儿子

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

 Bộ 10 儿 nhân [0, 2] U+513F
nhân, nhi

(Danh) Người. § Cũng như nhân 人 :giống người đứng, chữ nhân 儿 giống người đi.Giản thể của chữ 兒.

-----------------------------

Bộ 10 儿 nhân [6, 8] U+5152

nhi, nghê

(Danh) Trẻ con. ◎Như: nhi đồng 兒童 trẻ em, anh nhi 嬰兒 bé trai bé gái.(Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi.(Danh) Cha mẹ gọi con cái là nhi.(Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là nhi.(Danh) Trai trẻ.(Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.(Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: hoa nhi 花兒, điểu nhi 鳥兒, lão đầu nhi 老頭兒, mĩ nhân nhi 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: quải loan nhi 拐彎兒 . (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: khoái khoái nhi 快快兒, mạn mạn nhi 慢慢兒.Một âm mà nghê. (Danh) Họ Nghê.---------- 嬰兒 anh nhi1. Trẻ sơ sinh.

◇Đạo Đức Kinh 道德經:

Ngã độc bạc hề kì vị triệu, như anh nhi chi vị hài

我獨泊兮其未兆, 如嬰兒之未孩 (Chương 20)

Riêng ta lặng lẽ hề chẳng có dấu vết, như trẻ sơ sinh chưa biết cười.

2. Đạo gia gọi duyên 鉛 (chất chì) là anh nhi 嬰兒. § Thủy ngân 水銀 gọi là sá nữ 奼女.

◇Tây du kí 西遊記: 

Anh nhi sá nữ phối âm dương, Duyên hống tương đầu phân nhật nguyệt

嬰兒奼女配陰陽, 鉛汞相投分日月 (Đệ thập cửu hồi).

----------- 恩兒 ân nhi

1. Con nuôi.

2. Người mang ơn xưng với người làm ơn.

---------- 豚兒 đồn nhi

1. Khiêm từ. Tự nhún gọi con cái mình là đồn nhi 豚兒 heo con. § Cũng nói là: đồn khuyển 豚犬, tiểu khuyển 小犬.

---------- 病包兒 bệnh bao nhi

1. Tục gọi người hay sinh bệnh

---------- 歌兒 ca nhi

1. Con hát, đào hát.

---------- 孤兒 cô nhi

1. Trẻ mồ côi (mất cha hoặc mất cả cha và mẹ). ◇Hậu Hán Thư 後漢書: 

Quân hiếu nghĩa đốc thật, dưỡng quả tẩu cô nhi, ân lễ đôn chí 

均好義篤實, 養寡嫂孤兒, 恩禮敦至 (Trịnh Quân truyện 鄭均傳).

---------- 骨朵兒 cốt đóa nhi

1. Nụ hoa.

---------- 孩兒 hài nhi

1. Trẻ con.2. Tiếng xưng hô của cha mẹ đối với con cái, hoặc của người nhiều tuổi (trưởng bối 長輩) đối với người ít tuổi (vãn bối 晚輩).3. Tiếng tự xưng của trai gái đối với cha mẹ hoặc của người ít tuổi đối với người nhiều tuổi.

---------- 化兒 hóa nhi

1. Con tạo, tạo hóa. § Gọi tắt của tạo hóa tiểu nhi 造化小兒, tức tiếng gọi đùa thần sáng tạo ra muôn vật. ◇Phạm Thành Đại 范成大: 

Hóa nhi huyễn ngã tri hà dụng, Chỉ dữ nhân gian thí dược phương 

化兒幻我知何用, 祇與人間試藥方 (Bệnh trung tuyệt cú 病中絕句).

---------- 混血兒 hỗn huyết nhi

1. Con lai (cha mẹ không cùng huyết thống chủng tộc)

---------- 嬌兒 kiều nhi

1. Con trai gái được cha mẹ thương yêu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: 

Kiều nhi bất li tất, Úy ngã phục khước khứ 

嬌兒不離膝, 畏我復卻去 (Khương thôn 羌村) 

Các con trai, gái không rời gối, Sợ tôi lại ra đi.

---------- 模特兒 mô đặc nhi

1. Dịch âm Anh ngữ "model": Người, động vật hoặc vật phẩm làm mẫu cho nhà nghệ thuật hoặc nhiếp ảnh gia.2. Người mẫu. § Người mặc thời trang kiểu mới hoặc sử dụng thương phẩm mới ra cho người tiêu dùng biết đến. ◎Như: thì trang mô đặc nhi 時裝模特兒.

----------- 兒童 nhi đồng

1. Trẻ con, trai gái chưa tới tuổi thành niên. ◇Hạ Tri Chương 賀知章: 

Nhi đồng tương kiến bất tương thức, Tiếu vấn khách tòng hà xứ lai 

兒童相見不相識, 笑問客從何處來 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) 

Trẻ con gặp tôi, không biết nhau, Cười hỏi khách từ xứ nào đến.

---------- 兒戲 nhi hí

1. Trò chơi của trẻ con. Nghĩa bóng: Coi thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: 

Ngô tuy binh thiểu, thứ nhữ bối như nhi hí nhĩ 

吾雖兵少, 覷汝輩如兒戲耳 (Đệ thập lục hồi) 

Ta tuy quân ít, coi bọn ngươi như trò trẻ con vậy.

☆Tương tự: nhi hi 兒嬉.

---------- 兒科 nhi khoa

1. Khoa chuyên về chăm sóc dinh dưỡng, trị bệnh... cho trẻ con.

---------- 兒女 nhi nữ

1. Đàn bà, con gái.2. Trai gái. ◇Vương Bột 王勃: 

Vô vi tại kì lộ, Nhi nữ cộng triêm cân 

無為在岐路, 兒女共霑巾 (Đỗ Thiếu Phủ chi nhâm Thục Châu) 

Không làm gì nơi đường rẽ, Trai gái cùng (khóc) ướt khăn.

---------- 兒曹 nhi tào

1. Lũ trẻ, bọn trẻ (tiếng bậc tôn trưởng xưng hô với hậu bối).

---------- 兒孫 nhi tôn

1. Con cháu, tức các thế hệ sau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: 

Si tâm phụ mẫu cổ lai đa, Hiếu thuận nhi tôn thùy kiến liễu 

癡心父母古來多, 孝順兒孫誰見了 (Đệ nhất hồi) 

Cha mẹ u mê xưa nay nhiều, Con cháu hiếu thuận nào ai thấy.

---------- 兒子 nhi tử

1. Con đỏ, anh nhi, hài nhi.2. Đứa trẻ con.3. Đứa con trai của mình.

---------- 使心眼兒 sử tâm nhãn nhi

1. Dùng mánh khóe, giở thủ đoạn. ◎Như: 

tha nhất hướng tâm hung hiệp trách, hỉ hoan sử tâm nhãn nhi hại nhân 

他一向心胸狹窄, 喜歡使心眼兒害人.

---------- 草標兒 thảo tiêu nhi

1. Ngày xưa, để làm dấu hiệu muốn đem rao bán một đồ vật, người ta cắm tiêu cỏ lên đó. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: 

Đương nhật tương liễu bảo đao, sáp liễu thảo tiêu nhi, thướng thị khứ mại 

當日將了寶刀, 插了草標兒, 上市去賣 (Đệ thập nhị hồi) 

Hôm đó lấy bảo đao cắm tiêu cỏ lên rồi ra chợ bán.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#chinese