11 사과 다섯 개 주세요

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


선글라스: kính râm, kiếng râm (miền nam)
안경: kính, kiếng (miền nam)
가방: túi xách
넥타이: cà vạt
모자: cái mũ, cái nón(miền nam)목도리: khăn quàng cổ
장갑: găng tay
양말: tất, bít tất
장화: boots, ủng
슬리퍼: dép đế thấp
구두: giày (giày dép)운동화: giày thể thao
잠바: áo khoác
티셔츠: áo sơ mi
바지: quần
치마: váy
환불하다: trả lại
바꾸다: đổi, trao đổi
싸다: gói, bọc
넣다: để vào, đặt vào
깎다: giảm, giảm bớt
비싸다: đắt đỏ, giá cao
가격: 가격=값= giá, giá cả,giá trị
신용카드: thẻ tín dụng
지폐: tiền giấy
동전: đồng xu
돈: tiền
아이스크림: kem
초콜릿: sô cô la
과자: bánh kẹo
라면: mì gói
빵: bánh mỳ
우유: sữa
주스: nước hoa quả
물: nước
수박: dưa hấu
포도: quả nho
오렌지: quả cam
사과: quả táo

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro