít coi trọng nhân tố con người trong quản trị

KIỂU HÀNH CHÍNH

+ đặc điểm:

Henry fayol

Có 14 nguyên tắc:

- phân công lđ chặt chẽ

- xác định rõ mối quan hệ quyền hành và trách nhiệm

- chế độ kỹ thuật nghiêm ngặt

- thống nhất điều khiển

- thống nhất chỉ huy

- lợi ích cá nhân gắn bó với lợi ích tập thể

- chế độ trả công, kq lao động

- tập trung và phân tán

- hệ thống quyền hành

- trật tự

- công bằng

- công việc của mọi người phải đc ổn định

- khuyến khích tự sang tạo

- tinh thần đoàn kết

+ ưu :

- tạo ra guồng máy hđộng ổn định

- tạo sự gắn bó cá nhân tổ chức

+ nhược:

- dễ tạo ra cơ chế quan lieu, mệnh lệnh

- khó thay đổi hđ của dn trong điều kiện phát triển ltucj của môi trường

KIỂU HÀNH VI

+đặc điểm:

- nhấn mạnh vai trò con ng trog tổ chức

- nhấn mạnh diễn giải hành vi con ng

- trường phái này nhấn mạnh 4 ntac:

- sự tiếp xúc trực tiếp của quản trị với tập thể

- đảm bảo tính linh hoạt trc sự biến động thường xuyên của môi trường kd

- đbao sự phối hợp hài hòa và bộ phận trong dn

- phản đối quan niệm lệch lạc về con người(thuyết y, thuyết x)

- thuyêt x(nhận định về con người cổ điển):

- hầu hết mọi người ko thích làm việc và họ sẽ lảng tránh công việc khi hoàn cảnh cho phép

- đa số mọi người phải bị ép buộc, dùng hình phạt đe dọa và khi họ làm việc phải giám sát chặt chẽ

- hầu hết mọi người đều muốn bị đkhiển, họ luôn muốn trốn tránh trách nhiệm ít khát vọng và chỉ thích đc yên ổn

- thuyết y( nhận định về con người hiện đại):

- làm việc là một hoạt đọng bản năg tương tự như nghỉ ngơi giải trí

- mỗi ng đều có năng lực tự đk và tự kiểm soát bản than nếu họ đc ủy nhiệm

- nta sẽ trở nên gắn bó với các mục tiêu tổ chức hơn nếu đc khen thưởng kịp thời xứng đáng

- một ng bth có thể đảm nhận những trọng trách và dám chịu trách nhiệm

- nhiều ng bth có óc tưởng tượng phong phú sang tạo

+ ưu: nhấn mạnh nhu cầu xã hội tự thể hiện bổ sung cho thuyeedt cổ điển chỉ coi trọng yếu tố kỹ thuật

- xác nhận mối quan hệ năg suất với tác phong qua đó hiểu rõ hownveef sự động viên với ng ld và sự ảnh hưởng của tập thể đến tác phong ng ld

+nhược:

- quá chú ý đén yếu tố xã hội xủa con ng dẫn đến thiên lệch con ng xh chỉ bổ sug con ng kte

- ko phải con ng nào thỏa mãn nhu cầu cùng có năng suất cao

- coi con ng là phần tử trong hệ thống khép kín là ko thực tế

TRƯƠNG PHÁI QTRIJ THEO TÌNH HUỐNG:

Tp này cho rằng pp quản trị kd phải hết sức đa dạng pp và cần thích hợp với tình huống cụ thể

Các biến cố cơ bản của tình huống bao gồm:

+ công nghệ sản xuất

Công nghệ là pp biến các yếu tố đầu vào của tổ chức thành các yếu tố đầu ra. Công nghệ bao gồm: tri thức thiết bị, kĩ thuật và những hoạt đọng thích hợp để biến nglieu thô thành dịch vụ hay sản phẩm hoàn thành.công nghệ có nhiều hình thức từ đơn giản đến tinh vi.công nghệ đơn giản lien quan ntac ra qđ hang ngày hỗ trợ cho cong nhan trong quá trình sản xuất. còn những công nghệ tinh vi đòi hỏi công nhan đưa ra hang loạt qd đôi khi trong tình trạng không đủ thông tin.

+ nhân sự:

Nhà quản trị căn cứ vào tình hình nhân sự của tổ chức để lựa chọn phong cah lãnh đạo.biến số nhân sự thẻ hiện trình đọ nhận thức của công nhân, những giá trị chung về văn hóa, lối sống, cách thức phản ứng của họ trc mỗiqđ qtri

+ môi trương kinh doanh: yếu tố này ảnh hưởng mạnh mẽ tới ổ chức. sự thành công hay thất bại của tổ chức phụ thuộc nhiều vào sự phù hợp với môi trường của các qđ qtri. Biến số moi trường là một yếu tố rất phức tạp cần nhà qtri phải hiểu rõ và đua ra qđ phù hợp

+ ưu:

_ dựa trên pp tiếp cận tong hợp

- thiết thực kịp thời

- thích hợp với môi trg luôn thay đổi

+nhược:

- đòi hỏi nhà qtri có trình độ qly cao

- đòi hỏi thông tin chính xác rõ rang

TRƯƠNG PHÁI ĐỊNH LƯƠNG

+ đặc điẻm

Có 4 đặc trưng cơ bản:

- trọng tâm chủ yếu là đê phục vụ cho việc ra qđ

- sự lựa chọn dựa trên tiêu chuẩn kte: biện pháp hành đọng đc lựa chọn dựa trên các tiêu thức có thể tính toán đc như chi phí, doanh thu, ddiemr hòa vốn đầu tư....

- sử dụng mô hình toán học tìm jai pháp tối ưu: các tình huống đc giả đinh và các vấn đề đc phân tích theo các mô hình toán học

- máy điện toán giữ vai trò rất qtrong: giải quyết những bài toán vấn đề, phức tạp mà tính toán bằng tay sẽ mất nhiều thời gian và chi phí

+ ưu:

- qđ đc đưa ra 1 cách nhanh chóng, cụ thể

- các thông số của qđ rõ rang, đảm bảo tính tối ưu của qđvà thích hợp trong những tình huống cụ thể

+ nhược:

- đòi hỏi nhà quản trị phải có trình độ cao

- có những thông số ko tính toán đc

- ko tính đc những yếu tố mềm trong qtri

- ngly cơ bản dựa trên các qđ đưa ra có thể lượng hóa đc

- sự lựa chon chủ yếu dựa trên các tiêu chuẩn kte

- sd mô hình tính toán để đưa ra giải pháp tối ưu

- vai trò của máy tính cực kỳ quan trọng

THEO HỆ THỒG

+ đặc điểm:

- tổ chức đc coi như 1 hệ thống của các bộ phận có qhe hữu cơ với nhau

- hệ thoog dn coi là 1 mạng luwoiwsbao gồm các yếu tố

- hệ thống chỉ hoạt đọng tốt khitaats cả các yếu tố cấu thành hoạt đọng 1 cách cân đối, nhịp nhàg

+ ưu:

- giúp nhà qtri có cách nhìn toàn diện với tổ chức mà họ đang lãnh đạo

- giúp nahf qtri thấy đc mối qhe tương tác giữa các yếu tố thành phần trong tổ chức trên phuonwg diện là một tập hợp đồng bộ , có mối liên hệ hữu cơ

- các tổ chức sẽ ko ngừng phát triển những hệ thống tinh vi hơn nhằm nâng cao nawg suất

+ nhược:

- đòi hỏi các nhà qtri phai có tư duy và trình đọ cao

- đòi hỏi phải đổi mới trên nhiều phương diện trong các hoạt động hang ngày

KIỂU TRUYỀN THỐNG PHƯƠNG ĐÔNG:

+ đặc điểm:

- Thuê mướn nhân công suốt đời

- Trả lương thăng cấp dựa vào thâm niên phục vụ

- Công đoàn đc tổ chức trong từng dn

- Hình thafnh các tập đoàn kte lien kết theo chiều dọc

- Sở hữu cổ phần chéo và ổn định giữa các công ty

- Tập đoàn kinh tế tự tổ chức hệ thống ngân hang của nc ngoài

- Vay mượn ý tưởng về sản phẩm của nc ngoài

+ưu:

- Công thức chung về sự thành công của các doanh nghiệp phương đông là sự tiếp thu khoa học của quản trị phương tây đe kết hợp các giá trị truyền thống tạo thành phương pháp qtri đặc sắc phương đông

- Chú trọng đến con ng trên Phuong diện là nguồn tài nguyên vô giá của dn

- phát huy giá trị truyền thống của nền văn hóa truyền thông trong khu vực như long trung thành long nhân ái, tính trung thực....

+nhược:

- mang tính gia trưởng

- chiến lc sp mới, cải tiến nâng cao chất lg sp, dvu hay cơ cấu tổ chức công ty đều diễn ra lien tục đều đặn ko có tính đột biến cao.

QUẢN TRỊ HOÀN HẢO:

+ thuộc tính:

+khuynh hướng hoạt động: quy mô nhỏ, dễ hoạt đọng, cho phép tích lũy kiến thức, lợi nhuận, uy tín

- các nhà qtri có thể trực tiếp đk và giải quyết mọi vấn đề lquan đến tất cả các bộ phận trong tổ chức thông qua hoạt đọng truyền thông khong chính thức và qtri kiểu tự quản

+ lien hệ chặt chẽ với khách hang:

- sự thỏa mãn của kahchs hang là ý thức chung của tổ chức. thông tin kahchs hang đc thu thập qua hđộng truyền thông ko chính thức avf quản trị kiểu tự quản

+ tự quản và mạo hiểm:

- khuyến khcihs sự chấp nhận rủi ro, chấp nhận that bại

- ccas nhà đổi mới đc ủng hộ để đáu tranh cho các dự án đổi mới của họ đc hoànthành

- cơ caasu linh hoạt cho phép thành lập cá nhóm làm việc theo dự án

- kk sự tự do sang tạo

+nâng cao nawg suất qua nhân tố con ng

- phẩm giá của con gn đc tôn trọng

- biêt nuôi dưỡng lòng nhiêt tinh, lòng tin và tình cảm gia đình của mọi ng

- mọi ng đc kk giữ một bàu kkhi làm việc thoải mái, vui vẻ, cảm thụ đc sự hoàn thành

- đơn vị đc duy trì với quy mô nhỏ và tính nhân văn cao

+ phổ biến và thúc đẩy các giá trị chung của tổ chức

- triết lý công ty rõ ràng đc phổ biến rộng rãi và tuan theo

- phẩm chất cá nhân đc thảo luạn công khai

- hẹ thống tín điều của công ty đc củng cố thôg qua sự chia sẻ những câu chuyện, truyền thuyết, giai thoại

- Những ng lãnh đạo là những ng tích cực

+ sâu sát để gắn bó chặt chẽ

- các nhà qtri luôn gắn bó với công ty để hiểu rõ về nó

- chú trọng phát triển từ bên trong ko thôn tính mua lại

+ hình thức tổ chức đơn giản nhân sự gọn nhẹ

- chiến lc càng đc phân tán càng tốt

- nhân sự hành chính gọn nhẹ nhân tài đc tung vào thương trường

+quản lý các loại tài sản chặt chẽ và hợp lý: chiến lc chung và kiểm soát tài chính phù hợp với mức độ phân quyền, sự tự qản và tùy theo từng cơ hội kd, sáng tạo

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro