Tu vung

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

魚介 (ぎょかい): Seafood: hải sản

鮮魚 (せんぎょ): Fresh fish: cá tươi

魚屋 (さかなや): Fish dealer: người bán cá

魚市場 (うおいちば): Fish market: chợ cá (thường hoạt động nửa đêm về sáng, vd: 大阪魚市場: chợ cá Osaka)

................

魚 (さかな): Fish: con cá

金魚 (きんぎょ): Goldfish: cá vàng

鯉 (こい): Carp: con cá chép

魚雷(ぎょらい): Torpedo: cá đuối điện

海豹 (あざらし): Seal: hải cẩu

鮫 (さめ): Shark: cá mập

海豚(いるか): Dolphin: cá heo

川獺 (カワウソ): Otter: con rái cá

烏賊 (いか): Squid; cuttle-fish: mực ống

蛸 (たこ): Octopus: con bạch tuộc

オウムガイ oumugai: Nautilus: ốc anh vũ

...............

鯨 (くじら): Whale: cá voi

白鯨 (はくげい): White whale: cá voi trắng

捕鯨 (ほげい): Whaling, whale fishing: săn cá voi

捕鯨船 (ほげいせん): Whaling ship: tàu săn cá voi

鯨肉 (げいにく): Whale meat: thịt cá voi

鯨油 (げいゆ): Whale oil: dầu cá voi

..............

爬虫類 (はちゅうるい): Reptile: bò sát

井守 (いもり): Newt: sa giông

恐竜 (きょうりゅう): Dinosaurs: khủng long

蛇 (へび): Snake: con rắn

..............

両生 (りゅうせい) [水陸(すいりく)]: Amphibian: động vật lưỡng cư

鰐 (わに): Alligator: cá sấu Mỹ

蟹 (かに): Crab: con cua

亀 (かめ): Turtle: rùa

蛙 (かえる): Frog: con ếch

河馬 (かば): Hippo: hà mã

.............

動物: (どうぶつ): animal: động vật

竜 (りゅう): Dragon: con rồng

一角獣 (いっかくじゅう) ikkakujuu: Unicorn: kỳ lân

蟇蛙 (ひきがえる): Toad: con cóc

蝙蝠 (こうもり) : Bat: con dơi

アルマジロ: Armadillo: con talu

ペンギン: Penguin: chim cánh cụt

蝸牛 (かたつむり): Snail: con ốc sên

虫 (むし): Insects: côn trùng

昆虫採集 (こんちゅうさいしゅう): Insect collecting: bộ sưu tập côn trùng

..............

益虫 (えきちゅう): Useful insects: côn trùng có ích

蟻 (あり): Ant: con kiến

蜂 (はち): Bee: con ong

雀蜂 (すずめばち): Wasp/hornet: ong bắp cày

蚊柱 (かばしら): Mosquito swarm: ong chia tổ

蛍 (ほたる): Fire-fly: con đom đóm

毛虫 (けむし): Caterpillar: sâu bướm

蝶々 (ちょうちょう): Butterfly: con bướm

蛾 (が): Moth: bướm đêm

幼虫 (ようちゅう): Chrysalis: con nhộng

蚯蚓 (みみず): Earth worm: giun đất

...............

害虫 (がいちゅう): Pest bug: bọ có hại

昆虫 (こんちゅう): Bug: con rệp

蚊 (か): Mosquito: con muỗi

蜘蛛 (くも)Kumo: Spider: con nhện

蚊屋 (かや): Mosquito net: mạng nhện

蝿 (はえ) Fly: con ruồi

蝉 (せみ): Locust: con châu chấu; Cicada: con ve sầu

昆虫 (はさみむし): Earwig: con sâu tai

...............

甲虫 (かぶとむし): Beetle: bọ cánh cứng

油虫 (あぶらむし): Cockroach: con gián

鈴虫 (すずむし): Buzzer bug: con ve

蠍 (さそり) : Scorpion: con bọ cạp

...............

2 từ này lại không biết có chính xác không

コオロギ koorogi: Cricket: con dế

ミミズ : Fishworm: giun làm mồi câu cá

鳥 (とり): Bird: con chim

鳳凰 (ほうおう): Phoenix: phượng hoàng, [不死鳥 (ふしちょう): non death bird: chim bất tử]

郊野鳥 (こうのとり): Stork: con cò

禿鷹 (はげたけ): Vulture: chim kền kền

...................

鶏 (にわとり): Chicken: con gà

雄鳥 (おんどり) : Cock: gà trống

雌鶏 (めんどり): Hen: gà mái

雛 (ひな;ひよこ): Chick: gà con

鶏鳴 (けいめい): Cocks-crowing: gà trống gáy

鶏卵 (けいらん): Hens egg: trứng gà

...................

梟 (ふくろう): Owl: con cú

小夜鳴き鳥 (さよなきどり): Nightingale: chim sơn ca

雀 (すずめ): Sparrow: chim sẻ

白鳥 (はくちょう): Swan: thiên nga

烏 (からす): Crow/raven: con quạ

家鴨 (あひる): Duck: con vịt

鶴 (つる): Crane: con sếu

鷲 (わし): Eagle: chim đại bàng

鷹 (たか): Hawk: diều hâu, chim ưng

鸚鵡 (おうむ): Parrot: con vẹt

鶉 (うずら): Quail: Con chim cút

còn 2 từ này mình không chắc lắm

鴕鳥 (だちょう): Ostrich: đà điểu châu Phi

こうらいがいす: Oriole: chim vàng anh

豹 | ひょう | Báo | Leopard/panther | con báo.

雌豹 | めひょう | Thư Báo | female leopard: báo cái.

黒豹 | くろひょう | Hắc Báo | Black panther | con báo đen.

犀 | さい | Tê | Rhino | con tê giác.

駱駝 | らくだ | Lạc Đà | Camel | lạc đà.

海豚 | いるか | Hải Đồn, (Độn) | Dolphin | cá heo.

哺乳類 (ほにゅうるい): Mammalian: động vật có vú

犬 (いぬ): Dog: con chó

雌犬(めすいぬ): Bitch: con chó cái

番犬 (ばんけん): Watch-dog: chó giữ nhà

猛犬 (もうけん): Savage dog: chó dại

野犬 (やけん): Stray dog, ownerless dog: chó lạc, chó vô chủ

猟犬 (りょうけん): Hound: chó săn

犬歯 (けんし): dog-tooth_cuspid: răng nanh

犬小屋 (いぬごや): Kennel: cũi chó

狼 (おおかみ): Wolf: chó sói

狐 (きつね): Fox: con cáo

................

猫 (ねこ): Cat: mèo

山猫 (やまねこ): Wildcat, lynx : mèo rừng

虎 (とら): Tiger: con hổ

ライオン: Lion: sư tử

豹 (): hyou: Leopard/panther: con báo

雌豹 (): female leopard: báo cái

黒豹 (): Black panther: con báo đen

ジャガー : Jaguar: báo đốm Mỹ

................

鼠 (ネズミ): Mouse / rat: con chuột

ハムスター : Hamster: chuột đồng

カンガルー : Kangaroo: chuột túi

モグテーmogura : Mole: chuột chũi

...............

熊 (くま): Bear: con gấu

白熊 (しろくま) shiro kuma: Polar (white) bear: gấu Bắc cực

パンダ: Panda: gấu trúc

コアラ: Koala: gấu túi

...............

猿 (さる): Monkey: con khỉ

野猿 (やえん): Wild monkey: khỉ hoang

ゴリラ: Gorilla: con khỉ đột

オランウータン : Orang-utan: con đười ươi

...............

牛 (うし): Cattle: gia súc

豚 (ぶた) : Pig : con lợn

猪 (いのしし): Wild boar: lợn rừng

...............

牛 (うし): Cow: con bò

雌牛 (めうし): heifer: con bò cái

雄牛 (おうし): Bull: bò đực

子牛 (こうし): Calf: con bê

ヤク: Yak: bò Tây Tạng

野牛 (やぎゅう): Buffalo: trâu

水牛 (すいぎゅう): Water buffalo: trâu nước

...............

馬 (うま): Horse: ngựa

縞馬 (しまうま) : Zebra: ngựa vằn

驢馬(ろば): donkey: con lừa

................

麒麟 (きりん): Giraffe: hươu cao cổ

山羊 (やぎ): Goat: con dê

羊 (ひつじ): Sheep: con cừu

子羊 (こひつじ): Lamb: cừu non

象 (ぞう): Elephant: con voi

兎(うさぎ): Rabbit: con thỏ

ヤマアラシ: Porcupine: con nhím

犀(サイ): Rhino: con tê giác

駱駝 (ラクダ): Camel: lạc đà

スカンク: Skunk: con chồn hôi

海豚(いるか): Dolphin: cá heo

台所の 中 (だいどころの なか)- Trong nhà bếp

台所(だいどころ): Nhà bếp ( Đài Sở )

水道 (すいどう): nước máy ( Thủy Đạo )

流し (ながし): bồn rửa bát, bồn rửa chén ( Lưu )

電子レンジ (でんしレンジ): lò nướng vi ba ( Điện Tử )

炊飯器 (すいはんき): nồi cơm điện ( Xuy Phạn Khí )

鍋 (なべ): cái nồi ( Oa )

フライパン: cái chảo

夜間 ( やかん ): cái ấm ( Dạ Gian )

ポット: bình đựng nước nóng, phích.

まな板 (まないた): cái thớt ( Bản, Bảng )

包丁 (ほうちょう): con dao làm bếp ( Bao Đinh )

食器 (しょっき): bát đĩa ( Thực Khí - Khí ở đây là "Khẩu khí" chứ không phải là "Không Khí" )

ビニイル袋 (ビニイルぶくろ): bao ni lông ( Đại - ở đây có nghĩa là cái túi nhỏ )

家 具: (かぐ): Furniture : Đồ dùng

畳 (たたみ):Tatami mat (Japanese straw floor coverings): chiếu tatami (người Nhật dùng để trải sàn nhà, có màu vàng rơm)

座 布 団 (ざぶとん): Japanese cushion (square cushion used when sitting on one's knees in tatami mat floor): tấm đệm hình vuông người Nhật dùng khi ngồi (quỳ gối)

布 団 (ふとん): Futon_bedding (Japanese style): đệm ngủ truyền thống của người Nhật

枕 (まくら): Pillow: gối đầu

毛 布 (もうふ) : Blanket: mền, chăn

床 の 間 (tokonoma): hốc để đồ (chăn chiếu) để sáng hôm sau dọn lấy phòng (chỉ có ở nhà cổ của Nhật)

................

椅子 (いす): Chair: ghế

机 (つくえ): Desk: bàn giấy

長 椅 子 (ながいす): Sofa: ghế tựa

(ほんだな) : Bookshelf

火 鉢 (ひばち): Brazier: Lò than

テーブル: Table: bàn

ベッド: Bed: giường 

ピアノ : Piano 

エアコン : Air Conditioner: điều hoà

テレビ: TV 

リモコン: Remote Control: điều khiển

コンピュータ: Computer 

ラジオ: Radio

色 (いろ) : Color: mầu sắc

黒 (くろ): Black: đen

茶 色 (ちゃいろ): Brown: nâu

灰 色 (はいいろ): Grey: xám

緑 色 (みどりいろ): Green: xanh lá cây

青 い (あおい): Blue: xanh nước biển

赤 い (あかい): Red: đỏ

桃 色 (ももいろ): Pink: hồng

紫 (むらさき): Violet: tím

橙 色 (だいだいいろ): Orange: da cam

黄 (き): Yellow: vàng

白 (しろ): White: trắng

•Ở Nhật, từ "trắng và đen" được nói là "đen và trắng: 白黒 shiro kuro

•Ở Nhật đèn giao thông có màu đỏ 赤 aka, xanh nước biển青 ao (chứ không phải màu xanh lá cây), và màu vàng 黄 ki

•Ở Nhật, đôi khi màu xanh lá cây và màu xanh nước biển được dùng lẫn lộn

•Có rất nhiều màu được người Nhậ dùng để đặt tên

•Hầu hết trẻ con Nhật vẽ mặt trời mầu đỏ 赤 aka (giống Việt Nam) chứ không phải màu vàng

•Gấu Bắc cực được viết là gấu trắng trong tiếng Nhật 白熊 shiro kuma

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#z3r0