TN.HIV/AIDS

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

NHIỄM HIV/AIDS

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu một câu trả lời đúng nhất dưới đây.

1. Nhiễm HIV ở Việt Nam được báo cáo có liên quan đến tiêm chích ma tuý là: a. > 70%. b.@50 - 70%. c.30 - 50%. d.< 30%.

2. Việt nam đang ở làn sóng đại dịch HIV a. @Thứ nhất (ở người sử dụng ma tuý tĩnh mạch). b. Thứ hai (ở người hành nghề mại dâm). c. Thứ ba (ở khách hàng của người mại dâm). d. Thứ tư (ở phụ nữ).

3. Số lượng người nhiễm HIV nhiều nhất ở : a. @Châu Á b. Châu Phi c. Châu Mỹ d. Châu úc 4. Tỉ lệ nhiễm HIV nhiều nhất ở Việt Nam là: a. Hải Phòng b. Thành phố Hồ Chí Minh c. Hà Nội d. @Quảng Ninh. 5. HIV là virus : a. Thuộc gia đình Retrovirrus. b. Có kháng nguyên AgP24 c. Có kháng nguyên Gp120 d. @Tất cả đều đúng. 6 . Tế bào đích của HIV gồm, ngoại trừ: a. T CD4 + b. Tế bào nhánh của não. c. Tế bào monocytes-đại thực bào d. @Tế bào bạch cầu đa nhân.

7. Cơ quan đầu tiên bị HIV tấn công là a. @ Hạch bạch huyết. b. Tổ chức bạch huyết c. Phổi d. Tim mạch. 8. Đặc điểm giống nhau giữa HIV1 và HIV2, ngoại trừ: a. Đều có men sao chép ngược. b. Đều tấn công chủ yếu vào tế bào T CD4 c. Tính kháng nguyên thay đổi d. HIV2 gặp chủ yếu ở Tây Phi.

9. Các triệu chứng chủ yếu của nhiễm trùng HIV tiên phát là, ngoại trừ: a. Sốt b. Đau cơ xương khớp. c. Phát ban. d. @Lao ngoài phổi

10. Xét nghiệm trong thời kỳ nhiễm trùng HIV tiên phát là: a. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính. b. Hội chứng tăng bạch cầu đơn nhân. c. Có khuynh hướng giảm tiểu cầu. d. @Thay đổi bilan gan ở 50% các trường hợp.

11. Các triệu chứng thần kinh trong nhiễm trùng HIV tiên phát, loại trừ : a. Viêm đa dây thần kinh. b. Viêm màng não. c. Viêm não. d. @Viêm não trắng đa ổ tiến triển.

12. Các bệnh cơ hội sau đây nằm trong định nghĩa của AIDS, ngoại trừ: a. Lao hạch. b. Bệnh do Toxoplasmose não. c. Viêm màng não do Cryptococcus. d. @Candidose miệng.

13. Các mầm bệnh gây nhiễm trùng cơ hội có thể là, ngoại trừ: a. Virus: Herpes, CMV, Papovavirus, JC. b. @Salmonella typhi c. Candida d. Histoplasma.

14. Một bệnh nhân nhiễm HIV có Herpes zoster được phân loại ở giai đoạn nào theo Tổ chức y tế Thế giới: a. Giai đoạn 1 b. @Giai đoạn 2 c. Giai đoạn 3 d. Giai đoạn 4

15. Người nhiễm HIV có nấm miệng và lao ngoài phổi sẽ ở giai đoạn lâm sàng nào theo Tổ chức y tế Thế giới: a. Giai đoạn 1 b. Giai đoạn 2 c. Giai đoạn 3 d. @Giai đoạn 4

16. Người nhiễm HIV bị Sarcome kaposi sẽ ở giai đoạn nào theo Tổ chức Y tế Thế giới: a. Giai đoạn 1 b. Giai đoạn 2 c. Giai đoạn 3 d. @Giai đoạn 4

17. Người nhiễm HIV chỉ có sưng hạch toàn thân sẽ ở giai đoạn nào theo Tổ chức Y tế Thế giới: a. @Giai đoạn 1 b. Giai đoạn 2 c. Giai đoạn 3 d. Giai đoạn 4

18. MAC thường xuất hiện ở người nhiễm HIV khi CD4 dưới: a. @Dưới 50 tế bào/mm3 b. Dưới 100 tế bào/ mm3 c. Dưới 150 tế bào/ mm3 d. Dưới 200 tế bào/ mm3.

19. Viêm não do Toxoplasma thường xuất hiện ở người nhiễm HIV khi CD4 dưới: a. Dưới 50 tế bào/mm3 b. @ Dưới 100 tế bào/ mm3 c. Dưới 200 tế bào/ mm3 d. Dưới 250 tế bào/ mm3.

20. CMV thường xuất hiện ở người nhiễm HIV khi CD4 dưới: a. @ Dưới 50 tế bào/mm3 b. Từ 51 - 100 tế bào/ mm3 c. Từ 101 - 150 tế bào/ mm3 d. Từ 151 - 200 tế bào/ mm3.

21. CMV có thể gây ra các bệnh sau, ngoại trừ: a. Viêm não. b. Viêm võng mạc. c. Loét thực quản. d. @Viêm cầu thận.

22. Triệu chứng của PCP thường là, ngoại trừ: a. Ho khan. b. Khó thở. c. @Nghe phổi có rales ẩm d. XQ phổi có hình ảnh tổn thương lan toả.

23- Nguyên nhân gây ỉa chảy nào dưới đây chỉ có thể gặp ở các bệnh nhân suy giảm miễn dịch: a. @Cryptosporidium. b. Salmonella c. Campylobacter jejunie d. Vibrio cholerae.

24. Viêm não chất trắng đa ổ tiến triển thường xuất hiện ở người nhiễm HIV khi CD4: a. @Dưới 50 tế bào/mm3 b. Dưới 100 tế bào/ mm3 c. Dưới 150 tế bào/ mm3 d. Dưới 200 tế bào/ mm3.

25. Phương pháp phát hiện HIV để chẩn đoán gồm, trừ: a. @Nuôi cấy virus. b. Phát hiện kháng nguyên P24. c. ELISA d. Western Blot.

26. Để chẩn đoán nhiễm HIV người ta người ta áp dụng phương cách nào theo Bộ Y tế Việt Nam: a. Phương cách 1. b. Phương cách 2. c. @Phương cách 3. d. Phương cách 4.

27. Dự phòng co-trimoxazol cho người nhiễm HIV/AIDS giúp làm giảm nguy cơ mắc các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau, trừ: a. @ Lao. b. Toxoplasma. c. PCP. d. Một số loại viêm phổi.

28. Mục đích điều trị ARV là, trừ: a. Tăng khả năng miễn dịch. b. Tăng chất lượng sống của bệnh nhân. c. Giảm khả năng lây bệnh. d. @Tiêu diệt virus.

29. Điều trị Cryptococcus tốt nhất bằng: a. Itraconazol. b. Fluconazol. c. @Amphotericine B và Fluconazol. d. Acyclovir.

30. Thuốc nào dưới đây thuộc nhóm Non nucleside. a. Stavudine. b. Lamivudine. c. Zidovudine. d. @Efavirenz

Hãy đánh dấu thích hợp cho những câu trả lời dưới đây:

Đúng Sai 31. Phương cách lây truyền HIV chủ yếu ở Việt Nam là truyền máu. D 32. HIV1 và SIV là những virus thuộc nhóm Lentivirus. D 33. Tải lượng virus rất cao trong thời kỳ nhiễm trùng tiên phát. D 34 Các triệu chứng như sốt, đau cơ xương khớp, phát ban đa dạng và nổi hạch là những dấu hiệu đặc hiệu của nhiễm trùng HIV tiên phát. D 35. Ở các nước đang phát triển một người từ khi bị nhiễm HIV đến khi bị AIDS trung bình là từ 5 đến 6 năm nếu như được nuôi dưỡng trong môi trường bình thường. S 36. Hội chứng thể tạng gồm những triệu chứng như ra mồ hôi ban đêm, sốt nhẹ kéo dài, suy sụp tình trạng toàn thân và gầy sút. D 37. Theo CDC, định nghĩa AIDS khi bệnh nhân có số lượng tế bào CD4 < 350. S 38. Các bệnh do nấm như candida, cryptococcus, histoplasma, coccidia, pneumocystis carini, penicillium marneffei thường gặp trong giai đoạn 3 ở các bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS. S 39. Điều trị ARV càng sớm càng tốt ở người nhiễm HIV. S 40. Một bệnh nhân có số lượng CD4 250tb/mm3 và lao phổi nên điều ARV sau khi trị tích cực điều trị lao phổi. D

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hieu