Từ vựng kinh tế thương mại Trung Việt

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.     Tổng quan thương mại

外国商人Thương gia nước ngoài

生意人Người kinh doanh

买卖人Người buôn bán

做买卖Buôn bán, giao dịch

做生意Kinh doanh

贸易 mậu dịch, thương mại

营销kinh doanh

销售phân phối

财政政策chính sách tài chính

所得税 thuế cá nhân

利息 lợi nhuận

进出口贸易 mậu dịch xuất nhập khẩu

商标: nhãn hiệu hàng hóa

商标权:quyền nhãn hiệu hàng hóa

商贩: tiểu thương

.商约:hiệp ước thương mại

商品: hàng hóa

运费Chi phí vận chuyển

单价  Giá cả       

码头费Chi phí bến tàu

总值  Tổng giá trị        

卸货费Chi phí dỡ hàng

金额 Số tiền         

关税Thuế quan

净价Giá vốn        

印花税Tem thuế

含佣价Giá gồm tiền hoa hồng

港口税Thuế tại cảng khẩu

回佣Trả lại tiền hoa hồng        

装运港Cảng bốc xếp

折扣Tiền chiết khấu       

卸货港Cảng dỡ hàng

批发价Giá bán buôn       

目的港Cảng đến

零售价Giá bán lẻ    

进口许口证Giấy phép nhập khẩu

现货价格Giá hiện nay      

出口许口证 Giấy phép xuất khẩu

期货价格Giá gốc     

现行价格(时价)Giá hiện tại

国际市场价格Giá thị trường quốc tế

离岸价(船上交货价)" Giao lên tàu",gia Fob

成本加运费价(离岸加运费价) giá thành kèm phí vận chuyển

到岸价(成本加运费、保险费价)gồm giá thành của sản phẩm, cước phí vận chuyển và phí bảo hiểm( gia CIF)

国际管理quản lý quốc tế

国际经济kinh tế quốc tế

国际商务thương mại quốc tế

亚太经济kinh tế châu á thái bình dương

国际会计kế toán quốc tế

国际金融: tiền tệ quốc tế

国际营销kinh doanh quốc tế

亚太营销kinh doanh châu á thái bình dương

国际贸易mậu dịch quốc tế

亚太贸易mậu dịch châu á thái bình dương

国际策略chiến lược quốc tế

国际人力资源管理quản lý nhân lực quốc tế

国家物流管理quản lý hậu cần quốc gia

国际商务谈判đàm phán thương mại quốc tế

全球可持续发展:sự phát triển bền vững của toàn cầu

2.     Các Loại hình doanh nghiệp

跨国公司 công ty đa quốc gia

国营公司 công ty quốc doanh

民营公司 công ty liên doanh( trong nước giữa quốc doanh và tư nhân)

私营公司công ty tư nhân

中外合资公司công ty liên doanh (giữa TQ với nước ngoài, 2 bên góp chung vốn, có thể thuê mướn giám đốc là người khác, không phải người của 2 bên đề cử)

独资公司 công ty 100% vốn nước ngoài

三资企业  công ty có vốn đầu tư nước ngoài, thường là từ chỉ chung, gồm 3 dạng 合资企业、合作企业 công ty liên doanh 2 bên bỏ vốn đầu tư và cùng hợp tác)、独资企业

进出口公司 công ty xuất nhập khẩu

高科技公司công ty khoa học kĩ thuật cao cấp

猎头公司công ty tuyển dụng(công ty trung gian giữa người xin việc và nhà tuyển dụng)

批发公司công ty cung cấp sỉ

零售公司 công ty chuyên làm đại lý

代理公司 đại lý công ty

代销公司  công ty đại diện kinh doanh, làm tổng đại lý cung cấp phân phối độc quyền tại TP hoặc nước nào đó

房地产公司công ty nhà đất

会计事物所Văn phòng (công ty) kiểm toán

律师事物所 văn phòng luật sư

金融机构Cơ quan (công ty) chuyên trách về tài chính (tiền tệ)

国际管理 quản lý quốc tế

工商管理Quản lý kinh tế

经贸谈判代表đại biểu đàm phán kinh tế

商务谈判代表 đại biểu đàm phán thương mại

业务谈判代表đại biểu đàm phán nghiệp vụ

首席谈判代表 đại biểu đàm phán cấp cao nhất

国有企业 doanh nghiệp nhà nước

           3.  chức vụ

行政主管  quản lý hành chính

部门主管  quản lý cục, ban

总裁 chủ tịch

副总裁  phó chủ tịch

总裁助理 Trợ lý chủ tịch

总经理  giám đốc điều hành

总经理助理 Trợ lý giám đốc điều hành

经理 Quản lý, quản đốc, giám đốc

副经理  phó giám đốc

部门经理 trưởng phòng

助理经理  trợ lý giám đốc

经理助理 trợ lý giám đốc

董事长 chủ tịch hội đồng quản trị

董事thành viên hội đồng quản trịị

业务代表 đại diện bán hàng

贸易代表 người đại diện thương mại

谈判代表 người giao dịch, đàm phán

营销代表 người tiếp thị

4.     Các thuật ngữ kinh tế thường dùng (A-B)

应付款项,应付账款Nợ phải trả.

应收账款Khoản thu.

升值Tăng giá trị của tài sản

收支平衡Cán cân thanh toán.

债券Trái phiếu. 

资本利润Lợi nhuận vốn

折旧Khấu hao.

股息Cổ tức.

倾销Phá giá

耐久品Hàng bền.

兑换率Tỷ giá hối đoái.

金融市场Thị trường tài chính.

财政政策Chính sách tài chính

特许经销权Quyền đại lý kinh tiêu

国民生产总值Tổng sản phẩm quốc dân

股票市场Thị trường chứng khoán:

股份Lãi suất.

国际货币组织Quỹ Tiền tệ Quốc tế

优惠 ưu đãi

零售额 doanh thu

突破 vượt ngưỡng

国内生产总值tổng giá trị sản xuất quốc nội

顺差 xuất siêu

逆差 nhập siêu

内需 nhu cầu nội địa

外需 nhu cầu quốc tế

计划经济 kinh tế bao cấp

市场经济 kinh tế thị trường

经济杠杆Đòn bẩy kinh tế

经济危机Khủng hoảng kinh tế

通胀压力áp lực lạm phát

间外汇汇率Tỷ giá ngoại hối

5 các cục bộ ngành

工商管理系 cuc quan li hanh chinh cong thuong

中国东亚贸易委员会 uy ban thuong mai Dong A Trung Quoc

外商投资部Cục đầu tư nước ngoài

规划投资部Cục kế hoạch và đầu tư

自由贸易区Khu vực mậu dịch tự do

工商部Bộ công thương 

总务部vụ tổng hợp

财务部phòng tài vụ

销售部 phòng tiêu thụ

促销部:phòng xúc tiến

国际部:phòng quốc tế

出口部 :phòng xuất khẩu

进口部:phòng nhập khẩu

企划部 :vụ kế hoạch

产品开发部 :viện phát triển sản phẩm

研发部:viện nghiên cứu và phát triển

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#min