cấu trúc

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

  1. Peace of mind: yên tâm
2. (Be) over the moon: rất vui
3. Put off: trì hoãn
Put on: mặc, đội, cởi
Put up with : chịu đựng
Put sb up: cho ai đó ở nhờ
Put down with: chỉ trích
Put out: dập tắt
Put aside: để dành, gạt sang 1 bên
Put off: trì hoãn
4. A far cry from = to be completely different from: khác xa, khác với
5. Burst into tears: bật khóc
6. Break into: đột nhập vào
Break out: bùng phát, nổ ra
Break up: phân tán, chia tay
Break down: ngất xỉu, hỏng hóc
7. Turn into: biến thành
Turn down: từ chối, vặn nhỏ
Turn on: bật
Turn off: tắt
Turn up = show up = arrive: đến
Turn out: hóa ra
Turn back: quay lại
Turn round: ngoảng lại
8. come in for: nhận được cái gì
9. look down on: khinh thường ai
10. go down with: bị ốm
11. get on with: có mối quan hệ tốt với ai
12. keep up with: bắt kịp với
13. get on with = get along with = be/keep on good terms with = have a good relationship with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)
14. as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma túy
15. as long as your arm: có nghĩa là rất dài – very long  

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro