Từ vựng theo chủ đề

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Từ vựng các loại rau

Agar : rau câu
Amaranth : rau dền
Arrowroot : củ dong
Bamboo shoot : măng
Bean : đậu
Broccoli : cải bông xanh

Cabbage : bắp cải
Capsicum : trái ớt
Carambola : khế
Carrot : cà-rốt
Cassava : sắn

Cauliflower : bông cải
Centella : rau má
Chayote : su su
Corn : bắp
Cucumber : dưa leo

Eggplant : cà tím
Flagrant knotwed : rau răm
Gherkin : dưa chuột
Green oinion : hành lá
Heleocharis : củ năn

Kohlrabi : su hào
Laminaria : rau bẹ
Leek : củ kiệu
Lettuce : rau diếp
Mushroom : nấm

Parsley : rau cần
Pea : đậu Hà Lan
Potato : khoai tây
Pumpkin : bí đỏ
Radish : củ cải đỏ

Salad : rau xà-lách, rau sống
Shallot : củ hẹ
Soy bean : đậu nành
Sprout : giá
String beans : đậu đũa

Sugar-beet : củ cải đường
Sweet potato : khoai lang
Sweet potato buds : rau lang
Taro : khoai môn
Tomato : cà chua

Watercress : cải xoong
Water morning glory : rau muống
White radish : củ cải trắng
Winged yam : khoai vạc

Từ vựng các đồ dùng trong phòng ăn

- napkin /ˈnæp.kɪn/ - khăn ăn
- tablecloth /ˈteɪ.bļ.klɒθ/ - khăn trải bàn
- coffee pot /ˈkɒf.i pɒt/ - bình đựng cà phê
- china /ˈtʃaɪ.nə/ - đồ bằng sứ
- china closet /ˈtʃaɪ.nə ˈklɒz.ɪt/ - tủ đựng đồ sứ
- chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪəʳ/ - đèn trùm
- pitcher /ˈpɪtʃ.əʳ/ - bình rót
- wine glass /waɪn glɑːs/ - ly rượu
- spoon /spuːn/ - thìa
- pepper pot (pepper shaker) /ˈpep.əʳ pɒt/ - lọ rắc tiêu
- fork /fɔːk/ - cái nĩa
- teapot /ˈtiː.pɒt/ - bình trà
- candlestick /ˈkæn.dļ.stɪk/ - cây cắm nến
- silverware /ˈsɪl.və.weəʳ/ - đồ dùng bằng bạc

Từ vựng về các loại quần áo hàng ngày


loves /glʌvz/ - găng tay
blazer /ˈbleɪ.zəʳ/ - màu sặc sỡ khác thường (đồng phục)
slacks /slæks/ - quần (loại ống trùng)
sweatshirt /ˈswet.ʃɜːt/ - áo nỉ
sweatpants /ˈswet.pænts/ - quần nỉ
wallet /ˈwɔː.lɪt/ - ví
sneakers /ˈsniː.kərz/ - giày thể thao
shorts /ʃɔːts/ - quần đùi
long sleeve /lɒŋ sliːv/ - áo dài tay
belt /belt/ - thắt lưng
buckle /ˈbʌ.kļ/ - khóa thắt lưng
sandal /ˈsæn.dl/ - dép quai hậu
collar /ˈkɒ.ləʳ/ - cổ áo
short sleeve /ʃɔːt sliːv/ - áo tay ngắn
(fb. com/tienganhthatde)
dress /dres/ - váy liền
purse /pɜːs/ - ví/ túi cầm tay
(high) heels /ˌhaɪˈhɪəld/ - giầy cao gót
cardigan /ˈkɑː.dɪ.gən/ - áo len đan
T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ - áo phông ngắn tay
coveralls /ˈkəʊ.vər.ɔːlz/ - quần yếm
jacket /ˈdʒæ.kɪt/ - áo vét tông, áo vét nữ
blouse /blaʊz/ - áo cánh (phụ nữ)
(shoulder) bag /ˈʃəʊl.dəʳ bæg/ - túi (đeo trên vai)
skirt /skɜːt/ - váyshirt /ʃɜːt/ - sơ mi
tie /taɪ/ - cà vạt
shoe /ʃuː/ - giầy

Từ vựng các ngành nghề phổ biến

Teacher: giáo viên
Rector: hiệu trưởng
Professon : giáo sư đại học
student: học sinh
Doctor: bác sĩ
Nurse: y tá
Dentist : nha sĩ
Worker: công nhân
Farmer : nông dân
Gardence: người làm vườn
janitor : người gác cổng
housekeeper : quản gia
officer : nhân viên công chức
accountant : kế toán
receptionist : tiếp tân
secretary : thư kí
manager : người quản lý/ giám đốc
Pilot : phi công
Waiter: người hầu bàn
Cook: đầu bếp
Chief cook : bếp trưởng
Master : thuyền trưởng
Sailor : Thủy thủ
Businessman : thương nhân
foreman : quản đốc, đốc công
Engineer : kỹ sư
Mechanic : thợ máy
architect : kiến trúc sư
builder : chủ thầu

painter : họa sĩ
artist : nghệ sĩ
musician : nhạc sĩ
singer: ca sĩ
footballer: cầu thủ
actor: diễn viên nam
actress : diễn viên nữ
pianist: nghệ sĩ piano

Từ vựng các loại bệnh

1. rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương
16. cut /kʌt/ - bị cắt
17. bruise /bruːz/ - vết thâm
18. burn /bɜːn/ - bị bỏng
19. stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài
20. tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresəʳ/ - cái đè lưỡi"

Từ vựng các bộ phận cơ thể người

face: mặt
head: đầu
forehead: trán
hair: tóc
back: lưng
ear: tai
mouth: miệng
cheek: má
nose: mũi
nostril: lỗ mũi
jaw: quai hàm
beard: râu
tongue: lưỡi
tooth: răng
lip: môi
chest: ngực
chin: cằm
neck: cổ
shoulder: vai
buttocks: mông
hip: hông
knee: đầu gối
armpit: nách
hand: tay
leg: chân
arm: cánh tay
forearm: cẳng tay
palm: lòng bàn tay
thumb: ngón tay cái
index finger: ngón trỏ
middle finger: ngón giữa
ring finger: ngón áp út
little finger: ngón út
fingernail: móng tay
finger: ngón tay
toe: ngón chân
knuckle: đốt ngón tay
eye: mắt
eyebrow: lông mày
eyelid: mi
pupil: con ngươi
head: đầu
brain: não
heart: tim
lung: phổi
liver: gan
stomach: dạ dày

Từ vựng phòng em bé

1. shade /ʃeɪd/ - màn chắn sáng

2. mobile /ˈməʊ.baɪl/ - đồ vật chuyển động

3. teddy bear /ˈted.i beəʳ/ - gấu Teddy

4. crib /krɪb/ - cũi trẻ em

5. bumper /ˈbʌm.pəʳ/ - dải đỡ

6. baby lotion /ˈbeɪ.bi ˈləʊ.ʃən/ - sữa tắm trẻ em

7. baby powder /ˈbeɪ.bi ˈpaʊ.dəʳ/ - bột cho trẻ em

8. baby wipes /ˈbeɪ.bi waɪps/ - giấy để lau chùi cho trẻ

9. changing table /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˈteɪ.bļ/ - bàn gấp

10. cotton bud /ˈkɒt.ən bʌd/ - bông tăm

11. safety pin /ˈseɪf.ti pɪn/ - ghim băng

12. disposable diaper /dɪˈspəʊ.zə.bļ ˈdaɪ.pəʳ/ - tã dùng một lần

13. cloth diaper /klɒθ /ˈdaɪ.pəʳ/ - tã vải

14. stroller /ˈstrəʊ.ləʳ/ - xe đẩy

15. smoke alarm (smoke dectector)/sməuk ə.ˈlɑːrm/ - bộ phát hiện khói

16. rocking chair /rɒkɪŋ tʃeəʳ/ - ghế

17. bottle /ˈbɒt.ļ/ - bình sữa

18. nipple /ˈnɪp.ļ/ - núm vú

19. stretchie / stretʃi/ - áo liền quần co dãn

20. bib /bɪb/ - yếm dãi

21. rattle /ˈræt.ļ/ - cái trống lắc

22. pacifier /ˈpæs.ɪ.faɪ.əʳ/ - núm vú giả

23. walker /ˈwɔː.kəʳ/ - xe tập đi

24. swing /swɪŋ/ - cái đu

25. doll's house /dɒl haʊs/ - nhà búp bê

26. cradle /ˈkreɪ.dļ/ - nôi

27. stuffed animal /stʌft ˈæn.ɪ.məl/ - thú bông

28. doll /dɒl/ - búp bê

29. toy chest /tɔɪ tʃest/ - hòm đồ chơi

30. playpen /ˈpleɪ.pen/ - cũi cho trẻ em chơi bên trong

31. puzzle /ˈpʌz.ļ/ - bộ xếp hình

32. block /blɒk/ - khối xếp hình

33. potty /ˈpɒt.i/ - bô vệ sinh cho trẻ em

Từ vựng các thiết bị

1. current /'kʌrənt/ : dòng điện
direct current [ DC ] : dòng điện một chiều
alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều

2. battery /'bætəri/ : bình điện , ác quy

3. generator /'dʤenəreitə/ : máy phát điện

4. intensity /in'tensiti/ : cường độ

5. resistance /ri'zistəns/ : điện trở

6. resistivity /,rizis'tiviti/ : điện trở suất

7. impedance /im'pi:dəns/ : trở kháng

8. conductance /kən'dʌktəns/ : độ dẫn (n)
electrical conductivity : tính dẫn điện

9. circuit /'sə:kit/ : mạch điện
short circuit : ngắn mạch

10. conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây)
conduit box : hộp nối bọc

11. fuse /fju:z/ : cầu chì
cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống

12. disconnector : cầu dao

13. isolator switch : cầu dao lớn

14. CB = circuit breaker : ngắt điện tự động

15. DB = distribution board /,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện
MDB = main distribution board /mein ,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính

16. electricity meter : đồng hồ điện

17. jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm

18.series circuit /'siəri:z 'sə:kit/ : mạch nối tiếp
parallel circuit /'pærəlel 'sə:kit/ : mạch song song

19. light /lait/ : ánh sáng , đèn

20. lamp /læmp/ : đèn

21. fixture /'fikstʃə/ : bộ đèn

22. fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng

23. sodium light = sodium vapour lamp /'soudjəm 'veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam

24. recessed fixture /ri'ses/ : đèn âm trần

25. emergency light /i'mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện

26. halogen bulb /kwɔ:ts 'hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen

27. incandescent daylight lamb /incandescent/ : đèn có ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng )

28 . neon light /'ni:ən/ : đèn nê ông

NHỮNG TỪ, CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ MẮT.

How are your eyes ?

*eyes = mắt
one – lidded eyes = mắt 1 mí
small/ tiny/ narrow eyes = mắt nhỏ
big eyes = mắt to
round eyes = mắt tròn
squinting eyes = mắt lé
dark eyes = mắt đen
brown eyes = mắt nâu
blue eyes = mắt xanh
grey eyes/ hazed eyes = mắt mầu hạt dẻ
starry eyes = mắt sáng như sao
roundish – almond eyes = mắt tròn hạnh nhân
almond eyes = mắt hạnh nhân
droopy eyes = đôi mắt ủ rũ
eyebrows = Lông mày
thick eyebrows = lông mày dậm
thin eyebrows = lông mày mỏng
dark eyebrows = lông mày đen
eyelashes = lông mi
long eyelashes = lông mi dài
curved eyelashes = lông mày cong

*Beady = mắt tròn và sáng
Boss-eyed = mắt chột
Bug-eyed = mắt ốc nhồi ( mắt lồi)
Clear = mắt khỏe mạnh, tinh tường
Close-set = mắt gần nhau
Cross-eyed = mắt lác
Liquid = mắt long lanh, sáng
Piggy = mắt ti hí
Pop- eyed = mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
Sunken = mắt trũng, mắt sâu

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro