18 버스나 지하철을 타고 가요

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

편의점: cửa hang tạp hóa
매점: quán, quầy
현금: tiền mặt
시내: nội thành
표: vé, phiếu, thẻ
버스: xe bus
교통카드: thẻ giao thông
지나다: qua, đi qua
환승하다=갈아타다: đổi (đổi tuyến, chuyển tuyến)
내리다: xuống, đi xuống
걸어오다: đi đến
걸어가다: đi bộ
걷다: bước đi
타고 오다: đên bằng (phương tiệng)
타고 가다: đi bằng (phương tiện)
타다: lên, leo lên
이동: sự di chuyển
차가 막히다: xe ùn tắc
출퇴근 시간: gia cao điểm( lúc đông nhất)
퇴근 시간: giờ tan ca, giờ tan việc출근 시간: thời gian đi làm
선착장: bến đỗ tàu thủy
여객터미널: bến phà, bến tàu thủy공항: sân bay
지하철역: ga xe điện ngầm
기차역: ga tàu
택시 승강장: trạm xe taxi
버스터미널: bãi đỗ xe bus
버스 정류장: bên xe bus
배: tàu thủy, bụng, quả lê
비행기: máy bay
지하철: tàu điện ngầm
ktx(고속열차): tàu cao tốc
기차: tau hỏa, tàu lửa
택시: xe taxi
고속버스: xe bus cao tốc
시외: ngoại ô, ven thành phố
시내버스: xe bus nội thành
마을버스: xe bus vùng nông thôn교통: giao thông

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro