khẩu ngữ thường dùng

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

ÔN LUYỆN CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG DÙNG
---------------------------------------------------------
1. Tôi hiểu rồi – 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
2. Tôi không làm nữa –  我不干了! (Wǒ bù gān le!)
3. Buông tay (đi đi) – 放手! (Fàngshǒu!)
4. Tôi cũng thế –  我也是。(Wǒ yěshì.)
5. Chúa ơi –  天哪! (Tiān nǎ!)
6. Không được –  不行! (Bùxíng!)
7. Đến đây –  来吧(赶快) (Lái ba )
8. Chờ tý –  等一等。(Děng yī děng.)
9. Tôi đồng ý –  – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
10. Không tồi –  还不错。(Hái bùcuò.)
11. Vẫn chưa –  还没。(Hái méi.)
12. Hẹn gặp lại –  再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm –  闭嘴! (Bì zuǐ!)
16. Cho phép tôi – 让我来。(Ràng wǒ lái.)
17. Im lặng –  -安静点! (Ānjìng diǎn!)
18. Vui lên nào –  振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
19. Làm tốt lắm –  做得好! (Zuò dé hǎo!)
20. Chơi vui nhé – 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
21. Bao nhiêu tiền –  多少钱? (Duōshǎo qián?)
22. Ăn no rồi – . 我饱了。(Wǒ bǎole.)
23. Tôi về nhà rồi –. 我回来了。(Wǒ huíláile.)
24. Tôi bị lạc đường –  我迷路了。(Wǒ mílùle.)

KHẨU NGỮ CƯỚP GIẬT
=====!==!=======!===
1. 嘿,我的包。(Hēi, wǒ de bāo). Ơ, túi xách của tôi.
2. 打劫了。来人哪!(Dǎjié le. Lái rén nǎ!) Cướp! Giúp tôi với!
3. 出什么事?(Chū shénme shì?) Xảy ra chuyện gì thế?
4. 有人抢了我的包。(Yǒu rén qiǎng le wǒ de bāo.) Có kẻ giật túi xách của tôi.
5. 在哪儿?(Zài nǎr?) Ở đâu?
6. 向那儿跑了。(Xiàng nàr pǎo le.) Hắn chạy về hướng đó.
7. 别动,我去追。(Bié dòng, wǒ qù zhuī). Đứng yên, tôi sẽ đuổi theo.
8. 赶快报警。(Gǎnkuài bàojǐng). Mau báo cảnh sát đi.
9. 叫警察。打110. (Jiào jǐngchá. Dǎ 110). Gọi cảnh sát. Số 110.
10. 可我的手机在包里呢!
(Kě wǒ de shǒujī zài bāo lǐ ne!)
Nhưng điện thoại của tôi ở trong túi xách!
11. 用我的。(Yòng wǒ de). Dùng điện thoại của tôi đi.
12. 喂,警察,我的包被抢了。
(Wéi, jǐngchá, wǒ de bāo bèi qiǎng le).
Alô, cảnh sát hả, túi xách của tôi bị cướp rồi.
13. 在哪儿?(Zài nǎr?) Ở đâu?
14. 在王府井小吃街上。
(Zài Wángfǔjǐng xiǎochī jiē shàng).
Ở phố đồ ăn Vương Phủ Tỉnh.
15. 我们马上到。(Wǒmen mǎshàng dào). Chúng tôi sẽ đến ngay.cong an
16. (把手机还给路人)谢谢!
(Bǎ shǒujī huán gěi lùrén) xièxiè!)
(Trả điện thoại di động cho người đi đường) Cảm ơn!
17. 谁的包被抢了?(Shéi de bāo bèi qiǎng le?) Túi xách của ai bị giật?
18.
– 什么样子的包?(Shénme yàngzi de bāo?) Túi xách trông thế nào?
– 红色的。(Hóngsè de). Màu đỏ.
19. 里面有什么?(Lǐmiàn yǒu shénme?) Bên trong có cái gì?
20. 钱包、护照,还有手机。
(Qiánbāo, hùzhào, hái yǒu shǒujī).
Ví tiền, hộ chiếu, và điện thoại di động.
21. 人没追上,却看见了这个包。
(Rén méi zhuī shàng, què kàn jiàn le zhè ge bāo).
Tôi không đuổi kịp, nhưng thấy chiếc túi xách này.
22. 是你的包吗?(Shì nǐ de bāo ma?) Có phải túi xách của cô không?
23. 看看丢了什么?(Kàn kàn diū le shénme?) Kiểm tra xem có mất gì không?
24. (打开包)钱包和手机都没了。上帝保佑护照还在。
(Dǎ kāi bāo) (Qiánbāo hé shǒujī dōu méi le. Shàngdì bǎoyòu hùzhào hái zài).
(Mở túi ra) Ví tiền và điện thoại đều mất rồi. Cảm ơn trời, hộ chiếu vẫn còn.
25. 咳,破财免灾吧。出门逛街时,最好把包背在身上。
(Hāi, pòcái miǎnzāi ba. Chūmén guàngjiē shí, zuì hǎo bǎ bāo bèi zài shēnshang).
Haizz, của đi thay người. Lúc cô đi dạo phố, tốt nhất là đeo túi trên người.
26. 谢谢警察!也谢谢你,小伙子。
(Xièxie jǐngchá! Yě xièxie nǐ, xiǎohuǒzi).
Cảm ơn anh cảnh sát! Cũng cảm ơn chàng trai trẻ.
27. 没什么,应该的。可惜没有抓住那家伙,让他跑了。
(Méi shénme, yīnggāi de. Kěxī méi yǒu zhuā zhù nà jiāhuo, ràng tā pǎo le).
Không có gì, việc nên làm mà. Đáng tiếc là không tóm được tên đó, để hắn chạy mất rồi.
28. 不管怎样,我还是要感谢你。
(Bù guǎn zěnyàng, wǒ háishì yào gǎnxiè nǐ).
Dù sao đi nữa, tôi vẫn phải cảm ơn cậu.

50 MẪU CÂU KHẨU NGỮ KHÍCH LỆ ĐỘNG VIÊN CỰC NGẮN

1. 加油!   Jiāyóu!: Cố lên!
2. 试一下吧。   Shì yīxià ba.: Bạn thử xem!
3. 可以啊!   Kěyǐ a!: Được!
4. 值得一试。   Zhídé yī shì.: Đáng để thử!
5. 那还不赶快试试?   Nà hái bù gǎnkuài shì shì?: Vậy sao không mau thử xem!
6. 反正你又不会失去什么!   Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme!: Dù sao bạn cũng không mất gì!
7. 倒不妨试试。   Dào bùfáng shì shì.: Đừng ngại thử xem!
8. 赶快开始吧。   Gǎnkuài kāishǐ ba.: Mau bắt tay vào thôi!
9. 做得不错啊!   Zuò dé bùcuò a!: Làm rất tốt!
10. 再接再厉。   Zàijiēzàilì.: Tiếp tục tiến lên!
11. 继续保持。   Jìxù bǎochí.: Hãy cứ duy trì như vậy!
12. 干得不错。   Gàn dé bùcuò.: Làm rất tốt!
13. 真为你骄傲!   Zhēn wèi nǐ jiāo'ào!: Thật tự hào về bạn!
14. 坚持住。   Jiānchí zhù.: Hãy kiên trì nhé!
15. 别放弃。   Bié fàngqì.: Đừng bỏ cuộc!
16. 再加把劲。   Zài jiā bǎ jìn.: Hãy mạnh mẽ lên!
17. 要坚强。   Yào jiānqiáng.: Phải kiên cường
18. 永远不要放弃。   Yǒngyuǎn bùyào fàngqì.: Nhất định không được bỏ cuộc
19. 永不言弃。   Yǒng bù yán qì.: Không bao giờ bỏ cuộc
20. 加油!你可以的!    Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!: Cố lên! Bạn làm được mà!
21. 我爱你!
Wǒ ài nǐ!
Tôi yêu bạn!
22. 好点了吗?
Hǎo diǎnle ma?
Đỡ hơn chưa?
23. 你觉得怎么 样?
Nǐ juédé zěnme yàng?
Bạn thấy thế nào?
24. 没问题!
Méi wèntí!
Không sao đâu!
25. 不要紧
Bùyàojǐn
Không hề gì!
26. 别担心
bié dānxīn
Đừng lo lắng
27. 算上我
suàn shàng wǒ
Hãy tin ở tôi!
28. 我是好的影迷
wǒ shì hǎo de yǐngmí
Tôi là fan hâm mộ của bạn đó
29. 别紧张
bié jǐnzhāng
Đừng căng thẳng
30. 我会帮你打点的
wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de
Tôi sẽ giúp đỡ bạn
31. 这很好
zhè hěn hǎo
Rất tốt!
32. 我知道, 好做很好
wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo
Tôi biết mà bạn làm rất tốt
33. 你做得对
nǐ zuò dé duì
Bạn làm đúng rồi
34. 好做到了!
hǎo zuò dàole!
Bạn làm được rồi!
35. 祝贺你!
Zhùhè nǐ!
Chúc mừng bạn!
36. 你先休息吧
Nǐ xiān xiūxí ba
Bạn nghỉ ngơi đi!
37. 不管怎样我都支持你。
bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ.
Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn
38. 我100%支持你。
Wǒ 100%zhīchí nǐ.
Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn
39. 勇于追求梦想吧。
Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba.
Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi
40. 一切皆有可能。
Yīqiè jiē yǒu kěnéng.
Mọi thứ đều có thể
41. 相信自己。
Xiāngxìn zìjǐ.
Hãy tin vào mình
42. 别耍孩子气了,振作起来。
Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái.
Đừng trẻ con nữa,  phấn chấn lên
43. 别担心总会有办法的。
Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de.
Đừng lo lắng, sẽ có cách
44. 振作起来
Zhènzuò qǐlái
Phấn chấn lên nào
45. 别灰心
bié huīxīn
Đừng nản lòng
46. 不要因为一次失败就气馁,再试一试看.
Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn.
Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem
47. 你需要勇敢地面对困难.
Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán.
Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn
48. 不管发生什么都不要气馁.
Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi.
Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng
49. 试着振作起来.我们还是一样支持你.
Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ.
Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn
50.我会一直在这里支持你、鼓励你.
Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ.
Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn
=======================

100 CÂU KHẨU NGỮ SIÊU CHẤT
=====================!!!!===
1. 你说的没错.  Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!
2. 就这样了.  Jiù zhèyàngle.: Cứ như vậy nhé!
3. 干的好.  Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!
4. 喔. 我的老天.  Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi
5. 天啊.  Tiān a.: Trời ơi!
6. 不会吧!  Bú huì ba! : Không phải chứ!
7. 废话.  Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!
8. 什么事?  Shénme shì?: Cái gì?
9. 神经病  Shénjīngbìng: Đồ thần kinh
10. 随便  suíbiàn: Tùy bạn
11. 真的假的?  zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?
12.  毫无疑问!  Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!
13.  可爱极了!  Kě'ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!
14. 太神奇了!  Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!
15. 随时吩咐!  Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!
16.  差不多了!  Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!
17.  好可怕啊!  Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!
18.  让我来!  Ràng wǒ lái!: Để tôi
19. 胡扯!荒谬!  Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!
20.  中了!  Zhòngle!: Trúng rồi!
21. 真无聊!  Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!
22. 太棒了!  Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!
23. 胡说!  Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!
24.  对的!  Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!
25. 疯了!  Fēngle!: Điên rồi!
26.  该死的!  Gāisǐ de!: Đáng chết!
27.  一言为定!  Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh)
28.  当然!  Dāngrán!: Đương nhiên rồi!
29.  好恶心啊!  Hào ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!
30.  讨厌!  Tǎoyàn!: Đang ghét!

31.  完全正确!  Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác
32.  我倒!  Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!
33. 妙极了!  Miào jíle!: Tuyệt diệu!
34. 一半对一半!  Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!
35.  好有型!帅极了!  Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!
36.  美极了!  Měi jíle!: Đẹp quá!
37. 太好了!  Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!
38. 希望如此!  Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy
39. 好可怕!  Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!
40.  好辣!  Hǎo là!: Nóng bỏng quá!
41. 万岁!  Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!
42. 想想看!  Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!
43. 不可能吧!  Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!
44. 很感人,永生难忘!  Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!
45.  不可思议!  Bùkěsīyì!: Không thể tin được!
46.  真的?  Zhēn de?: Thật không?
47. 听着!  Tīngzhe!: Nghe này!
48. 差劲!  Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!
49. 现在就做!  Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!
50. 我抗议!  Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối
51.  不得了!  Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!
52. 很完美!  Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!
53. 拜托了!  Bàituōle!: Làm ơn đi mà! 
54. 很可能!  Hěn kěnéng!: Rất có thể!
55. 放轻松!  Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!
56.  对的!  Duì de!: Đúng rồi!
57. 满意了吗?  Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?
58. 马马虎虎!  Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm
59. 仍是这样?  Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?
60. 小气鬼!  Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn
61. 一点没错.  Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!
62. 我勒个去.  Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!
63.  不用了.  Bùyòngle.: Được rồi! Ok!
64.  我也是.  Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!
65.  我的天哪.  Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!
66. 神马东西.  Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!
67. 胡说八道.  Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!
68.  闭嘴吧你.  Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!
69. 傻了吧唧  Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc
70. 我没有什么不可告人的秘密.  Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.
71.  你确定你要帮我们制造机会吗?  Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ  mai mối cho chúng tôi chứ?
72. 大概吧.但还不确定.  Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.
73. 我们需要先洗个澡吗?  Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?
74. 只不过是天时地利而已.  Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà
75.  重点是,我们必须谈谈.  Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút
76. 她给我的感觉还不错.  Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!
77.  一个巴掌拍不响.  Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên
78. 你同意吗?  Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?
79.  你简直是异想天开.  Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông
80.  你真蠢.  Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!
81. 这就是结局.  Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!
82. 这只是一个彩排.  Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!
83.  她正忙的不可开交.  Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu
84. 好好表现吧.  Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!
85.  随便猜吧.  Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/  cho đoán thoải mái!
86.  别太自责了.  Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!
87. 千万不要错失良机.  Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!
88. 她让我眼睛为之一亮.  Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!
89. 我希望你真诚待我.  Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!
90. 让我们开始吧.  Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!
91.  走开!我现在正忙着.  Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!
92. 真是讨厌!  Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét
93. 你去死吧!  Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi chết đi!
94.  那个人真怪.  Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!
95.  这没什么大不了的.  Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì là ghê gớm cả!
96. 他准时到了.  Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi
97. 没问题.  Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề
98. 付钱吧!  Fù qián ba!: Mày trả tiền đi
99. 大胆的去做吧!  Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!
100. 是有那么一点  Shì yǒu nàme yīdiǎn: Chỉ có điểm này/ chỉ thế thôi.
===================

50 câu giao tiếp cơ bản
-------------------------
1 我可以跟你问路吗?
Wǒ kě yǐ gēn nǐ wèn lù ma?
Tôi có thể hỏi đường bạn không?
2 你知道A在哪儿吗?
Nǐ zhī dào A zài nǎr ma?
Bạn biết A ở chỗ nào không?
3 你知道怎么去哪儿吗?
Nǐ zhī dào zěn me qù nǎr ma?
Bạn biết làm thế nào để đi đến đó không?
4 我应该坐公交车/地铁/出租汽车吗?
Wǒ yīng gāi zuò gōng jiāo chē/ dì tiě/ chū zū qì chē ma?
Tôi nên đi xe buýt/tàu điện ngầm/taxi không?
5 你可不可以在地图上指给我看?
Nǐ kě bù kě yǐ zài dì tú shàng zhǐ gěi wǒ kàn?
Bạn có thể chỉ lên trên bản đồ cho tôi xem được không?
6 要到A要走几分钟?
Yào dào A yào zǒu jǐ fēn zhōng?
Muốn đi đến A phải mất bao phút?
7 饭馆在哪儿?
Fàn guǎn zài nǎr ?
Khách sạn ở đâu ?
8 买票在哪儿?
Mǎi piào zài nǎr ?
Mua vé ở đâu ?
9 请问卫生间在哪儿
Qǐng wèn wèi shēng jiān zài nǎr ?
Nhà vệ sinh ở đâu ?
10 这是什么地方?
Zhè shì shén me dì fang?
Đây là nơi nào?
11 这是什么街?
Zhè shì shén me jiē?
Đây là phố gì?
12 请问,去火车站怎么走?
Qǐng wèn, qù huǒ chē zhàn zěn me zǒu?
Xin hỏi, đến trạm tàu hỏa đi như thế nào?
13 附近有邮局吗?
Fù jìn yǒu yóu jú ma?
Gần đây có bưu điện không?
14 要走多久?
Yào zǒu duō jiǔ?
Phải đi bao lâu?
15 公安局在哪儿?
Gōng’ān jú zài nǎr?
Đồn công an ở đâu?
16 离这儿有多远?
Lí zhèr yǒu duō yuǎn?
Cách đây bao xa?
17 往哪儿走?
Wǎng nǎr zǒu?
Đi hướng nào?
18 大概几公里?
Dà gài jǐ gōng lǐ?
Khoảng bao nhiêu cây số?
19 汽车站在哪儿?
Qì chē zhàn zài nǎr?
Bến xe ở đâu?
20 请给我叫一辆车。
Qǐng gěi wǒ jiào yí liàng chē.
Vui lòng gọi cho tôi một chiếc xe.
21 我要到这个地址。
Wǒ yào dào zhè ge dì zhǐ.
Tôi muốn đến nơi này.
22 我要去机场。
Wǒ yào qù jī chǎng.
Tôi muốn đến sân bay.
23 到机场多少钱?
Dào jī chǎng duō shǎo qián?
Đến sân bay bao nhiêu tiền?
24 到那儿要多长时间?
Dào nàr yào duō cháng shí jiān?
Đến đó cần bao nhiêu thời gian?
25 我要在这儿下车。
Wǒ yào zài zhèr xià chē.
Tôi muốn xuống xe ở đây.
26 多少钱?
Duō shǎo qián?
Bao nhiêu tiền?
27 公共汽车站在哪儿?
Gōng gòng qìchē zhàn zài nǎr?
Bến xe buýt ở đâu?
28 我要去哪换钱?
Wǒ yào qù nǎ huàn qián?
Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
29 我要在下一站下车。
Wǒ yào zài xià yí zhàn xià chē.
Tôi muốn xuống xe ở điểm dừng tiếp theo.
30 请带我去这个地方/地址。
Qǐng dài wǒ qù zhè ge dì fāng/dì zhǐ.
Cho tôi đến địa chỉ này.
31 去胡志明市的下班飞机什么时候起飞?
Qù Hú zhì míng shì de xià bān fēi jī shén me shí hòu qǐ fēi? Chuyến bay tiếp theo đi thành phố Hồ Chí Minh khi nào cất cánh?
32 今晚有去新西兰的航班吗?
Jīn wǎn yǒu qù Xīn xī lán de háng bān ma?
Tối nay có chuyến bay đi New Zealand không?
33 去河内的头等往返票的价格是多少?
Qù Hé nèi de tóuděng wǎng fǎn piào de jià gé shì duō shǎo? Giá vé khứ hồi hạng nhất đi Hà Nội là bao nhiêu?
34 请问在哪里办理登记手续?
Qǐngwèn zài nǎ lǐ bàn lǐ dēng jì shǒu xù?
Xin hỏi làm thủ tục đăng kí ở đâu?
35 有去机场的汽车吗?
Yǒu qù jī chǎng de qìchē ma?
Có ô tô đi ra sân bay không?
36 飞机将会按时起飞吗?
Fēi jī jiāng huì àn shí qǐ fēi ma?
Máy bay sẽ cất cánh đúng giờ chứ?
37 我想要换航班。
Wǒ xiǎng yào huàn háng bān.
Tôi muốn đổi chuyến bay.
38 请给我一张往返票。
Qǐng gěi wǒ yì zhāng wǎng fǎn piào.
Cho tôi 1 vé khứ hồi.
39 我想要预定一个座位。
Wǒ xiǎng yào yù dìng yí ge zuò wèi.
Tôi muốn đặt trước 1 chỗ ngồi.
40 最近的机场在哪里?
Zuì jìn de jī chǎng zài nǎ lǐ?
Sân bay gần nhất ở đâu nhỉ?
41 到顺化的下一趟班机什么时候发起?
Dào Shùn huà de xià yí tàng bān jī shén me shí hòu fā qǐ? Chuyến bay đến Huế tiếp theo xuất phát lúc mấy giờ?
42 什么时候到达那里?
Shén me shí hòu dào dá nà lǐ?
Khi nào thì đến nơi?
43 我想在这个月20号去北京,可以预定机票吗?
Wǒ xiǎng zài zhè ge yuè 20 hào qù Běi jīng, kě yǐ yù dìng jī piào ma?
Tôi muốn đặt vé máy bay đến Bắc Kinh vào ngày 20 tháng này có được không?
44 这个小包可以带上飞机吗?
Zhè ge xiǎo bāo kě yǐ dài shàng fēi jī ma?
Có được mang túi nhỏ này lên máy bay không?
45 在哪儿取行李?
Zài nǎr qǔ xíng lǐ?
Lấy hành lý ở đâu?
46 我打听一下,这里托运行李吗?
Wǒ dǎ tīng yí xià, zhè li tuō yùn xíng li ma?
Cho tôi hỏi ở đây có thể ký gửi hành lý được không ?
47 我要订一张这路程的票。
Wǒ yào dìng yì zhāng zhè lù chéng de piào.
Tôi muốn đặt một vé đi tuyến này.
48 火车几点启程?
Huǒ chē jǐ diǎn qǐ chéng?
Tàu hỏa mấy giờ khởi hành?
49 这是餐车吗?
Zhè shì cān chē ma?
Đây là toa ăn phải không?
50 我可以退票吗?
Wǒ kě yǐ tuì piào ma?
Tôi có thể rút lại vé được không?
-------------------------

KHẨU NGỮ GIAO TIẾP BỎ TÚI
1. Ăn no rồi –  我饱了。(Wǒ bǎole.)
2. Bao nhiêu tiền – 多少钱? (Duōshǎo qián?)
3. Bảo trọng – 保重! (Bǎozhòng!)
4. Bên này – 这边请。(Zhè biān qǐng.)
5. Buông tay (đi đi) – 放手! (Fàngshǒu!)
6. Câm mồm – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
7. Cạn ly – 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
8. Cẩn thận –  注意! (Zhùyì!)
9. Chắc chắn rồi – 当然了! (Dāngránle!)
10. Chậm thôi – 慢点! (Màn diǎn!)
11. Cho phép tôi – 让我来。(Ràng wǒ lái.)
12. Chờ tý –  等一等。(Děng yī děng.)
13. Chơi vui nhé – 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
14. Chúa ơi –  天哪! (Tiān nǎ!)
15. Chúc may mắn – 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)
16. Chúc phúc bạn –  祝福你! (Zhùfú nǐ!)
17. Có việc gì thế –  有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
18. Coi chừng –  当心。(Dāngxīn.)
19. Đã lâu rồi – - 好久。( Hǎojiǔ.)
20. Đau quá –  (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
21. Để tôi xem – 让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
22. Đến đây –  来吧(赶快) (Lái ba )
23. Đi theo tôi –  跟我来。(Gēn wǒ lái.)
24. Đoán xem sao –  猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
25. Đừng cử động – 不许动! (Bùxǔ dòng!)
26. Hẹn gặp lại  – 再见。(Zàijiàn.)
27. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
28. Không được –  不行! (Bùxíng!)
29. Không tồi –  还不错。(Hái bùcuò.)
30. Kiên trì cố gắng lên – 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
31. Làm tốt lắm –  做得好! (Zuò dé hǎo!)
32. Mời ngài đi trước -  您先。(Nín xiān.)
33. Tại sao không?  – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
34. Thôi quên đi – 休想! (算了!) (Suànle!)
35. Thử lại lần nữa –  再试试。(Zài shì shì.)
36. Tôi bị lạc đường –  我迷路了。(Wǒ mílùle.)
37. Tôi cam đoan –  我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
38. Tôi cũng nghĩ thế –  我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
39. Tôi cũng thế –  我也是。(Wǒ yěshì.)
40. Tôi cũng thế –  我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
41. Tôi độc thân –  我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
42. Tôi đồng ý –  – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
43. Tôi hiểu rồi – 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
44. Tôi hoài nghi –  我怀疑。(wǒ huáiyí.)
45. Tôi không làm nữa – 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
46. Tôi mời –  我请客。(Wǒ qǐngkè.)
47. Tôi từ chối – 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
48. Tôi về nhà rồi –  我回来了。(Wǒ huíláile.)
49. Vẫn chưa –  还没。(Hái méi.)
50. Vui lên nào –  振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
#tuvungtiengtrung

KHẨU NGỮ NHẬT DỤNG SIÊU CHẤT
你好(nǐhǎo)!Xin chào
早上好(zǎoshanghǎo)!Chào buổi sáng
晚上好(wǎnshanghǎo)!Chào buổi tối
我叫(wǒjiào)… : Tôi tên …
我是越南人(wǒshìyuènánrén)。Tôi là người Việt Nam
我是中国人(wǒshìzhōngguórén)。Tôi là người Trung Quốc
美国人(měiguórén)。Người Mỹ
英国人(yīngguórén)。Người Anh
法国人(fǎguórén)。Người Pháp
日本人(rìběnrén)。Người Nhật
德国人(déguórén)。Người Đức
泰国人(tàiguórén)。Người Thái
加拿大人(jiānádàrén)。Người Canada
我不会说汉语(wǒbúhuìshuōhànyǔ)。Tôi không biết nói tiếng Hoa
我不会说英语(wǒbúhuìshuōyīngyǔ)。Tôi không biết nói tiếng Anh
越语(yuèyǔ)。Tiếng Việt
法语(fǎyǔ)。Tiếng Pháp
德语(déyǔ)。Tiếng Đức
俄语(éyǔ)。Tiếng Nga
日语(rìyǔ)。Tiếng Nhật
我不懂(wǒbúdǒng)。Tôi không hiểu
我不知道(wǒbúzhīdào)。Tôi không biết
能帮我一下吗(néngbāngwǒyíxiàma)?。Có thể giúp tôi 1 chút được không?
这是什么意思(zhèshìshénmeyìsi)?。Điều này có nghĩa là gì?
劳驾,请让一让(láojià ,qǐngràngyīràng)。Cảm phiền, xin nhường cho qua
厕所在哪儿(cèsuǒzàinǎer)?。Nhà vệ sinh ở đâu?
男厕所(náncèsuǒ)。Nhà vệ sinh nam
女厕所(nǚcèsuǒ)。Nhà vệ sinh nữ
洗手间(xǐshǒujiān)。Phòng tắm, phòng rửa tay.
现在几点了(xiànzàijǐdiǎnle)?.Bây giờ mấy giờ rồi?
今天多少号(jīntiānduōshǎohào)?。Hôn nay ngày mấy?
谢谢您(xièxiènín)!Cảm ơn Ông/ Bà (người vai trên )
对不起(duìbuqǐ)! Xin lỗi
救命啊(jiùmìngā)!Cứu mạng!
着火啦(zháohuǒlā)!Cháy rồi!
叫警察(jiàojǐngchá)!Gọi cảnh sát!
我病了(wǒbìngle)。Tôi bệnh rồi.
我受伤了(wǒshòushāngle)。Tôi bị thương rồi
快找医生(kuàizhǎoyīshēng)!Mau tìm bác sĩ
我迷路了(wǒmílùle)。Tôi lạc đường rồi.
我的护照丢了(wǒdehùzhàodiūle)。Hộ chiếu của tôi mất rồi.
我的钱包丢了(wǒdeqiánbāodiūle)。Ví tiền của tôi mất rồi.
我的手机丢了(wǒdeshǒujīdiūle)。Điện thoại di động của tôi mất rồi.
我的身份证丢了(wǒdeshēnfènzhèngdiūle)。CMND của tôi mất rồi.
抓小偷(zhuāxiǎotōu)!Bắt kẻ chộm.
小心(xiǎoxīn)! Cẩn thận
别动(biédòng)! Đừng động đậy.
走开(zǒukāi)! Cút đi
快跑(pǎo kuài)! Chạy mau
请帮帮我(qǐngbāngbāngwǒ)! Xin giúp tôi một tí
#tuvungtiengtrung
#hoctiengtrung

KHẨU NGỮ HÓNG HỚT
===============
1.你真八卦 Nǐ zhēn bāguà: Bạn thật là nhiều chuyện
2. 别八卦了 bié bāguàle: Đừng đưa chuyện nữa
3. 你猜怎么着? nǐ cāi zěnmezhe?: Bạn đoán thế nào?
4. 你听说了吗? Nǐ tīng shuōle ma?: Bạn có nghe nói không?
5. 你听说出什么事了吗? Nǐ tīng shuō chū shénme shìle ma?: Bạn đã nghe nói được chuyện gì chưa?
6. 猜猜我刚发现了什么. Cāi cāi wǒ gāng fāxiànle shénme.: Đoán xem tôi mới phát hiện ra chuyện gì?
7. 你绝对不会相信他告诉我的事. Nǐ juéduì bù huì xiāngxìn Tā gàosù wǒ de shì.: Bạn tuyệt đối sẽ không tin chuyện anh ấy đã kể cho tôi đâu
8. 你绝对猜不到我在网上看到了什么八卦. Nǐ juéduì cāi bù dào wǒ zài wǎngshàng kàn dàole shénme bāguà.: Bạn chắc chắn không đoán ra được tôi thấy được tin sốt dẻo nào trên mang đâu
9. 你能保密吗? Nǐ néng bǎomì ma?: Anh có thể giữ bí mất không?
10. 你自己知道就行了. Nǐ zìjǐ zhīdào jiùxíngle.: Một mình anh biết là được rồi
11. 我只告诉你了哦. Wǒ zhǐ gàosù nǐle ó.: Tôi chỉ kể cho anh thôi nhé
12. 千万别说是我告诉你的. Qiān wàn bié shuō shì wǒ gàosù nǐ de.: Nhất định đừng bảo là tôi kể cho anh nhé
13. 这可不是谁都能知道的. Zhè kě bùshì shéi dōu néng zhīdào de.: Chuyện này chắc hẳn ai cũng đều có thể biết
14. 你知我知电线杆子知. Nǐ zhī wǒ zhī diànxiàn gānzi zhī.: Chỉ có tôi biết, anh biết và cái cột điện này biết thôi
15. 我一定会守口如瓶的. Wǒ yīdìng huì shǒukǒurúpíng de.: Tôi nhất định sẽ giữ kín như bưng
16. 我谁都不会说. Wǒ shéi dōu bù huì shuō.: Tôi sẽ không nói cho bất kì ai đâu
17. 我到死也不会说的. Wǒ dào sǐ yě bù huì shuō de.: Tôi có chết cũng không nói ra đâu
18. 这话绝对不出这个房间. Zhè huà juéduì bù chū zhège fángjiān.: Những lời nói này tuyệt đối không lọt được ra khỏi căn phòng này
19. 君子一言驷马难追. Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī.: Quân tử nhất ngôn, từ mã nan truy
20. 你觉得哪个正确? Nǐ juédé nǎge zhèngquè?: Bạn nghĩ tin nào chính xác?
21. 你是怎么知道的? Nǐ shì zěnme zhīdào de?: Sao bạn lại biết được?
22. 消息灵通人士告诉我的. Xiāo xí língtōng rénshì gàosù wǒ de.: Có người giỏi về đưa tin nói cho tôi biết
23. 我自有办法. Wǒ zì yǒu bànfǎ.: Tự tôi có cách
24. 八卦传得可快了. Bāguà chuán dé kě kuàile.: Tin tức truyền đi nhanh thật
25. 坏事传千里. Huàishì chuán qiānlǐ.: Việc xấu truyền ra ngàn dặm
26. 这你就别管了. Zhè nǐ jiù biéguǎnle.: Việc này bạn đừng quan tâm
27. 我还在收集证据. Wǒ hái zài shōují zhèngjù.: Tôi vẫn đang thu thập chứng cứ
28. 我只是随便问问. Wǒ zhǐshì suíbiàn wèn wèn.: Tôi chỉ là hỏi vu vơ thôi
===================

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