từ mới

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Gia vị:

– jiàngyóu 醬油(tương du酱油) = nước tương.

– làjiāojiàng 辣椒醬(lạt tiêu tương) = tương ớt.

– tiánjiàng 甜醬(điềm tương) = tương ngọt.

– xīhóngshìjiàng 西紅柿醬(tây hồng thị tương 西红柿酱) = nước sốt cà chua.

– yǘshuǐ魚水(ngư thuỷ鱼水) = nước mắm.

– dòufǔ rǔ豆腐乳 (đậu hủ nhũ) = chao.

– shíyóu食油(thực du) = dầu ăn.

 – zhīmayóu芝麻油(chi ma du) = dầu mè.

 – huāshēngyóu花生油(hoa sinh du) = dầu phọng.

 – háoyóu蠔油(hào du) = dầu hào.

 – zhūgāo猪膏(trư cao) = mỡ heo.

 – huángyóu黃油(hoàng du) = bơ (butter).

 – nǎilào奶酪(nãi lạc) = phô mai (cheese).

 – làjiāo辣椒(lạt tiêu) = ớt.

 – qīngjiāo青椒(thanh tiêu) = tiêu.

 – cōng蔥(thông葱) = hành.

 – suàn蒜(toán) = tỏi.

 – jiālǐ咖哩(ca li咖哩) = cà ri.

 – cù醋(thố) = giấm.

 – táng糖(đường) = đường.

 – yán鹽(diêm盐) = muối.

 – wèijīng味精(vị tinh) = bột ngọt.

 食品Thực phẩm

干果炒货 Đồ sấy, rang khôGān guǒ chǎo huò

核桃Trái hồ đào Hé táo

 杏仁Hạt hạnh nhân Xìng rén

 松子Hạt thông Sōng zǐ

 瓜子Hạt dưa

 花生Đậu phộng

 开心果Hạt dẻ cười

腰果Hạt điềuYāo guǒ

核桃仁Nhân quả óc ***

 瓜子仁Nhân hạt dưa

 酒鬼花生Đậu phộng Tửu Quỷ

 榛子Hạt phỉ Zhēn zi

 其他炒货Các loại hạt rang khác

 酒类Các loại rượu

 白酒Rượu trắng

 葡萄酒Rượu vang

 啤酒Bia

 保健酒Rượu thuốcBǎo jiàn jiǔ

 威士忌Whisky

 黄酒Rượu gạo

 果露酒Rượu trái câyGuǒ lù jiǔ

 白兰地酒Rượu mạnh

 伏特加酒Rượu vodka Fú tè jiā jiǔ

 朗姆酒Rượu rum

 洋酒Rượu tây

 劲酒Rượu mạnhJìn jiǔ

 肉类海货Thịt, hải sản

 牛肉干Thịt bò khô

 肉松Ruốc thịt

 猪肉干Thịt lợn khô

 鸡爪Chân gàJī zhuǎ

 猪蹄Móng lợnZhū tí

 鸭脖Cổ vịt Yā bó

 香肠\Xúc xích Xiāng cháng

 火腿Giăm bông Huǒ tuǐ

 水产Thủy sản

 零食Đồ ăn vặt

 糖果巧克力Kẹo Chocolate

 阿尔卑斯Hãng Alps

 不二家Hãng Fujiya

 金冠Hãng Jing guan

 金稻谷Hãng Hạt gạo vàng

 悠哈Hãng UHA

 乐天Hãng Lotte

 德芙Hãng Dove

 费列罗Hãng FERRERO ROCHERFèi liè luō

 好时Hãng Hershey’s

 金帝Hãng Jindi

 明治Hãng Meiji

 益达Hãng Extra

 绿箭口香糖Kẹo cao su DOUBLEMINTLǜ jiàn kǒu xiāng táng

 茶叶Trà

 普洱Hãng Puer Pǔ 'ěr

 绿茶Trà xanh

 青茶Trà ô long

 黑茶Trà đen

 黄茶Trà vàng

 花果茶Trà hoa quả

 保健茶Trà thuốc

 其他茶Các loại trà khác

果脯蜜饯&膨化小食Mứt hoa quả, đồ ăn vặt

 果脯Mứt

 蜜饯Mức hoa quả

 果干Trái cây sấy khô

 麻花Bánh quai chèo

 小馒头Bánh màn thầu nhỏ

 花生Đậu phộng

 炒米Gạo rang

 锅巴Cơm cháy

 爆米花Bắp rang, bỏng

 雪饼Bánh gạo

 薯片Khoai tây chiên Shǔ piàn

 虾干Tôm khô

 粗加工食品Thực phẩm chế biến thô

 调和油Dầu ăn

 豆油Dầu đậu

 山茶油Dầu sơn trà

 橄榄油Dầu ôliu

 棕榈油Dầu cây cọ Zōng lǘ yóu

 芝麻油Dầu mè

 水产品Thủy sản

 淀粉Tinh bột Diàn fěn

 米面类Gạo, mỳ các loại

 花生油Dầu đậu phộng

 核桃油Dầu hồ đào

 调味油Nước tươngTiáo wèi yóu

WEB phần 5 :

图片不能为空: Hình ảnh không được để trống

 删除该图片: Xóa ảnh

 图片宽度150px,高度80px,大小不超过20 0kb: Ảnh rộng 150px, 80px chiều cao, dung lượng bé hơn 200KB.

图片宽度950px,大小不超过200kb。: Ảnh rộng 950px, dung lượng bé hơn 200KB.

 FILE member_cominfo.html:

 请您输入公司名称: Xin vui lòng nhập tên công ty

 请您输入主要业务: Xin vui lòng nhập lĩnh vực kinh doanh

 请您选择公司性质: Xin vui lòng lựa chọn loại hình công ty

 请您选择年营业额: Xin vui lòng lựa chọn doanh thu hàng năm

 请您选择雇员人数: Xin vui lòng lựa chọn số lượng nhân viên

 请您输入法人代表: Xin vui lòng nhập tên người đại diên

 请您输入注册资金: Xin vui lòng nhập vào vốn đăng ký

 请您输入开户行: Xin vui lòng nhập thông tin ngân hàng

 请您输入银行帐号: Xin vui lòng nhập tài khoản ngân hàng

 请您输入公司介绍: Xin vui lòng nhập thông tin giới thiệu về công ty

退出: Thoát:

  用户名: Tài khoản:

  会员登录: Thành viên đăng nhập:

 请您输入用户名: Vui lòng nhập tài khoản:

 请您输入密码: Vui lòng nhập mật khẩu:

 创建企业模版: Tạo giao diện doanh nghiệp:

 创建企业模版,展示企业形象Tạo giao diện doanh nghiệp, tạo dựng hình tượng doanh nghiệp:

已换替行情信息服务: Dịch vụ cung cấp tin:

已换替及时把握行业动态实时跟踪价格行情:Cung cấp kịp thời thông tin trong nganh, bám sát tình hình giá cả thị trường.:

已换替网络贸易服务: Dịch vụ mua bán online:

