ttck-ktdt

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Đề 1

Câu 1:…….của việc phát hành cổ phiếu: (đ.a B)

 A.VCSH

C.Tổng TS

B.Tổng nợ

D.Tổng TSCĐ

Câu 2: Phương thức so ghép lệnh trên Sở giao dịch chứng khoán TP HCM là:

A.Phương thức so ghép lệnh liên tục

B.Phương thức so ghép lệnh định kỳ

C.Áp dụng cả 2 phương thức so ghép lệnh

D.Tất cả các phương án trên đều sai

đáp án C

Câu 3: Một công ty đang có lợi nhuận gia tăng nhưng giữ cố định …tức. Nếu chỉ tính đến điều này thì bảng tổng kết tài sản của công ty…

A.Tài sản lưu động giảm

B.Vốn cổ đông tăng

C.TSCĐ tăng

D.Vốn cổ đông giảm

đ.án B

Câu 4: Số chi trả tiền lãi trái phiếu dựa trên:

A. Mệnh giá

C. Thị giá

B.Lợi nhuận của công ty

D. Giá trị sổ sách

đ.án A

Câu 5: Mệnh giá cổ phiếu phát hành ra công chúng tại VN:

A.Mười ngàn đồng Việt Nam (VND)

B.Một trăm ngàn đồng Việt Nam (VND)

C.Bội số của 100.000 đồng Việt Nam (VND)

D.Tùy thuộc vào từng công ty phát hành

đ.á A

Câu 6: Chỉ số DowJone vận tải (DJTA) được tính cho 20 loại….nhất thuộc lĩnh vực vận tải niêm yết trên Sở Giao dịch …vào ngày 31/9/2009 là 9128,76 điểm (số chia D bằng 0,44…) của một trong 20 công ty niêm yết có giá thị trường của …được thay thế bằng chứng khoán của một công ty có….chỉ số DJTA lúc này là: (d.an B)

A.9158,28 điểm

C. Tăng 10…

B.Giữ nguyên ở mức 9128,76

 D. giảm 20…

đ.á B

Câu 7: Giả sử cổ tức trên mỗi cổ phiếu của công ty….tốc độ tăng trưởng của cổ tức là 6%/năm. Tỷ lệ lãi suất bình quân trên thị trường vốn là 10%. Vậy giá trị hiện tại của cổ phiếu công ty Bách Việt là:

A. 100$

C.50$

B.75$

D.45$

đáp án: g= 6% ; i= 10% nên

Pcs = I1/(i-g) = I1/4% = ? ( Thiếu I1)

Câu 8: Sở giao dịch Chứng khoán sẽ phục vụ nhà đầu tư bằng cách:

A.Phát hành chứng khoán

B.Bán chứng khoán và mua chứng khoán

C.Tổ chức việc mua bán chứng khoán

D.Tất cả các phương án trên đều đúng

chọn C

Câu 9: Một nhà đầu tư đang nắm giữ 1000 cổ phiếu phổ thông tại một công ty cổ phần. Tại một đại hội thường niên có 5 ứng cử viên ra ứng cử vào hội đồng quản trị. Vậy nhà đầu tư có thể bỏ tối thiểu bao nhiêu phiếu cho mỗi ứng cử viên biết rằng công ty áp dụng hệ thống bỏ phiếu cộng dồn:

A.1000 phiếu

C.4000 phiếu

B.0 phiếu

D.5000 phiếu

chọn D

Câu 10: Trái phiếu khác cổ phiếu ở những đặc điểm sau:

A.Cổ phiếu là chứng khoán vốn, trái phiếu là chứng khoán nợ

B.Cổ phiếu có thời gian đáo hạn vô hạn, còn trái phiếu có thời gian đáo hạn là hữu hạn

C.Người nắm giữ cổ phiếu là chủ nợ, người nắm giữ trái phiếu là chủ sở hữu

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

A đúng, B đúng

Câu 11: Theo quy định hiện hành, phát hành ra công chúng tại Việt Nam……..thỏa mãn:

A.Phát hành cho ít nhất 50 nhà đầu tư ngoài tổ chức phát hành

B.Phát hành cho tối thiểu 100 nhà đầu tư ngoài tổ chức phát hành

C.Phát hành cho trên 200 nhà đầu tư

D.Phát hành cho trên 25 nhà đầu tư ngoài tổ chức phát hành

chọn B

Câu 12: Một khách hàng đưa ra một lệnh bán chứng khoán với yêu cầu thực hiện ngay và thực hiện đầy đủ hoặc một phần giá trị của lệnh,…thực hiện hết sẽ bị hủy bỏ ngay. Đây là:

A.Lệnh giới hạn (limit order)

B.Lệnh dừng (stop order)

C.Lệnh thực hiện ngay hoặc hủy bỏ (immediate or cancel order)

D.Lệnh thực hiện tất cả hay là không (all or none order)

chọn C

Câu 13: Công ty Phương Bắc mới thành lập với số cổ phiếu mới phát hành là 1 triệu cổ phiếu. Mệnh giá mỗi cổ phiếu là 10$. Số cổ phiếu này ….giá 9,4$/cổ phiếu. Vậy vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu….

Đề bài thiếu

Câu 15:….

A.Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành

B.Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành (đ.án đúng)

C.Ngay tại giá thị trường hiện hành

D. B và C đúng

Đề bài thiếu

Câu 16: Chỉ số VN Index hiện nay bao gồm:

A.Tất cả các cổ phiếu và trái phiếu niêm yết

B.Tất cả các cổ phiếu và trái phiếu niêm yết trên Sở Giao dịch

C.Tất cả trái phiếu niêm yết

D.Tất cả các cổ phiếu niêm yết và chưa niêm yết

Không có đáp án đúng. Đáp án đúng là tất cả các cổ phiếu niêm yết trên trung tâm GD TP HCM.

Câu 17: Theo quy định hiện hành của Việt Nam, công ty chứng khoán được thực hiện một số loại hình kinh doanh sau, ngoại trừ

A.Môi giới chứng khoán

C. Quản lý danh mục đầu tư

B.Bán khống

 D. Phương án B và C đúng

chọn D

Câu 18: Ủy ban chứng khoán nhà nước:

A.Hiện nay là cơ quan thuộc Chính Phủ

B.Hiện nay là cơ quan của Bộ tài chính

C.Đã từng là cơ quan thuộc Chính Phủ

D.B và C đúng

chọn D

Câu 19: Giá phí quyền chọn mua:

A.Tỷ lệ thuận với thời gian đáo hạn

B.Tỷ lệ thuận với mức độ rủi ro

C.Tỷ lệ nghịch với giá thực hiện

D.Tất cả các phương án trên đều đúng

chọn D

Câu 20: Xác định giá giao dịch của chứng khoán THALO với số liệu sau:

Mua (100 cổ phiếu)/Cộng dồn

Giá

Bán (100 cổ phiếu)/Cộng dồn

1000/4400

50.000

0/0

1200/3400

50.100

600/600

1000/2200

50.200

900/1500

800/1200

50.300

1200/2700

400/400

50.400

1400/4100

0/0

50.500

1800/5900

A.50.200

C. 50.100

B.50.300

D.50.400

A

Câu 22: Giao dịch….

A.Chống lại việc bị thiếu….

