Tiếng trung

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1 ǎi 矮 <ải/nụy> lùn.
2 ài 愛 ( 爱 ) <ái> yêu.
3 ān 安 <an> yên ổn.
4 bā 八 <bát> 8.
5 bǎ 把 <bả> quai cầm, cán.
6 bà 爸 <bá> tiếng gọi cha.
7 bái 白 <bạch> trắng.
8 bǎi 百 <bách> 100.
9 bài 拜 <bái> lạy.
10 bān 般 <ban> bộ phận, loại.
11 bàn 半 <bán> phân nửa.
12 bàn 辦 ( 办 ) <bạn/biện> làm việc.
13 bāo 包 <bao> bọc lại.
14 bǎo 保 <bảo> bảo vệ.
15 bào 報 ( 报 ) <báo> báo cáo, tờ báo.
16 běi 北 <bắc> phía bắc.
17 bèi 備 ( 备 ) <bị> đầy đủ, chuẩn bị.
18 běn 本 <bản> gốc.
19 bǐ 比 <tỉ> so sánh.
20 bǐ 筆 ( 笔 ) <bút> cây bút.
21 bì 必 <tất> ắt hẳn.
22 biān 編 ( 编 ) <biên> biên soạn.
23 biàn 便 <tiện> tiện lợi.
24 biàn 變 ( 变 ) <biến> biến đổi.
25 biāo 標 ( 标 ) <tiêu> mốc, mục tiêu.
26 biǎo 表 <biểu> biểu lộ.
27 bié 別 <biệt> ly biệt, đừng.
28 bīng 兵 <binh> lính, binh khí.
29 bìng 病 <bệnh> bịnh tật.
30 bō 波 <ba> sóng nước.
31 bù 不 <bất> không.
32 bù 布 <bố> vải.
33 bù 部 <bộ> bộ phận.
34 cài 菜 <thái> rau.
35 céng 層 ( 层 ) <tằng> tầng lớp.
36 chá 查 <tra> kiểm tra.
37 chǎn 產 ( 产 ) <sản> sinh sản, sản xuất.
38 cháng 常 <thường> thường hay.
39 cháng 長 ( 长 ) <trường/trưởng> dài, lớn.
40 chǎng 場 ( 场 ) <trường> bãi đất rộng.
41 chē 車 ( 车 ) <xa> xe.
42 chéng 城 <thành> thành trì.
43 chéng 成 <thành> trở thành.
44 chéng 程 <trình> hành trình, trình độ.
45 chéng 乘 <thừa/thặng> đi (xe/ngựa), cỗ xe.
46 chǐ 齒 ( 齿 ) <xỉ> răng.
47 chí 持 <trì> cầm giữ.
48 chóng 蟲 ( 虫 ) <trùng> côn trùng.
49 chū 出 <xuất> xuất ra.
50 chú 除 <trừ> trừ bỏ.
51 chù 處 ( 处 ) <xứ> nơi chốn.
52 chūn 春 <xuân> mùa xuân.
53 cí 詞 ( 词 ) <từ> từ ngữ.
54 cǐ 此 <thử> này.
55 cì 次 <thứ> lần, thứ.
56 cōng 聰 ( 聪 ) <thông> thông minh.
57 cóng 從 ( 从 ) <tòng/tùng> theo.
58 cuì 存 <tồn> còn lại, giữ lại.
59 dǎ 打 <đả> đánh.
60 dà 大 <đại> lớn.
61 dāi 呆 <ngai> đần độn.
62 dài 帶 ( 带 ) <đái> đeo, mang.
63 dài 代 <đại> đời, thế hệ.
64 dàn 但 <đãn> nhưng.
65 dāng 當 ( 当 ) <đáng/đương> đáng.
66 dǎng 黨 ( 党 ) <đảng> đảng phái.
67 dāo 刀 <đao> con dao.
68 dǎo 倒 <đảo> lộn ngược.
69 dǎo 導 ( 导 ) <đạo> dẫn dắt, lãnh đạo.
70 dào 道 <đạo> con đường; đạo l‎ý.
71 dào 到 <đáo> tới.
72 dé 德 <đức> đức tính.
73 dé 得 <đắc> được.
74 de 的 <đích> mục đích.
75 děi 得 <đắc> (trợ từ).
76 dēng 燈 ( 灯 ) <đăng> đèn.
77 děng 等 <đẳng> bằng nhau; chờ đợi.
78 dí 敵 ( 敌 ) <địch> kẻ địch.
79 dǐ 底 <để> đáy, nền.
80 dì 地 <địa> đất.
81 dì 第 <đệ> thứ tự.
82 dì 弟 <đệ> em trai.
83 diǎn 點 ( 点 ) <điểm> điểm, chấm.
84 diàn 電 ( 电 ) <điện> điện lực.
85 diào 調 ( 调 ) <điều/điệu> điều, điệu.
86 dīng 丁 <đinh> con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10
87 dǐng 頂 ( 顶 ) <đỉnh> đỉnh đầu.
88 dìng 定 <định> cố định, yên định.
89 dōng 東 ( 东 ) <đông> hướng đông.
90 dōng 冬 <đông> mùa đông.
91 dǒng 懂 <đổng> hiểu rõ.
92 dòng 動 ( 动 ) <động> hoạt động.
93 dōu 都 <đô> đều.
94 dǒu 斗 <đẩu> cái đấu.
95 dū 都 <đô> kinh đô.
96 dū 督 <đốc> xét việc của cấp dưới.
97 dù 度 <độ> mức độ.
98 dù 肚 <đỗ> cái bụng.
99 duì 隊 ( 队 ) <đội> đội ngũ.
100 duì 對 ( 对 ) <đối> đối đáp; đúng; đôi.
101 duō 多 <đa> nhiều.
102 ér 而 <nhi> mà.
103 ér 兒 ( 儿 ) <nhi> trẻ con.
104 ér 爾 ( 尔 ) <nhĩ> mi, mày, ngươi.
105 èr 二 <nhị> 2 số hai.
106 fā 發 ( 发 ) <phát> phát ra.
107 fǎ 法 <pháp> phép tắc.
108 fǎn 反 <phản> trở lại; trái ngược.
109 fāng 方 <phương> cách, phép tắc.
110 fáng 房 <phòng> gian phòng.
111 fàng 放 <phóng> thả ra, đặt để, bỏ đi.
112 fēi 非 <phi> sai, trái.
113 fèi 費 ( 费 ) <phí> hao phí, phí tổn.
114 fēn 分 <phân> phân chia.
115 fèn 分 <phận> chức phận; thành phần.
116 fēng 風 ( 风 ) <phong> gió.
117 fó 佛 <phật> bậc giác ngộ, «bụt».
118 fú 服 <phục> y phục; phục tùng.
119 fù 附 <phụ> nương vào, phụ thuộc.
120 fù 付 <phó> giao phó.
121 fù 復 ( 复 ) <phục> trở lại, báo đáp.
122 gǎi 改 <cải> cải cách, sửa đổi.
123 gài 概 <khái> bao quát, đại khái.
124 gàn 乾 ( 干 ) <can> khô ráo.
125 gē 哥 <ca> anh (tiếng gọi anh ruột).
126 gé 格 <cách> cách thức, xem xét.
127 gé 革 <cách> da, bỏ đi, cách mạng.
128 gè 個 ( 个 ) <cá> cái, chiếc, cá lẻ.
129 gè 各 <các> mỗi một.
130 gēn 根 <căn> rễ, gốc gác.
131 gēng 更 <canh> canh (=1/5 đêm).
132 gèng 更 <cánh> càng thêm.
133 gōng 工 <công> người thợ, công tác.
134 gōng 功 <công> công phu, công hiệu.
135 gōng 公 <công> chung, công cộng.
136 gòng 共 <cộng> cộng lại, gộp chung.
137 gǒu 狗 <cẩu> chó.
138 gù 固 <cố> kiên cố, cố nhiên.
139 guǎi 拐 <quải> lừa dối; cây gậy.
140 guān 觀 ( 观 ) <quan/quán> quan sát.
141 guān 關 ( 关 ) <quan> quan hệ.
142 guǎn 管 <quản> ống quản; quản l‎ý.
143 guāng 光 <quang> ánh sáng, quang.
144 guǎng 廣 ( 广 ) <quảng> rộng.
145 guī 規 ( 规 ) <quy> quy tắc.
146 guó 國 ( 国 ) <quốc> nước, quốc gia.
147 guǒ 果 <quả> trái cây; kết quả.
148 guò 過 ( 过 ) <quá> vượt quá; lỗi.
149 hái 還 ( 还 ) <hài> còn hơn, cũng.
150 hǎi (海 ) <hải> biển.
151 hàn 漢 ( 汉 ) <hán> Hán tộc.
152 hǎo 好 <hảo> tốt đẹp.
153 hào 號 ( 号 ) <hiệu> số hiệu.
154 hào 浩 <hạo> lớn; mênh mông.
155 hé 和 <hoà> hoà hợp.
156 hé 合 <hợp> hợp lại, phù hợp;
157 hěn 很 <ngận> rất, lắm.
158 hóng 紅 ( 红 ) <hồng> màu đỏ.
159 hóu 猴 <hầu> con khỉ.
160 hòu 後 ( 后 ) <hậu> ở sau, phía sau.
161 hǔ 虎 <hổ> cọp.
162 huá 華 ( 华 ) <hoa> đẹp; Trung Hoa.
163 huà 畫 ( 画 ) <hoạ> tranh, vẽ tranh.
164 huà 劃 ( 划 ) <hoạch> kế hoạch; phân chia; nét bút
165 huà 化 <hoá> biến hoá.
166 huà 話 ( 话 ) <thoại> lời nói;
167 huài 壞 ( 坏 ) <hoại> hư, xấu.
168 huán 還 ( 还 ) <hoàn> trở lại, trả lại.
169 huàn 換 ( 换 ) <hoán> thay đổi, tráo;
170 huí 回 <hồi> trở lại, một hồi, một lần.
171 huì 會 ( 会 ) <hội> tụ hội, dịp, có thể, hiểu.
172 hūn 婚 <hôn> hôn nhân.
173 huó 活 <hoạt> sống; hoạt động.
174 huǒ 火 <hoả> lửa.
175 huò 或 <hoặc> hoặc là.
176 jī 基 <cơ> nền, cơ bản, cơ sở.
177 jī 機 ( 机 ) <cơ> máy móc; cơ hội.
178 jī 雞 ( 鸡 ) <kê> con gà.
179 jí 極 ( 极 ) <cực> rất, lắm; cùng tận.
180 jí 及 <cập> đến; kịp; cùng.
181 jí 級 ( 级 ) <cấp> cấp bậc.
182 jǐ 幾 ( 几 ) <kỷ> mấy? <cơ> cơ hồ.
183 jǐ 己 <kỷ> bản thân; can thứ 6.
184 jì 計 ( 计 ) <kế> kế toán; mưu kế.
185 jì 記 ( 记 ) <ký> ghi chép.
186 jiā 家 <gia> nhà.
187 jiā 加 <gia> thêm vào.
188 jiā 嘉 <gia> tốt đẹp; khen.
189 jiān 間 ( 间 ) <gian> ở giữa; gian nhà.
190 jiàn 見 ( 见 ) <kiến> thấy; kiến thức.
191 jiàn 件 <kiện> món, (điều) kiện.
192 jiàn 建 <kiến> xây dựng, kiến trúc.
193 jiāng 將 ( 将 ) <tương> sắp, sẽ.
194 jiào 叫 <khiếu> kêu, gọi.
195 jiào 教 <giáo> dạy; tôn giáo.
196 jiào 較 ( 较 ) <giảo> so sánh.
197 jiē 接 <tiếp> tiếp nhận; tiếp xúc.
198 jiē 街 <nhai> đường phố.
199 jiē 階 <giai> bậc thềm.
200 jié 結 ( 结 ) <kết> kết quả; liên kết; hết.
201 jiě 解 <giải> giải thích; cởi; giải thoát.
202 jiě 姐 <thư> tiếng gọi chị, tiểu thư.
203 jīn 斤 <cân> một cân (=16 lạng).
204 jīn 金 <kim> vàng; kim loại.
205 jǐn 緊 ( 紧 ) <khẩn> gấp, khẩn cấp.
206 jìn 進 ( 进 ) <tiến> tiến tới.
207 jìn 近 <cận> gần.
208 jīng 京 <kinh> kinh đô.
209 jīng 經 ( 经 ) <kinh> trải qua; kinh điển.
210 jǐng 井 <tỉnh> cái giếng.
211 jiū 究 <cứu> nghiên cứu; truy cứu.
212 jiǔ 九 <cửu> 9.
213 jiù 舊 ( 旧 ) <cựu> xưa cũ; cố cựu.
214 jiù 就 <tựu> tựu thành, nên việc.
215 jù 具 <cụ> đủ, dụng cụ.
216 jué 覺 ( 觉 ) <giác> cảm giác, giác ngộ.
217 jué 決 ( 决 ) <quyết> quyết định.
218 jūn 軍 ( 军 ) <quân> quân đội.
219 kǎ 卡 <ca> phiên âm «car, card».
220 kāi 開 ( 开 ) <khai> mở ra.
221 kàn 看 <khan, khán> xem.
222 kǎo 考 <khảo> khảo cứu; sống lâu.
223 ke 軻 <kha> tên thầy Mạnh Tử.
224 kě 可 <khả> có thể.
225 kè 克 <khắc> khắc phục.
226 kè 客 <khách> khách khứa.
227 kè 課 ( 课 ) <khoá> bài học.
228 kǒng 孔 <khổng> cái lỗ; họ Khổng.
229 kǒng 恐 <khủng> sợ hãi, làm cho ai sợ.
230 kuài 快 <khoái> nhanh; vui; sắc bén.
231 kuǎn 款 <khoản> khoản đãi; khoản tiền.
232 lā 拉 <lạp> kéo.
233 lái 來 ( 来 ) <lai> đến.
234 lán 籃 ( 篮 ) <lam> cái giỏ xách.
235 làng 浪 <lãng> sóng nước.
236 láo 勞 ( 劳 ) <lao> vất vả; lao động.
237 lǎo 老 <lão> già nua.
238 lè 樂 ( 乐 ) <lạc> vui vẻ, khoái lạc.
239 le 了 <liễu> trợ từ; liǎo xong, rõ ràng.
240 léi 雷 <lôi> sấm nổ.
241 lǐ 理 <lý> lý lẽ, đạo lý.
242 lǐ 里 <lý> dặm; bên trong.
243 lǐ 裡 <lý> bên trong.
244 lǐ 禮 ( 礼 ) <lễ> lễ phép, nghi lễ.
245 lì 利 <lợi> lợi ích, sắc bén.
246 lì 立 <lập> đứng; lập thành.
247 lì 力 <lực> sức lực.
248 lì 厲 ( 厉 ) <lệ> hung ác; mạnh dữ,
249 lián 連 ( 连 ) <liên> liền nhau; liên kết.
250 liáng 良 <lương> tốt lành; lương hảo.
251 liǎng 兩 ( 两 ) <lưỡng> 2; một lạng.
252 liàng 量 <lượng> đo lường; sức chứa.
253 liào 料 <liệu> tính toán; tài liệu; vật liệu.
254 lín 林 <lâm> rừng.
255 lǐng 領 ( 领 ) <lãnh, lĩnh> cổ áo; lãnh đạo.
256 liú 流 <lưu> trôi chảy.
257 liù 六 <lục> 6.
258 lóng 龍 ( 龙 ) <long> con rồng.
259 lóu 樓 ( 楼 ) <lâu> cái lầu.
260 lǚ 旅 <lữ> đi chơi xa; quân lữ.
261 lǜ 綠 ( 绿 ) <lục> màu xanh lá.
262 lù 路 <lộ> đường đi.
263 lùn 論 ( 论 ) <luận> bàn luận, thảo luận
264 mā 媽 ( 妈 ) <ma> tiếng gọi mẹ.
265 má 麻 <ma> cây gai.
266 mǎ 馬 ( 马 ) <mã> ngựa.
267 ma 嗎 ( 吗 ) <ma> trợ từ nghi vấn.
268 māo 貓 <miêu> con mèo.
269 máo 毛 <mao> lông.
270 mào 冒 <mạo> trùm lên; mạo phạm.
271 me 麼 ( 么 ) <ma> trợ từ nghi vấn.
272 méi 霉 <mai> nấm mốc.
273 méi 煤 <môi> than đá.
274 méi 沒 <mộ> không có; mất đi.
275 měi 每 <mỗi> mỗi một.
276 měi 美 <mỹ> đẹp.
277 mèi 妹 <muội> em gái.
278 mén 們 ( 们 ) <môn> ngữ vĩ (chỉ số nhiều), thí
279 mèng 夢 ( 梦 ) <mộng> giấc mộng.
280 mǐ 米 <mễ> lúa gạo.
281 miàn 面 <diện> mặt.
282 mín 民 <dân> dân chúng.
283 míng 明 <minh> sáng.
284 mìng 命 <mệnh> mệnh lệnh, số mệnh.
285 mó 摩 <ma> ma sát, chà xát.
286 mò 末 <mạt> ngọn, cuối chót.
287 nǎ 哪 <nả> nào?: nǎli 哪里 <nả lý> ở đâu?
288 nà 那 <ná> kia, đó, ấy.
289 nài 耐 <nại> chịu đựng
290 nán 南 <nam> hướng nam.
291 nán 男 <nam> con trai, đàn ông.
292 nǎo 腦 ( 脑 ) <não> não, bộ óc.
293 ne 呢 <ni> trợ từ (tiếng đệm).
294 nèi 內 <nội> bên trong.
295 néng 能 <năng> năng lực; tài cán; có thể.
296 nǐ 你 <nễ> mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you»
297 nǐn 您 <nâm> ông/bà (tôn kính hơn 你).
298 nián 年 <niên> năm.
299 niàn 念 <niệm> nhớ tưởng, đọc.
300 niú 牛 <ngưu> con trâu; sao Ngưu.
301 nóng 農 ( 农 ) <nông> nghề nông.
302 nǔ 努 <nỗ> cố gắng, nỗ lực.
303 nǚ 女 <nữ> đàn bà, con gái, phụ nữ.
304 pái 排 <bài> bày ra; hàng dãy; bài trừ.
305 pàng 胖 <bạng> mập béo (dáng người).
306 péng 朋 <bằng> bạn bè.
307 pī 批 <phê> vả; đánh bằng tay; phê bình.
308 pí 脾 <tỳ> lá lách.
309 pián 便 <tiện> tiện nghi, tiện lợi.
310 pīn 拼 <bính> ghép lại; liều lĩnh.
311 píng 平 <bình> bằng phẳng; hoà bình.
312 pò 破 <phá> phá vỡ, rách.
313 qī 期 <kỳ> kỳ hạn, thời kỳ.
314 qī 七 <thất> 7.
315 qí 其 <kỳ> (của) nó/chúng nó; ấy; đó.
316 qǐ 起 <khởi> nổi dậy, bắt đầu.
317 qì 器 <khí> đồ dùng, máy móc.
318 qì 氣 ( 气 ) <khí> hơi thở, khí.
319 qián 前 <tiền> trước.
320 qíng 情 <tình> tình cảm.
321 qǐng 請 ( 请 ) <thỉnh> mời mọc.
322 qiú 球 <cầu> hình cầu, quả banh.
323 qū 區 ( 区 ) <khu> vùng, khu vực.
324 qǔ 取 <thủ> lấy; đạt được; chọn.
325 qǔ 曲 <khúc> khúc hát; cong; gẫy.
326 qù 趣 <thú> thú vị, hứng thú.
327 qù 去 <khứ> đi; đã qua; khử bỏ.
328 quán 全 <toàn> trọn vẹn, cả thảy.
329 qún 群 <quần> bầy đoàn; quần thể.
330 rán 然 <nhiên> tự nhiên; đúng.
331 rè 熱 ( 热 ) <nhiệt> nóng, nhiệt độ.
332 rén 人 <nhân> người.
333 rèn 任 <nhiệm/nhậm> nhiệm vụ; nhận.
334 rèn 認 ( 认 ) <nhận> nhận thức.
335 rì 日 <nhật> mặt trời; ngày.
336 rú 如 <như> y như, nếu như.
337 rù 入 <nhập> vào.
338 sài 賽 ( 赛 ) <tái/trại> thi đua.
339 sān 三 <tam> 3.
340 shān 山 <sơn/san> núi.
341 shàn 善 <thiện> lành, tốt.
342 shàng 上 <thượng> trên; <thướng> lên.
343 shāo 燒 ( 烧 ) <thiêu> đốt.
344 shǎo 少 <thiếu/thiểu> nhỏ; ít.
345 shé 蛇 <xà> con rắn.
346 shè 社 <xã> thần đất; hội; xã hội.
347 shēn 深 <thâm> sâu; kín; sẫm; lâu dài.
348 shén 什 <thập> 10; nào? gì?
349 shēng 生 <sinh> sống; mới; sinh ra.
350 shéi 誰 ( 谁 ) <thuỳ> ai? người nào?
351 shī 師 ( 师 ) <sư> thầy; đông đúc; noi theo.
352 shí 十 <thập> 10.
353 shí 石 <thạch> đá.
354 shí 實 ( 实 ) <thực> thật; đầy đủ; trái cây.
355 shí 時 ( 时 ) <thời> thời gian; thời vận.
356 shǐ 使 <sử/sứ> sai khiến; sử dụng; sứ giả.
357 shì 識 ( 识 ) <thức> hiểu biết; kiến thức.
358 shì 式 <thức> phép; công thức; hình thức.
359 shì 示 <thị> bảo cho biết; cáo thị.
360 shì 是 <thị> đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó.
361 shì 室 <thất> nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ
362 shì 事 <sự> sự việc; phục vụ.
363 shì 世 <thế> đời; đời người; thế giới.
364 shì 試 ( 试 ) <thí> thử; thi cử (khảo thí).
365 shōu 收 <thâu/thu> thu vào; thu thập.
366 shǒu 手 <thủ> tay; người gây ra (hung thủ).
367 shòu 壽 <thọ> sống lâu.
368 shòu 瘦 <sấu/sậu> gầy ốm; (thịt) nạc; chật.
369 shū 舒 <thư> duỗi ra; dễ chịu; thư thả.
370 shǔ 鼠 <thử> con chuột (lão thử).
371 shǔ 屬 ( 属 ) <thuộc> thuộc về; thân thuộc.
372 shù 數 ( 数 ) <số> số mục; shǔ <sổ> đếm.
373 shuǐ 水 <thuỷ> nước; sông ngòi.
374 shuō 說 ( 说 ) <thuyết> nói; thuyết phục.
375 sī 思 <tư/tứ> ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.
376 sī 私 <tư> riêng tư; chiếm làm của riêng.
377 sī 司 <tư/ty> quản lý; nha môn; công ty.
378 sì 四 <tứ> 4.
379 suàn 算 <toán> tính toán; kể đến.
380 suǒ 所 <sở> nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.
381 tā 他 <tha> nó, hắn; (kẻ/việc) khác.
382 tā 它 <tha> cái đó (chỉ đồ vật).
383 tā 她 <tha> cô/bà ấy.
384 tài 太 <thái> rất, quá; rất lớn.
385 tán 談 ( 谈 ) <đàm> nói chuyện.
386 táng 堂 <đường> sảnh đường; rực rỡ.
387 táng 糖 <đường> đường (chất ngọt).
388 tè 特 <đặc> đặc biệt; đặc sắc.
389 téng 疼 <đông> đau đớn; thương xót.
390 tī 梯 <thê> cái thang.
391 tí 提 <đề> nâng lên (đề bạt, đề cao).
392 tí 題 ( 题 ) <đề> chủ đề, vấn đề.
393 tǐ 體 ( 体 ) <thể> thân thể; dáng vẻ.
394 tiān 天 <thiên> ông Trời; bầu trời; ngày.
395 tiáo 條 ( 条 ) <điều> cành; điều khoản.
396 tīng 聽 ( 听 ) <thính> nghe; nghe lời.
397 tíng 停 <đình> dừng lại; đình trệ.
398 tíng 庭 <đình> cái sân; nhà lớn.
399 tōng 通 <thông> thông suốt; giao thông.
400 tóng 同 <đồng> cùng nhau.
401 tǒng 統 ( 统 ) <thống> nối tiếp (truyền thống); thống nhất.
402 tóu 頭 ( 头 ) <đầu> đầu; đứng đầu.
403 tú 圖 ( 图 ) <đồ> đồ hoạ; toán tính (ý đồ).
404 tǔ 土 <thổ> đất.
405 tù 兔 <thố> con thỏ.
406 tuán 團 ( 团 ) <đoàn> bầy đoàn; đoàn thể.
407 tuì 退 <thoái> lùi lại (thoái lui); kém; cùn.
408 wài 外 <ngoại> bên ngoài.
409 wán 完 <hoàn> xong (hoàn tất); đủ.
410 wàn 萬 ( 万 ) <vạn> 10000; nhiều; rất.
411 wáng 王 <vương> vua (gồm | và 三, ý nói vua phải
412 wǎng 往 <vãng> đã qua (≠ lái 來 <lai> lại).
413 wàng 望 <vọng> vọng trông; 15 âm lịch.
414 wěi 委 <uỷ> giao việc (uỷ thác); nguồn cơn.
415 wèi 為 ( 为 ) <vi> làm; <vị> vì (ai/cái gì).
416 wèi 位 <vị> chỗ; vị trí; (các/chư) vị.
417 wén 文 <văn> vẻ sáng đẹp (văn vẻ).
418 wèn 問 ( 问 ) <vấn> hỏi han.
419 wǒ 我 <ngã> tôi; bản ngã.
420 wú 無 ( 无 ) <vô> không.
421 wǔ 五 <ngũ> 5.
422 wù 物 <vật> đồ vật; sự vật; vật chất.
423 xī 西 <tây> hướng tây.
424 xī 希 <hi/hy> ít có (hy hữu); hy vọng.
425 xī 息 <tức> hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi.
426 xí 席 <tịch> chỗ ngồi; cái chiếu.
427 xí 習 ( 习 ) <tập> rèn luyện, tập tành.
428 xì 系 <hệ> cùng một mối (hệ thống).
429 xià 下 <hạ> dưới; <há> đi xuống.
430 xiān 先 <tiên> trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝,
431 xiǎn 險 ( 险 ) <hiểm> nguy hiểm.
432 xiàn 現 ( 现 ) <hiện> hiện ra; hiện tại.
433 xiàn 綫 ( 线 ) <tuyến> sợi; tuyến đường.
434 xiāng 相 <tương> lẫn nhau; xiàng <tướng> tướng mạo; quan tướng.
435 xiǎng 想 <tưởng> nghĩ ngợi; muốn.
436 xiàng 像 <tượng> hình; hình vẽ; giống.
437 xiàng 向 <hướng> hướng về; hướng.
438 xiàng 象 <tượng> con voi; biểu tượng.
439 xiǎo 小 <tiểu> nhỏ.
440 xiē 些 <ta> một vài.
441 xiè 謝 ( 谢 ) <tạ> cám ơn; héo tàn (tàn tạ);
442 xīn 新 <tân> mới mẻ.
443 xīn 心 <tâm> quả tim; tấm lòng; tâm trí.
444 xīng 興 ( 兴 ) <hưng> thịnh vượng; xìng <hứng> hứng khởi,
445 xíng 行 <hành> đi; được; háng <hàng> giòng, hàng lối; cửa tiệm.
446 xíng 型 <hình> khuôn đúc; mô hình.
447 xíng 形 <hình> hình dáng, hình thức.
448 xìng 姓 <tính> họ; (bách tính: 100 họ).
449 xìng 性 <tính/tánh> bản tính; giới tính.
450 xiōng 兄 <huynh> anh (ruột); anh.
451 xiū 休 <hưu> nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt
452 xiū 修 <tu> xây dựng; sửa chữa (tu lý).
453 xuǎn 選 ( 选 ) <tuyển> chọn lựa.
454 xué 學 ( 学 ) <học> học hỏi, học tập.
455 xuě 雪 <tuyết> tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch
456 yā 壓 ( 压 ) <áp> ép; sức nén (áp lực).
457 yà 亞 ( 亚 ) <á> thứ 2 (á hậu); châu Á.
458 yán 研 <nghiên> nghiên cứu; mài nhẹ.
459 yán 嚴 ( 严 ) <nghiêm> nghiêm khắc.
460 yàn 驗 ( 验 ) <nghiệm> thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.
461 yáng 羊 <dương> con dê.
462 yáng 陽 <dương> khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống
463 yàng 樣 ( 样 ) <dạng> hình dạng.
464 yào 要 <yếu> quan trọng; cần phải; muốn.
465 yě 也 <dã> cũng; «vậy» (hư từ).
466 yè 業 ( 业 ) <nghiệp> nghề; sự nghiệp.
467 yī 一 <nhất> một; cùng (nhất tâm, nhất trí)
468 yí 移 <di> dời, biến đổi.
469 yí 宜 <nghi> nên, phải; thích nghi.
470 yǐ 已 <dĩ> đã rồi.
471 yǐ 以 <dĩ> để mà; làm; xem như (dĩ vi).
472 yì 意 <ý> ý tưởng; ý kiến.
473 yì 義 ( 义 ) <nghĩa> ý nghĩa; việc nghĩa.
474 yīn 因 <nhân> nguyên nhân; vì bởi.
475 yīn 音 <âm> âm thanh; tin tức (âm hao)
476 yīn 陰 <âm> khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm
477 yīng 鷹 ( 鹰 ) <ưng> chim ưng.
478 yīng 應 ( 应 ) <ưng> cần phải; yìng <ứng> trả lời,
479 yíng 贏 ( 赢 ) <doanh> có lợi; đánh bạc ăn (≠
480 yòng 用 <dụng> dùng; áp dụng.
481 yóu 由 <do> do bởi; tự do.
482 yóu 猶 ( 犹 ) <do> cũng như, giống như.
483 yóu 油 <du> dầu; thoa dầu.
484 yóu 遊 <du> đi chơi; bất định.
485 yóu 游 <du> bơi lội; = 遊 <du> (du lịch).
486 yǒu 有 <hữu> có; đầy đủ.
487 yǒu 友 <hữu> bạn bè (bằng hữu).
488 yòu 又 <hựu> lại nữa.
489 yú 于 <vu> đi (vu quy); = 於 <ư> ở, tại.
490 yú 与 <dữ> cùng với; cho, tặng; dự vào.
491 yǔ 雨 <vũ> mưa.
492 yǔ 語 ( 语 ) <ngữ> lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ;
493 yù 預 ( 预 ) <dự> dự tính; sẵn (dự bị).
494 yù 育 <dục> sinh sản; nuôi nấng.
495 yuán 原 <nguyên> nguồn; bằng phẳng.
496 yuán 元 <nguyên> nguồn; đầu; đồng ($).
497 yuán 員 ( 员 ) <viên> nhân viên.
498 yuè 樂 ( 乐 ) <nhạc> âm nhạc.
499 yuè 越 <việt> vượt qua.
500 yuè 粵 <việt> dân Việt (Quảng Đông).
501 yuè 月 <nguyệt> tháng; mặt trăng.
502 yùn 運 ( 运 ) <vận> thời vận, vận động.
503 zài 再 <tái> thêm lần nữa.
504 zài 在 <tại> ở; đang có; hiện tại.
505 zào 造 <tạo> chế tạo.
506 zé 則 ( 则 ) <tắc> phép tắc; ắt là.
507 zēng 增 <tăng> tăng thêm.
508 zhǎn 展 <triển> mở rộng, khai triển.
509 zhàn 站 <trạm> đứng; trạm xe.
510 zhàn 戰 ( 战 ) <chiến> đánh nhau.
511 zhāng 章 <chương> chương sách; vẻ sáng.
512 zhāng 張 ( 张 ) <trương> giương lên.
513 zhě 者 <giả> kẻ, (học giả: người học).
514 zhè 這 ( 这 ) <giá> này, cái này.
515 zhe 着 <trước> trợ từ; zhuó <trước> mặc.
516 zhēn 真 <chân> đúng; chân chính.
517 zhēng 爭 ( 争 ) <tranh> giành giật.
518 zhèng 正 <chính> chính thức.
519 zhèng 政 <chính> chính trị.
520 zhī 支 <chi> chi xài; chi nhánh.
521 zhī 之 <chi> đi; trợ từ; nó; ấy.
522 zhí 直 <trực> ngay; thẳng.
523 zhǐ 指 <chỉ> ngón tay; chỉ điểm.
524 zhǐ 只 <chỉ> chỉ có.
525 zhì 志 <chí> ý chí.
526 zhì 制 <chế> chế tạo.
527 zhì 質 ( 质 ) <chất> bản chất; chất vấn.
528 zhì 治 <trị> cai trị.
529 zhōng 中 <trung> giữa; <trúng> trúng vào.
530 zhǒng 種 ( 种 ) <chủng> loại; trồng cây.
531 zhòng 重 <trọng/trùng> nặng; lặp lại.
532 zhòng 眾 ( 众 ) <chúng> đông người.
533 zhōu 週 <chu> một tuần lễ.
534 zhōu 周 <chu> chu đáo; nhà Chu.
535 zhōu 州 <châu> châu (đơn vị hành chánh).
536 zhū 猪 <trư> con heo.
537 zhǔ 主 <chủ> chủ; chúa.
538 zhù 住 <trụ/trú> ở, cư trú.
539 zhuān 專 ( 专 ) <chuyên> chuyên biệt.
540 zhuàn 轉 ( 转 ) <chuyển> xoay; 1 vòng.
541 zī 資 ( 资 ) <tư> tiền của; vốn (tư bản).
542 zǐ 子 <tử> con; ngài; thầy; <tý> giờ tý.
543 zì 自 <tự> tự bản thân; từ đó.
544 zǒng 總 ( 总 ) <tổng> cả thảy.
545 zū 租 <tô> thuế đất; thuế thóc; cho thuê.
546 zú 足 <túc> chân; đầy đủ.
547 zǔ 組 ( 组 ) <tổ> nhóm, tổ.
548 zuì 最 <tối> cùng tột, rất lắm.
549 zuò 做 <tố> làm việc.
550 zuò 作 <tác> làm việc, chế tạo.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#kcjsksn