TN.ly truc khuan

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

BỆNH LỴ TRỰC KHUẨN

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu một câu trả lời đúng nhất dưới đây.

1. Căn nguyên của bệnh lỵ trực khuẩn thường gặp nhất ở Việt Nam là: a. @Shigella flexnerie. b. Shigella shigae c. Shigella boydii d. Shigella sonnei.

2. Lỵ trực khuẩn lây truyền từ người sang người qua, ngoại trừ: a. Thức ăn. b. Nước uống. c. Qua tay. d. @Qua nói chuyện với người bệnh

3. Triệu chứng điển hình của bệnh lỵ thực khuẩn thể thông thường là, ngoại trừ: a. Sốt cao. b. Ỉa phân nhày máu. c. @Gan to, đau bụng thành cơn d. Đau đầu dữ dội.

4. Hình thái phân thường gặp của bệnh lỵ trực khuẩn là: a. Phân như nước rửa thịt. b. @Phân toàn nhày và máu. c. Phân có lẫn nhầy. d. Phân như bãi quết trầu.

5. Các hình thái phân của bệnh lỵ trực khuẩn là, ngoại trừ: a. @Phân đen. b. Phân có lẫn nhày. c. Phân toàn nhày và máu. d. Có lúc có nhày máu lúc không có nhày máu.

6. Nêu 1 xét nghiệm quan trọng nhất cần được thực hiện cấp trong bệnh lỵ trực khuẩn: a.@ Cấy phân. b. Soi phân. c. Công thức máu. d. Cấy máu.

7. Các biến chứng có thể gặp trong bệnh lỵ trực khuẩn là, ngoại trừ: a. @Abces gan. b. Hội chứng tan huyết do tăng ure máu. c. Nhiễm khuẩn huyết. d. Viêm động tĩnh mạch.

8. Hội chứng Reiter là: a. Hội chứng xuất hiện đồng thời với bệnh lỵ trực khuẩn. b. @Do Chlamydia gây nên. c. Do Ricketsia gây nên. d. Làm cho bệnh lỵ trực khuẩn nặng thêm.

9. Chẩn đoán xác định bệnh lỵ trực khuẩn dựa vào: a. @Bệnh nhân có sốt, phân có nhầy máu, cấy phân có Shigella. b. Bệnh nhân có sốt, phân có nhầy máu, soi phân có Shigella. c. Bệnh nhân không có biểu hiện lâm sàng, cấy phân có Shigella. d. Tất cả đều đúng.

10. Kháng sinh ưu tiên lựa chọn để điều trị lỵ trực khuẩn hiện nay là: a. @Cipfloxacine. b. Co - trimoxazol. c. Metronidazol. d. Chloramphenicol.

11. Điêù trị không đặc hiệu bệnh lỵ trực khuẩn ở trẻ em là, ngoại trừ: a. Hạ sốt, b. Bù nước và điện giải. c. Tiếp tục cho ăn như bình thường. d. @Không cho các thuốc giảm nhu động ruột.

12. Theo bạn biện pháp nào dưới đây tốt nhất để phòng bệnh lỵ trực khuẩn: a. Vac xin phòng bệnh. b. @Ăn uống hợp vệ sinh. c. Tránh tiếp xúc với người mắc bệnh. d. Điều trị dự phòng bằng kháng sinh

13. Nêu 2 biến chứng tiêu hoá của bệnh lỵ trực khuẩn a....................................Thủng ruột. b....................................Xuất huyết ruột.

Hãy đánh dấu thích hợp vào các câu trả lời dưới đây:

TT Đúng Sai 14 Lỵ trực khuẩn gây bệnh tản phát không bao giờ gây dịch S 15 Lỵ trực khuẩn ở trẻ con nhanh chóng dẫn đến mất nước và điện giải sau vài lần đi ngoài. S 16 Lỵ trực khuẩn ở người lớn thường sốt cao D 17 Cần soi tươi phân để tìm vi khuẩn lỵ trước khi điều trị bằng kháng sinh S 18 Hội chứng Reiter bao gồm: Viêm màng bồ đào, viêm niệu đạo, viêm khớp. S 19 Lỵ trực khuẩn thường có biểu hiện lâm sàng nặng hơn lỵ amịp D 20 Người ta có thể thay đổi kháng sinh nếu điều trị sau 48 giờ bệnh lỵ trực khuẩn không cải thiện D

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hieu