已换替发布产品信息,动态供求发布跟踪,

 拓展产品渠道: Đăng tin sản phẩm, theo dõi động thái tin mua bán, Tìm kiếm báo giá theo ngành, mở rộng các kênh mua bán sản phẩm:

已换替技术人才服务: Dịch vụ tuyển dụng kỹ thuật:

已换替技术求助、交流,科研成果转让,Hỗ trợ kỹ thuật, trao đổi chuyển giao thành quả khoa học, tuyển dụng:

已换替免费注册: Đăng ký:

已换替如果您还不是会员?请立即: Chưa có tải khoản, click để đăng ký:

已换替忘了密码怎么办?从这里找回:Click vào đây để lấy lại mật khẩu:

已换替

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

 商友圈: Kênh mua sắmShāng you quān

 商机市场: Cơ hội mua bán

 原材料: Nguyên vật liệu

 工业品: Hàng công nghiệp

 服装服饰: Quần áo trang sứcFú zhuāng fúshì

 家具百货: Hàng tạp hóa, gia dụng

 小商品: Vật dụng xinh xắn

 美容: Mỹ phẩm

您好: Xin chào

 请登录: Vui lòng đăng nhậpQǐng dēnglù

客服中心: Chăm sóc khách hàng

 网站导航: Sơ đồ website

搜本旺铺: Tìm trong gian hàng HOTSōu běn wàng pù

 搜全站: Tìm tất cả các trang

 越南商业快讯: Tin thương mại Việt NamYuènán shāngyè kuàixùn

 越南市场分析: Phân tích thị trường Việt Nam

 市场: Thị trường

 原材料: Nguyên vật liệu

 工业品: Hàng công nghiệp

 电子: Điện tử

 包装: Bao bì đóng gói: Bāozhuāng

汉语烹饪词汇Hànyǔ pēngrèn cíhuìTừ ngữ ăn uống, nấu nướng tiếng Hoa

 **************************

红烧:áp chảo Hóngshāo

炒:xàoChǎo

炸:ránZhà

腌:muối,dầm, dưa Yān

焖:hầmMèn

蒸:hấpZhēng

熬:kho, hầmÁo

煮:luộcZhǔ

涮:nhúngShuàn

炖:ninh,tầnDùn

烤:quay, nướngKǎo

干烧:khoGān shāo

烹:rimPēng

煎:sắc, phaJiān

焯: trần/ chầnChāo

油爆:xào lănYóu bào

猪皮bì lợnZhū pí

牛排bít tếtNiúpái

 汤骨xương nấu canhTāng gǔ

猪脚chân giò lợnZhū jiǎo

牛肚dạ dày bòNiú dǔ

猪肚dạ dày lợnZhū dù

猪肝gan lợnZhū gān

蹄筋gân chânTíjīn

火腿giăm bôngHuǒtuǐ

腊肠(香肠) lạp sườnLàcháng (xiāngcháng)

猪杂碎(猪下水) lòng lợn Zhū zásuì (zhū xiàshuǐ)

猪蹄chân giòZhū tí

板油mỡ láBǎnyóu

猪油mỡ lợn Zhū yóu

小排sườn nonXiǎo pái

牛肉thịt bò Niúròu

肉泥thịt bămRòu ní

羊肉thịt dêYángròu

 冻肉thịt đông lạnhDòng ròu

牛腿肉thịt đùi bòNiú tuǐ ròu

猪肉thịt lợnZhūròu

嫩肉thịt mềmNèn ròu

肉块thịt miếngRòu kuài

肥肉thịt mỡFéi ròu

瘦肉thịt nạcShòu ròu

Cụm từ chuyên dụng trong tiếng Hoa

红木筷đũa sonHóngmù kuài

塑料筷đũa nhựaSùliào kuài

盘子đĩa to ( mâm )Pánzi

 餐盆mâm thức ănCān pén

盆子chậuPénz

i汤盆bát đựng canhTāng pén

 勺muôi Sháo

 杯子cốc Bēizi

碟子đĩa Diézi

 玻璃杯cốc thuỷ tinhBōlí bēi

汤碗bát đựng canhTāng wǎn

汤勺muôi múc canh

 Tāng sháo

 汤匙thìa múc canhTāngchí

餐刀dao ănCān dāo

餐叉cái nĩaCān chā

厨房用具dụng cụ nhà bếpChúfáng yòngjù

锅xoong, nồiGuō

 炒菜锅chảo xào thức ănChǎocài guō

砂锅nồi đất , nồi sành, nieeuShāguō

平底锅xoong đees bằngPíngdǐ guō

电热水壶ấm điệnDiànrè shuǐhú

菜刀dao thái ,dao phayCàidāo

 砧板cái thớtZhēnbǎn

菜罩lồng bànCài zhào

瓷茶具đồ uống trà bằng sứCí chájù

茶壶ấm pha tràCháhú

茶杯ly uống tràChábēi

茶盘khay đựng tràChápán

茶碗bát uống tràCháwǎn

茶勺thìa múc tràChá sháo

茶瓶lọ đựng tràChápíng

茶叶盒hộp đựng tràCháyè hé

热水瓶phích đựng nước sôi , bình thuỷRèshuǐpíng

全套陶瓷咖啡具bộ đồ uống cà phê bằng sứQuántào táocí kāfēi jù

咖啡匙thìa cà phêKāfēi chí

咖啡具bộ đồ uống cà phêKāfēi jù

咖啡杯cốc ( tách ) uống cà phêKāfēi bēi

咖啡壶bình đựng cà phêKāfēi hú

洗涤剂thuốc tẩy ( rửa )Xǐdí jì

合成洗涤剂thuốc tẩy quần áo tổng hợpHéchéng xǐdí jì

电池充电器máy nạp điện cho pinDiànchí chōngdiàn qì

HÓA MỸ PHẨM

日化清洁母婴Sản phẩm làm sạch thông dụngRì huà qīngjié mǔ yīng

 日化用品Sản phẩm hàng ngày

 洗衣粉Bột giặt

 洗衣皂Xà phòng giặt Xǐyī zào

 洗衣液Xà phỏng lỏngXǐyī yè

 衣物柔软剂Nước xả Yī wù róu ruǎn jì

 洗手液Nước rửa tay

 香皂Xà phòng thơm

 护发素Dầu xảHù fā sù

 洗发水Dầu gội đầu

 沐浴液Sữa tắmMùyù yè

 花露水Nước hoa hồngHuālùshuǐ

 牙膏Kem đánh răng

 漱口水Nước súc miệng Shù kǒushuǐ

 口腔清新剂Thuốc xịt thơm miệng Kǒu qiāng qīng xīn jì

 空气芳香剂Nước hoa xịt phòng Kōng qì fāng xiāng jì

家务清洁Đồ vệ sinh

 拖把Bản hốtTuōbǎ

 垃圾袋Túi đựng rác

 除尘掸Phất bụi Chú chén dǎn

 扫把Chổi quét Sào bǎ

 洗衣刷Bàn chải giặt

 瓶刷Chổi cọ chai lọ

 锅刷Giẻ nồi

 拖布桶Thùng vắt

 马桶刷Cọ nhà vệ sinh

 钢丝球Búi ghẻ sắt

 一次性手套Găng tay dùng một lần

 袖套Bao tay áo

 围裙Tạp dề

 百洁布、洗碗巾Khăn lau bát, khăn lau các loại

收纳洗晒Đồ thu gom, phơi phóng

 收纳袋Túi đựng đồ

 压缩袋Túi nén đồ

 收纳盒Hộp đựng đồ

 收纳箱Thùng đựng đồ

 家用购物袋Túi mua đồ gia dụng

 购物篮Giỏ mua sẵm

 纸巾盒Hộp đựng khăn giấy

 卫生棉包Túi đựng giấy vệ sinh

 晾晒架Giá phơi

 挂钩Móc phơi

 塑料衣架Móc áo nhựa

 植绒衣架Móc áo nhung ép

 金属衣架Móc áo kim loại

卫浴洗漱Đồ vệ sinh

 剃须刀、除毛器Máy cạo râu, dao cạo râu

 浴帽Mũ tắm

 浴帘Màn phòng tắm

 沐浴球Bông tắm

 耳勺Lấy giáy tai

 牙刷Bàn chải đánh răng

 牙签、牙线Tăm xỉa răng, dây xỉa răng

 牙刷架Giá đựng bàn chải

 磨脚石Đá matxa chân

 肥皂盒Hộp đựng xà phòng

 手纸架Giá treo giấy vệ sinh

 毛巾架、杆、环Vòng, thanh, giá treo khăn

 卫浴套件Đồ phòng tắm theo bộ

母婴用品Đồ sơ sinh

 尿片、尿垫Tã lót

 婴幼儿床上用品Đồ nôi em bé

 婴幼儿卫浴清洁Sữa tắm cho trẻ sơ sinh

 婴儿床Nôi

 围嘴围兜Yếm sơ sinh

 奶嘴Núm vú cao su

 奶瓶Bình sữa

 婴儿抱带Địu em bé

 奶粉Sữa bột

 纸尿裤Quần bỉm

 婴儿睡袋Túi ngủ cho bé

生活用纸Giấy sinh hoạt

 餐巾纸Giấy ăn

 手帕纸Giấy lau tay

 面纸Khăn giấy

 湿巾Giấy ướt

 抽纸Khăn giấy rút

 卷筒纸Giấy cuộn

 卫生巾Giấy vệ sinh

汉语常用口语Hànyǔ chángyòng kǒuyǔ

 Hán ngữ khẩu ngữ thường dùng

 *************

không biết lượng sức mình自不量力Zì bù liànglì

muốn nói nhưng lại thôi.欲言又止Yù yán yòu zhǐ

Anh có giỏi thì ......你有本事就。。。。。。Nǐ yǒu běnshì jiù. . . . . .

 anh dưa vào cái gì/ tại sao lại......你凭什么。。。。

  anh dưa vào cái gi mà nói tôi như thế?你凭什么这样说我?

bị sa thải抄鱿鱼 Chāo yóuyú

hầu như差不多

 ác mộng恶梦È mèng

xếp hàng排队Páiduì

 anh đang nghĩ gì vậy?你在想什么啊?

 Usb: U盘;

 优盘安装Cài đặt (setup, install)

 比特Bit

 笔记本notebook

 壁纸Hình nền (wall paper)

 表格Bảng

 博客Blog

 操作系统Hệ điều hành

 程序Chương trình

 程序员Lập trình viên

 处理器Bộ vi xử lí (CPU)

 磁道Track

 磁盘Đĩa từ

 存盘Lưu (save)

 打印In

 单击Kích đơn (single click)

 导出Export

 导入Import

 登录Đăng nhập

 地址Địa chỉ (adress)

 地址簿adress book

 电脑Máy vi tính ( cái này add biếtđọcnày )

电视盒TV box

 电子邮箱Hòm thư điện tử

 调制解调器Modem

 对话框Hộp thoại (dialog box)

 服务器Server

 复制Copy

 格式化Format

 更新Cập nhật (update)

 工具Công cụ (tool)

 光盘Đĩa CD

 光学鼠标Chuột quang

 广告软件Malware

 互联网Internet

 回收站Thùng rác

 激活Kích hoạt

 寄生虫Spam

 间谍软件Phần mềm gián điệp

 兼容Tích hợp, tương thích

 剪切cut

 键盘Bàn phím(keyboard)

 接口Cổng, khe cắm

 开源码Mã nguồn mở

 拷贝Copy

 控制面板control panel

 快捷Short cut

 垃圾文件File rác

 蓝牙Bluetooth

离线

Offline

连接

Liên kết (link)

连接

Connect

聊天

Chat

聊天室

chatroom

内存

RAM

配置

Cấu hình

平台

Platform

屏幕

Màn hình (monitor)

屏幕保护

screen save

破解

Bẻ khóa (crack)

驱动器

ổ đĩa

软件

Phần mềm

三维

3D

删除

Xóa(delete)

闪盘

Xem

优盘上传

upload

上载

upload

设置

setup

摄像头

Webcam

升级

Nâng cấp

声卡

Cạc âm thanh (sound card)

十亿字节

gigabyte (xem GB)

适配器

Thiết bị ghép (adapter)

手提电脑

Máy tính xách tay (laptop)

输入法

Bộ gõ (IME)

鼠标

con chuột (mouse)

数据

Dữ liệu (data)

双核处理器

chip 2 nhân

双击

Kích đôi (double click)

搜索

Tìm kiếm (search)

搜索引擎

Công cụ tìm kiếm

碎片整理

Deflagment

图标

Biểu tượng (item)

图像

Hình ảnh

退出

Thoát, đăng xuất

外存

Bộ nhớ ngoài

网络

Mạng

网络教育

Giáo dục qua mạng

网络游戏

Trò chơi trực tuyến

网页

trang web (web page)

网友

Thành viên mạng

网站

Website

文本文件

Văn bản Word

昆虫

– Kūnchóng – côn trùng

蚂蚁

- Mǎyǐ – con kiến

蟑螂

– Zhāngláng – con gián

蚊子

- Wénzi – con muỗi

苍蝇

- Cāng ying –con ruồi

老鼠

- Lǎoshǔ – con chuột

蛴螬

– Qícáo – con sâu

草蜢

- Cǎo měng – con cào cào

蝴蝶

– Húdié- con bướm

蜻蜓

- Qīngtíng – con chuồn chuồn

- Chán – con ve

鸟类

- Niǎo lèi- con chim

乌鸦

– Wūyā- con quạ

QUẦN ÁO

服装词汇

****************************

T

/Di1 xù/ áo phông

U

字领

/U zì lǐng/ cổ chữ U

V

字领

/V zì lǐng/ cổ chữ V

暗袋

/Àn dài/ túi trong

百褶裙

/Bǎi zhě qún/ váy nhiều nếp gấp

背带裙

/Bēidài qún/ váy có dây đeo

背心

/ Bèixīn/ áo may ô

蝙蝠衫

/ Biānfú shān/ áo kiểu cánh dơi

插袋

/Chādài/ túi phụ

长裤

/Cháng kù/ quần dài

长袖衬衫

/Cháng xiù chènshān/ áo sơ mi dai tay

超短裙

/Chāoduǎnqún / váy ngắn

衬裙

/Chènqún/ vay lót

衬衫

/Chènshān/ áo sơmi

成衣

/Chéngyī/ quần áo may sẵn

传统服装

/Chuántǒng fúzhuāng/ trang phục truyền thống

船领

/Chuán lǐng/ cổ thuyền

春装

/Chūnzhuāng/ quần áo mùa xuân

大衣

/Dàyī / áo khoác

灯笼裤

/Dēnglongkù/quần ống túm

低腰牛仔裤

/Dī yāo niúzǎikù/ quần bò trễ

的确良

/Díquèliáng / sợi daron

涤纶

/Dílún / sợi terylen

垫肩

/Diànjiān / lót vai

吊带衣

/Diàodài yī/ áo đeo dây, 2 dây

冬装

/Dōngzhuāng / quần áo mùađông

短裤

/Duǎnkù / quần đùi

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH MAY MẶC

秋季女装

Thời trang nữ/Đồ đông Qiūjì nǚzhuāng

连衣裙

Váy liền Liányīqún

女式

T

Áo phông nữ Nǚ shì T xù

女式针织衫

Áo len nữ Nǚ shì zhēnzhī shān

女式衬衫

Sơ mi nữ

女式卫衣、绒衫

Áo nỉ nữ

女式外套

Áo khoác nữ

打底裤

quần thủng đáy tất

女式休闲裤

quần thủng đáy Casual nữ Nǚ shì xiūxián kù

女式牛仔裤

quần thủng đáy jean nữ

大码女装

Thời trang nữ/ size to

Áo khoác Áo khoác

新款

Kiểu dáng mới

秋季

Mùa thu

半身裙

Chân váy

大码

size to

精品

Hàng đẹp

雪纺

Vải Chiffon

真丝

Vải Lụa

蕾丝

Ren

全棉

Bông

牛仔裙

Váy Jean

韩版

Kiểu Hàn Quốc

日系

Kiểu Nhật Bản

欧美

Kiểu Âu Mỹ

OL

通勤

Hàng công sở nữ

波西米亚

Kiểu Bohemia

民族

Kiểu Dân tộc

衬衫

Áo sơ mi

所有类目

> quần thủng đáy áo trang sức > quần thủng đáy áo nữ >

衬衫

Tất cả danh mục> Quản áo trang space> Quân Áo Nữ> áo sơ mi

类别

Phân loại

新款

Kiểu dáng mới

中长款

Dáng dài và vừa

精品

Hàng đẹp

雪纺

Vải Chiffon

真丝

Vải Lụa

蕾丝

Ren

亚麻

Vảii sợi

牛仔布

Vải bò

韩版

Kiểu Hàn Quốc Hánbǎn

日系

Kiểu Nhật Bản

欧美

Kiểu Âu Mỹ

OL

通勤

Hàng công sở nữ

民族

Kiểu Dân tộc

Tiếng Trung về web

最新越南市场分析

: Phân tích thị trường mới đăng: Zuìxīn yuènán shìchǎng fēnxī

中国最新求购

: Tin mua bán mới đăng: Zhōngguó zuìxīn qiúgòu

供应商专区

: Nhà cung cấp: Gōngyìng shāng zhuānqū

卖家入门

: Hướng dẫn ban đầu cho người bán:

安全网上贸易

: Giao dịch trực tuyến an toàn:

买家保障

: Bảo đảm quyền lợi người mua:

商家认证

: Gian hàng đã xác thực:

安全交易

: Nhà cung cấp uy tín:

服务内容

: Nội dung dịch vụ:

会员服务

: Dịch vụ thành viên:

越中贸易通

: Giao dịch Việt-Trung:

推广服务

: Dịch vụ quảng cáo: Tuīguǎng fúwù

市场快讯和行业资讯

: Tin ngành và tin nhanh thị trường:

中国名企推荐

: Gợi ý một số thương hiệu nổi tiếng Trung Quốc:

采购

: Mua

发布采购

: Đăng tin mua Fābù cǎigòu

发布产品

: Đăng sản phẩm

管理供应产品

: Quản lý sản phẩmbán

工具

: Công cụ

管理旺铺

: Quản lý gian hàng HOT Guǎn lǐ wàng pù

投诉举报

: Báo cáo vi phạmTóusù jǔbào

资讯社区

: Thông tin cộng đồng

商业资讯

: Tin tức thương mại Shāng yè zī xùn

博客

: Blog Bó kè

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ XĂNG DẦU

汽油

Xăng

柴油

Dầu dieselCháiyóu

航空煤油

Nhiên liệu bayHángkōng méiyóu

灯用煤油

Nhiên liệu thắp sáng

燃料油

Dầu nhiên liệuRánliào yóu

液化石油气

Khí hóa lỏng (or Khí dầu mỏ hóa lỏng)

渣油

Dầu cặn

其他石油燃料

Các loại khác

Than và chế phẩm từ than

烟煤

Than bitum

无烟煤

Than không khói

褐煤

Than nâu

其他原煤

Than nguyên thai khác

煤制品

Than thành phẩm

焦炭

Than cốcJiāotàn

洗煤

Thiết bị rửa thanXǐméi

其他煤制品

Than thành phẩm khác

能源设备

Thiết bị năng lượng

燃气设备

Thiết bị khí đốt

炼化设备

Thiết bị đốt

太阳能设备

Thiết bị năng lượng mặt trời

其他石油设备

Thiết bị dầu mỏ khác

生物能源

Năng lượng sinh học

沼气设备

Thiết bị khí đốtZhǎoqì shèbèi

风能设备

Thiết bị năng lượng gió

煤矿设备

Thiết bị khai thác thanMéikuàng shèbèi

CÁC BỘ PHẬN TRÊN KHUÔN MẶT BẰNG TIẾNG TRUNG

1) Đầu – Head –

(Tóu) – Đầu

2) Trán – Forehead –

前额

(Qián'é) – Tiền Ngạch

3) Thái dương – Temple –

太阳穴

(Tàiyángxué) – Thái Dương Huyệt

4) Mắt – Eyes –

眼睛

(Yǎnjīng) – Nhãn Tinh

5) Lông mày – Eyebrow –

眼眉

(Yǎnméi) – Nhãn Mi

6) Lông mi – Eyelash –

睫毛

(Jiémáo) – Tiệp Mao

7) Lòng đen – Pupil –

瞳孔

(Tóngkǒng) – Đồng Hổng

8

Con ngươi – Iris –

虹膜

(Hóngmó) – Hồng Mô

9) Mí mắt – Eyelid –

眼皮

(Yǎnpí) – Nhãn Bì

10) Má – Cheek –

面颊

Miànjiá- Diện Giáp

11) Mũi – Nose –

鼻子

(Bízi) – Tị Tử

12) Mồm – Mouth –

嘴巴

Zuǐba) – Chủy Ba

13) Môi – Lips –

嘴唇

(Zuǐchún) – Chủy Thần

14) Lưỡi – Tongue –

舌头

(Shétou) – Thiệt Đầu

15) Tai – Ears –

耳朵

(Ěrduo) – Nhĩ Đóa

16) Ráy tai – Ear lobe –

耳垂

(Ěrchuí)- Nhĩ Thùy

17) Cằm – Chin –

下巴

(Xiàba) – Hạ Ba

18) Họng – Throat –

喉咙

(Hóulóng) – Hầu Lung

Tên các món ăn bằng tiếng Trung

bún:

汤粉

Tāng fěn

bánh canh:

米粉

Mǐfěn

bún mắm:

鱼露米线

Yú lù mǐxiàn

cơm thịt bò xào

:炒牛肉饭

Chǎo niúròu fàn

cơm thịt đậu sốt cà chua

:茄汁油豆腐塞肉饭

Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn

chè:

糖羹

Táng gēng

bánh cuốn:

粉卷,

Fěn juǎn

bánh tráng:

薄粉

hay

粉纸,

Báo fěn hay fěn zhǐ

cá sốt cà chua:

茄汁烩鱼

/

西红柿烩鱼丝

Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī

Chè chuối

香蕉糖羹

Xiāngjiāo tánggēng

Mì quảng

广南米粉

Guǎng nán mǐfěn

mì sợi:

面条

Miàntiáo

Hồng Trà ,

红茶

Hóngchá

nộm rau củ:

凉拌蔬菜

Liángbàn shūcài

nộm bắp cải

凉拌卷心菜

: Liángbàn juǎnxīncài

nem cuốn, chả nem:

春卷

/

越式春卷

Chūn juǎn/yuè shì chūn juǎn

phở bò:

牛肉粉

or

牛肉粉丝汤

Niú ròu fěn , niúròu fěnsī tāng hoặc

牛肉米粉

Niúròu mǐfěn

Phở:

河粉

Hé fěn

phở gà:

鸡肉粉

or

鸡肉粉丝汤

Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng hoặc

鸡肉米粉

Jīròu mǐfěn

ruốc:

肉松。

Ròusōng

sườn xào chua ngọt:

糖醋排骨

Táng cù páigǔ

trà sữa Trân trâu

珍珠奶茶。

zhēnzhū nǎi chá

TỪ VỰNG VỀ THUỐC -tiengtrung.vn

Viên thuốc (bẹt)

药片

2. Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn

药丸

Yàowán

3. Viên thuốc con nhộng

胶囊

4. Thuốc bột

药粉

5. Thuốc nước

药水

6. Thuốc để rửa

洗剂

7. Thuốc bôi

糊剂

8. Dầu xoa bóp, thuốc bóp

搽剂

9. Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn)

栓剂

10. Thuốc đắp, cao dán

泥罨剂

11. Thuốc tiêm

注射剂

12. Thuốc hít

吸入剂

13. Thuốc nhỏ mũi

滴鼻剂

14. Thuốc rửa mắt

洗眼剂

15. Thuốc nhỏ mắt

滴眼剂

16. Thuốc giảm đau

止痛剂

17. Thuốc sắc, thuốc nấu

煎剂

18. Thuốc gây mê

麻醉剂

19. Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê

催醒剂

20. Thuốc ho

咳嗽合剂

21. Thuốc ho cam thảo

甘草合剂

22. Si rô

糖浆

23. Viên thuốc bọc đường

糖锭

24. Thuốc aspirin

阿斯匹林

25. Thuốc apc

复方阿斯匹林

26. Thuốc analgin

安乃近

27. Thuốc vitamin

维生素

28. Thuốc vitamin b

复方维生素

b

29. Thuốc penicillin

青梅素

30. Thuốc berberine

黄连素

31. Thuốc kháng khuẩn

抗菌素

32. Thuốc tetracyline

四环素

33. Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin

氯霉素

34. Thuốc streptomycin

链霉素

35. Morphine

吗啡

36. Thuốc dolantin

度冷丁

37. Thuốc giảm đau

去痛片

38. Thuốc chữa nhức đầu

头痛片

39. Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày

肠胃消炎片

40. Thuốc an thần

安宁片

41. Thuốc ngủ

安眠药

42. Thuốc ngủ đông

冬眠灵

43. Thuốc bổ mắt

利眠宁

44. Thuốc ngủ

安眠酮

45. Thuốc phenergan

非那根

46. Thuốc tiêu đờm

化痰药

47. Thuốc codeine

可待因

48. Thuốc giảm ho

咳必清

49. Thuốc atropine

阿托品

50. Thuốc chữa lị đặc hiệu

痢特灵

51. Thuốc ký ninh

奎宁

52. Thuốc tẩy

泻药

53. Thuốc chống nôn

吐药

54. Thuốc dự phòng

预防药

55. Thuốc hạ sốt

退热药

Tuì rè yào

56. Thuốc bổ

补药

57. Dầu cá

鱼肝油

58. Cao bổ gan

肝浸膏

59. Cao mềm

软膏

60. Cao cứng

硬膏

61. Thuốc khử trùng

防腐剂

62. Thuốc tiêu độc

消毒剂

63. Chất rượu

酒精

64. Axit boric, hàn the

硼酸

65. Thuốc đỏ

红汞

66. Thuốc tím

紫药水

67. I-ôt

碘酊

68. Thuốc tím

高锰酸钾

69. Dung dịch ôxy già

双氧水

70. Nước cất

蒸馏水

71. Dung dịch natri clorua

氯化钠溶液

72. Dung dịch formalin

甲醛溶液

73. Thuốc sát trùng lizon

来苏水

74. Thuốc nước nhỏ mắt penicillin

青梅素眼药水

75. Thuốc mỡ tetracycline

四环素眼膏

Sìhuánsù yǎn gāo

76. Thuốc tránh thai

避孕药

77. Thuốc tránh thai loại viên uống

口服避孕药

78. Tránh thai bằng cách dùng thuốc

药物避孕

79. Tránh thai bằng dụng cụ

器具避孕

80. Bao tránh thai (bao cao su)

避孕套

81. Vòng tránh thai

避孕环

82. Vòng tránh thai

避孕栓

83. Thuốc mỡ tránh thai

避孕药膏

84. Mũ tử cung

子宫帽

Zǐgōng mào

LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG NHỮNG LƯỢNG TỪ CẦN CHÚ Ý

量词

拼音

意思

名词

con, cây; chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán); vốc; nắm; tí, chút; cái, phát

椅子、伞、雨伞、刀、钥匙、小提琴

bāo

bao; gói; túi; bọc; khoán; u, bướu

糖、香烟

xiāngyān

bēi

tách; cốc; chén; ly; cúp (giải thưởng hình ly cốc)

咖啡、水、酒、啤酒

běn

cuốn; vở; quyển; tập

书、杂志、词典、图书、画册、册子账

zhàng

ghi chép; vào sổ

món; khoản; sốkiểu; cách; ngón; nét

钱、账、款

kuǎn

chân thành

khoản

bộ; tập; cái; chiếc; cỗ

电影、小说、电视剧、车、手机、辞

cídiǎn

cuốn; quyển; tập

图书

chǎng

nơi; bãi; trường; trận; cảnh (trong kịch); trận(lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)

雨、比赛、病、

chuàn

chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt

糖葫芦、钥匙

chuáng

cái; chiếc (lượng từ dùng cho chăn, đệm)

被子、被单、

dài

túi, bao, gói

dào

dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài); cái; bức; dãy(dùng trước từ chỉ cửa, bức tường); đạo; cái(dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục…); lần;

题、命令、关口、增

giọt

水、

dǐng

cái

帽子、

dòng

toà; căn (lượng từ dùng cho nhà)

楼房

duì

đôi; cặp

耳环

ěrhuán

bông tai

duì

đoàn; toán

人吗

rénmǎ

đội ngũ

duǒ

đoá; đám

花、云

fèn

suất; phần; số; tờ; bản; bổn (báo, văn kiện); đơn vị (như tỉnh, huyện, năm, tháng)

工作、资料、心意、报纸、快餐

kuàicā n

thức ăn nhanh

)、

fēng

bức; lá; phong

bức; tấm; miếng

油画、眼镜、画、

bộ; đôi; khuôn; gương; bộ (mặt);

眼镜,对联、中药、手套

shǒutào

găng tay; bao tay

cái; con; quả; trái (dùng trước danh từ); cách nhau (dùng trước ước số); (dùng sau động từ)

人、书架、书报、碗饭、哥哥、姐姐妹妹、弟弟、朋友、学生、大夫、同

� ��

、同屋、包子、面包、馒头、房间、

信封、学校、邮局、银行、大学、地、箱子、故事、问题、打火机、手表

字、电视机、电话机、宿舍、苹果、

衣柜、照相机、录音机、收音、机、、书包、电脑、胶卷、职员、练习、

� ��

饭、星期、礼物、操场、篮球、节目

、问题、故事、电池、口袋、灯笼、

�� �

提包、红薯

hóngshǔ

、提琴

tíqín

、盒子

、纸箱、碟子

diézi

、盘子、窗户、

gēn

chiếc; cái (lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ)

香、管子

sợi; dòng; con (đường, suối…); luồng; dòng; mùi (dùng cho thể khí, mùi vị, sức lực…); toán; tốp

力量

lìliang

sức lực; lực lượng

)、烟

háng

hàng; dòng

字、树、泪

lèi

nước mắt; lệ

hộp

蛋糕、磁带、光盘

hộ; nhà

人家、

jià

cỗ; chiếc; cây; ngọn núi

飞机、钢琴

gāngqín

jiā

đơn vị; cơ quan, công ty

公司、人家、医院、饭馆、旅行社

lǚx� �ngshè

、商场、饭店、电视台、

jiàn

chiếc; kiện; cái, bộ, (công việc)

毛衣、大衣、衣服、事故、是、家具

�� �

好事、棉袄

miánǎo

、事情、乐器

yuèqì� ��nhạc cụ; nhạc khí

jiān

gian; buồng; phòng (lượng từ, đơn vị nhỏ nhất của nhà)

房、教室、屋子

jié

đoạn; tiết

课、电池

juǎn

quyển; cuộn; gói

线

xiàn

sợi; đường

)、胶卷

jiāojuǎn

cuộn phim

cây; ngọn (lượng từ chỉ thực vật)

树、枣、白菜、

hạt; hòn; viên

糖、心、子弹

zǐdàn

đạn; viên đạn

kǒu

con; cái

人、井、钢刀、钟、水、气、

kuài

tấm; bánh; mảnh; thỏi; cái; miếng; cục; tảng(lượng từ của đồ vật có hình miếng, tấm); tờ; đồng (lượng từ của tiền đồng hoặc tiền giấy)

蛋糕、痂皮、糖、地、手表、胡铁、

�� �

帘、门帘、表、电池、糖、钱、土地

hạt; viên

米、珍珠

zhēnzhū

trân châu; hạt trân châu; ngọc trai

)、子弹

liàng

chiếc (chỉ xe cộ)

车、自行车、摩托车、公共汽车、三

�� �

车、汽车

liè

đoàn; loại; hạng; các

火车、数字

sợi; cọng

烟、头发

méi

cái; tấm

硬币、

mén

cỗ pháo; môn

课、学问、

míng

lượng từ chỉ người, nghề nghiệp

律师、研究生、

pán

ván; cái; cỗ

pén

chậu; bồn

花、朵

duǒ

con, cuộn, xếp (vải)

吗、布

vải bố; tuyên bố

tập; thiệp; xấp; thếp; tốp

商品、人员、纸张

piàn

tấm; miếng; khối; đám; viên; bãi; đống (mặt đất, mặt nước); bầu; khung cảnh; loạt

药、树叶、叶、云、海、心意、菜地

c� �idì

đất trồng rau; vườn rau

piān

trang; tờ; bài; quyển

文章

wén zhàng

、课文、报道、

píng

bình; lọ; chai

牛奶、啤酒、香水、可乐、可口可乐

�� �

kiện; cái; vụ; tốp; bầy; loạt; toán

交通、事故

shàn

cánh

窗户、门、窗

shù

bó, chùm

花、

shuāng

đôi

鞋、蝴蝶、鸳鸯、眼睛、手、筷子

suǒ

ngôi; nhà; gian; ngôi; nhà (gồm nhiều gian nhà)

小学、中学、学校、房子

tái

buổi; cỗ; bàn; đài

电视、电脑、空调、

tào

bộ, căn

房间、衣服、西服

xīfú

tiáo

sợi; cái; con (dùng cho đồ vật mảnh mà dài); bánh; cục; cây (dùng cho vật dài do một số lượng cố định hợp thành); mẩu

路、蛇、街、裙子、路、鱼、裤子

kùzi

、河、裙子

qúnzi

tóu

con; củ (dùng cho trâu, bò, lừa, tỏi…)

猪、牛、黄牛

huángníu

wăn

bát; chén

米饭、面条儿

wèi

hàng (trong con số); vị (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)

老师、校长

nhà; phòng; buồng

楼、冰、关系、

yàng

loại; kiểu

东西、人

zhǎn

cái; chiếc; ngọn (lượng từ, dùng cho đèn)

zhāng

tờ, trang, tấm, bức (lượng từ dùng cho giấy, da); chiếc, cái (lượng từ dùng cho giường, bàn)

地图、桌子、画报、纸、床、画儿、

�� �

票、晚报、照片、墙、报纸、床、车

� ��

、光盘、药方

yàofāng

、沙发

shāfā

�� �

bīngxiāng

、洗衣机、

zhī

đội; đơn vị; bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc); độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện); chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.); cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)

笔、钢笔、铅笔、圆珠笔

zhī

cái; chiếc; đôi; cặp; con (dùng cho động vật, thuyền bè, đồ vật, những vật ghép thành đôi một)

狗、鸡、鸟、猫

māo

、船,烤鸭、玩且

zhǒng

loại, loài

语言、衣服、

zuò

toà; hòn; ngôi

大楼、山、桥

qiáo

HỌC TIẾNG TRUNG QUA BẢNG HIỆU 1.Chú ý an toàn giao thông

注意

zhùyì:chú ý

注意安全

zhùyì ānquán:chú ý an toàn

注意行人

zhùyì xíngrén:chú ý người đi đường

注意开车

zhùyì kāichē:chú ý lái xe

交通

[jiāotōng] giao thông

交通警察

[jiāotōng jiǐngchá] cảnh sát giao thông

交通规则

[jiāotōng guīzé] luật lệ giao thông

2.Nhà vệ sinh công cộng

公共

[gōnggòng] Adj. công cộng

公共财产

[gōnggòng cáichǎn] tài sản công cộng

公共建筑

[gōnggòng jiànzhù] kiến trúc công cộng

公共食堂

[gōnggòng shítáng] nhà ăn chung,căn tin

卫生间

[wèishēng jiān] phòng vệ sinh

卫生间

” (toilet) thường kết hợp với động từ “

[qù]” (go) :

他去卫生间了。

Tā qù wèishēngjiān le. Anh ấy đi vệ sinh rồi.

Trong khẩu ngữ thì còn có thể “

” để kết hợp:

我想上卫生间。

Wǒ xiǎng shàng wèishēngjiān.

3.Dừng

Khi được sử dụng độc lập thì cả người nói và người nghe đều hiểu sự dừng lại của hành động.Used alone, when both the speaker and the listener know the action of “stop”, such as stopping the taxi.

Nếu nó đi cùng với 1 tân ngữ như:

停车

(tíng che)dừng xe,

停电

(tíng dìan) cúp điện,

停水

(tíng shủi)cúp nước.

……

停下来

bǎ tíngxià lái:dừng lại

把车停下来

bǎ chē tíngxià : láidừng xe lại

把手上的工作停下来

bǎshou shàng de gōngzuò tíngxià lái: dừng công việc lại

4.Môi trường xanh sạch,thêm yêu cuộc sống

美化

měihuà:điểm tô cho đẹp,làm cho đẹp

美化

环境

měihuà huánjìng:Làm đẹp môi trường

美化

生活

měihuà shēnghuó:làm đẹp cuộc sống

环境

huánjìng: môi trường

保护

环境

” bǎohù huánjìng:bảo vệ môi trường

环境

污染

” huánjìng wūrǎn:ô nhiễm môi trường

工作

环境

” gōngzuò huánjìng:môi trường làm việc

校园环境

” xiàoyuán huánjìng: môi trường trường học

环境

/

” huánjìng hǎo, bù hǎo: môi trường tốt,không tốt

环境

”huánjìng chà:môi trường kém

5.Tập lái,thực tập

实习

shí xí :thực tập

Khi được sử dụng như 1 động từ

最近我在一家公司实习。

zuìjìn wǒ zài yī jiā gōngsī shíxí

Recently, I have been doing an internship at a company.

Gần đây tôi thực tập tại 1 công ty.

大学期间,我曾在一所中学实习过。

dàxué qījiān wǒ zēng zài yī suǒ zhōngxué shíxí guò

While in college, I was once an intern teacher in a middle school.

Lúc còn học đại học tôi đã từng thực tập qua tại 1 trường trung học.

Được sử dụng như 1 danh từ:

实习生

shíxíshēng:sinh viên thực tập

实习

医生

shíxí yīshēng:bác sĩ thực tập

实习

单位

shíxí dānwèi:đơn vị thực tập

实习

经验

shíxí jīngyàn:kinh nghiệm thực tập

6.Hoa tươi,trái cây,giải khát

Cả hoa và trái đều là danh từ tập hợp nên các lượng từ kết hợp cùng thường là:

鲜花

yī shù xiānhuā:1 bó hoa tươi

水果

yī lán shuǐguǒ:1 túi trái cây

水果

yī kuāng shuǐguǒ:1 giỏ trái cây

7.Không hút thuốc

Với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Trung Quốc, nhân dân Trung Quốc cũng đã chú ý hơn nhiều nữa đến môi trường công cộng và y tế cá nhân của họ.Chính phủ Trung Quốc cũng từng bước mở rộng phạm vi cấm hút thuốc lá.Bảng hiệu "Không hút thuốc" có thể tìm thấy ở khắp mọi nơi, từ nhà hàng công cộng đến những nơi vui chơi giải trí công cộng...Và đặc biệt ngay cả ở trong khách sạn cũng lập ra 1 khu vực cấm hút thuốc.

禁止:禁止

do sth

公共场所常见,多为规定性的,如:

Cấm làm 1 điều gì đó thường được thấy ở những nơi công cộng,nghiêng về tính quy định:

禁止

随地

” jìnzhǐ suídì tù tán:không khạc nhổ bừa bãi

禁止

垃圾

” jìnzhǐ luàn rēng lājī:không vứt rác bừa bãi

禁止

大声

喧哗

” jìnzhǐ dàshēng xuānhuá:không được to tiếng,ồn ào

也可在前加地点,如:

Cũng có thể thêm địa điểm đằng trước như:

禁止

吸烟

” cǐ chù jìnzhǐ xīyān:cấm hút thuốc ở đây

公共

场所

禁止

大声

喧哗

” gōnggòng chǎngsuǒ jìnzhǐ dàshēng xuānhuá:cấm lớn tiếng nơi công cộng.

吸烟:和

抽烟

同义,但

抽烟

比较

�� �

语化,而

吸烟

多用于书面语,如

� ��

吸烟有害健康

等。

Cùng nghĩa với từ “

抽烟

”,tuy nhiên “

抽烟

” thì tương đối khẩu ngữ còn “

吸烟

” thì lại được dùng nhiều trong văn viết.Như "Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe."

8.Rượu, thuốc lá

Ở Trung Quốc thì các loại chất uống có cồn sẽ được cấu tạo theo cấu trúc

——

啤酒

[pí jiǔ]] (beer) Bia: “

”[pí]được dịch âm từ chữ Beer trong tiếng Anh

白酒

[báijiǔ] (liquor):“

” có nghĩa là trắng,

白酒

được đặt dựa theo màu của rượu

葡萄酒

[pú táo jiǔ]] (wine): “

葡萄

” là nho,

葡萄酒

được đặt tên dựa theo vật liệu làm nên loại rượu đó.

鸡尾酒

[jīwěijiǔ] (cock tail) đây là 1 từ mượn được dịch nghĩa từ tiếng Anh.

[yān] Noun. Thuốc lá

香烟

[xiāngyān] thuốc lá

Lượng từ dùng cho thuốc lá như:

一根烟

[yìgēnyān] =

一支烟

[yìzhīyān] 1 điếu thuốc

一盒香烟

[yìhéxiāngyān] 1 bao thuốc

一条烟

[yìtiáoyān] 1 sợi thuốc

2 động từ thường được sử dụng chung là

抽烟

[chōuyān] hoặc

吸烟

[xīyān] :Hút thuốc. “

抽烟

” thì dân dã xuồng xã hơn “

吸烟

”.

Ví dụ:

稍等

,

我抽根烟。

Shāoděng wǒ chōu gēn yān

Please wait me to have a smoke

Đợi tôi hút điếu thuốc.

吸烟有害健康。

Xīyān yǒuhài jiànkāng

Smoking is bad for your health.

Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

[jiǔ] noun. Rượu

Lượng từ đi kèm thì thay đổi theo loại :

一杯酒

[yìbēijiǔ]1 cốc rượu

两瓶酒

[liǎngpíngjiǔ] 2 lon bia

Động từ đi kèm thường là:

喝酒

[hējiǔ] drink:uống rượu

敬酒

[jìngjiǔ]mời rượu

9.Nhường

[ràng]

1. Nhường,tránh

幸亏我让得快,要不早给那辆自行车

�� �

倒了。

xìngkuī wǒ ràng de kuài yào bù zǎo gěi nà liàng zìxíngchē zhuàng dǎo le.

Cũng may tôi tránh nhanh,không thì sẽ bị chiếc xe đạp đó đụng phải rồi

Luckily I dodged in time, or I'd have been knocked down by the bike.

我让了他两步棋。

wǒ ràng le tā liǎng bù qí

I let him have the first two moves (in a chess game).

Tôi nhường anh ấy 2 nước cờ.

各不相让。

gè bù xiāng ràng

Neither is willing to give ground.

Không ai nường ai.

2. Mời,cho phép

把客人让进里屋

bǎ kèrén ràng jìn lǐ wū.

invite guests into the inner room

Mời khách vào trong phòng.

3. Cho phép,bảo,khiến

他让我把这个消息转告你。

tā ràng wǒ bǎ zhègè xiāoxī zhuǎngào nǐ

He told me to pass the message on to you.

Anh ấy bảo tôi chuyển tin này đến bạn.

让我想一想。

ràng wǒ xiǎng yī xiǎng

Let me think it over.

Để tôi nghĩ 1 lát.

10.

Pinyin

安德路

[āndé Lù] Đường An Đức

交警提示

[jiāojǐng tíshì] Cảnh sát giao thông nhắc nhở

违例停车拖走

[wéilì tíngchē tuōzǒu] Bị phạt do Đậu xe sai nơi quy định

查询电话

[cháxún diànhuà] Điện thoại tra hỏi

公安局制

[gōngānjú zhì] Do đồn công an viết(tạo)

提示

tíshì :nhắc nhở,chú ý

Nó có thể được sử dụng như 1 động từ,danh từ:

放心吧,你要是忘词了,我会提示你

�� �

fàngxīn ba nǐ yàoshì wàng cí le wǒ huì tíshì nǐde.

Take it easy! If you forget the words, I will remind you.

Cứ yên tâm,nếu cậu quên từ thì tôi sẽ nhắc mà.

这道题太难了,能给点儿提示吗?

zhè dào tí tài nán le néng gěi diǎnr tíshì ma?

This problem is too difficult for me. Can you give me some hints?

Câu này khó quá,gợi ý 1 tí được không?

停车

tíngchē Dừng xe

停车!我要下车。

tíngchē! wǒ yāo xià chē

Please stop the car! I want to get out.

Dừng xe tôi muốn xuống xe.

这里不能停车。

zhèlǐ bùnéng tíngchē

We are not allowed to park here.

Ở đây không cho phép đậu xe.

那个商场有停车场吗?

nàgè shāngchǎng yǒu tíngchēchǎng ma?

Is there any parking lot near the mall?

Cửa hàng đó có chỗ đỗ xe không?

那里停车收费吗?

nàli tíngchē shōufèi ma?

Do they charge for parking there?

Ở đó đậu xe có thu tiền không?

查询

cháxún thẩm tra,thẩm vấn

查询

” Thường được dùng trong văn viết.

如有疑问,请电话查询。

rú yǒu yíwèn, qǐng diànhuà cháxún.

If you have any question, please make a call to inquire.

Nếu như có thắc mắc gì,hãy gọi điện thoại để hỏi.

Trong khẩu ngữ thì thường dùng “

” (chá) .

我上网查一下明天的天气。

wǒ shàngwǎng chá yīxià míngtiān de tiānqì

I want to search (“

”) for tomorrow’s weather online.

Tôi lên mạng tra xem thời tiết ngày mai thế nào.

你能帮我查查怎么去天安门吗?

nǐ néng bāng wǒ chá chá zěnme qù Tiānānmén ma?

Could you help me find (“

”) the route to Tian'anmen Square online?

Bạn có thể giúp tôi tra đường đi đến Thiên An Môn như thế nào không?

11.Điện thoại công cộng

Ảnh đã được thu nhỏ. Click vào đây để xem với kích thước đủ. Ảnh nguyên bản có kích thước 579x438.

Pinyin

公用电话

gōngyòng diànhuà

Điện thoại đã ở thành 1 công cụ thông tin không thể thiếu trong đời sống hiện đại,cho nên những từ liên quan đến điện thoại cũng trở nên thông dụng trong đời sống hằng ngày.Như:

打电话

dǎ diànhuà :gọi điện thoại

电话号码

diànhuà hàomǎ :Số điện thoại

挂电话

guà diànhuà :Gác máy

回电话

huí diànhuà :Gọi lại

明天我给你打电话。

míngtiān wǒ gěi nǐ dǎdiànhuà

I'll call you tomorrow.

Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai.

你的电话号码是多少?

nǐde diànhuà hàomǎ shì duōshǎo

What is your telephone number?

Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

麻烦你让他今晚给我回电话。

máfan nǐ ràng tā jīn wǎn gěi wǒ huí diànhuà

Please tell him to give me a call tonight.

Phiền bạn nhắn với anh ấy là gọi lại cho tôi vào tối nay.

12.Cẩn thận nền trơn

Ảnh đã được thu nhỏ. Click vào đây để xem với kích thước đủ. Ảnh nguyên bản có kích thước 579x438.

Pinyin:

小心地滑

xiǎoxīn dìhuá

"

小心

" có nghĩa là cẩn thận. Nó có thể được sử dụng với 1 số cách sau:

Sử dụng độc lập:

小心

! Be careful!Cẩn thận

路上小心。

lùshàng xiǎoxīn Đi đường cẩn thận

Khi thêm các từ tố khác thì người nói hi vọng người nghe sẽ cẩn thận hơn khi làm gì đó:

小心开车

xiǎoxīn kāichē: lái xe cẩn thận

小心倒水

xiǎoxīn dǎo shuǐ: cẩn thận đổ nước.

Tuy nhiên thông thường thì dùng nhắc nhở những cái gì được coi là nguy hiểm.Theo ngữ cảnh đó thì có nghĩa là hi vọng người nghe sẽ thận trọng với những vật dễ gây nguy hiểm.

小心汽车

xiǎoxīn qìchē

Be careful of the car

Cẩn thận xe tải.

他很坏,你要小心他。

tā hěn huài nǐ yāo xiǎoxīn tā

He is evil, be careful of him

Anh ấy rất xấu,bạn cần phải cẩn thận.

小心地滑

xiǎoxīn dì huá

Caution wet floor

Cẩn thận sàn trơn.

小心上当

xiǎoxīn shàngdàng

Take care to avoid being deceived

Cẩn thận bị lừa.

Ngoài ra hình thức phủ định là

不小心

我不小心把玻璃杯摔了。

wǒ bù xiǎoxīn bǎ bōli bēi shuāi le

I accidentally broke a glass.

Tôi không cẩn thận làm vỡ cốc thủy tinh.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hanzi