BHạn chế việc giá chứng khoán…

C.Để huy động vốn trên thị trường

DA và B đúng

Đề bài thiếu

Câu 23: Vai trò của quỹ đầu tư chứng khoán:

A.Phân tán rủi ro

B.Định hướng thị trường

C.Phát huy lợi thế chuyên môn hóa nhằm tăng khả năng thành công

D.Tất cả các phương án trên đều đúng

đ,án D

Câu 24: Trong hoàn cảnh nào thì vốn chủ sở hữu của một cổ đông bị …(tỷ lệ phần trăm):

A.Cổ tức trả bằng cổ phiếu

B.Phân chia chứng khoán

C.Trái phiếu khả hoán chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông

D.Phát hành trái phiếu

chọn C

Câu 25: Thị trường chứng khoán sơ cấp (primary market):

A.Là thị trường giao dịch giữa các chứng khoán đã… trường thứ cấp

B.Biểu hiện cụ thể của thị trường này là Sở giao dịch chứng khoán

C.Chính là thị trường tạo vốn cho đơn vị phát hành

D.Tất cả các phương án trên đều đúng

chọn C

Câu 26: Lệnh giới hạn (limit order) là loại lệnh:

A.Được ưu tiên thực hiện trước các loại lệnh khác

B.Được thực hiện theo giá thị trường

C.Chỉ sử dụng cho hạn chế một số nhà đầu tư ưu tiên

D.Được thực hiện trong phạm vi mức giá mà người đặt…

D

Câu 27: Nhà đầu tư M vừa bán 100 cổ phiếu XYZ với giá 40$/cổ phiếu. Nhà đầu tư này mua lô cổ phiếu đó 1 năm trước với giá 30$/cổ phiếu,…ta có nhận cổ tức với mức 2$/cổ phiếu. Vậy thu nhập….nhà đầu tư M từ 100 cổ phiếu XYZ sẽ là:

A.1000$

B. 1200$

B.2400$

C. Không xác định được

B

Câu 28: Nhà phát hành đự định chào bán 2 loại trái phiếu. Loại thứ nhất có thời hạn 5 năm và loại thứ hai có thời hạn 15 năm. Như vậy, nhà đầu tư…mức lãi suất cho 2 loại trái phiếu trên như thế nào:

Loại thời hạn 5 năm có lãi suất thấp hơn loại thời hạn 15 năm

Câu 29: Người bán khống chứng khoán sẽ thực hiện bán khống chứng khoán khi họ dự đoán giá của chứng khoán sẽ:

A.Tăng

C. giảm

B.Không thay đổi

D. Có biến động tăng giảm thất thường

C

Câu 30: Chỉ tiêu Treynor và chỉ tiêu Sharpe dùng để đánh giá một danh mục đầu tư đôi khi cho kết quả không giống nhau là do:

A.Chỉ tiêu Treynor không tính đến rủi ro hệ thống

B.Chỉ tiêu Sharpe tính cả đến yếu tố rủi ro phi hệ thống

C.Chỉ tiêu Sharpe chỉ tính đến rủi ro hệ thống

D.Tất cả các phương án trên đều đúng

B

Câu 31: Thị trường vốn (capital market) là thị trường giao dịch:

A.Các công cụ tài chính ngắn hạn

B.Các công cụ tài chính dài hạn

C.Cả A và B đều đúng

D.Cả A và B đều sai

B

Câu 32 : Thị trường chứng khoán là một bộ phận của :

A.Thị trường liên ngân hàng

B.Thị trường vốn

C.Thị trường tiền tệ

D.Thị trường tín dụng thuê mua

B

Câu 33 : Công ty cổ phần bắt buộc phải có :

A.Cổ phiếu ưu đãi

B.Cổ phiếu phổ thông

C.Trái phiếu

D.Tất cả các loại chứng khoán trên

B

Câu 34 : Quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở (open-end fund) là quỹ :

A.Có chứng chỉ đầu tư được niêm yết trên thị trường chứng khoán tập trung

B.Liên tục phát hành chứng chỉ quỹ đầu tư

C.Chấp nhận mua lại chứng chỉ quỹ do mình phát hành

D.Cả B và C đúng

D

Câu 35 : Mục đích phân biệt phát hành chứng khoán riêng lẻ và phát hành công chúng là :

A.Để thuận tiện cho quản lý

B.Để bảo vệ công chúng đầu tư

C. Để thu phí phát hành

D.Để dễ dàng huy động vốn

B

Câu 36 : Năm 200X, công ty MPQ có thu nhập sau thuế là 900 triệu…phiếu đã phát hành là 800.000, số cổ phiếu quỹ là 150.000, không..ưu đãi. Nếu đại hội cổ đông quyết định trả 650 triệu đồng cổ…phần sẽ nhận được cổ tức là :

………………..

Cổ tức trên mỗi cổ phần = Giá trị cổ tức chi trả / SL cổ phiếu phổ thông lưu hành = 650000000 / ( 800000 – 150000) = 1000 đồng.

Câu 37 :…………cổ phiếu phổ thông sẽ : (a và c đúng)

A.Mất toàn bộ số tiền đầu tư

B.Được ưu tiên trả lại phần vốn góp

C.Là người cuối cùng được thanh toán

D.A và C đúng

A có vẻ mâu thuẫn với C. Nếu A nói mất toàn bộ số tiền đầu tư thì theo C nhà đầu tư được thanh toán cái gì ? Theo luật phá sản, nếu tổng tài sản còn lại lớn hơn tổng nợ thì sau khi thanh toán hết nợ, công ty vẫn còn dư lại tài sản. Số tài sản đó sẽ được chia cho các cổ đông. Trong trường hợp đó thì cổ đông ( nhà đầu tư) đâu phải là mất hết toàn bộ số tiền đầu tư ? Nếu đáp án D đúng, thì vấn đề ở đây có lẽ là cách hiểu. Có thể đề bài muốn nói rằng khi phá sản, công ty biến mất, giá trị cổ phiếu = 0 nên NĐT mất hết toàn bộ số tiền đầu tư.

Thôi cứ chọn D ^^ !

Câu 38 : Tổ chức phát hành phải hoàn thành việc phân phối cổ phiếu trong vòng :

A.30 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành cổ phiếu có hiệu lực

B.60 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành cổ phiếu có hiệu lực

C.90 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành cổ phiếu có hiệu lực

D.120 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành cổ phiếu có hiệu lực

C

Câu 39 : Chứng quyền (warrant) khác quyền chọn mua (call option) ở điểm :

A.Về chủ thể phát hành

B.Khi chứng quyền được thực hiện thì số chứng khoán cơ sở đang lưu hành sẽ tăng còn khi quyền chọn mua được thực hiện thì số chứng khoán cơ sở đang lưu hành không thay đổi

C.Chứng quyền giá thực hiện thấp hơn giá thị trường hiện hành

D.A và B đúng

D

Câu 40 : Tổ chức phát hành, tổ chức niên yết phải công bố thông tin bán…trong thời gian : (đ.án B)

A.10 tiếng kể từ khi sự kiện xảy ra

B.24 giờ kể từ khi sự kiện xảy ra

C.30 tiếng kể từ khi sự kiện xảy ra

D.48 tiếng kể từ khi sự kiện xảy ra

B

Thông tin bất thường, không phải thông tin bán ^^

Trích điều 101.

Công bố thông tin của công ty đại chúng

1. Trong thời hạn mười ngày, kể từ ngày có báo cáo tài chính năm được kiểm toán, công ty đại chúng phải công bố thông tin định kỳ về báo cáo tài chính năm theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 16 của Luật này.

2. Công ty đại chúng phải công bố thông tin bất thường trong thời hạn hai mươi bốn giờ, kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây:

a) Tài khoản của công ty tại ngân hàng bị phong toả hoặc tài khoản được phép hoạt động trở lại sau khi bị phong toả;

b) Tạm ngừng kinh doanh;

c) Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép hoạt động;

d) Thông qua các quyết định của Đại hội đồng cổ đông theo quy định tại Điều 104 của Luật doanh nghiệp;

đ) Quyết định của Hội đồng quản trị về việc mua lại cổ phiếu của công ty mình hoặc bán lại số cổ phiếu đã mua; về ngày thực hiện quyền mua cổ phiếu của người sở hữu trái phiếu kèm theo quyền mua cổ phiếu hoặc ngày thực hiện chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi sang cổ phiếu và các quyết định liên quan đến việc chào bán theo quy định tại khoản 2 Điều 108 của Luật doanh nghiệp;

e) Có quyết định khởi tố đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng của công ty; có bản án, quyết định của Toà án liên quan đến hoạt động của công ty; có kết luận của cơ quan thuế về việc công ty vi phạm pháp luật về thuế.

3. Công ty đại chúng phải công bố thông tin bất thường trong thời hạn bảy mươi hai giờ, kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây:

a) Quyết định vay hoặc phát hành trái phiếu có giá trị từ ba mươi phần trăm vốn thực có trở lên;

b) Quyết định của Hội đồng quản trị về chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty; quyết định thay đổi phương pháp kế toán áp dụng;

c) Công ty nhận được thông báo của Toà án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp.

Câu 41 : Chứng khoán bị đưa vào diện kiểm soát và tạm dừng giao dịch :

A.Tổ chức niêm yết vi phạm quy định về công bố thông tin

B.Tài sản ròng của tổ chức phát hành là số âm

C.Không còn đáp ứng được điều kiện niêm yết

D.Tất cả các phương án trên

D

Câu 42 : Đối tượng công bố thông tin trên thị trường chứng khoán :

A.Chỉ có các tổ chức phát hành

B.Chỉ có các tổ chức niêm yết

C.Công ty chứng khoán và bảo lãnh phát hành

D.Tổ chức phát hành, tổ chưc niêm yết, công ty chứng

khoánquản lý quỹ, trung tâm giao dịch chứng khoán

D

Câu 43 : Nhà đầu tư đặt lệnh mua bán chứng khoán niêm yết tại :

A.Sở giao dịch chứng khoán

B.Tại các ngân hàng thương mại

C.Công ty chứng khoán hoặc đại lý nhận lệnh (đáp án đúng)

D.

  …………..

Câu 45 : Thư giá cổ phiếu là :

A.Giá trị tính trên sổ sách kế toán của công ty cho mỗi cổ phần

B.Giá trị của mỗi cổ phần trên thị trường

C.A và B đúng

D.A và B sai

A

Câu 46 : Công ty Liên Hương vừa trả cổ tức với mức 2000VNĐ/cổ phần và dự tính sẽ duy trì mức chia cổ tức như thế này trong những năm tới. Nếu nhà đầu tư muốn có tỷ lệ lãi là 15% thì giá hiện hành của mỗi cổ phiếu sẽ là :

A.13.880

C.Không xác định được

B.13.333

D. Không phải các phương án trên

G= 0

I1 = Io = 2000 ; i = 15%

Pcs = I1/(i-g) = 2000/ 0.15 = 13333

B

Câu 47 :Công ty BBA có 100.000 cổ phiếu đang lưu hành và tuyên bố trả cổ tức bằng 30% chứng khoán. Một nhà đầu tư hiện đang sở hữu 1000 cổ phiếu của công ty này. Nếu trước khi trả cổ tức, thị giá của mỗi cổ phần là 39$ thì sau khi trả cổ tức thị giá của mỗi cổ phần sẽ là bao nhiêu :

A.30$

C. 20$

B    39$

D. 32$

Thị giá mới = Thị giá cũ / 1+ tỉ lệ trả cổ tức = 39 / (1+0.3) = 30 $

A

Câu 48 : Cổ phiếu phổ thông của công ty SSC có thị giá hiện hành là 3 ….tức một năm là 3$. Như vậy một nhà đầu tư đang sở hữu 2000 cổ phiếu của công ty này có hoa lợi hiện hành là bao nhiêu :

A.10%

C. 0,15%

B.15%

D. 20%

Thị giá là 30$ ; Cổ tức là 3$

Hoa lợi = Cổ tức / Thị giá = 3/30 = 10%

A

Câu 49 : Bạn sãn sàng trả bao nhiêu cho một khoản đầu tư có dòng tiền là 500$ phát sinh đều đặn vào cuối mỗi năm trong vòng 10 năm với chiết khấu là 12% :    

A. 2825,22

B. 2500,11

C.2710,45

D. 2750,12

Chính là bằng thu nhập của khoản đầu tư đó.

P = 500 x [(1+ 0.12)^10- 1 ] / [0.12 x (1+0.12)^10] = 2825.11

A

Câu 50 : Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông có quyền bỏ phiếu cho những vấn đề sau :

A.Giả thể hoặc sáp nhập công ty

B.Bầu hội đồng quản trị

C.Sửa đổi điều lệ công ty

D.Tất cả các phương án trên

D

                                                       Thị trường vốn – đề số 3

Câu 1: Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng

A, Đơn đăng ký phát hành

B, Bản sao giấy đăng ký kinh doanh

C, Bản cáo bạch

D, Quyết định của đại hội đồng cổ đông về việc phát hành chứng khoán ra công chúng.

C

Câu 2: Điều kiện phát hành cổ phiếu ra công chúng tại Việt Nam theo quy định của Luật chứng khoán 2006 là

A, Vốn điều lệ tại thời điểm đăng ký phát hành tối thiểu 5 tỷ đồng

B, Vốn điều lệ tại thời điểm đăng ký phát hành tối thiểu 10 tỷ đồng

C, Hoạt động sản xuất kinh doanh 2 năm trước phát hành phải có lãi

D, Phương án B và C đúng

Ở  Việt Nam, theo qui định của Nghị định 48/1998/-NĐ-CP về chứng khoán và thị trường chứng khoán và Thông tư 01/1998/TT-UBCK hướng dẫn Nghị định 48/1998/-NĐ-CP, tổ chức phát hành phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng phải đáp ứng được các điều kiện sau:

- Mức vốn điều lệ tối thiểu là 10 tỷ đồng Việt Nam; 

- Hoạt động kinh doanh có lãi trong 2 năm liên tục gần nhất;

- Thành viên Hội đồng quản trị và Giám đốc (Tổng giám đốc) có kinh nghiệm quản lý kinh doanh.

- Có phương án khả thi về việc sử dụng vốn thu được từ đợt phát hành cổ phiếu.

- Tối thiểu 20% vốn cổ phần của tổ chức phát hành phải được bán cho trên 100 người đầu tư ngoài tổ chức phát hành; trường hợp vốn cổ phần của tổ chức phát hành từ 100 tỷ đồng trở lên thì tỷ lệ tối thiểu này là 15% vốn cổ phần của tổ chức phát hành.

- Cổ đông sáng lập phải nắm giữ ít nhất 20% vốn cổ phần của tổ chức phát hành và phải nắm giữ mức này tối thiểu 3 năm kể từ ngày kết thúc đợt phát hành.

- Trường hợp cổ phiếu phát hành có tổng giá trị theo mệnh giá vượt 10 tỷ đồng thì phải có tổ chức bảo lãnh phát hành.

Luật CK 2006:Điều 12.

Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng

1. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng bao gồm:

a) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ mười tỷ đồng Việt Nam trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán;

b) Hoạt động kinh doanh của năm liền trước năm đăng ký chào bán phải có lãi, đồng thời không có lỗ luỹ kế tính đến năm đăng ký chào bán;

c) Có phương án phát hành và phương án sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán được Đại hội đồng cổ đông thông qua.

B

Câu 3: Cổ phiếu ngân quỹ là

A, Cổ phiểu do quỹ đầu tư nắm giữ

B. Chứng chỉ quỹ đầu tư

C, Cổ phiếu do chính công ty phát hành và mua lại

D,Phương án A và B đúng

C

Câu4: Câu nào sau đây đúng về quỹ đầu tư dạng đóng?

A, Chấp nhận mua lại chứng chỉ đầu tư theo giá trị tài sản thuần

B, Liên tục phát hành chứng khoán mới để mở rộng quy mô

C, Có thể tham gia niêm yết trên thị trường giao dịch tập trung

D, Đóng cửa với các nhà đầu tư nhỏ

C

Câu 5: Công ty Hoàng Gia dự kiến sẽ trả cổ tức 4$/1 cổ phiếu vào năm tới. Giả sử cổ phiếu này đang được bán với mức giá 40$/1 cổ phiếu. Các doanh nghiệp cùng ngành đang có tỷ suất lợi nhuận bình quân 18%/năm. Vậy tốc độ tăng trưởng cổ tức của công ty này dự kiến sẽ là

A.5%

B.10%

C.

D.3%

Pcs = 40 ; I1 = 4 ; i = 18%.

g = 8%

Câu 6: Chỉ số DowJone công nghiệp (DJIA) được tính cho 30 loại chứng khoán mạnh nhất thuộc lĩnh vực công nghiệp niêm yết cho Sở giao dịch chứng khoán New York vào ngày 31/12/2008 là 10278,54 điểm (số chia D bằng 0,502). Nếu chứng khoán của một trong 30 công ty niêm yết có giá thị trường của mỗi cổ phiếu là 40$ được thay thế bằng chứng khoán của một công ty khác có thị giá chỉ là 80$. Vậy chỉ số DJIA lúc này là

A.10318,54 điểm

B.Giữ nguyên

C. Tăng 40 điểm

D.Giảm 20 điểm

B

Câu 7: Thị trường chứng khoán sơ cấp (primary market):

A.Là thị trường giao dịch giữa các chứng khoán đã phát hành ở thị trường thứ cấp

B.Biểu hiện cụ thể là Sở giao dịch chứng khoán

C.Chính là thị trường tạo vốn cho đơn vị phát hành

D.Tất cả các phương án trên đều đúng

C

Câu 8 Sở giao dịch chứng khoán sẽ phục vụ nhà đầu tư bằng cách

A.Thực hiện môi giới chứng khoán

B.Bán chứng khoán và mua chứng khoán

C.Tổ chức việc mua bán chứng khoán

D.Tất cả các phương án trên đều đúng

C

Câu 9: Một nhà đầu tư đang nắm giữ 1000 cổ phiếu phổ thông tại 1 công ty cổ phần. Tại một đại hội thường niên có 3 ứng cử viên ra ứng cử vào hội đồng quản trị. Vậy nhà đầu tư có thể bỏ tối đa bao nhiêu phiếu cho mỗi ứng cử viên biết rằng công ty áp dụng hệ thống bỏ phiếu theo đa số

A.1000 phiếu

B.0 phiếu

C.6000 phiếu

D.3000 phiếu

A

Câu 10: Nhà đầu tư đã mua 100 chứng chỉ quỹ đầu tư của một quỹ với giá trị tài sản thuần (NAV) là 7,82$/1 chứng chỉ, với lệ phí bán là 8%. Vậy nhà đầu tư phải trả phí bán là

A.80$

B. 82$

C.74$

D.68$

Rs= 8% ; NAV = 7.82

Bf = 0.68

Phí bán = 0.68 x 100 = 68

D

Câu 11: Bản cáo bạch

A.Là bản thông báo chi tiết về đơn vị phát hành và về đợt phát hành chứng khoán ra công chúng

B.Đây là báo cáo do Ủy ban chứng khoán nhà nước lập

C.Báo cáo này được công bố rộng rãi tại mọi thời điểm để quảng bá cho đợt phát hành

D. A và C đúng

A

Câu 12 Một khách hàng đưa ra một lệnh bán chứng khoán với yêu cầu phải thực hiện ngay và thực hiện đầy đủ quy mô lệnh nếu không sẽ bị hủy bỏ ngay hoàn toàn lệnh đó. Đây là

A.Lệnh giới hạn (limit order)

B.Lênh dừng (stop order)

C Lệnh thực hiện ngay hoặc hủy bỏ (immediate or cancel order)

D.Lệnh thực hiện ngay tất cả hay là không (fill or kill order)

D

Câu 13 Công ty PH mới thành lập với số cổ phiếu mới phát hành lần đầu là 1 triệu cổ phiếu. Mệnh giá mỗi cổ phiếu là 100$. Số cổ phiếu này được bán vói giá 101$/cổ phiếu. Sau một nam hoạt động, thu nhập sau thuế của công ty là 2 triệu USD, công ty quyết định trả cổ tức một nửa. Vậy số vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu sau khi phát hành lần đầu

A.100.000.000$

B.103.000.000$

C.101.000.000$

D. 102.000.000$

D

Câu 14 Trật tự ưu tiên khi thực hiện lệnh là

A. Giá, số lượng, thời gian, khách hàng

B.

 Giá, thời gian, khách hàng, số lượng

C.

Thời gian, giá, số lượng, khách hàng

D.Khách hàng, thời gian, giá, số lượng

B

Câu 15 Phântích cơ bản (fundamental analysis)quan tâm đến tất cả các điều sau ngoại trừ

A.Tốc độ tăngtrưởng của nền kinh tế

B.Báo cáo tài chính của đơn vị phát hành

C.Tỷ lệ lạm phát

D.Chỉ số giá chứng khoán

D

Câu 16 Chỉ số VN Index hiện nay bao gồm

A.Tất cả các cổ phiếu niêm yết trên Sở giao dịch

B.Tất cả các cổ phiếu và trái phiếu niêm yết

C.Tất cả các trái phiếu niêm yết và chưa niêm yết

D.Tất cả các cổ phiếu niêm yết và chưa niêm yết

A

Câu 17 Theo quy định hiện hành của Việt Nam, công ty chứng khoán được thực hiện một số loại hình kinh doanh sau, ngoại trừ

A.Bán khống

B.Tư vấn đầu tư chứng khoán

C.Quản lý danh mục đầu tư

D.Phương án A và C đúng

D

Câu 18 Thời hạn phân phối chứng khoán ra công chúng theo quy định của pháp luật Việt Nam

 A.30 ngày

B.60 ngày

C.90 ngày

D.120 ngày

Tổ chức phát hành phải hoàn thành việc phân phối chứng khoán trong thời hạn chín mươi ngày, kể từ ngày Giấy chứng nhận chào bán chứng khoán ra công chúng có hiệu lực. Trường hợp tổ chức phát hành không thể hoàn thành việc phân phối chứng khoán ra công chúng trong thời hạn này, Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước xem xét gia hạn việc phân phối chứng khoán nhưng tối đa không quá ba mươi ngày.      

Trường hợp đăng ký chào bán chứng khoán cho nhiều đợt thì khoảng cách giữa đợt chào bán sau với đợt chào bán trước không quá mười hai tháng.

C

Câu 19: Hoạt động lưu ký chứng khoán bao gồm tất cả các nội dung sau ngoại trừ

A.Quản lý và bảo quản tập trung chứng khoán

B.Thực hiện chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản trong hệ thống tài khoản lưu ký chứng khoán

C.Bảo lãnh phát hành chứng khoán mới

D.Thực hiện các quyển liên quan đến chứng khoán

C

Câu 20: Xác định giá giao dịch của chứng khoán PHQ với số liệu sau

A 40.200

B.40.300

C.40.100

D. 40.400

A

Câu 21 Các chỉ tiêu lưu hoạt (liquidity ratios) bao gồm

A.Tỷ số tài sản lưu động (current ratio)

B.Tỷ số trái phiếu (bond ratio)

C.Tỷ số tài sản nhạy cảm (quick asset ratio)

D.Phương án A và C đúng

D

Câu 22: Câu nào sau đây đúng về lệnh dừng

A.Lệnh giới hạn thua lỗ khi chứng khoán tăng giá

B.Lệnh giới hạn thua lỗ khi thị trường bán khống

C.Lệnh đặc biệt của lệnh thị trường

D.C và B đúng

C

Câu 23: Theo lý thuyết Dow (The Dow Theory)

A.Giá cả chứng khoán biến động theo 3 xu hướng

B.Chỉ số giá phản ánh tất cả các hành vi của thị trường

C.Giá cả biến động theo 3 giai đoạn

D.Phương án A và B đúng

D

Câu 24: Trái phiếu khả hoán có mệnh giá 1000$ được chuyển đổivới giá chuyển đổi là 12,5$ cho mỗi cổ phiếu thường. Nếu thị giá trái phiếu giảm xuống còn 900 USD thì giá ngang bằng mỗi cổ phiếu mới bằng

A.12,5$

B.7,2$

C. 12$

D.11,25$

D

Câu 25. Công ty Minh Quang được phép phát hành 1 triệu cổ phiểu phổ thông. Công ty đã phát hành 800.000 cổ phiếu. Trong đó có 40.000 cổ phiếu được lưu giữ tại công ty (inventory stock). Công ty công bố thanh toán cổ tức 1$/1 cổ phiếu. Vậy công ty Minh Quang có bao nhiêucổ phiếu đang lưu hành (outstanding stocks)

A.40.000

B.760.000

C.800.000

D.1.000.000

SL cổ phiếu lưu hành = SL cổ phiếu phát hành – SL cổ phiếu ngân quỹ = 800000 – 40000 = 760000

B

Câu 26: Nhà phát hành dự định chào bán 2 loại trái phiếu. Loại thứ nhất có thời hạn 5 năm và loại thứ hai có thời hạn 15 năm. Như vậy, nhà phát hành phải định mức lãi suất cho 2 loại trái phiếu trên như thế nào

A.Lãisuất trái phiếu loại thứ nhất cao hơn lãi suất trái phiếu loại thứ hai

B.Lãi suất trái phiếu loại thứ nhất thấp hơn lãi suất trái phiếu loại thứ hai

C. Lãi suất của hai loại bằng nhau.

D. Chưa đủ cơ sở để so sánh.

B

Câu 27: Người bán khống chứng khoán (short sale) sẽ thực hiện bán khống chứng khoán khi họ dự đoán giá của chứng khoán sẽ

A.Tăng

B.Giảm

C Không thay đổi

D.Sẽ có biến động tăng giảm thất thường.

B

Câu 28: Lệnh dừng để mua đc đưa ra với mức:

A.Thấp hơn giá thị trường hiện hành

B.Cao hơn giá thị trường hiện hành

C.Có thể thấp hơn hoặc cao hơn giá thị trường hiện hành.

D.Ngay tại giá thị trường hiện hành.

B

Câu 29: Thị trường vốn (capital market) là thị trường:

A.Các công cụ tài chính ngắn hạn

B.Các công cụ tài chính dài hạn

C.A và B đều đúng

D.A và B đều sai

B

Câu 30: Thị trường chứng khoán là một bộ phận của:

A.Thị trường liên ngân hang.

B.Thị trường vốn

C.Thị trường tiền tệ

D.Thị trường tín dụng thuê mua.

B

Câu 31: Công ty cổ phần bắt buộc phải có:

A.Cổ phiếu ưu đãi

B.Cổ phiếu phổ thông

C.Trái phiếu

D.Tất cả các loại chứng khoán trên

B

Câu 32: Quỹ đầu tư dạng đóng (closed-end fund) là quỹ

A.Phát hành liên tục các chứng chỉ quỹ đầu tư.

B.Có thể niêm yết trên thị trường chứng khoán tập trung nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.

C. Cả A và B đều đúng

D.Cả A và B đều sai

B

Câu 33: Mục đích phân biệt phát hành chứng khoán riêng lẻ và phát hành ra công chúng là:

A.Để thuận tiện cho quản lý

B. Để bảo vệ công chúng đầu tư

C.Để thu phí phát hành

D.Để dễ dàng huy động vốn

B

Câu 34: Năm 200x, công ty MPQ có thu nhập sau thuế là 900 triệu đồng. Số cổ phiếu đã phát hành là800.000, số cổ phiếu quỹ là 150.000. Không có sổ cổ phiếu ưu đãi. Nếu đại hội đồng cổ đông quyết định trả 650 triệu đồng cổ tức, vậy mỗi cổ phần sẽ nhận được số cổ tức là:

A.1500 VNĐ

B.1000 VNĐ

C.2000 VNĐ

D.1200 VNĐ

Cổ tức trên mỗi cổ phần = Giá trị trả cổ tức / SL cổ phiếu lưu hành = 650000000/(800000-150000) = 1000

B

Câu 35: Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:

A.Mất toàn bộ số tiền đầu tư

B.Được ưu iên trả lại phần vốn góp

C.Là người cuối cùng được thanh toán

D.A và C đúng

C

Câu 36: Thành viên của Sở giao dịch chứng khoán là:

A.Là các công ty chứng khón thỏa mãn điều kiên nhất định và sở giao dịch chấp thuận là thành viên

B. Có thể cử đại diên giao dịchh tại sở giao dịch

C.Được tham gia vào hoạt động của tất cả sở giao dịch khác

D.Phương án A và B đúng

D

Câu 37: Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết phải thông bố thông tin bất thường trong thời gian:

A.10 tiếng kể từ khi sự kiện xảy ra.

B.24 tiếng kể từ khi sự kiện xảy ra.

C.30 tiếng kể từ khi sự kiện xảy ra.

D.48 tiếng kể từ khi sự kiện xảy ra.

B

Câu 38: Chứng khoán bị đưa vào diện kiểm soát và tạm dừng giao dịch khi

A.Tổ chức niêm yết vi phạm qui định về công bố thông tin

B.Tài sản ròng của tổ chức phát hành là số âm

C.Không còn đáp đứng được điều kiện niêm yết

D.Tất cả mọi phương án trênà

D

Câu 39: Đối tượng công bố thông tin trên thị trường chứng khoán bao gồm

A.Chỉ có các tổ chức phát hành

B.Chỉ có các tổ chức niêm yết

C.Công ty chứng khoán và bảo lãnh pháthành.

D.Tổ chứng phát hành, tổ chức niêm yết, công ty chứng khoán, công ty quản lý quĩ, trung tâm giao dịch chứng khoán

D

Câu 40: Giá phí quyền chọn bán:

A.Tỉ lệ nghịch với thời gian đáo hạn

B.Tỉ lệ thuận với mức độ rủi ro của chứng khoán cơ sở

C.Tỉ lệ thuận với mức thu nhập của chứng khoán không rủi ro

D.Tất cả các phương án trên đều đúng.

B

Câu 41: Thư giá cổ phiếu là:

A.Giá trị trên sổ sách kế toán của mỗi công ty cho mỗi cổ phần

B.Giá trị của mỗi cổ phần trên thị trường

C.A và B đúng

D.A và B sai

A

Câu 42: Công ty Thiên Hương vừa trả cổ tức với mức 2000VNĐ/cổ phần và dự tính sẽ duy trì mức chia cổ tức như thế này trong những năm tới. Nếu nhà đầu tư muốn có tỉ lệ lãi là 15% thì thị giá hiện hành của mỗi cổ phiếu sẽ là:

A.13.880

B.13.333

C.Không xác định được

D.Không phải các phương án trên

I1 = 2000; i = 15% ; g = 0

Pcs = 2000/0.15 = 13333

B

Câu 43: Công ty PHB có mức độ tăng trưởng của cổ tức là 7% trong vài năm qua. Tốc độ tăng trưởng này dư kiến sẽ còn duy trì trong những năm sắp tới. Hiện nay giá cổ phiếu của công ty này là 321.000 VNĐ/ Cổ phiếu và cổ tức cho mổi cổ phiếu là 30.000 VNĐ. Hãy tính tỉ lễ lãi suất kì vọng của mỗi cổ phiếu trên.

A.16%

B.17%

C.16,8%

D.17,5%

G = 7% ; Pcs = 321000; Io = 30000

I1 = 30000 x 1.07 = 32100

Pcs = I1 / i – g

i = 0.17

B

Câu 44: Công ty BBA có1 triệu cổ phiếu đang lưu hành và tuyên bố sẽ trả cổ tức bằng 30% chứng khoán. Một nhà đầu tư hiện đang sở hưu 1000 cổ phần của công ty này. Vậy nhà đầu tư này sở hữu bao nhiêu phần trăm cổ phiếu của công ty sau khi thanh toán cổ tức

A.1%

B.10%

C.0,1%

D.30%

SL cổ phiếu lưu hành = 1000000 x 1.3 = 1300000

SL cô phiếu NĐT nắm giữ = 1000 x 1.3 = 1300

% sở hữu = 1300/1300000 = 0.001 = 0.1 %

C

Câu 45: Khi lãi suất trên thị trường thay đổi thì giá của trái phiếu sẽ:

A.Không thay đổi

B.Thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trường

C.Thay đổi bất thì theo chiều hướng nào

D. Thay đổi cùng chiều với lãi suất thị trườn

B

Câu 46: Cổ phiếu phổ thông của công ty SSC cóthị giá hiện hành là 30$ là cổ tức 1 năm là 3$. Như vậy, một nhà đầu tư đang sở hưu 2000 cổ phiếu của công ty này có hoa lợi hiện hành là bao nhiêu:

A.10%

B.15%

C.0,15%

D.20%

A

Câu 47: Nhà đầu tư có thể tìm thấy tất cả các thông tin sau trên bảng tổng kết tài sản của công ty, ngoại trừ:

A.Tổng tài sản của công ty

B.Vốn chủ sở hữu

C. Tiền mặt

D.Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty

D

Câu 48: Nếu công ty mua máy móc bằng tiền mặt, những khoản nào sau đây sẽ thay đổi: (1) tài sản lưu động; (2) nợ ngắn hạn; (3) tổng tài sản; (4) tài sản cố định

A.1 và 4 đúng

B.1 và 2 đúng

C.1 và 3 đúng

D.4 và 2 đúng

A

Câu 49,50 ko thấy.

Đề số 4:

Câu1:

theo qui định hiện hành, điều kiện phát hành cổ phiếu ra công chúng là:

A.vốn điều lệ tại thời điểm đăng ký phát hành tối thiểu 5 tỷ đ

B.vốn điều lệ tại thời điểm đk phát hành tối thiểu 10 tỷ đ

C.hoạt động sản xuất kinh doanh 1 năm trc năm phát hành phải có lãi

Dcả B và C

D

câu 2: trật tự ưu tiên khi thực hiện lệnh trong giao dịch chứng khoán là:

A.  giá, thời gian, số lượng, khách hàng

B.giá, thời gian, khách hàng, số lượng

C.thời gian, giá, khách hàng, số lượng

D.giá, khách hàng, số lượng, thời gian

B

câu 3:lệnh dừng để mua đc đưa ra:

A.  với giá cao hơn giá thị trường hiện hành

B.với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành

C. ngay tại giá thị trường hiện hánh

D.có thể cao hươn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành

A

câu 4:sở giao dịch chứng khoán phục vụ nhà đầu tư bằng cách:

A.mua chứng khoán của các nhà đầu tư

B.cung ứng chứng khoán để bán cho nhà đầu tư

C.tổ chức việc mua bàn chứng khoán

D.tất cả đều sai

C

câu 5:công ty thăng long vừa trả cổ tức cho các cổ đông với mức 4USD/ cổ phiếu. giả sử cổ phiếu công ty này đang đc bán với giá 40USD/ 1 cổ phiếu. các doanh nghiệp cùng ngành đang có tỷ suất lợi nhuận bình quân 15%/năm. Vậy tình hình tăng trg cổ tức của công ty này dự kiến là:

A.3%

B.10%

C.  8%

D.5%

Pcs = 40; i = 15% ; I1 = 4

g = 5%

D

Câu 6: chỉ số dowjone vận tải (DJTA) được tính cho 20 loại chứng khoán…

Câu 7:thị trường chứng khoán sơ cấp:

A.là thị trg giao dịch giữa các chứng khoán đã phát hành ở thị trg thứ cấp

B.biểu hiện cụ thể là sở giao dịch chứng khoán

C.chính là thị trg tạo vốn cho đơn vị phát hành

D.chỉ số giá chứng khoán

C

câu 8:phân tích cơ bản quan tâm đến tất cả các thông tin sau ngoại trừ:

A.các báo cáo tài chính của đơn vị phát hành

B.tốc độ tăng trg của nền kinh tế và của ngành

C.tình hình lạm phát và thất nghiệp

D.chỉ số giá chứng khoán

D

câu 9:1 nhà đt đang nắm giữ 2000 cổ phiếu phổ thông tại 1 công ty cổ phần. tại 1 đại hội thg niên có 5 ứng cử viên ra ứng cử vào hội đồng quản trị. Vậy nhà đt này có thể bỏ tối đa bao nhiêu phiếu cho mỗi ứng cử viên biết rằng công ty áp dụng hệ thống bỏ phiếu cộng dồn

A.10000 phiếu

B.0 phiếu

C.5000 phiếu

D.2000 phiếu

A

Câu 10: đầu tư qua quĩ đt chứng khoán có lợi thế sau:

A.có cơ hội đầu tư vào các danh mục đa dạng

B.ó thể hưởng lợi thế nhờ quy mô

C.  tận dụng đc lợi thế chuyên môn của đơn vị đầu tư chuyên nghiệp

D.tất cả đều đúng

D

câu 11: bản cáo bạch:

A.là bản thông báo chi tiết về đơn vị phát hành và về đợt phát hành chứng khoán ra công chúng

B.đây là báo cáo do ủy ban chứng khoán nhà nước lập

C.báo cáo này đc công bố rộng rãi tại mọi thời điểm để quảng bá cho đợt phát hành

D.A và C đúng

A. Đáp án C cần xem lại.

Câu 12: công ty hoàng gia mới thành lập với số cổ phiếu mới phát hành lần đầu là 1 triệu cổ phiếu. mệnh giá mỗi cổ phiếu là 100 $. Số cổ phiếu này đc bán với giá 95$/cổ phiếu. sau 1 năm hoạt động, thu nhập sau thuế của cty là 2tr $, cty qđịnh trả cổ tức 1 nửa. vậy vốn chủ sở hữu của cty sau 1 năm hđ là:

A.95.000.000$

B.96.000.000$

C.100.000.000$

D.101.000.000$

B

Câu 13: trong hoàn cảnh nào sau đây thì vốn chủ sở hữu của 1 cổ đông sẽ bị giảm (theo tỷ lệ phần trăm)

A.phân chia chứng khoán

B.phát hành trái phiếu

C.cổ tức trả bằng cổ phiếu

D.trái phiếu khả hoãn đc chuyển thành cổ phiếu phổ thông

D

câu 14: trong thừoi kì lạm phát, pp kế toán FIFO sẽ:

A.làm tăng lợi nhuận

B.làm giảm lựoi nhuận

C.lợi nhuận ko thay đổi so với các pp kế toán khác

D.tất cả đều sai

A

câu 15: bảo lãnh với cam kết chắc chắn:

A.là hình thức bảo lãnh trong đó tổ chức bảo lãnh cam kết mua hoặc sẽ mua toàn bộ số chứng khoán dự kiến phát hành

B.chính là hình thức bảo lãnh với cố gắng cao nhất

C.A và B đều đúng

D.A và B đều sai

A

Câu 16: chỉ số VN Index hiện nay bao gồm:

A.tất cả các cổ phiếu niêm yết trên sở giao dịch

B.tất cả các cổ phiếu và trái phiếu niêm yết

C.tất cả trái phiếu niêm yết và chưa niêm yết

D.tất cả các cổ phiếu niêm yết và chưa niêm yết

A

câu 17: các chỉ tiêu lưu hoạt bao gồm:

A.tỷ số tài sản lưu động

B.vốn hoạt động thuần

C.tỷ số tài sản nhạy cảm

D.tất cả đều đúng

D

câu 18: thời gian phân phối chứng khoán ra công chúng theo qui định của pháp luật VN:

A.30 ngày

B.60 ngày

C.90 ngày

D.120 ngày

C

Câu 19: theo qđịnh hiện hành, thành viên của sở giao dịch chứng khoán bao gồm:

A.tất cả các cty chứng khoán

B.các cty chứng khaons đc ủy ban chứng khoán nhà nc cấp giấy phép hoạt động nghiệp cụ môi giới hoặc tự doanh

C.các cty chứng khoán đc phép hđ cả 4 nghiệp vụ theo qđịnh của PL

D.các cty chứng khoán có vốn điều lệ tối thiểu là 50 tỷ

Đáp án C sai, D sai. A không đầy đủ

B có vẻ đúng nhất @@

câu 20: xđ giá giao dịch của chứng khoán XYZ với số liệu sau:

Mua (100 cổ phiếu)/Cộng dồn

Giá

Bán (100 cổ phiếu)/Cộng dồn

2000/5700

30.200

0/0

1500/3700

30.300

600/600

1000/2200

30.400

900/1500

800/1200

30.500

1200/2700

400/400

30.600

1500/4200

0/0

30.700

2100/6300

A.

30.400

B.

30.300

C.

30.500

D.

30.600

à

A

Câu 21: theo quy định hiện hành của VN, cty chứng khoán đc thực hiện 1 số loại hình kinh doanh sau ngoại trừ:

A.môi giới chứng khoán

B.tư vấn đầu tư chứng khoán

C.bảo lãnh phát hành

D.bán khống

D

câu 22: hiệp hội kinh doanh chứng khoán VN:

A.là tổ chức tự nguyện phi chính phủ của các cty CK, cty quản lý quỹ, ngân hàng lưu ký, NH chỉ định thanh toán của VN

B.  có mục đích là thiết lập và duy trì mqh thg xuyên giữa các hội viên và cơ quan quản lý nhà nước về CK nhằm bảo vệ lợi ích của hội viên và góp phần xd thị trg CK

C.A và B đều sai

D.Đều đúng

D

Câu 23: theo lý thuyết dow:

A.giá cả Ck biến động theo 3 xu hướng

B.chỉ só giá phản ánh tất cả các hành vi của thị trg

C.nhà ĐT chủ yếu quan tâm đến xu hướng cấp3

D.A và B đúng

D

Câu 24: 1 nhà ĐT đưa ra 1 lệnh yêu cầu nhà môi giới mua 1000 cổ phiếu của cty XTA với giá 20$/ cổ phiếu ngay lập tức nếu ko sẽ hủy bỏ hoàn toàn lệnh này. Đây là:

A.lệnh thực hiện tất cả ngay lập tức hoặc hủy bỏ tất cả ngay lập tức

B.lệnh thực hiện tất cả hoặc là ko

C.lệnh thực hiện ngay hoặc hủy bỏ

D.  lệnh có hiệu lực cho đến khi hủy bỏ

C

câu 25: phương thức so ghép lệnh trên sở giao dịch chứng khoán TP HCM là:

A.phương thức so ghép lệnh liên tục

B.phương thức so ghép lệnh định kỳ

C.áp dụng cả 2 phương thức so ghép lệnh

D.tất cả đều sai

àC

câu 26: nếu có 1 nhà ĐT đang tìm kiếm cơ hội ĐT 1 khoản vốn lớn vào lĩnh vực CK, nhà ĐT này sẵn sang chập nhậ rủi ro với mục tiêu gia tăng qui mô vốn cho tương lai. Vậy nhà ĐT này nên lựa chọn loại CK nào sau đây:

A.cổ phiếu phổ thông

B.cổ phiếu thu nhập

C.cổ phiếu có chất lượng tốt

D.cổ phiếu tăng trg

D

câu 27: chỉ tiêu cheynor:

A.có giá trị càng cao càng tốt

B.có giá trị càng thấp càng tốt

C.ko tính đến rủi ro hệ thống

D.tính cả đến rủi ro hệ thống

A.

câu 28: các TH sau đây ko phải đký chào bán CK ra công chúng, ngoại trừ:

A.chào bán trái phiếu của CP VN

B.  chào bán tría phiếu của tổ chức tài chính quốc tế đc CP VN chấp thuận

C.chào bán chứng chỉ quỹ ĐT ra công chúng

D.chào bán cổ phiếu ra công chúng của doanh nghiệp nhà nc chuyển đổi thành cty cổ phần

C

câu 29: bản cáo bạch là:

A.tài liệu thông báo doanh nghiệp đủ đkiện niêm yết

B.  tài liệu hoặc dữ liệu điện tử công khai những thông tin chính xác, trung thực khách quan liên quan đến việc chào bán hoặc niêm yết CK của tổ chức phát hành

C.đều sai

D.đều đúng

B

câu 30: ng bán khống CK sẽ thực hiện bán khống CK khi họ dự đoán giá của CK sẽ:

A.tăng

B.giảm

C.ko đổi

D.có biến động tăng giảm thất thg

B

câu 31: nghĩa vụ của cty đại chúng:

A.  công bố thông tin theo qđịnh của luật CK

B.tuân thủ các nguyên tắc quản trị cty theo qđịnh của luật dng về quản trị cty

C.thực hiện đký, lưu ký CK tập trung tại trung tâm lưu ký CK

D.đều đúng

D

câu 32: 1 trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá 1000$, giá chuyển đổi là 40$/cổ phiếu. thị giá trái phiếu đang là 1.140$ và thị giá cổ phiếu đang là 45$. Cty cổ phần cũng đang đề nghị mua lại trái phiếu với giá 1080$. Vậy nhà ĐT đang nắm giữ trái phiếu này nên chọn p. án nào sau đây:

A.chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu phổ thông

B.bán trái phiếu

C.cho phép cty cổ phần mua lại

D.tiếp tục nắm giữ trái phiếu này

B

câu 33: các bên tham gia hđ của quỹ ĐT CK tại VN là:

A.cty CK, NH giám sát và nhà ĐT

B.cty CK, NH giám sát và trung tâm lưu ký CK

C.cty quản lý quỹ, NH lưu ký và nhà ĐT

D.cty quản lý quỹ, NH giám sát và nhà ĐT

D

câu 34: xét về mức độ rủi ro, cổ phiếu ưu đãi cổ tức là:

A.rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông

B.rủi ro hơn trái phiếu

C.ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông

D.B và C đúng

D

Câu 35: ưu điểm của phát hành cổ phiếu ưu đãi cổ tức là:

A.ko làm tăng hệ số nợ

B.ko pha loãng quyền kiểm soát cty

C.đều đúng

D.đều sai

C

câu 36: về thứ tự thanh toán chi phí và lợi nhuận tại cty cổ phần:

A.lãi vay đc trả trc thuế

B.  chi phí lãi trái phiếu trả sau thuế

C.chi trả cổ tức đc trả sau thuế

D.A và C đều đúng

D

Câu 37: khi lãi suất trên thị trg thay đổi thì giá cổ phiếu sẽ:

A.ko thay đổi

B.thay đổi ngược chiều với lãi suất thị trg

C.thay đổi bất kỳ theo chiều hướng nào

D.thay đổi cùng chiều với lãi suất thị trg

B

câu 38: chỉ tiêu P/E phản ánh:

A.mức giá của mỗi côe phiếu trên thị trg

B.thu nhập trên mỗi cổ phần

C.mức giá mà thị trg đang sẵn sàng trả cho 1 đvị thu nhập của đvị phát hành

D.đều đúng

C

câu 39: chỉ tiêu bào chứng bao gồm:

A.tỷ số tài sản lưu động

B.  tỷ số trái phiếu

C.  A và B đúng

D.Tất cả đều sai

D

Câu 40: giá tốt nhất trên thị trg theo ngtac so ghép lệnh là:

A.mức giá chào bán cao nhất và giá đặt mua thấp nhất

B.mức giá cao nhất trên thị trg

C.mức giá chào bán thấp nhất và mức giá đặt mua cao nhất

D.mức giá thấp nhất trên thị trg

C

câu 41: gia phi quyền chọn mua:

A.tỷ lệ thuận với tời gian đáo hạn

B.tỷ lệ nghịch với cổ tưc thanh toán

A đúng rồi.

câu 42: cty HAR có 6tr cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Thu nhập sau thuế của cty hiện là 2tr $. Cty quyết định phân ngược CK 3 thành 1. ÉPS mới của cty là:

A.1$

B.0,17$

C.1,33%

D.  0,1$

SL cổ phiếu mới: 6000000/3 = 2000000

EPS = 2000000 / 2000000 = 1 $

A

Câu 43: quỹ ĐT đang mở còn có tên gọi:

A.quỹ tg hỗ ĐT

B.quỹ ĐT hạn chế

C.câu lạc bộ ĐT

D.đều sai

A

câu 44: 1 quỹ tg hỗ ĐT có gtri NVA hiện là 10,12$. Nhà ĐT phải trả phí bán là 8%. Tổng gtri mua của 1 nhà ĐT là 22.000$. vậy nhà ĐT đã mua đc bao nhiêu chứng chỉ quỹ ĐT?

A.922

B.1000

C.564

D.  2000

Rs = Bf / (NAV + Bf)

8% = Bf / (10.12 + Bf)

Bf = 0.88$

POP = NAV + Bf = 10.12 + 0.88 = 11 $

SL chứng chỉ quỹ = 22000 / 11 = 2000

D

Câu 45: thị trg Ck thứ cấp:

A.trực tiếp huy động vốn cho đvị phát hành và cho nền kte

B.là tiền đề cho sự phát triển của thị trg CK

C.là thị trg mua bán của các CK đã phát hành trên thị trg sơ cấp

D.B và C đúng

C

Câu 46: khi cty công bố trả cổ tức bằng tiền mặt thì: (1) tái sản lưu động giảm, (2) nợ ngắn hạn giảm, (3) nợ ngắn hạn tăng, (4) vốn cổ đông giảm

A.1 và 4 đúng

B.1 và 3 đúng

C.  2 và 4 đúng

D.3 và 4 đúng

A

Câu 47: chỉ tiêu nào sau đây sẽ đc nhà phân tích sd để ktra cơ cấu vốn của 1 dng:

A.  tỷ số tài sản lưu động

B.chỉ số tài sản nhạy cảm

C.tỷ số P/E

D.tỷ số nợ trên vốn cổ đông

D

câu 48: hình thức bảo lãnh mà trong đó tổ chức bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn bộ CK của tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay ko đc gọi là:

A.bảo lãnh tất cả hoặc là ko

B.bảo lãnh với cố gắng tối đa

C.bảo lãnh với cam kết chắc chắn

D.bảo lãnh với hạn mức tối thiểu

C

câu 49: đối với công chúng ĐT, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng:

A.đơn đký phát hành

B.bản sao giấy đk kd

C.bản cáo bạch

D.qđịnh của đại hội đồng cổ đông về việc phát hành CK ra công chugns

C

câu 50: nhà Đt M vừa bán 100 cổ phiếu XYZ với giá 40$/cổ phiếu. nhà ĐTnày mua lô cổ phiếu đó 1 năm trc với giá 20$/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức với mức 2$/cổ phiếu. vậy thu nhập trc thuế của nhà ĐT M từ 100 cổ phiếu XYZ sẽ là:

A.1000$

B.2200$

C.2400$

D.Ko xđ đc

Thu nhập trước thuế = (40 – 20) x 100+100 x 2 = 2200 $

B.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro