U-V-W-Y

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

U:
- under, /ˈʌn.dər/, (prep., adv.) dưới, ở dưới; ở phía dưới, về phía dưới;
- unit, /ˈjuː.nɪt/, (n.) đơn vị;
- until, /ənˈtɪl/, (conj., prep.) trước khi, cho đến khi;
- up, /ʌp/, (adv., prep.) ở trên, lên trên, lên;
- us, /ʌs/, (pron.) chúng tôi, chúng ta; tôi và anh;
- use, /juːz/, (v., n.) sử dụng, dùng; sự dùng, sự sử dụng;
- usual, /ˈjuː.ʒu.əl/, (adj.) thông thường, thường dùng;
V:
- valley, /ˈvæl.i/, (n.) thung lũng;
- value, /ˈvæl.juː/, (n., v.) giá trị, ước tính, định giá;
- vary, /ˈveə.ri/, (v.) thay đổi, làm cho khác nhau, biến đổi;
- verb, /vɜːb/, (ngôn ngữ học) động từ;
- very, /ˈver.i/, (adv.) rất, lắm;
- view, /vjuː/, (n., v.) sự nhìn, tầm nhìn; nhìn thấy, xem, quan sát;
- village, /ˈvɪl.ɪdʒ/, (n.) làng, xã;
- visit, /ˈvɪz.ɪt/, (v., n.) đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan; sự đi thăm, sự thăm viếng;
- voice, /vɔɪs/, (n.) tiếng, giọng nói;
- vowel, /vaʊəl/, (ngôn ngữ học) nguyên âm;
W:
- wait, /weɪt/, (v.) chờ đợi;
- walk, /wɔːk/, (v., n.) đi, đi bộ; sự đi bộ, sự đi dạo;
- wall, /wɔːl/, (n.) tường, vách;
- want, /wɒnt/, (v.) muốn;
- war, /wɔːr/, (n.) chiến tranh;
- warm, /wɔːm/, (adj., v.) ấm, ấm áp; làm cho nóng, hâm nóng;
- was, /wɒz/, thì, là;
- wash, /wɒʃ/, (v.) wɔʃ/, rửa, giặt;
- watch, /wɒtʃ/, (v., n.) nhìn, theo dõi, quan sát; sự canh gác, sự canh phòng;
- water, /ˈwɔː.tər/, (n.) nước;
- wave, /weɪv/, (n.) sóng, gợn nước; gợn sóng, uốn thành sóng;
- way, /ˈweɪ/, (n.) đường, đường đi;
- we, /wiː/, (pron.) chúng tôi, chúng ta;
- wear, /weər/, (v.) mặc, mang, đeo;
- weather, /ˈweð.ər/, (n.) thời tiết;
- week, /wiːk/, (n.) tuần, tuần lễ;
- weight, /weɪt/, (n.) trọng lượng;
- well, /wel/, (adv., adj.) tốt, giỏi; ôi, may quá!;
- went, /went/, ;
- were, /wɜːr/, thì, là;
- west, /west/, (n., adj., adv.) phía Tây, theo phía tây, về hướng tây;
- what, /wɒt/, (pron., det.) gì, thế nào;
- wheel, /wiːl/, (n.) bánh xe;
- when, /wen/, (adv., pron., conj.) khi, lúc, vào lúc nào;
- where, /weər/, (adv., conj.) đâu, ở đâu; nơi mà;
- whether, /ˈweð.ər/, (conj.) có..không; có... chăng; không biết có.. không;
- which, /wɪtʃ/, (pron., det.) nào, bất cứ.. nào; ấy, đó;
- while, /waɪl/, (conj., n.) trong lúc, trong khi; lúc, chốc, lát;
- white, /waɪt/, (adj., n.) trắng; màu trắng;
- who, /huː/, (pron.) ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào;
- whole, (adj., n.) bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng; toàn bộ, tất cả, toàn thể;
- whose, /huːz/, (det., pron.) của ai;
- why, /waɪ/, (adv.) tại sao, vì sao;
- wide, /waɪd/, (adj.) rộng, rộng lớn;
- wife, /waɪf/, (n.) vợ;
- wild, /waɪld/, (adj.) dại, hoang;
- will, /wɪl/, (modal v., n.) sẽ; ý chí, ý định;
- win, /wɪn/, (v.) chiếm, đọat, thu được;
- wind, /wɪnd/, (n.) gió;
- window, /ˈwɪn.dəʊ/, (n.) cửa sổ;
- wing, /wɪŋ/, (n.) cánh, sự bay, sự cất cánh;
- winter, /ˈwɪn.tər/, (n.) mùa đông;
- wire, /waɪər/, (n.) dây (kim loại);
- wish, /wɪʃ/, (v., n.) ước, mong muốn; sự mong ước, lòng mong muốn;
- with, /wɪð/, (prep.) với, cùng;
- woman, /ˈwʊm.ən/, (n.) đàn bà, phụ nữ;
- women, đàn bà, phụ nữ;
- wonder, /ˈwʌn.dər/, (v.) ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc;
- won't, ;
- wood, /wʊd/, (n.) gỗ;
- word, /wɜːd/, (n.) từ;
- work, /wɜːk/, (v., n.) làm việc, sự làm việc;
- world, /wɜːld/, (n.) thế giới;
- would, /wʊd/, ;
- write, /raɪt/, (v.) viết;
- written, /ˈrɪt.ən/, (adj.) viết ra, được thảo ra;
- wrong, /rɒŋ/, (adj., adv.) sai;
- wrote, /rəʊt/, viết;
Y:
- yard, /jɑːd/, Iat, thước Anh (bằng 0, 914 mét);
- year, /jɪər/, năm;
- yellow, /ˈjel.əʊ/, vàng;
- yes, /jes/, vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ;
- yet, /jet/, còn, hãy còn, còn nữa;
- you, /juː/, anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài;
- young, /jʌŋ/, trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên;
- your, /jɔːr/, của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của;  

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro