TN.uon van

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

UỐN VÁN.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu một câu trả lời đúng dưới đây.

1. Căn nguyên của bệnh uốn ván là: a. Clostridium perfringens b. Clostridium difficille. c. @Clostridium tetanie d. H. pertussis

2. Đường lây phổ biến nhất của uốn ván là: a. Qua đường hô hấp. b. Qua đường tiêu hoá. c. Qua đường máu. d. @Qua da và niêm mạc.

3. Tỉ lệ tử vong của bệnh uốn ván chấn thương là: a. 100%. b. 70%. c. 50%. d. @30%.

4. Triệu chứng khởi đầu của bệnh uốn ván là: a. Sốt cao. b. @ Cứng hàm c. Đau họng. d. Co cứng cơ toàn thân.

5. Triệu chứng khởi đầu của thời kỳ toàn phát bệnh uốn ván biểu hiện bằng: a. Đau thắt các cơ ở ngực. b. @Co giật toàn thân. c. Rối loạn thần kinh thực vật. d. Sốt cao.

6. Triệu chứng lâm sàng sớm của uốn ván sơ sinh là: a. Nhiễm trùng rốn. b. @Miệng chúm chím. c. Co giật. d. Tất cả đều đúng.

7. Bệnh nhân uốn ván có co giật toàn thân không có co thắt các cơ hô hấp sẽ được chẩn đoán: a. Uốn ván độ I. b. @Uốn ván độ II. c. Uốn ván độ III. d. Uốn ván độ IV.

8. Tiên lượng bệnh uốn ván chấn thương dựa vào các yếu tố sau, ngoại trừ: a. Thời gian ủ bệnh ngắn. b. Thời gian khởi phát ngắn. c. Rối loạn thần kinh thực vật. d. @Tình trạng vết thương.

9. Tiên lượng bệnh uốn ván chấn thương dựa vào các yếu tố sau, ngoại trừ: a. Bệnh nhân nghiện ma tuý. b. Bệnh nhân có cơn co thắt thanh quản. c. @Bệnh nhân đang nuôi con bú. d. Cơn co giật mạnh.

10. Biến chứng của bệnh uốn ván là, ngoại trừ: a. Gẫy cột sống. b. Đứt gân cơ. c. Suy hô hấp. d. @Viêm cơ tim.

11. Bệnh nhân uốn ván có thể chết do, ngoại trừ: a. Suy hô hấp. b. @Suy tim. c. Bội nhiễm phổi. d. Ngừng tim đột ngột.

12. Sự khác biệt để phân biệt bệnh uốn ván với các bệnh có tổn thương não màng não trên lâm sàng là: a. Cơn co giật. b. @Tinh thần tỉnh . c. Có liệt. d. Có rối loạn thần kinh thực vật.

13. Cần chẩn đoán phân biệt bệnh uốn ván với 1 bệnh do ngộ độc nào dưới đây: a. @Hạt mã tiền. b. Mật cá trắm. c. Sắn. d. Ngộ độc thuốc phiện.

14. Điều trị quan trọng nhất trong bệnh uốn ván là: a. Kháng sinh. b. SAT. c. @Chống co giật. d. Giảm độc tố uốn ván.

15. Sử dụng SAT trong điều trị bệnh uốn ván nhằm: a. @Trung hoà độc tố vi khuẩn lưu hành trong máu. b. Diệt vi khuẩn uốn ván. c. Phòng uốn ván tái phát. d. Ngăn cản độc tố của vi khuẩn không gắn vào thần kinh.

16. Mở khí quản được chỉ định trong bệnh uốn ván khi: a. Co giật nhiều. b. Có co thắt các cơ hô hấp. c. Có rối loạn thần kinh thực vật. d. @a và b đúng.

17. Dự phòng mắc uốn ván sau khi bị vết thương bằng cách: a. @ SAT. b. Vắc-xin. c. Kháng sinh. d. Tất cả đều đúng.

18. Dự phòng mắc bệnh uốn ván sau đẻ cho phụ nữ có thai bằng cách : a. Sử dụng SAT trước sinh. b. Sử dụng SAT sau sinh. c. Sử dụng Vắc-xin sau sinh. d. @Sử dụng Vắc-xin trước sinh.

Đúng Sai 19 Triệu chứng của uốn ván là hôn mê cùng với co giật toàn thân. S 20 Bệnh uốn ván có thể không có cứng hàm. S 21 Uốn ván tử cung có tỉ lệ tử vong cao trên 70%. D 22 Tiên lượng uốn ván tốt hơn ở người có sử dụng ma tuý tĩnh mạch. S 23 Vết thương rộng là yếu tố tiên lượng nặng trong bệnh uốn ván. S 24 Rối loạn thần kinh thực vật là yếu tố tiên lượng nặng của bệnh uốn ván. D 25 Sai khớp thái dương hàm dễ nhầm với bệnh uốn ván. D 26 Bệnh uốn ván khác với bệnh về răng, họng là khi thăm khám họng hàm càng khít thêm. D 27 Bù nước và điện giải rất quan trọng trong điều trị bệnh uốn ván. D 28 Điều trị kháng sinh trong bệnh uốn ván nhằm diệt vi khuẩn uốn ván. S 29 Sử dụng Anatoxine trong bệnh uốn ván để phòng uốn ván tái phát D 30 Rửa vết thương bằng xà phòng sau khi bị vết thương sẽ giảm nguy cơ mắc bệnh uốn ván D

31. Bệnh nhân nam 65 tuổi, có một vết thương ở bàn chân phải do dẫm phải đinh, sau 5 ngày bị cứng hàm. Tiếp đó 2 ngày bệnh nhân bị co giật. Bệnh nhân sốt 37º5. Bệnh nhân được chuyển đến bệnh viện tỉnh và được chẩn đoán uốn ván. A. Hãy tiên lượng bệnh nhân này: a. @Rất nặng. b. Nhẹ. c. Vừa. d. Không rõ.

B. Hãy nêu 3 yếu tố để tiên lượng bệnh nhân này: 1...............................( 65 tuổi) 2.............................. ( ủ bệnh ngắn:5 ngày) 3.............................. ( Khởi phát ngắn: 2 ngày)

C. Bệnh nhân này cần được chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, ngoại trừ: a. Histerite. b. Viêm não. c. @Viêm màng não mủ. d. Ngộ độc hoá chất.

D. Các thuốc điều trị cho bệnh nhân này là, ngoại trừ: a. Chống co giật. b. SAT. c. @Manitol. d. Kháng sinh.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hieu