tsu-eng

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Những động từ luôn đi với giới từ on

To be based on st: dựa trên cơ sở gì

To act on st : hành động theo cái gì

To call on sb : ghé vào thăm ai

To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì

To comment on st : bình luận về cái gì

To concentrate on st : tập trung vào việc gì

To congratulate sb on st : chúc mừng ai đó trong dịp gì

To consult sb on st : tham khảo ai đó về vấn đề gì

To count on st : giải thích cái gì, dựa vào cái gì

To decide on st : quyết định về cái gì

To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì

Tobe dependence on st/ sb:

Tobe intent on : tập trung tư tưởng vào st

Tobe keen on st:  mê cái j

Những động từ luôn đi với giới từ from

To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì

To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai

To demiss sb from st:bãi chức ai

To demiss sb/st from: giải tán cái gì

To draw st from st : rút cái gì

To emerge from st: nhú lên cái gì

To escape from ..: thoát ra từ cái gì

To himder sb from st = To prevent st from : ngăn cản ai cái gì

To protect sb /st from : bảo vệ ai /bảo về cái gì

To prohibit sb from doing st : cấm ai làm việc gì

To separate st/sb from st/sb : tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai

To suffer from : chịu đựng đau khổ

To be away from st/sb : xa cách cái gì /ai

To be different from st : khác về cái gì

To be far from sb/st : xa cách ai/ cái gì

To be safe from st : an toàn trong cái gì

To be resulting from st do cái gì có kết quả

Những động từ luôn đi kèm với giới từ in

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st : sử dụng về cái gì

To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st : làm ai nản lòng

To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st : giúp ai việc gì

To include st in st : gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st : chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st : dính lứu vào cái gì

To persist in st : kiên trì trong cái gì

To share in st : chia sẻ cái gì

To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st : thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st : may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st : tham dự vào cái gì

To be weak in st : yếu trong cái gì

Những từ đi kèm với giới từ with

To angry with sb: giận dỗi ai

To be busy with st :bận với cái gì

To be consistent with st : kiên trì chung thủy với cái gì

To be content with st : hài lòng với cái gì

To be familiar (to/with ) st : quen với cái gì

To be crowded with : đầy ,đông đúc

To be patient with st :kiên trì với cái gì

To be impressed with/by : có ấn tượng /xúc động với

To be popular with : phổ biến quen thuộc

Những từ đi kèm với giới từ to

To be close to st : sát gần vào cái gì

To be contrary to sb/st : ngược với cái gì /với ai

To be dear to sb : quý giá đối với ai

To be cruel to sb : độc ác với ai

To be aqual to : ngang bằng với

To be faithful to : trung thành với

To be fatal to sb/st : sống còn với ai /cái gì

To be harmful to st : có hại cho cái gì

To be indifferent to st : hờ hững với cái gì

To be inferior to st : dưới tầm cái gì

To be liable to st : có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì

To surrend to sb : nộp mình cho ai

To be new to sb: mới với ai

To be obedient to sb: ngoan ngoãn với ai

To be obvious to sb: hiển nhiên với ai

To be previous to st : diễn ra với cái gì

To be rude to sb : thô lỗ với ai

To be sensitive to st : nhậy cảm với cái gì

To be similar to st : tương tự cái gì

To be useful to st : có lợi cho cái gì

Những từ đi theo giới từ at

To be bad at st :yếu kém về cái gì

To be good/clever at st : giỏi/sắc sảo về cái gì

To be efficient at st :có năng lực về cái gì

To be expert at st : thành thạo về cái gì

To be indignant at st/sb : phẫn nộ với cái gì / với ai

To be quick at st : nhanh chóng về cái gì

To be sad at st/sb : buồn về cái gì /ai

To be slow at st /sb : chậm chạp về cái gì

To be skillful at st : khéo léo cái gì

….for

To be eager  for st: say sưa vs cái j

To be famous for st

To be fit for st/sb

To be grateful to sb for st: biết ơn ai về cái j

To be quanifiled for st: có đủ tư cách

To be quanifiled in st: có năng lực

To be ready for st: sẵn sàng cho..

To be responsible for st: chịu trách nhiệm

To be sufficient for st: vừa đủ cái j

To be sorry for sb: xl ai

To be thankful for sb: cảm ơn ai

To be valid for st: giá trị về cái j

Tobe invalid for st: ko có gtri về cái j

Tobe sorry for doing st: hối tiếc vì làm j

…about:

Tobe sorry about st: thấy tiếc vì điều j

To be curious about st: tò mò về…

Tobe doubtful about st: hoài nghi về…

Tobe enthusiastic about st : hào hứng về…

Tobe reluctant about st or to st: ngần ngại hay miễn cưỡng vs…

Tobe uneasy about st: ko thoải mái vs..

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro