tu moi lop 11

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Bai 2

appreciate

[ə'pri:∫ieit]

v

đánh giá đúng, hiểu rõ giá trị

appreciation

[ə,pri:∫i'ei∫n]

n

sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá trị

appreciative

[ə'pri:∫jətiv]

adj

đánh giá cao, biết thưởng thức

attitude

['ætitju:d]

n

thái độ quan điểm

clip

[klip]

n

một đoạn ngắn của bộ phim, được chiếu riêng biệt

Here is a clip from her latest movie.

Đây là một đoạn trong bộ phim mới nhất của cô ấy.

embarrassing

[im'bærəsiη]

adj

lúng túng, xấu hổ

It can be embarrassing for children to tell complete strangers about such incidents.

Bạn trẻ có thể cảm thấy lúng túng khi phải kể cho người lạ nghe những chuyện như vậy.

embarrass

[im'bærəs]

v

làm lúng túng, làm ngượng ngùng

embrace

[im'breis

v

ôm, ôm chặt

She embraced her son warmly.

Bà ta ôm chầm lấy con trai.

n

cái ôm

 escape

[is'keip]

v

tránh được, thoát khỏi

n

sự trốn thoát, lối thoát

floppy

['flɔpi]

adj

mềm

I like this floppy hat.

Tôi thích chiếc mũ mềm đó.

fuss

fʌs

n

sự ồn ào, sự om sòm, sự nhặng xị

Stop making such a fuss.

Thôi đừng nhặng xị nữa.

fuss

v

làm ầm lên, nhặng xị lên

fussy

['fʌsi]

adj

hay rối rít, hay quan trọng hoá

glance

[glɑ:ns

v

liếc nhìn, xem qua

She glanced at her watch.

Cô ta liếc nhìn đồng hồ.

n

cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua

idol

['aidl]

n

thần tượng, người được sùng bái

She is idol of countless teenagers.

Cô ấy là thần tượng của vô số thanh niên

idolize

[ 'aidəlaiz]

v

tôn sùng, xem như thần tượng

imagine

[i'mædʒin]

v

tưởng tượng, hình dung

I imagined her to be older than that.

Tôi cứ ngỡ cô ấy nhiều tuổi hơn thế

imaginary

[i'mædʒinəri]

adj

tưởng tượng, không có thực, ảo

imagination

[i,mædʒi'nei∫n]

n

sự tưởng tượng, khả năng sáng tạo

imaginative

[i'mædʒinətiv]

adj

giầu tưởng tượng, đầy sáng tạo

imitate

['imiteit]

v

bắt chước, làm theo

imitation

[,imi'tei∫n]

n

sự bắt chước, vật mô phỏng

imitative

['imitətiv]

adj

bắt chước, mô phỏng

imitator

['imiteitə]

n

người bắt chước, vật mô phỏng

jumble

['dʒʌmbl]

v

làm lộn xộn, lẫn lộn, lung tung

n

mớ lộn xộn, mớ bòng bong

note

[nout]

n

giấy bạc

of your dreams

idm

trong mơ

I’ve finally bought the house of my dreams.

Cuối cùng tôi đã mua được ngôi nhà trong mơ của mình

point

[pɔint]

v

chỉ, trỏ

“I’ll have that one “ she said, pointing to a chocolate cake.

“Tôi mua chiếc bánh đó “, cô ta nói ,chỉ vào một chiếc bánh sôcôla.

reply

[ri'plai]

v

trả lời, đáp laị

She only replied with a smile.

Cô ấy chỉ đáp lại bằng một nụ cười.

n

sự trả lời, lời đáp lại

 rescue

['reskju:]

v

giải thoát, cứu, cứu nguy

 n

sự giải thoát, sự cứu nguy

 scream

[skri:m]

v

thét lên, hét lên

 n

tiếng thét, tiếng kêu thất thanh

 sneaky

['sni:ki]

adj

xảo quyệt, xảo trá, lén lút

That was a sneaky trick!

Đó là một trò bịp bợmm xảo trá

sneak

[sni:k]

v

lẻn, chuồn

 sneakily

['sni:kili]

adv

(một cách) lén lút, xảo quyệt

thief

[θi:f]

n

kẻ trộm, kẻ cắp

The thief stole a valuable painting from the museum.

Tên trộm đã đánh cắp một bức tranh có giá trị của viện bảo tàng.

turn

[tə:n]

v

quay, xoay, ngoảnh, hướng về

I turned away and looked out of the window.

Tôi quay mặt nhìn ra cửa sổ.

wad

[wɔd]

n

xấp, cuộn

He pulled a thick wad of 10$ notes out of his pocket.

Anh ta rút một xấp 10 đôla ra khỏi túi

to wear

[weə] 

v

mang, đeo, mặc, đội

  cottage

['k ɔtidʒ]

 nhà tranh

  confidence

['kɔnfidəns]

n

sự nói riêng, sự giãi bầy tâm sự

 memorable

['memərəbl]

adj

đáng ghi nhớ, không quên được

Bai 3

anniversary

[,æni'və:səri]

n

ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm

blow out

[blou  ʌp]

phr v

thổi tắt (lửa)

Helen lit cigarette and then blew out the match.

Helen châm thuốc rồi thổi tắt diêm.

clap

[klæp]

v

vỗ tay (hoan hô ai)

cozy

['kouzi]

adj

ấm cúng, thân mật

It’s a cozy chat with a friend.

Đó là một cuộc trò chuyện thân tình với một người bạn.

cozily

['kouzili]

adv

ấm cúng, thoải mái

cosines

['kouzinis]

n

sự ấm cúng, sự thoải mái

demand

[di'mɑ:nd]

v

đòi hỏi, yêu cầu

She demanded an immediate explanation.

Cô ta yêu cầu phải có lời giải thích ngay lập tức.

demand

n

lời yêu cầu

demanding

[di'mɑ:ndiη]

adj

(về việc) đòi hỏi phải có kĩ năng, sự kiên nhẫn, nỗ lực, (về người) khó tính, khắt khe

divorced

[di'vɔ:st]

adj

đã li dị

Are they going to get divorced?

Họ sẽ li dị nhau à?

divorce

[di'vɔ:s]

n

sự ly hôn, vụ ly hôn

divorce

v

ly hôn, ly dị

for

prep

có nghĩa, tượng trưng cho

Red roses are for love.

Hoa hồng đỏ tượng trưng cho tình yêu.

give up

phr v

bỏ, từ bỏ

She doesn’t give up easily.

Cô ta không dễ dàng bỏ cuộc đâu.

golden anniversary

['gouldən ,æni'və:səri]

n

đám cưới vàng

host

[houst]

n

chủ nhà, chủ tiệc

host

v

tổ chức, đăng cai tổ chức

hostess

['houstis]

n

bà chủ nhà, bà chủ tiệc

icing

['aisiη]

n

kem lòng trắng trứng hoặc bơ phủ trên mặt bánh ngọt

indifferent

[in'difrənt]

adj

thờ ơ, hờ hững, dửng dưng, không quan tâm

The manager of the shop seemed indifferent to our complaints.

Người quản lí của hàng có vẻ thờ ơ trước những lời phàn nàn của chúng tôi.

indifferently

[in'difrəntli]

adv

(một cách) thờ ơ, hờ hững

indifference

[in'difrəns]

n

sự lãnh đạm, sự dửng dưng

mess

[mes]

n

tình trạng bừa bộn, tình trạng hỗn độn

v

làm rối, làm bẩn

milestone

['mailstoun]

n

sự kiện quan trọng, cột mốc quan trọng

now

[nau]

adv

lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ

We ran down the road and past the house, which was now hidden.

Chúng tôi chạy dọc theo con đường và băng ngang qua ngôi nhà, lúc bấy giờ đang chìm trong bóng tối.

outfit

['autfit]

n

quần áo, đồ trang bị, bộ đồ nghề

v

cung cấp, trang bị

prominently

['prɔminəntli]

adv

một cách dễ thấy, một cách nổi bật

prominent

['prɔminənt]

adj

dễ thấy, nổi bật

prominence

['prɔminəns]

n

sự nổi bật, tình trạng nổi bật

silver anniversary

['silvə ,æni'və:səri]

n

đám cưới bạc

slip out

[slip aut]

phr v

buột miệng, lỡ lời

I’m sorry I said that, it just slipped out.

Xin lỗi vì đã nói thế, chỉ là lỡ lời

speeding

['spi:diη]

n

sự chạy quá tốc độ quy định

thrilled

adj

xúc động, cảm động, phấn khởi, hồi hộp

He was thrilled at the prospect of seeing them again.

Anh ta rất phấn khởi trước viễn cảnh sẽ được gặp lại họ.

thrill

[θril]

n

sự hồi hộp, sự ly kỳ

thrill

v

làm xúc động, làm hồi hộp, làm phấn khích

thriller

['θrilə]

n

truyện/ kịch/ phim giật gân

thrilling

['θriliη]

adj

cảm động, hồi hộp, ly kỳ

ticket

['tikit]

n

giấy phạt, biên lai phạt

That old woman has got a speeding ticket.

Bà lão ấy vừa nhận giấy phạt chạy quá tốc độ.

tidy up

'taidi ʌp]

phr v

sắp xếp gọn gàng, dọn dẹp ngăn nắp

Would you mind tidying up a bit before the guests arrive!

Anh dọn dẹp ngăn nắp một chút trước khi khách đến nhé.

 virtually

['və:t∫uəli]

adv

hầu như, gần như

 virtual

['və:t∫uəl]

adj

thực sự

candle

n

cây nến

party –goer

['pɑ:ti  'gouə]

n

người đi dự tiệc

childish

['t∫aildi∫]

adj

của trẻ con, như trẻ con, ngây ngô

to take place

[teik pleis]

xẩy ra, diễn ra

jelly

['dʒeli]

n

thịt nấu đông, nước quả nấu đông, thạch

helicopter

['helikɔptə]

n

 máy bay lên thẳng, máy bay trực thăng

to hit

[hit]

v.t.

đánh, đấm trúng, ném trúng, bắn trúng

to operate

['ɔpəreit]

v.i.

hoạt động, đang làm việc (máy móc), điều khiển

to divide

[di'vaid]

v.t

chia, chia ra, chia cắt, phân ra

to apply

[ə'plai]

xin, thỉnh cầu, thoa, bôi, quét

to consider

[kən'sidə]

v

cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ

to deliver

[di'livə]

v.t.

phân phát thư, phân phối, đọc phát biểu

discount

['diskaunt]

n

sự bớt giá tiền, sự chiết khấu

quantity

['kwɔntəti]

n

lượng, số lượng, khối lượng

trail

[trail]

n

vạch, vệt dài, đường, đường mòn

to save money for a rainy day

để dành tiền phòng khi khó khăn

to count on

[kaunt  ɔn]

phụ thuộc vào

childless

['t∫aildlis]

adj

không có con

finger print

['fiηgə print]

dấu vân tay

to be dresses in

[dresis in]

mặc (quần áo)

brand-new

['brænd'nju:]

adj

mới toanh

to grin

[grin]

v

nhe răng ra cười, cười toe toét, cười ngạo.

delight

[di'lait]

n

sự vui thích, sự vui sướng, niềm khoái cảm.

to develop

[di'veləp]

v.t.

trình bày, bày tỏ, phát triển

v.i.

tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra

to be in touch with sb

[tʌt∫ wiđ]

giữ liên lạc với ai

to lose contact with sb

[lu:z  'kɔntækt]

mất liên lạc với ai

to argue

['ɑ:gju:]

chứng tỏ, chỉ rõ, tranh cãi, tranh luận

Bai 4

accuse

[ə'kju:z]

v

buộc tội, kết tội

She accused him of theft.

Cô ấy đã buộc tội anh ta ăn trộm

admit

[əd'mit]

v

nhận, thừa nhận, thú nhận

ashamed

[ə'∫eimd]

adj

xấu hổ, hổ thẹn, ngượng

carry out

['kæri'aut]

phr v

thực hiện, tiến hành

Police carried out a series of raids on the homes of known drug dealers.

Cảnh sát đã thực hiện một loạt cuộc đột kích vào hang của những tay trùm ma tuý khét tiếng.

co-operate

[kou'ɔpəreit]

v

hợp tác, cộng tác, chung sức

co-operation

[kou,ɔpə'rei∫n]

n

sự hợp tác, sự chung sức

co-operative

[kou'ɔpərətiv]

adj

sẵn sàng hợp tác

co-ordinate

[kou'ɔ:dineit]

v

phối hợp

co-ordination

[kou,ɔ:di'nei∫n]

n

sự phối hợp

desert

['dezət]

v

bỏ, bỏ rơi, bỏ mặc

direct

[di'rekt]

v

hướng dẫn, chỉ đường, điều khiển

disadvantaged

[,disəd'vɑ:ntidʒd]

adj

thiệt thòi, thua thiệt

donate

[dou'neit]

v

tặng, đóng góp (nhất là cho tổ chức từ thiện)

donation

[dou'nei∫n]

n

tiền đóng góp, sự đóng góp

donor

['dounə]

n

người/ tổ chức tặng, đóng góp

extensive

[iks'tensiv]

adj

rộng

Extensive repair work is being carried.

Việc sửa chữa trên diện rộng đang được thực hiện.

extinguisher

[iks'tiηgwi∫ə]

n

bình chữa cháy

extinguish

[iks'tiηgwi∫]

v

dập tắt, làm tắt

from time to time

idm

thỉnh thoảng

fundraising

[fʌnd 'reiziη]

n

việc quyên góp tiền (cho một tổ chức từ thiện hoặc một đảng chính trị)

furious

['fjuəriəs]

adj

giận dữ, điên tiết

grateful

['greitful]

adj

biết ơn

gratefully

['greitfuli]

adv

với vẻ biết ơn, bằng thái độ biết ơn

gratitude

['grætitju:d]

n

lòng biết ơn, sự biết ơn

green

[gri:n]

adj

thân thiện với môi trường, xanh

They have adopted greener farming methods.

Họ áp dụng những phướng pháp canh tác thân thiện hơn với môi trường.

handicapped

['hændikæpt]

adj

tàn tật, tàn phế

home

[houm]

n

viện (dưỡng lão, tế bần), trại (trẻ mồ côi)

invalid

['invəli:d]

n

người tàn tật, người tàn phế

issue

['isju:]

v

đưa ra, phát ra, phát hành

New members will be issued with a temporary.

Các thành viên mới sẽ được cấp thẻ thành viên tạm thời.

lawn

[lɔ:n]

n

bãi cỏ

martyr

['mɑ:tə]

n

người tử vì đạo, liệt sĩ

movement

['mu:vmənt]

n

phong trào

mow

[mou]

v

cắt (cỏ)

overcome

[,ouvə'kʌm]

khắc phục, vượt qua, chiến thắng

She overcame injury to win the Olympic gold medal.

Cô ấy đã chiến thắng cơn đau chấn thương để giành huy chương vàng Olymlic

receipt

[ri'si:t]

n

biên lai, biên nhận

set up

['setʌp]

phr v

mở(trường, lớp), tổ chức, sắp xếp

I’ve set up a meeting for Friday.

Tôi đã sắp xếp một cuộc họp báo vào thứ Sáu.

snatch

['snæt∫]

v

vồ, túm, chộp, giật lấy

tackle

['tækl]

v

xử lí, giải quyết, khắc phục

tie

[tai]

v

buộc, cột, trói, thắt

She tied the newspapers in a bundle.

Cô ta cột báo vào thành từng bó.

truck

[trʌk]

n

xe tải

veal

[vi:l]

n

thịt bê

voluntarily

[vɔlənt(ə)rili]

adv

tự nguyện, tình nguyện

The fund is volunteer administered

Quỹ này do những người tình nguyện quản lý

voluntary

['vɔləntri]

adj

tự nguyện, tình nguyện

volunteer

[,vɔlən'tiə]

n

người tình nguyện

volunteer

v

tự nguyện, tình nguyện

.

.

to take care of

chăm sóc

orphan

['ɔ:fən]

adj

mồ côi

n

đứa trẻ mồ côi

orphanage

['ɔ:fənidʒ]

n

cảnh mồ côi, trại mồ côi

to retire

[ri'taiə]

v.i.

thôi việc, nghỉ việc, về hưu

retirement

[ri'taiəmənt]

n

sự về hưu, sự nghỉ việc

to fire

['faiə]

v

sa thải

remote

[ri'mout]

adj

xa xôi, hẻo lánh, biệt lập

mountainous

['mauntinəs]

adj

có núi, lắm núi, to lớn khổng lồ

to give care and comfort to sb

[giv  keə ənd 'kʌmfət]

chăm sóc, an ủi ai

minority

[mai'nɔriti]

thiểu số, số ít

literacy

['litərəsi]

n

sự biết viết, sự biết đọc

to raise

[reiz]

v.t.

nâng lên, đỡ dậy, giơ lên, kéo lên

anti-drug campaign

['ænti drʌg kæm'pein]

chiến dịch chống ma tuý

war invalid people

[wɔ: 'invəli:d 'pi:pl]

những người tàn tật trong chiến tranh

charity

['t∫æriti]

n

lòng nhân đức, lòng từ thiện

organization of Education Development

[,ɔ:gənai'zei∫n əv ,edju:'kei∫n di'veləpmənt]

Tổ chức Phát triển Giáo dục

to object

['ɔbdʒikt]

v.t.

phản đối, chống đối lại

v.i.

ghét, không thích, cảm thấy khó chịu

 objection

[əb'dʒek∫n]

n

sự phản đối, sự chống đối

bai5

annual

['ænjuəl]

adj

xẩy ra hằng năm, thường niên, trong một năm

The is an annual meeting in June

Có một cuộc họp thường niên vào tháng Sáu.

annually

['ænjuəli]

adv

hàng năm, mỗi năm

appoint

[ə'pɔint]

v

chỉ định, cử, bổ nhiệm

appointee

[,əpɔin'ti:]

n

người được bổ nhiệm

appointment

[ə'pɔintmənt]

n

sự bổ nhiệm, sự sắp xếp

clock

[klɔk]

v

đạt được thành tích

He clocked 10.09 seconds in the 100meters final.

Anh ta đạt được thành tích 10.09 giây ở vòng chung kết cuộc thi 100m

creative

[kri:'eitiv]

adj

sáng tạo

Painting is a creative process.

Vẽ là một quá trình sáng tạo.

creatively

[kri:'eitivli]

adv

(một cách) sáng tạo

creativity

[kri:'eitivnis]

n

tính sáng tạo

creator

[kri:'eitə]

n

nhà sáng tạo, người tạo nên, tạo hoá

fabulous

['fæbjuləs]

adj

tuyệt vời

Jane is a fabulous cook.

Jane là một đầu bếp tuyệt vời.

fabulously

['fæbjuləsli]

adv

không thể tưởng

in all

idm

cả thảy, tất cả

insist

[in'sist]

v

khăng khăng đòi, cố nài, nài nỉ

He insists that she come.

Anh ta khăng khăng đòi cô ta phải đến.

insistence

[in'sistəns]

n

sự khẳng định ,sự khăng khăng

insistent

[in'sistənt]

adj

khăng khăng, nhất định

make

[meik]

v

làm, gây ra, khiến cho, làm cho

He made it clear that he objected.

Anh ta tỏ rõ thái độ phản đối.

maximum

['mæksiməm]

adj

tối đa

We drove at a maximum speed of 110 kilometers per hour.

Chúng tôi chạy vận tốc tối đa 110km/h

miracle

['mirəkl]

n

phép màu, điều kỳ diệu

It would take a miracle to make this business profitable.

Chỉ có phép màu mới có thể làm cho doanh nghiệp này sinh lợi.

miraculous

[mi'rækjuləs]

adj

thần diệu, kỳ lạ, phi thường

miraculously

[mi'rækjuləsli]

adv

(một cách) kì diệu, phi thường

on behalf of

[bi'hɑ:f]

idm

nhân danh ai, thay mặt ai

On behalf of the department, I would like to thank you all.

Thay mặt cả phòng, tôi xin cảm ơn tất cả các bạn.

outbreak

['autbreik]

n

sự bộc phát, sự bùng nổ

recite

[ri'sait]

v

ngâm thơ, kể chuyện, đọc thuộc lòng

Each child had to recite a poem to the class.

Mỗi một học sinh phải ngâm một bài thơ trước lớp.

recitation

[,resi'tei∫n]

n

sự ngâm thơ, sự kể chuyện

representative

[,repri'zentətiv]

n

người đại diện, đại biểu

represent

[,repri'zent]

v

đại diện cho, thay mặt

respond

[ri'spɔnd]

v

trả lời, đáp lại

sculpture

['skʌlpt∫ə]

n

nghệ thuật điêu khắc

He was a professor of sculpture.

Ông ta là giáo sư dạy điêu khắc ở Học viện.

sculpt

[skʌlp]

v

điêu khắc

sculptor

['skʌlptə]

n

nhà điêu khắc

sculptural

['skʌlpt∫ərəl]

adj

thuộc về điêu khắc

smoothly

['smu:đli]

adv

một cách êm ả, một cách trôi chảy

The engine was running smoothly

Cỗ máy đang chạy êm.

smooth

[smu:đ]

adj

bình phẳng, lặng, trôi chảy

smooth

v

làm nhẵn, làm phẳng

spectator

[spek'teitə]

n

người xem, khán giả

spirit

['spirit]

n

tinh thần

Show a litter fighting spirit.

Không thể hiện ý chí phấn đấu.

sponsor

['spɔnsə]

v

đỡ đầu, bảo trợ, tài trợ

Will you sponsor me for a charity walk I’m doing?

Ông sẽ tài trợ cho cuộc đi bộ vì mục đích từ thiện mà tôi sắp tổ chức?

sponsor

n

nhà tài chợ (cho một chương trình từ thiện)

stimulate

[ 'stimjuleit]

v

khuyến khích

The article can be used to stimulate discussion among student.

Có thể dùng bài báo này để khuyến khích sinh viên tranh luận.

stimulation

[,stimju'lei∫n]

n

sự kích thích, sự khuyến khích

stimulating

['stimjuleitiη]

adj

thú vị, hào hứng

stimulus

['stimjuləs]

n

tác nhân khuyến khích

upgrade

[ʌp'greid]

v

cải tạo, nâng cao, nâng cấp

venue

['venju:]

n

địa điểm (biểu diễn, thi đấu)

windowpane

['windou pein]

n

ô kính cửa sổ

worksheet

['wə:k∫i:t]

n

giấy kiểm tra, đề

marathon

['mærəθən]

n

cuộc chạy đua maratông

competition

[,kɔmpi'ti∫n

n

sự cạnh tranh, sự tranh giành (địa vị) cuộc thi, cuộc đọ sức

to compete

[kəm'pi:t]

v.i

đua tranh, ganh đua, cạnh tranh

competitive

[kəm'petitiv]

adj

cạnh tranh, đua tranh

competitor

[kəm'petitə]

n

người cạnh tranh, đấu thủ, đối thủ

to society

[sə'saiəti]

n

xã hội, lối sống xã hội, tầng lớp thượng lưu, tầng lớp quan chức sang trọng

to observe

[ə'bzə:v]

v

quan sát, theo dõi, tiến hành, cử hành lễ hội, tuân theo, tôn trọng

to score

[skɔ:]

v.t

đạt được (điểm, thắng lợi), thành công, cho điểm (người thi đấu)

v.i

(thể) làm bàn, đạt điểm thắng

performance

[pə'fɔ:məns]

n

sự làm, sự thực hiện, sự thi hành, sự biểu diễn

announce

[ə'nauns]

v.t

báo, loan báo, thông tri, công bố

v.i

đọc bản giới thiệu tin tức, đọc chương trình

to award

[ə'wɔ:d]

v.t

tặng, tặng thưởng, trao tặng, quyết định ban cho

entry

['entri]

n

sự đi vào

procedure

[prə'si:dʒə]

n

tiến trình, quá trình

troop

[tru:p]

n

đoàn, lũ, đàn, đám, đội hướng đạo sinh ở địa phương

tropical

['trɔpikl]

adj

(thuộc) nhiệt đới, có tính chất nhiệt đới

dreadful

['dredful]

adj

dễ sợ, khiếp, kinh khiếp, tiểu thuyết rùng rợn

twinkle

['twiηkl]

n

sự lấp lánh, sự long lanh

absolute

['æbsəlu:t]

adj

tuyệt đối, hoàn toàn, thuần tuý

to think twice

[θiηk twais]

suy nghĩ cẩn thận, cân nhắc

to congratulate sb on sth

[kən'grætjuleit ]

chúc mừng ai về điều gì

to insist on sth

[in'sist]

khăng khăng, cố nài

to accuse sb of sth

[ə'kju:z]

buộc tội ai về điều gì

to prevent sb from sth

[pri'vent]

ngăn không cho ai làm gì

to deny doing sth

[di'nai]

chối đã làm gì

to thank sb for sth/doing sth

[əd'mit]

cảm ơn ai đã làm gì

to admit doing sth

nhận đã làm gì

to look forward to sth/doing sth

[luk 'fɔ:wəd]

trông cái gì, trông làm gì

to upgrade

['medikl ri'li:f]

đưa lên bậc cao hơn, nâng cấp, đề bạt

MSF(doctors without borders)

thấy thuốc không biên giới

medical relief

sự cứu viện y tế, sự giảm đau về y tế

to suffer

['sʌfə]

v.t

chịu, bị, trải qua, chịu đựng

v.i

đau, đau đớn, đau khổ

disaster

[di'zɑ:stə]

n

tai hoạ, thảm hoạ, điều bất hạnh

earthquake

['ə:θkweik]

n

sự động đất, sự địa chấn, sự chấn động (xã hội)

to deal with

[di:l wiđ]

v.t

phân phát, phân phối, chia (bài)

v.i

giao du với, có quan hệ với, chơi bời đi lại với

reaction

[ri:'æk∫n]

n

sự phản tác dụng, sự phản ứng lại

to react

[[ri:'ækt]

v.i

tác động trở lại, phản ánh trở lại

reactive

[ri:'æktiv]

adj

tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại

challenge

['t∫ælindʒ]

n

sự thách thức

v.t

thách, thách thức

rewarding

[ri'wɔ:diη]

adj

bổ ích, thoả mãn (về một hoạt động)

Bai 6

birthday- control medthod

['bə:θdei kən'troul 'meθəd]

a

Phương pháp hạn chế sinh sản

birthrate

[bə:θ  reit]

n

Tỷ lệ sinh sản

bear, bore, born

[beə bɔ: bɔ:n]

v

Sinh sản, sinh đẻ

decrease

['di:kri:s]

v

Giảm đi

density

['densiti]

n

Mật độ, sự đông đúc

dense

[dens]

a

double

['dʌbl]

v

(tăng) gấp đôi

family planning

['fæmili'plæniη]

n

Kế hoạch hóa gia đình

figure

['figə]

n

Con số

implement

['implimənt]

v

Thi hành, thực hiện

implementation

[,implimen'tei∫n]

n

high birthrates

[hai bə:θreit]

n

Sinh sản cao

illiteracy

[i'litərəsi]

n

Nạn mù chữ

contraception

[,kɔntrə'sep∫n]

n

Việc ngừa thai

Bai 7

agrarian

[ə'greəriən]

adj

(thuộc) nông nghiệp

They have many agrarian problems to solve.

Họ có rất nhiều vấn đề trong lĩnh vực nông nghiệp cần giải quyết.

apricot

['eiprikɔt]

n

quả mơ

n

hoa mai

banner

['bænə]

n

biểu ngữ, băng rôn

Protesters carried a banner reading “ Save our Wildlife “

Những người phản đối mang biểu ngữ “Hãy bảo vệ động vật hoang dã “

build up

['bildʌp]

phr v

tăng dần

The traffic starts to build up at this time of day.

Mỗi ngày vào giờ này, lượng xe cộ lưu thông bắt đầu tăng dần

candied

['kændid]

adj

tẩm đường, rim đường

dress up

[dres ʌp]

phr.v

ăn mặc chỉnh tề, ăn mặc đẹp

They dressed up to go to the theater.

Họ ăn mặc đẹp đi đến nhà hát.

comment

['kɔment]

n

lời nhận xét

Have you any comments to make about the cause of the disaster?

Ông có lời nhận xét gì về nguyên nhân gây ra vụ thảm hoạ không?

evil

['i:vl]

adj

ác, xấu xa

It was believed that people could be possessed by evil spirits.

Trước đây người ta tin rằng con người có thể bị ma ám.

fall

[fɔ:l]

v

rơi vào

My birthday falls on a Monday this year.

Năm nay sinh nhật tôi rơi vào ngày thứ Hai.

fireworks

['faiəwə:ks]

n

màn bắn pháo hoa

grand

[grænd]

adj

lớn, chính, quan trọng

The wedding was a very grand occasion.

Đám cưới đó là một sự kiện lớn.

kimono

[ki'mounou]

n

áo kimono (của người Nhật)

kumquat

['kʌmkwɔt]

n

quả quất

longevity

[ lɔn'dʒeviti]

n

tuổi thọ

lunar

['lu:nə]

adj

(thuộc) mặt trăng, âm lịch

mask

[mɑ:sk]

n

mặt nạ

v

che giấu, giấu giếm, che kín

masked

[mɑ:skt]

adj

mang mặt nạ

peach

[pi:t∫]

n

quả đào

peach flower

[pi:t∫ 'flauə]

n

hoa đào

plum

[plʌm

n

quả mận

pray

[prei]

v

cầu nguyện

They are prayed for peace.

Họ cầu nguyện cho hoà bình.

prayer

[preə]

n

người cầu nguyện

prayer

n

lời cầu nguyện

shrine

[∫ain]

n

điện thờ, miếu thờ, đền thờ

sugar

['∫ugə]

v

cho đường vào, rắc đường, tẩm đường

Have you sugared my tea?

Bạn đã cho đường vào nước trà của tôi chưa?

timing

['taimiη]

n

sự quyết định thời điểm, thời điểm

The manager was very careful about the timing of his announcement.

Giám đốc rất cẩn trọng trong việc đưa ra thông báo.

ward off

[wɔ:d ɔ:f]

phr v

chống, trừ, khử

to influence

['influəns]

v

ảnh hưởng, chi phối, tác động

to exchange wishes

[iks't∫eindʒ wi∫s] 

chúc nhau

lucky money

['lʌki,mʌni] 

tiền lì xì

valentine’s day

['væləntain dei] 

ngày lễ tình yêu

mid-autumn festival

[mid 'ɔ:təm 'festivəl] 

tết trung thu

roast turkey

[roust 'tə:ki] 

thịt gà tây quay, nướng

similar

['similə]

adj

giống nhau, như nhau, tương tự

n

sự giống nhau, sự tương tự, khía cạnh giống nhau

constancy

['kɔnstənsi]

n

sự bền lòng, tính kiên trì, sự không thay đổi

pine tree

['paintri:]

n

cây thông

to overthrow

[,ouvə'θrou]

v.t

lật đổ, đạp phá, đập đổ, đánh bại hoàn toàn

to overflow

['ouvəflou]

v.t

tràn qua, làm tràn ngập

overflow

v.i

tràn ngập, chan chứa

to picked sth up

nhặt lên

to attract

[ə'trækt]

v.t

hút, thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

meaningful

['mi:niηful]

adj

đầy ý nghĩa, có ý nghĩa

Bai 8

Access

['ækses]

n

 Sự truy cập

ADSL (asymmetrical digital subscriber line)

n

Đường dây thuê bao số bất đối xứng

Advertise

['ædvətaiz]

v

Quảng cáo

Advertising

['ædvətaiziη]

n

 Sự quảng cáo

Advertisement

[əd'və:tismənt]

n

Mục, bảng quảng cáo

Advertiser

['ædvətaizə]

n

Người, nhà quảng cáo

Area code

['eəriə,koud]

n

Mã vùng

Asymmetric

[,æsi'metrik]

a

Không đối xứng

Attachment

[ə'tæt∫mənt]

n

Tài liệu đính kèm

Back to back

[bæk]

Đau lưng

Blog

v & n

(viết) nhật kí trên mạng

Blogger

n

Người viết nhật kí trên mạng

Bus

[ bʌs]

n

Đường truyền, xe bus

Cable

['keibl]

n

Dây cáp

Cellular phone = cell phone

['seljulə foun]

n

Điện thoại di động

Code

[koud]

n

Commentary

['kɔməntəriư

n

Lời bình (luận), sự tường thuật

Commerce

['kɔmə:s]

n

Thương mại

Commercial

[kə'mə:∫l]

a

Communicate

[kə'mju:nikeit]

v

Giao tiếp

Communication

[kə,mju:ni'kei∫n]

n

Sự giao tiếp, thông tin liên lạc

Compose

[kəm'pouz]

v

Soạn thư, viết văn

Composition

[,kɔmpə'zi∫n]

n

Bài luận

Compute

[kəm'pju:t]

v

Tính toán

Computer

[kəm'pju:tə]

n

Máy tính

Computing

[kəm'pju:tiη]

n

Connect

[kə'nekt]

v

Kết nối

Connection

[kə'nek∫n]

n

Connectivity

[kə'nektiviti]

n

Tính kết nối

Contact

['kɔntækt]

v

Liên lạc

Country code

['kʌntri koud]

n

Mã nước

Deliver

[di'livə]

v

Phát hàng, giao hàng

Delivery

[di'livəri]

n

Sự giao hàng

Dial

['daiəl]

v

Quay số

Dial – up

a

Qua quay số

Diary

['daiəri]

n

Nhật kí

Disturbance

[dis'tə:bəns]

n

Draft

[dræft]

n

Bản nháp

Drive

[draiv]

n

Ổ đĩa

E – mail

['imeil]

n

Thư điện tử

emergency

[i'mə:dʒensi]

n

Trường hợp khẩn cấp

Floppy disk

['flɔpi disk]

n

Đĩa mềm

Forward

['fɔ:wəd]

v

Gửi chuyển tiếp

Hard copy

[ha:d 'kɔpi]

n

Bản in ra giấy

Hook up

['hukʌp]

v

Móc nối

Insert

['insə:t]

v

Gài vào, nhét vào

International access code

[,intə'næ∫ənl 'ækses koud]

Mã gọi trực tiếp quốc tế

International direct dialing

[,intə'næ∫ənl di'rekt 'daiə liη]

Quay số gọi trực tiếp quốc tế

Kiosk

['kiɔsk]

n

Quầy nhỏ, quán nhỏ

Key

[ki:]

v

Bấm phím

Landline

[lænd lain]

n

Điện thoại cố định

Leave behind

[li:v bi'haind]

v

 Quên mang theo

Link

[liηk]

v

Nối kết

Mailbox

[meil'bɔks]

n

Hộp thư

Message

['mesidʒ]

n

Tin nhắn

Mobile phone

['moubail foun

n

Điện thoại di động

Modem

['mɔdən]

n

Thiết bị nối máy tính với điện thoại

Monitor

['mɔnitə]

n

Màn hình

Notepad

['noutpæd]

n

Bảng ghi nhớ

On-line

['ɔnlain]

n

Trực tuyến

Package

['pækidʒ]

n

Gói, bưu kiện

Parcel

['pɑ:s(ə)l]

n

Gói, bưu kiện

Pay phone

[pei foun]

n

Điện thoại trả tiền ngay

Pick up

['pikʌp]

v

Đón xe

Postal

['poustl]

a

Thuộc về bưu điện

Press

[pres]

v

Ấn, nhấn (nút)

Pinter

n

Máy in

Printout = hard copy

['printaut]

Bản in ra giấy

Provide

[prə'vaid]

v

Cung cấp

Provider

[prə'vaidə]

n

 Nhà cung cấp

Provision

[prə'viʒn]

n

Recipient

[ri'sipiənt]

n

Người nhận

Receive

[ri'si:v]

v

Reception

[ri'sep∫n]

n

Refund

[ri:'fʌnd

v

(sự, tiền) hoàn lại (tiền)

Rout

[raut]

n

Gửi (theo đường truyền)

Router

['ru:tə]

n

Bộ chọn đường truyền

Service

['sə:vis]

n

Dịch vụ

Serve

[sə:v]

v

Speaker

['spi:kə]

n

Loa

Subscriber

n

Người thuê bao

Subscribe

[səb'skraib]

v

Thuê bao, đăng kí mua (báo)

Subscription

[səb'skrip∫n]

n

Tea service

[ti:'sə:vis]

n

Bộ đồ trà

Telecommunications

[,telikə,mju:ni'kei∫nz]

Viễn thông

Telecommuting

n

Việc làm việc tại nhà qua máy tính kết nối với cơ quan

Teleconferencing

['teli,kɒnfərəncing]

n

Hội nghị qua điện thoại thu phát hình trực tiếp

Toolbar

[tu:l ba:]

n

Thanh công cụ

Tourism

['tuərizəm]

n

Ngành du lịch

Track

[træk]

v

Truy cập

USB (Universal serial bus)

Đường truyền nối tiếp đa năng

Urgent

['ə:dʒənt]

a

Khẩn cấp

Urgency

['ə:dʒənsi]

n

Sự khẩn cấp

Webcam

n

 Máy ảnh kết nối với máy tính

Webpage

[web peidʒ]

n

Trang web

Wikipedia

n

Tên một bộ bách khoa tự điển trên mạng

Work station

[wə:k 'stei∫n]

n

Bàn làm việc với máy tính

Yahoo!Messenger

[jə'hu: 'mesindʒə]

Tên mạng máy tính

Bai 9

anniversary

[,æni'və:səri]

n

ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm

blow out

[blou  ʌp]

phr v

thổi tắt (lửa)

Helen lit cigarette and then blew out the match.

Helen châm thuốc rồi thổi tắt diêm.

clap

[klæp]

v

vỗ tay (hoan hô ai)

cozy

['kouzi]

adj

ấm cúng, thân mật

It’s a cozy chat with a friend.

Đó là một cuộc trò chuyện thân tình với một người bạn.

cozily

['kouzili]

adv

ấm cúng, thoải mái

cosines

['kouzinis]

n

sự ấm cúng, sự thoải mái

demand

[di'mɑ:nd]

v

đòi hỏi, yêu cầu

She demanded an immediate explanation.

Cô ta yêu cầu phải có lời giải thích ngay lập tức.

demand

n

lời yêu cầu

demanding

[di'mɑ:ndiη]

adj

(về việc) đòi hỏi phải có kĩ năng, sự kiên nhẫn, nỗ lực, (về người) khó tính, khắt khe

divorced

[di'vɔ:st]

adj

đã li dị

Are they going to get divorced?

Họ sẽ li dị nhau à?

divorce

[di'vɔ:s]

n

sự ly hôn, vụ ly hôn

divorce

v

ly hôn, ly dị

for

prep

có nghĩa, tượng trưng cho

Red roses are for love.

Hoa hồng đỏ tượng trưng cho tình yêu.

give up

phr v

bỏ, từ bỏ

She doesn’t give up easily.

Cô ta không dễ dàng bỏ cuộc đâu.

golden anniversary

['gouldən ,æni'və:səri]

n

đám cưới vàng

host

[houst]

n

chủ nhà, chủ tiệc

host

v

tổ chức, đăng cai tổ chức

hostess

['houstis]

n

bà chủ nhà, bà chủ tiệc

icing

['aisiη]

n

kem lòng trắng trứng hoặc bơ phủ trên mặt bánh ngọt

indifferent

[in'difrənt]

adj

thờ ơ, hờ hững, dửng dưng, không quan tâm

The manager of the shop seemed indifferent to our complaints.

Người quản lí của hàng có vẻ thờ ơ trước những lời phàn nàn của chúng tôi.

indifferently

[in'difrəntli]

adv

(một cách) thờ ơ, hờ hững

indifference

[in'difrəns]

n

sự lãnh đạm, sự dửng dưng

mess

[mes]

n

tình trạng bừa bộn, tình trạng hỗn độn

v

làm rối, làm bẩn

milestone

['mailstoun]

n

sự kiện quan trọng, cột mốc quan trọng

now

[nau]

adv

lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ

We ran down the road and past the house, which was now hidden.

Chúng tôi chạy dọc theo con đường và băng ngang qua ngôi nhà, lúc bấy giờ đang chìm trong bóng tối.

outfit

['autfit]

n

quần áo, đồ trang bị, bộ đồ nghề

v

cung cấp, trang bị

prominently

['prɔminəntli]

adv

một cách dễ thấy, một cách nổi bật

prominent

['prɔminənt]

adj

dễ thấy, nổi bật

prominence

['prɔminəns]

n

sự nổi bật, tình trạng nổi bật

silver anniversary

['silvə ,æni'və:səri]

n

đám cưới bạc

slip out

[slip aut]

phr v

buột miệng, lỡ lời

I’m sorry I said that, it just slipped out.

Xin lỗi vì đã nói thế, chỉ là lỡ lời

speeding

['spi:diη]

n

sự chạy quá tốc độ quy định

thrilled

adj

xúc động, cảm động, phấn khởi, hồi hộp

He was thrilled at the prospect of seeing them again.

Anh ta rất phấn khởi trước viễn cảnh sẽ được gặp lại họ.

thrill

[θril]

n

sự hồi hộp, sự ly kỳ

thrill

v

làm xúc động, làm hồi hộp, làm phấn khích

thriller

['θrilə]

n

truyện/ kịch/ phim giật gân

thrilling

['θriliη]

adj

cảm động, hồi hộp, ly kỳ

ticket

['tikit]

n

giấy phạt, biên lai phạt

That old woman has got a speeding ticket.

Bà lão ấy vừa nhận giấy phạt chạy quá tốc độ.

tidy up

'taidi ʌp]

phr v

sắp xếp gọn gàng, dọn dẹp ngăn nắp

Would you mind tidying up a bit before the guests arrive!

Anh dọn dẹp ngăn nắp một chút trước khi khách đến nhé.

 virtually

['və:t∫uəli]

adv

hầu như, gần như

 virtual

['və:t∫uəl]

adj

thực sự

candle

n

cây nến

party –goer

['pɑ:ti  'gouə]

n

người đi dự tiệc

childish

['t∫aildi∫]

adj

của trẻ con, như trẻ con, ngây ngô

to take place

[teik pleis]

xẩy ra, diễn ra

jelly

['dʒeli]

n

thịt nấu đông, nước quả nấu đông, thạch

helicopter

['helikɔptə]

n

 máy bay lên thẳng, máy bay trực thăng

to hit

[hit]

v.t.

đánh, đấm trúng, ném trúng, bắn trúng

to operate

['ɔpəreit]

v.i.

hoạt động, đang làm việc (máy móc), điều khiển

to divide

[di'vaid]

v.t

chia, chia ra, chia cắt, phân ra

to apply

[ə'plai]

xin, thỉnh cầu, thoa, bôi, quét

to consider

[kən'sidə]

v

cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ

to deliver

[di'livə]

v.t.

phân phát thư, phân phối, đọc phát biểu

discount

['diskaunt]

n

sự bớt giá tiền, sự chiết khấu

quantity

['kwɔntəti]

n

lượng, số lượng, khối lượng

trail

[trail]

n

vạch, vệt dài, đường, đường mòn

to save money for a rainy day

để dành tiền phòng khi khó khăn

to count on

[kaunt  ɔn]

phụ thuộc vào

childless

['t∫aildlis]

adj

không có con

finger print

['fiηgə print]

dấu vân tay

to be dresses in

[dresis in]

mặc (quần áo)

brand-new

['brænd'nju:]

adj

mới toanh

to grin

[grin]

v

nhe răng ra cười, cười toe toét, cười ngạo.

delight

[di'lait]

n

sự vui thích, sự vui sướng, niềm khoái cảm.

to develop

[di'veləp]

v.t.

trình bày, bày tỏ, phát triển

v.i.

tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra

to be in touch with sb

[tʌt∫ wiđ]

giữ liên lạc với ai

to lose contact with sb

[lu:z  'kɔntækt]

mất liên lạc với ai

to argue

['ɑ:gju:]

chứng tỏ, chỉ rõ, tranh cãi, tranh luận

Bai 10

alternative

[ɔ:l'tə:nətiv]

adj

mới

Electricity companies were criticized for failing to develop alternative energy sources.

Các công ty điện lực bị chỉ trích vì không khai thác được những nguồn năng lượng mới.

alternatively

[ɔ:l'tə:nətivli]

adv

như một lựa chọn khác

carbon dioxide

['kɑ:bən dai'ɔksaid]

n

khí CO2

complicated

['kɔmplikeitid]

adj

phức tạp

The instructions look very complicated.

Các chỉ dẫn có vẻ rất phức tạp.

complication

[,kɔmpli'kei∫n]

n

sự phức tạp, sự rắc rối, biến chứng

composition

[,kɔmpə'zi∫n]

n

bài tiểu luận

consumption

[kən'sʌmp∫n]

n

sự tiêu dùng, sự tiêu thụ, mức tiêu thụ

Gas and oil consumption always increases.

Mức tiêu thụ xăng dầu luôn luôn tăng khi trời lạnh.

consume

[kən'sju:m]

v

tiêu thụ, ăn, uống

create

[kri:'eit]

v

tạo nên, tạo ra, tạo thành

creation

[kri:'ei∫n]

n

sự tạo thành, sự sáng tác, sự sáng tạo

creative

[kri:'eitiv]

adj

sáng tạo

ecologist

[i'kɔlədʒist]

n

nhà sinh thái học

entire

[in'taiə]

adj

toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn

I wasted an entire day on it.

Tôi đã phí cả ngày vào việc đó.

entirety

[in'taiəti]

adv

(một cách) trọn vẹn, hoàn toàn

n

toàn bộ, toàn thể

extraordinary

[iks'trɔ:dnri]

adj

lạ thường, khác thường, phi thường

fossil

['fɔsl]

n

hoá thạch

fossil fuel

['fɔsl fjuəl]

n

nhiên liệu hoá thạch

geothermal

[,dʒi:ou'θə:məl]

adj

(thuộc) địa nhiệt

it’s high time

['infinit]

đã đến lúc phải

It’s high time you told him what’s going on.

Đã đến lúc bạn phải nói cho anh ấy biết chuyện gì đang xảy ra.

infinite

['infinit]

adj

rất lớn, vô tận, vô hạn

You need infinite patience for this job

Bạn cần phải rất kiên nhẫn trong nghề này

infinity

[in'finiti]

n

sự vô cùng, tính vô tận

lecture

['lekt∫ə]

n

giảng đường

lessen

['lesn]

v

giảm bớt, làm giảm bớt

The noise began to lessen.

Tiếng ồn đã bắt đầu giảm bớt.

non-renewable

[,nɔn ri'nju:əbl]

adj

không thể tái sinh, có giới hạn

Most of our energy comes from non-renewable resources.

Phần lớn năng lượng của chúng ra dùng đến từ nguồn năng lượng không thể tái sinh.

percentage

[pə'sentidʒ]

n

tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ

petroleum

[pə'trouliəm]

n

dầu mỏ, dầu hoả (thô)

potential

[pə'ten∫l]

n

khả năng, tiềm lực, tiềm năng

The potential of alternative sources of energy is great.

Tiềm năng của những nguồn năng lượng mới rất lớn.

adj

tiềm tàng, tiềm ẩn

proportion

[prə'pɔ:∫n]

n

phần, tỷ lệ

release

[ri'li:s]

v

phóng thích, giải thoát

n

sự phóng thích, sự giải thoát

renewable

[ri'nju:əbl]

adj

(năng lượng hoặc tài nguyên thiên nhiên) có thể tái sinh

They are at last beginning to invest in renewable energy.

Cuối cùng họ bắt đầu đầu tư vào nguồn năng lượng có thể tái sinh.

reserve

[ri'zə:v]

n

nguồn dự trữ

They have large oil and gas reserves.

Họ có nguồn dự trữ xăng dầu lớn.

reservoir

['rezəvwɑ:]

n

hồ chứa nước (tự nhiên hoặc nhân tạo)

rig

[rig]

n

giàn khoan

sailboat

['seilbout]

n

thuyền, buồm

solar

['soulə]

adj

sử dụng năng lượng mặt trời

Solar power is renewable and it does not cause pollution.

Năng lượng mặt trời có thể tái sinh và không gây ô nhiễm.

solar panel

['soulə 'pænl]

n

tấm thu năng lượng mặt trời

timber

['timbə]

n

gỗ làm mộc

People should stop deforesting for timber.

Người ta nên ngưng phá rừng để lấy gỗ.

trend

[trend]

n

khuynh hướng, xu hướng, xu thế

There is a growing trend towards earlier retirement.

Khuynh hướng nghỉ ngơi sớm hiện đang gia tăng.

unlimited

[ʌn'limitid]

adj

không giới hạn, vô tận

water power

['wɔ:tə'pauə]

n

sức nước, thuỷ lực

windmill

['winmil]

n

cối xay gió

energy

['enədʒi]

n

năng lượng

energetic

[,enə'dʒetik]

adj

mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực

strictly

['striktli]

adv

một cách nghiêm khắc, hoàn toàn

power

['striktli]

n

khả năng, tài năng, năng lực

v.t

cấp nguồn, nối điện, cung cấp lực (cho máy …)

exhausted

[ig'zɔ:stid]

adj

cạn kiệt

geothermal heat

[,dʒi:ou'θə:məl hi:t]

địa nhiệt

dam

[dæm]

n

đập (ngăn nước), nước ngăn lại, bể nước

to research

[ri'sə:t∫]

v.i

nghiên cứu, tiến hành nghiên cứu

researcher

[ri'sə:t∫ə]

n

nhà nghiên cứu

ecology

[i'kɔlədʒi]

n

sinh thái học

ecologist

[i'kɔlədʒist]

n

 nhà sinh thái học

hydroelectricity

[i'kɔlədʒist]

n

thuỷ điện

shred

[∫red]

n

miếng nhỏ, mảnh vụn (bị xé, cắt hoặc nạo khỏi cái gì), một tí

v.t

cắt thành miếng nhỏ, xé thành mảnh vụn

v.i

mảnh vụn

shrill

[∫ril]

adj

rít lên, hay la gào, hay réo, quấy rầy

splash

[splæ∫]

n

sự bắn toét (bùn, nước), tiếng nước bắn toét, tiếng sóng vỗ…

v.t

té, vẩy, làm bắn

split

[split]

adj

nứt, nẻ, chia ra, tách ra

v,t

bửa tách, chia ra từng phần

v.i

nứt, vỡ, nẻ, chia rẽ, phân hoá, không nhất trí

splutter

['splʌtə]

n

sự thổi phì phì, sự thổi phù phù, sự nói lắp, tiếng nói lắp, tiếng kêu xèo xèo.

v.i

nói lắp bắp, nói líu lưỡi, nói ấp úng

v.t

 thổi phì phì, thổi phù phù, nói lắp bắp

spleen

[spli:n]

n

tâm trạng u uất, tính dễ cáu, tính hay gắt gỏng, sự hằn học

sprightly

['spraitli]

adj

vui vẻ, hoạt bát, nhanh nhảu

shrieking (with laugher)

[∫ri:king]

cười ngặt nghẽo

to splay out

[splei aut]

mở rộng, lan rộng, làm sai, làm trẹo

to sprout

[spaut]

v.i

mọc lên, nhú lên, đâm chồi, nảy mầm, ngắt mầm

v.t

nhú lên, xuất hiện, mọc lên, phát triển, sinh ra

oil rig

[ɔil rig]

n

giàn khoan dầu

bai 11

aquatic

[ə'kwætik]

adj

có liên quan đến nước

I like aquatic sports.

Tôi thích những môn thể thao dưới nước.

aspect

['æspekt]

n

khía cạnh, mặt

The book aims to cover all aspect of city life.

Quyển sách đề cập tới mọi khía cạnh của cuộc sống thành thị.

athlete

['æθli:t]

n

vận động viên

She is an Olympic athlete.

Cô ấy là vận đông viên Olympic.

billiards

['biljədz]

n

trò chơi bida

bodybuilding

['bɔdi 'bildiη]

n

thể dục thể hình

bodybuilder

['bɔdi 'bildə]

n

vận động viên thể hình

boxing

['bɔksiη]

n

môn quyền anh

He does boxing in his spare time.

Anh ta chơi quyền anh khi rỗi.

box

[bɔks]

v

đánh quyền anh

boxer

['bɔksə]

n

vận động viên quyền anh

diamond

['daiəmənd]

n

kim cương

display

[dis'plei]

n

màn biểu diễn, sự trình diễn

What a breathtaking display of aerobatics.

Đúng là một màn nhào lộn trên không ngoạn mục

fencing

['fensiη]

n

môn đấu kiếm

freestyle

['fri:stail]

n

môn bơi tự do

gymnastics

[dʒim'næstik]

n

thể dục

hockey

['hɔki]

n

môn khúc côn cầu

She plays hockey in the winter.

Cô ta chơi khúc côn cầu vào mùa đông.

intercultural

[in'tə: 'kʌlt∫ərəl]

adj

(thuộc) (sự hiểu biết) văn hoá lẫn nhau

karate

[kə'rɑ:ti]

n

môn karate

She’s a back belt in karate.

Cô ấy là vận động viên đai đen Karate.

multi-sport

[mʌlti' spɔ:t]

adj

(gồm) nhiều môn thể thao

promote

[prə'mout]

v

xúc tiến, đẩy mạnh, thúc đẩy

rugby

['rʌgbi]

n

môn bóng bầu dục

Kids from six years old play mini rugby at the club.

Trẻ từ sáu tuổi trở lên chơi bóng bầu dục mini ở câu lạc bộ.

shooting

['∫u:tiη]

n

môn bắn súng

He likes shooting, hunting, and fishing.

Anh ta thích môn bắn súng, săn bắn và câu cá.

solidarity

[,sɔli'dærəti]

n

tình đoàn kết

Orwell expressed his solidarity with the miners in the book.

Trong quyển sách đó Orwell bày tỏ tình đoàn kết với những người thợ mỏ.

squash

[skwɔ∫]

n

môn bóng quần

Do you play squash?

Bạn có chơi bóng quần không?

within

[wi'đin]

prep

trong vòng, không quá, không xa hơn

The house is within a kilometer of the station.

Ngôi nhà đó cách ga không quá một kilômet.

wrestling

['resliη]

n

môn đấu vật

He usually watches the wrestling on television.

Anh ta thường xem môn đấu vật trên truyền hình.

wrestle

['resl]

v

đấu vật

China

['t∫ainə]

n

Trung Quốc

Indonesia

[,indou'ni:zjə]

n

Indonesia

Japan

[dʒə'pæn]

n

Nhật Bản

Philippines

n

Philipin

India

['indjə]

n

Ấn Độ

Iran

[ai'rein]

n

Iran

Korea

[kə'riən]

n

Triều Tiên

Thailand

['tai,læn]

n

Thái Lan

onward

['ɔnwəd]

adj

về phía trước, tiến lên, hướng tới

to gather

['gæđə]

v.t

tập hợp, tụ họp lại, hái, lượm, thu thập

V.i

tập hợp lại, kéo đến, to ra, phóng đại, tăng lên

weight-lifting

['weit'liftiη]

n

môn cử tạ

mountain biking

['mauntin]

đi xe đạp leo núi

recruit

[ri'kru:t]

n

hội viên mới, thành viên mới

propagate

['prɔpəgeit]

v.t

truyền bá, phổ biến rộng rãi

v.i

sinh sản, sự sinh sôi, nảy nở

squeal

[skwi:l]

v.i

kêu ré lên, thét, la, phản đối (đóng thuế), (lóng) mách lẻo, hớt, chỉ điểm.

v.t

kêu ré lên, thét lên

Bai11

accompany

[ə'kʌmpəni]

v

đệm đàn cho ai

The singer was accompanied on the piano by her sister.

Ca sĩ đó được chị cô đệm đàn piano cho cô hát

accompaniment

[ə'kɔmpli∫mənt]

n

nhạc đệm

accompanist

[ə'kʌmpənist]

n

tài năng, tài nghệ

accomplished

[ə'kɔmpli∫t]

adj

có tài, tài hoa

She is an accomplished artist

Cô ta là một hoạ sĩ tài hoa.

accomplishment

[ə'kɔmpli∫mənt]

n

tài năng, tài nghệ

You have to admire the way he handled the situation.

Bạn phải thán phục cách anh ta xử lí tình huống.

admire

[əd'maiə]

v

khâm phục, cảm phục, ngưỡng mộ, thán phục

admiration

[,ædmə'rei∫n]

n

sự khâm phục, sự ngưỡng mộ

admiring

[əd'maiəriη]

adj

thán phục, ngưỡng mộ

admiringly

[əd'maiəriηli]

adv

(một cách) thán phục, ngưỡng mộ

admirer

[əd'maiərə]

n

người hâm mộ

avid

['ævid]

adj

thiết tha, hăng hái, nhiệt tình, nhiệt tâm

She is an avid reader.

Cô ta là một độc giả nhiệt tâm.

avidity

[ə'viditi]

n

sự hăng hái, sự nhiệt tình

avidly

['ævidli]

adv

(một cách) hăng hái, nhiệt tình

bump

[bʌmp]

v

va đụng

bygone

['baigɔn]

adj

cũ xưa, (thuộc) quá khứ

classify

['klæsifai]

v

phân loại

The books in the library are classified according to subject.

Sách trong thư viện được phân loại theo chủ đề.

gigantic

[dʒai'gæntik]

adj

khổng lồ, kếch xù

guitarist

[gi'tɑ:rist]

n

chơi đàn quitar

ignorantly

['ignərəntli]

adv

(một cách) ngu dốt, dốt nát

ignorant

['ignərənt]

adj

ngu dốt, dốt nát, không biết

He’s ignorant about modern technology.

Anh ta chẳng biết tí gì về công nghệ hiện đại.

ignorance

['ignərəns]

n

sự ngu dốt, sự không biết

indulge

[in'dʌldʒ]

v

ham mê, thích thú

Maria never indulges in gossip.

Maria không thích chuyện ngồi lê đôi mách.

indulgent

[in'dʌldʒənt]

adj

hay chiều theo

indulgently

[in'dʌldʒəntli]

adv

khoan dung, bao dung

indulgence

[in'dʌldʒəns]

n

sự ham mê, sự thích thú

modest

['mɔdist]

adj

vừa phải, khiêm tốn

He charged a relatively modest fee.

Anh ta tính phí tương đối rẻ.

modestly

adv

(một cách) vừa phải, khiêm tốn

modesty

['mɔdist]

n

tính khiêm tốn, sự khiêm tốn

name-tag

[neim tæg]

n

mẩu vải, nhựa, kim loại ….ghi tên, bảng tên

occupied

'ɒkjʊpaied]

adj

bận rộn

keep sb occupied

idm

làm cho (ai đó) bận rộn

occupy

'ɒkjʊpai]

v

bận rộn, dành hết thời giờ vào việc gì

once in while

idm

thỉnh thoảng, đôi khi

Once in a while we go to a restaurant.

Thỉnh thoảng chúng tôi đi ăn nhà hàng, nhưng thường thì chúng tôi ăn ở nhà.

otherwise

['ʌđəwaiz]

adv

nếu không thì

Shut the window, otherwise it’ll get too cold in here.

Hãy đóng cửa sổ lại, nếu không thì ở đây sẽ rất lạnh đấy.

pedestrian

[pi'destriən]

n

người đi bộ, khách bộ hành

Tow pedestrians were injured when the car skidded.

Hai khách bộ hành bị thương khi chiếc ôtô bị trượt bánh.

profitably

['prɔfittəbli]

adv

có lợi, có ích, sinh lãi, sinh lợi

He spent the weekend profitably.

Anh ta đã sử dụng kỳ nghỉ cuối tuần một cách hữu ích.

profitable

['prɔfitəbl]

adj

có ích, có lợi, sinh lãi

profitability

['prɔfitə'biləti]

n

sự có lợi, sự có lãi

rub

[rʌb]

v

xoa, cọ sát, chà sát

teapot

['ti:pɔt]

n

ấm trà

tune

[tju:n]

n

giai điệu, bản nhạc

A Russia folk tune.

Một giai điệu / bản dân ca Nga.

Russia

['rʌ∫n]

n

Nga

to keep fish

nuôi cá

fish tank

n

bể cá

to discard

[di,skɑ:d]

v.t

bỏ, loại bỏ, vứt đi

book stall

[buk stɔ:l]

n

quầy bán sách

to classify

['klæsifai]

v.t

phân loại

category

['kætigəri]

n

hạng, loại, (triết) phạm trù

to broaden

['brɔ:dn]

v.t

mở rộng, nới rộng, lan rộng

v.i

rộng ra

landscape

['lændskeip]

n

phong cảnh

v

làm đẹp phong cảnh, làm nghề xây dựng vườn hoa công viên

to profit

['prɔfit]

v.t

làm lợi cho, có lợi, thu lợi, lợi dụng,

v.i

(+by) kiếm lời, lợi dụng, có ích, có điều kiện sống tốt.

to ignore

[ig'nɔ:]

v.t

lờ đi, phớt đi, làm ra vẻ không biết đến, bác bỏ

to stab

[stæb]

v.t

đâm (ai), bằng dao găm, làm cho ai đau đớn

V.i

đâm bằng dao găm, nhằm đánh vào

to grab

[græb]

v.t

túm lấy, vồ lấy, giật lấy

v.i

chộp lại

Bai 13

Adventurous

[əd'vent∫ərəs]

a

Có tính phiêu lưu

Adventure

[əd'vent∫ə]

n

Adventurer

[əd'vent∫ə]

n

Ball

[bɔ:l]

n

 Buổi khiêu vũ, trái banh

Bead

[bi:d]

n

Hạt, chuỗi

Bowtie

n

Nơ con bướm

Can’t help

Không thể không

Carnival

['kɑ:nivəl]

n

Ngày hội

Cast

[kɑ:st]

n

Các vai diễn

Cleft (sentence)

[kleft]

Câu chẻ

Coconut

['koukənʌt]

n

Trái dừa

Coconut tree

['koukənʌt tri:]

n

Cây  dừa

Commemorate

[kə'meməreit]

v

Kỉ niệm, tưởng niệm

Commemoration

[kə,memə'rei∫n]

n

Lễ kỉ niệm

Commemorative

[kə'memərətiv]

a

Đưa ra để kỉ niệm

Concert

['kɔnsət]

n

Buổi hòa nhạc

Custom

['kʌstəm]

n

Phong tục

Dinner jacket

['dinə 'dʒækit]

n

Áo mặc ngoài (lễ phục)

Disapprove

[disə'pru:v]

v

Không tán thành

Disapproval

[,disə'pru:vəl]

n

Discouraging

[dis'kʌridʒin]

a

Làm nản chí

Dragon dance

/'drægən dɑ:ns/

n

Múa rồng

Drawing

/'drɔ:iɳ/

n

Sự vẽ, tranh vẽ

Dress up

/dres/

v

Cải trang, diện

Duck

[dʌk]

v

 Chui vào, tránh né (trách nhiệm)

Event

[i'vent]

n

Môn thi đấu, biến cố

Eventful

[i'ventful]

a

Đầy biến cố

Hamlet

['hæmlit]

n

ấp

Hockey

['hɔki]

n

 Khúc côn cầu

Hurricane

['hʌrikən]

n

Tên một loại rượu

Krewe

n

Câu lạc bộ (ở New Orleans)

Leisure

['leʒə]

n

Lúc, thời gian nhàn rỗi

Leisurely

['leʒəli]

a

Marquee

[mɑ:'ki:]

n

Lều bạt lớn (ở gánh xiếc,…)

Masterpiece

['mɑ:stəpi:s]

n

Kiệt tác

Melting pot

['meltiη'pɔt]

n

 Nơi tụ cư

Mislead, misled

[mis'li:d]

v

Làm cho nghĩ sai

Painter

['peintə]

n

Họa sĩ, thợ vẽ

Parade

[pə'reid]

n

Cuộc diễu hành

Passion – fruit

['pæ∫n fru:t]

n

Quả dưa gang tây

Portrait

['pɔ:treit]

n

Chân dung

Professional

[prə'fe∫ənl]

a

Chuyên nghiệp

Procession

[prə'se∫n]

n

Đám rước

Record

['rekɔ:d]

v

Ghi âm

Record

n

Đĩa ghi âm, kỉ lục

Renown

[ri'naun]

n

 tiếng tăm

Row

[rou]

v

Chèo thuyền

Rowing

['rauiη]

n

Môn chèo thuyền

Rum

n

rượu rum

Sack race

['sæk'reis]

n

(cuộc đua) nhảy bao bố

Scale

['sæk'reis]

n

Quy mô

Scene

[si:n]

n

 Cảnh

Scenic

['si:nik]

a

Scriptwriter

['skript'raitə]

n

Người viết kịch bản

Schedule

['∫edju:l

n

Kế hoạch, chương trình, lịch thi đấu

Source

[sɔ:s]

n

 Nguồn

Stunning

['stʌniη]

a

Gây ấn tượng sâu sắc

Theatrical

[θi'ætrikl]

a

(thuộc về) sân khấu

Trick or treat

[trik tri:t]

Cho hoặc phá (câu nói vào lễ Hallowen)

Tumble

['tʌmbl]

n

Đổ nhào

Vacation

[və'kei∫n]

n

Kì nghỉ (hè)

Weave

[wi:v]

v

Kết vòng, dệt

Western

['westən]

n

Phim cowboy (miền tây)

Westerner

['westənə]

n

Người miền tây

Bai14

biography

[bai'ɔgrəfi]

n

tiểu sử, lý lịch

cosmonaut

['kɔzmənɔ:t]

n

nhà du hành vũ trụ Liên Xô (cũ)

deal with

[di:l]

phrv

đối phó, giải quyết, xử lí

The government must now deal with the problem og high unemployment.

Nhà nước phải giải quyết ngay vấn đề tỉ lệ thất nghiệp cao.

failure

['feiljə]

n

trường hợp hỏng hóc, trường hợp ngừng hoạt động

The crash seems to have been caused by an engine failure.

Vụ rơi máy bay hình như là do máy móc hỏng hóc gây ra.

feat

[fi:st]

n

kỳ công

The tunnel is a brilliant feat of engineering.

Đường hầm là một kì công của khoa công trình.

gravity

['græviti]

n

lực hấp dẫn, trọng lực

launch

[lɔ:nt∫]

v

phóng (tên lửa, phi thuyền)

leap

[li:p]

n

bước nhảy, bước tiến

v

tăng thêm, tăng lên

lift off

['lift'ɔ:]

phrv

(tên lửa, tàu vũ trụ) phóng vụt lên

man

[mæn]

v

bố trí người, giữ vị trí

We need someone to man the switchboard.

Chúng tôi cần người trực tổng đài.

mankind

[mæn'kaind]

n

loài người, nhân loại

precisely

[pri'saisli]

adv

(một cách) đúng, chính xác

That’s precisely what I meant.

Đó chính xác là những gì tôi muốn nói.

precise

[pri'sais]

adj

rõ ràng, chính xác

precision

[pri'siʒn]

n

tính chính xác, độ chính xác

press

[pres]

n

báo giới

psychological

[,saikə'lɔdʒikl]

adj

(thuộc) tâm lý

Victory in the last game gave them a psychological advantage over their opponents.

Chiến thắng trong trận trước giúp họ có lợi về mặt tâm lí hơn các đối thủ.

psychologically

[,saikə'lɔdʒikli]

adv

(thuộc) tâm lý, về mặt tâm lý

psychologist

[sai'kɔlədʒist]

n

nhà tâm lý học

psychology

[sai'kɔlədʒi]

n

tâm lý học

quote

[kwout]

n

lời trích dẫn, đoạn trích

The essay was full of quotes.

Bài văn đầy những lời trích dẫn.

react

[ri:'ækt]

tác động trở lại, phản ứng trở lại, ảnh hưởng trở lại

reaction

[ri:'æk∫n]

n

phản ứng

rename

[ri:'neim]

v

đặt tên lại, đổi tên

routine

[ru:'ti:n]

adj

thông thường, thường lệ, theo thông lệ

The fault was discovered during a routine check.

Chỗ hỏng hóc được tìm thấy trong một cuộc kiểm tra thường lệ.

routine

n

lệ thường, thủ tục

routinely

[ru:'ti:nli]

adv

thông thường, theo thông lệ, theo thủ tục

shuttle

['∫ʌtl]

n

tàu con thoi

technical

['teknikl]

adj

(thuộc) kĩ thuật

The train was delayed owing to a technical.

Chuyến tàu bị hoãn vì lí do kĩ thuật.

technique

[tek'ni:k]

n

kỹ thuật, phương pháp kĩ thuật

technology

[tek'ni:k]

n

công nghệ học

tension

['ten∫n]

n

sự căng thẳng

We laughed and that helped ease the tension.

Chúng tôi phá lên cười và điều đó giúp giảm bớt căng thẳng

uncertainty

[ʌn'sə:tnti]

n

tình trạng không chắc chắn, sự hoài nghi, lo ngại

uncertain

[ʌn'sə:tn]

adj

không biết chắc, nghi ngờ, hoài nghi

uncertainly

[ʌn'sə:tnli]

adv

ngập ngừng, ngượng nghịu

venture

['vent∫ə]

n

việc mạo hiểm, việc liều lĩnh

A disastrous business venture lost him thousands of dollars.

Một vụ mạo hiểm kinh doanh bất thành đã khiến anh ta mất hàng nghìn đôla.

venture

v

liều, mạo hiểm, cả gan

venturesome

['vent∫əsəm]

adj

liều lĩnh, mạo hiểm

weightlessness

['weitlisnis]

n

tình trạng phi trọng lực

weightless

['weitlis]

adj

phi trọng lực

space

['speis]

n

khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật, hoặc điểm) không trung, vũ trụ

conquest

['kɔηkwest]

n

sự xâm chiếm, sự chinh phục

to set foot on

[set fut]

đặt chân lên

to fly into space

bay vào vũ trụ

to lift into space aboard

bay vào vũ trụ bằng tàu

approximately

[ə'prɔksimitli]

khoảng chừng, độ chừng

orbit

['ɔ:bit]

n

quỹ đạo

v.t

đi vào quỹ đạo, đi theo quỹ đạo, đưa vào quỹ đạo

to bid goodbye to sb

tạm biệt ai

enormous

[i'nɔ:məs]

adj

to lớn, khổng lồ

extreme

[iks'tri:m]

adj

tít ở đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng

to circle

/'sə:kl/

v.t

đi chung quanh, xoay quanh, vây quanh

v.i

xoay quanh, lượn tròn, lựơn quanh

telegram

/'teligræm/

n

bức điện, bức điện tín

astronaut

/,æstrə'nɔ:/

n

phi hành gia, nhà du hành vũ trụ

to fulfill

/ful'fil/

v.t

thực hiện, hoàn thành, làm tròn, thi hành, đáp ứng

space flight

/'speis'flait/

n

sự bay vào vũ trụ, cuộc bay vào vũ trụ

space craft

['speis krɑ:ft]

n

con tàu vũ trụ

to honour

['ɔnə]

v.t

tôn kính, kính trọng, ban vinh dự cho

symbol

['simbəl]

n

biểu tượng, vật tượng trưng

v.t

tượng trưng

chapter

['t∫æps]

n

chương (sách), đề tài, vấn đề

to drive away

[draiv ə'wei]

đuổi đi, xua đuổi

space exploration

['speis,eksplɔ:'rei∫n]

n

 khám phá vũ trụ

aspiration

[,æspə'rei∫n]

n

nguyện vọng, khát vọng, sự hít vào, sự thở ra, sự hút (hơi, chất lỏng)

breakthrough

['breik'θru:]

n

sự chọc thủng phòng tuyến, bước đột phá

to carry out

['kæri'aut]

tiến hành, thực hiện

satellite

['sætəlait]

n

vệ tinh, vệ tinh nhân tạo

space age

['speis'eidʒ]

n

thời đại vũ trụ (rất hiện đại và tiên tiến)

adj

 rất hiện đại, rất tiên tiến

challenge

['t∫ælindʒ]

n

sự thách thức

mission

['mi∫n]

n

sứ mệnh, nhiệm vụ, sự đi công cán, sự đi công tác, phái đoàn

surface

n

bề mặt, bề ngoài

['sə:fis]

v.t

rải, trát, trang trí mặt ngoài, cho nổi lên mặt nước

v.i

nổi lên mặt nước (tầu ngầm, thợ lặn)

portable

['pɔ:təbl]

adj

có thể mang theo, xách tay, di động

solar system

['soulə'sistəm]

n

hệ mặt trời, thái dương hệ

committee

[kə'miti]

n

uỷ ban

disaster

[di'zɑ:stə]

n

tai hoạ, thảm hoạ, tai ách, điều bất hạnh

tenant

['tenənt]

n

người thuê, người mướn (nhà, đất …)

Bai 15

acupuncture

['ækjupʌηkt∫ə]

n

thuật châm cứu

acupuncturist

['ækjupʌηkt∫ərist]

n

chuyên gia về khoa châm cứu

antibiotic

[,æntibai'ɔtik]

n

thuốc kháng sinh

The doctor put her on antibiotics

Bác sĩ cho cô ta uống thuốc kháng sinh

adj

(thuộc) kháng sinh

arm

[ɑ:m]

n

cánh tay, nhánh

belongings

[bi'lɔηiηz]

n

đồ dùng cá nhân

She packed her few belongings in a bag and left

Cô ta cho mấy món đồ dùng vào giỏ rồi bỏ đi

block

/blɔk/

n

khối, tảng

burial

/'beriəl/

n

việc chôn cất, việc an táng

bury

/'beri/

v

chôn cất, mai táng

chamber

/'tʃeimbə/

n

hốc, hầm

They found themselves in a vast underground chamber

Họ nhận ra mình đang ở trong một cái hầm lớn

enclose

/in'klouz/

v

dựng tường, rào bao quanh cái gì

The yard had been enclosed with iron railing

Sân được rào quanh bằng cọc sắt

enclosed

adj

có tường

enclosure

/in'klouʤə/

n

sự rào lại

era

/'iərə/

n

thời đại, kỷ nguyên

lecturer

/'lektʃərə/

n

người diễn thuyết, diễn giả, người thuyết trình

lecture

/'lektʃə/

v

giảng, diễn thuyết

man - made

/mæn meid/

adj

do con người làm ra, nhân tạo

Rayon is a man made fiber

Tơ nhân tạo là một loại vải do con người làm ra

mold

/mould/

n

mốc, meo

There’s mold on the cheese

Phô mai này bị lên mốc rồi

moldy

adj

bị mốc, lên mốc

newspaperman

/nju:s,peipər mæn/

n

nhà báo

pharaoh

/'feərou/

n

vua Ai Cập cổ

plateau

/'plætou/

n

cao nguyên

proceed

/proceed/

v

tiếp tục, tiến triển, diễn ra

Work is procedding slowly

Công việc đang tiến triển chậm chạp

propose

/propose/

v

đề nghị, đề xuất, đưa ra

Einstein proposed his theory of general relativity in 1915

Einstein đưa ra thuyết tương đối vào năm 1915

proposal

/proposa/

n

lời đề nghị

proposed

/proposed/

adj

được đề xuất

proposition

/proposition/

n

lời đề nghị

ramp

/ræmp/

n

đoạn dốc thoai thoải

Special ramps have been designed for wheelchair access

Các đoạn dốc thoai thoải là để cho xe lăn vào

rocket

/'rɔkit/

n

tên lửa

sandstone

/'sændstoun/

n

sa thạch

serve

/sə:v/

v

dùng (vào việc gì)

Their spare room also serves as an office

Căn phòng dành cho khách cũng được dùng làm văn phòng

spiral

/'spaiərəl/

adj

xoắn ốc, có dạng xoắn

n

đường xoắn ốc, đường xoáy trôn ốc

A snail’s shell is spiral in form

Vỏ ốc sên có dạng xoắn ốc

v

di chuyển theo hình xoắn ốc

sputnik

/'sputnik/

n

vệ tinh nhân tạo Nga

step by step

từng bước

I’ll explaint it to you step by step

Tôi sẽ giải thích từng bước cho bạn hiểu

suggest

/sə'dʤest/

v

ngụ ý, đưa ra giả thuyết

It has been suggested that bright children take their exams early

Có giả thuyết cho rằng trẻ con thông minh nên thi sớm hơn

surpass

/sə:'pɑ:s/

v

hơn, vượt trội hơn

He hopes one day to surpass the world record

Anh ta hy vọng một ngày nào đó sẽ phá kỷ lục thế giới

surpassing

/sə:'pɑ:siɳ/

adj

vượt trội, trội hơn, khá hơn

throne

/θroun/

n

ngai, ngai vàng

Elizabeth I came to the throne in 1558

Elizabeth đệ nhất lên ngôi vào năm 1558

tomb

/tu:m/

n

mộ

Egyptian

/i'dʤipʃn/

n

người Ai Cập

adj

(thuộc) người Ai Cập

wonder

/'wʌndə/

n

 kỳ quan

pyramid

/'pirəmid/

n

hình chóp, kim tự tháp

treasure

/'treʤə/

n

châu báu, kho báu

structure

/'strʌktʃə/

n

cấu trúc, kiến trúc

wrap

[ræp]

gói, bọc, bao bọc, bao phủ, gói, quấn

tunnel

['tʌnl]

n

đường hầm

magnificence

[mæg'nifisnt]

n

tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy

significance

[sig'nifikəns]

n

ý nghĩa, sự quan trọng

dynasty

['dinəsti]

n

triều đại, vua

enlist

[in'list]

tranh thủ, giành được

World Heritage

[wə:ld 'heritidʒ]

n

di sản thế giới

Bai 16

accent

['æksənt]

n

dấu ấn, giọng nói

Air traffic control

[eə træfik kən'troul]

N

kiểm soát không lưu

Cheat

[t∫i:t]

V

 Gian lận

Cruise

[kru:z]

N

 chuyến đi chơi

Depressed

[di'prest]

A

Chán nản

Dominate

['dɔmineit]

V

Thống trị

Dominant

['dɔminənt]

A

nổi bật, trội

Emergence

[i'mə:dʒəns]

N

sự, hành động, nổi lên

Emerge

[i'mə:dʒəns]

V

Ethnic

['eθnik]

A

Thuộc về dân tộc, chủng tộc

Factor

['fæktə]

N

Yếu tố, nhân tố

Limestone

['laimstoun]

N

Đá vôi

Lingua franca

['liηgwə'fræηkə]

N

Ngôn ngữ chung

Linguist

['liηgwist]

N

Nhà ngôn ngữ học

Magnificent

[mæg'nifisnt]

A

lộng lẫy

Magnificence

[mæg'nifisns]

N

Native

['neitiv]

A

(tiếng) mẹ đẻ, (người) bản xứ

Native Language

['neitiv 'læηgwidʒ]

N

Tiếng mẹ đẻ

Native speaker

['neitiv 'spi:kə]

N

Người nói tiếng mẹ đẻ

Optimistic

[,ɔpti'mistik]

A

Lạc quan

Optimism

['ɔptimizəm]

N

Sự lạc quan

Optimist

['ɔptimist]

N

Người lạc quan

Outskirts = suburb

['autskə:ts]

N

Khu ngoại ô

Pension

['pen∫n]

N

Tiền hưu

Pensioner

['pen∫ənə(r)]

N

Người hưởng tiền lương hưu

Pessimist

['pesimist]

N

Người bi quan, yếm thế

Pessimism

['pesimizəm]

N

Sự bi quan, yếm thế

Proficient

[prə'fi∫nt]

A

Thành thạo

Proficiency

[prə'fi∫nsi]

N

Sự, trình độ thành thạo

Voucher

['vaut∫ə]

N

Phiếu tặng quà

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro