lượng từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TỔNG HỢP LƯỢNG TỪ THƯỜNG DÙNG
==========
1. 把 / Bǎ /: lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán 一把伞 / yī bǎ sǎn / một cái ô, 一把叉子 / yī bǎ chāzi / một cái dĩa, 一把刀 / yī bǎ dāo / một con dao, 一把椅子 / yī bǎ yǐzi / một cái ghế, 一把尖刀 / yī bǎ jiāndāo / một cái kéo, 一把梳 / yī bǎ shū / một cái lược, ...
2. 班 / Bān / chuyến: 一班车 / Yī bān chē / Một chuyến xe, 一班飞机 / yī bān fēijī / Một chuyến máy bay, ...
3. 包 / Bāo / bao, túi: 一包衣服 / Yī bāo yīfú / một túi quần áo, 一包糯米 / yī bāo nuòmǐ / một bao gạo nếp, 一包糖果 / yī bāo tángguǒ / một túi kẹo, ...
4. 本 / Běn / quyển, cuốn: 一本书 / Yī běn shū / một quyển sách, 一本词典 / yī běn cídiǎn / 1 cuốn từ điển, 一本小说 / yī běn xiǎoshuō / 1 cuốn tiểu thuyết, ...
5. 部 / bù / bộ, cỗ:一部电话 / Yí bù diànhuà / 1 bộ điện thoại, 一部电影 / yī bù diànyǐng / 1 bộ phim, 一部车 / yī bù chē / 1 cỗ xe, ...
6. 层 / céng / tầng, lớp: 一层楼 / Yī céng lóu / Một tầng lầu, 一层灰尘 / yī céng huīchén / 1 lớp bụi, ...
7. 场 / chǎng / trận, hiệp: 一场戏 / Yī chǎng xì / 1 vở kịch, 一场战争 / yī chǎng zhànzhēng / 1 trận chiến, 一场比赛 / yī chǎng bǐsài / 1 trận thi đấu, 一场大火 / yī chǎng dàhuǒ / 1 trận hỏa hoạn lớn, ...
8. 串 / chuàn / chùm, chuỗi: 一串葡萄 / Yí chuàn pútao / 1 chùm nho, 一串钥匙 / yí chuàn yàoshi / 1 chùm chìa khóa, 一串香蕉 / yíchuàn xiāngjiāo / 1 buồng chuối, ...
9. 打 / dá / tá (số lượng 12 cái): 一打铅笔 / Yī dá qiānbǐ / 1 tá bút chì
10. 段 / duàn /: đoạn: 一段话 / Yí duàn huà / 1 đoạn hội thoại, 一段录音 / yí duàn lùyīn / 1 đoạn ghi âm, 一段短文 / yí duàn / 1 đoạn văn ngắn, ...
11. 堆 / Duī /: đống: 一堆人 / Yī duī rén /: 1 đống người( xác), 一堆作业 / yī duī zuòyè / 1 đống bài tập, 一堆东西 / yī duī dōngxī / 1 đống đồ/一堆树叶/ Yī duī shùyè/ một đống lá cây...
12. 对 / dùi / đôi: 一对夫妻 / Yí duì fūqī / Một cặp vợ chồng, 一对情人 / yídùi qíngrén / Một đôi tình nhân, ...
13. 顿 / dùn /: 一顿饭 / yí dùn fàn Một bữa cơm, 一顿吵架 / yí dùn chǎojià Một trận cãi nhau, ...
14. 朵 / Duǒ / đám, đóa: 一朵花 / Yī duǒ huā / 1 đóa hoa, 一朵云 / yī duǒ yún / 1 đám mây, 一朵玫瑰 / yī duǒ méiguī / 1 đóa hồng, ...
15. 发 / Fā / phát: 一发子弹 / Yī fà zǐdàn / 1 phát đạn
16. 份 / fèn /: phần, bản: 一份饭 / Yífèn fàn / 1 suất cơm, 一份报纸 / yí fèn bàozhǐ / 1 bản báo, 一份材料 / yí fèn cáiliào / 1 bản tài liệu, 一份礼物 / yí fèn lǐwù / 1 phần quà, 一份通知 / yí fèn tōngzhī / 1 bản thông báo, 一份合同 / yí fèn hétóng / 1 bản hợp đồng, ...
17. 封 / fèng / / bức: 一封信 / yí fèng xìn / 1 bức thư
18. 幅 / fú / bức, miếng: 一幅画 / Yī fú huà / 1 bức tranh, 一幅照片 / yī fú zhàopiàn / 1 bức ảnh.
19. 副 / Fù /: là lượng từ của những thứ đi theo bộ: 一副对联 / yí fù duìlián / 1 cặp câu đối, 一副手套 / yī fù shǒutào /: 1 đôi găng tay, 一副眼镜 / yí fù yǎnjìng / 1 cặp kính
20. 个 / gè / được dùng cho các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng: 一个人 / yí gè rén / 1 người, 一个公司 / yí gè gōngsī / 1 công ty, 一个学生 / yí gè xuéshēng / 1 học sinh, 一个学校 / yí gè xuéxiào / 1 trường học, 一个朋友 / yí gè péngyǒu / 1 người bạn, ...
21. 根 / Gēn / sợi: 一根头发 / Yī gēn tóufā / 1 sợi tóc, 一根毛 / yī gēn máo / 1 sợi lông, 一根眉毛 / yī gēn méimáo / 1 sợi lông mày, ...
22. 股 / Gǔ /: luồng, tốp:一股热血 / Yī gǔ rè xuè /: 1 luồng nhiệt huyết, 一股冷空气 / yī gǔ lěng kōngqì / 1 luồng không khí lạnh, 一股敌军 / yī gǔ dí jūn / 1 tốp quân địch, ...
23. 行 / háng / hàng: 一行数字 / Yī háng shùzi / 1 hàng số, 一行树 / yī háng shù / 1 hàng cây
24. 回 / huí / Lần, hồi: 一回事 / Yī huí shì / Một câu chuyện
25. 家 / jiā / Lượng từ nhà hàng, công ty: 一家饭馆 / Yī jiā fàn guǎn / 1 quán ăn, 一家餐厅 / yī jiā cāntīng / 1 quán ăn, 一家公司 / yī jiā gōngsī / 1 công ty, ...
26. 架 / Jià / cỗ, chiếc: 一架飞机 / yí jià fēijī / 1 chiếc máy bay, 一架照相机 / yí jià zhàoxiàngjī / 1 chiếc máy ảnh, 一架钢琴 / yí jià gāngqín / 1 chiếc đàn piano, ...
27. 间 / Jiān / gian: 一间卧室 / yī jiān wòshì / 1 gian phòng ngủ, 一间客厅 / yī jiān kètīng / 1 gian phòng khách, ...
28. 件 / Jiàn /: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..: 一件事 / Yí jiàn shì / 1 việc, 一件衣服 / Yí jiàn yīfu / 1 bộ quần áo, 一件毛衣 / Yí jiàn máoyī / 1 cái áo len, ...
29. 句 / Jù / câu: 一句话 / yí jù huà / 1 câu nói,
30. 具 / Jù / cỗ, chiếc: 一具棺材 / yí jù guāncái / 1 cỗ quan tài
31. 棵 / kē / lượng từ của cây, cỏ:一棵树 / Yī kē shù / 1 cái cây, 一棵草 / yī kē cǎo / 1 cây cỏ, 一棵松 / yī kē sōng / 1 cây tùng, ...
32. 颗 / Kē / hạt, giọt, dùng cho những vật nhỏ: 一颗心 / Yī kē xīn / 1 trái tim, 一颗牙齿 / yī kē yáchǐ / 1 cái răng, 一颗红豆 / yī kē hóngdòu / 1 hạt đậu đỏ, 一颗星星 / yī kē xīngxīng / 1 ngôi sao, 一颗泪珠 / yī kē lèizhū / 1 giọt nước mắt, ...
33. 口 / Kǒu / khẩu: 一口人 / Yī kǒu rén / 1 nhân khẩu
34. 块 / kuài / cục, miếng: 一块手表 / yí kuài shǒubiǎo / 1 chiếc đồng hồ đeo tay, 一块糖 / yí kuài táng / 1 viên đường, 一块巧克力 / yí kuài qiǎokèlì / 1 miếng socola, 一块地 / yí kuài dì / 1 mảnh đất, ...
35. 粒 / lì / hạt, viên: 一粒米 / yí lì mǐ / 1 hạt gạo, 一粒葡萄 / yí lì pútao / 1 quả nho
36. 门 / mén / môn: 一门课 / Yī mén kè / 1 môn học
37. 面 / miàn / tấm: 一面镜子 / yímiàn jìngzi / 1 tấm gương soi
38. 名 / míng / dùng cho người 1 cách trang trọng: 一名翻译 / Yī míng fānyì / 1 nhà phiên dịch, 一名教师 / yī míng jiàoshī / 1 giáo viên, 一名大学生 / yī míng dàxuéshēng / 1 sinh viên đại học, 一名警察 / yī míng jǐngchá / 1 viên cảnh sát, ...
39. 辆 / Liàng /: lượng từ dùng cho xe cộ: 一辆车 / yí liàng chē / 1 chiếc xe, 一辆自行车 / yí liàng zìxíngchē / 1 chiếc xe đạp, 一辆汽车 / yí liàng qìchē / 1 chiếc ô tô, ...
40. 盘 / pán / đĩa: 一盘饺子 / Yī pán jiǎozi / 1 đĩa sủi cảo, 一盘录音带 / yī pán lùyīndài /, ...
41. 匹 / Pǐ /: 一匹马 / Yī pǐ mǎ / 1 con ngựa
42. 篇 / piān / bài, thiên: 一篇文章 / Yī piān wénzhāng / 1 đoạn văn, 一篇短文 / yī piān duǎnwén / 1 đoạn văn ngắn, 一篇小说 / yī piān xiǎoshuō / 1 thiên tiểu thuyết, ...
43. 片 / Piàn / cánh, bãi, vùng:一片叶子 / Yí piàn yèzi /, 一片森林 / yí piàn sēnlín / 1 cánh rừng, 一片桃林 / yí piàn táo lín / 1 rừng đào, ...
44. 群 / qún / bầy, đàn, đoàn: 一群人 / Yī qún rén / 1 đoàn người, 一群猴子 / yī qún hóuzi / 1 đàn khỉ, 一群鸟 / yī qún niǎo / 1 đàn chim, ...
45. 所 / Suǒ / ngôi: 一所学校 / Yī suǒ xuéxiào / 1 ngôi trường, 一所医院 / yī suǒ yīyuàn / 1 bệnh viện, 一所房屋 / yī suǒ fángwū /, một ngôi nhà...
46. 扇 / Shàn / ô, cánh: 一扇门 / Yí shàn mén / 1 cánh cửa, 一扇窗 / yí shàn chuāng / 1 ô cửa sổ, ...
47. 首 / Shǒu / bài: 一首歌 / Yī shǒu gē / 1 bài hát, 一首诗 / yī shǒu shī / 1 bài thơ, 一首命令 / yī shǒu mìnglìng / 1 mệnh lệnh.
48. 束 / shù / bó: 一束花 / yí shù huā / 1 bó hoa,
49. 台 / tái /: cỗ, vở: 一台电视机 / Yī tái diànshì jī / 1 chiếc ti vi, 一台电脑 / yī tái diànnǎo / 1 cái máy tính, 一台戏 / yī tái xì / 1 vở kịch, ...
50. 堂 / táng / buổi: 一堂课 / Yī táng kè / 1 buổi học
51. 套 / tào / bộ, căn: 一套房子 / yí tào fángzi / 1 căn nhà, 一套衣服 / yí tào yīfu / 1 bộ quần áo, 一套邮票 / yí tào yóupiào / 1 bộ tem, 一套书 / yí tào shū / 1 bộ sách, ...
52. 条 / Tiáo / dùng cho những vật dài: 一条河 / Yī tiáo hé / 1 dòng sông, 一条狗 / yī tiáo gǒu / 1 con chó, 一条路 / yī tiáo lù / 1 con đường, 一条命 / yī tiáo mìng / 1 mạng, , 一条线 / yī tiáo xiàn / 1 sợi dây, 一条鱼 / yī tiáo yú / 1 con cá, 一条蛇 / yī tiáo shé / 1 con rắn, 一条腿 / yī tiáo tuǐ / 1 cái đùi, 一条尾巴 / yī tiáo wěibā / 1 cái đuôi, ...
53. 桶 / Tǒng / thùng, xô: 一桶水 / Yī tǒng shuǐ / 1 thùng nước/ 一桶泡沫/Yī tǒng pàomò/ một thùng xốp...
54. 头 / tóu /: 一头大象 / Yī / tóu dà xiàng / 1 con voi, 一头牛 / yī tóu niú / 1 con bò, 一头懒猪 / yī tóu lǎn zhū / 1 con lợn lười, 一头蒜 / yī tóu suàn / 1 nhánh tỏi, ...
55. 位 / Wèi /: vị, dùng cho người (1 cách trang trọng): 一位先生 / yí wèi xiānshēng / 1 vị tiên sinh, 一位经理 / yí wèi jīnglǐ / 1 vị giám đốc, 一位教授 / yí wèi jiàoshòu / 1 vị giáo sư, 一位客人 / yí wèi kèrén / 1 vị khách, ...
56. 项 / Xiàng / hạng, mục, điều: 一项任务 / yí xiàng rènwù / 1 mục nhiệm vụ /, 一项议题 / yí xiàng yìtí / 1 mục đề tài thảo luận, ...
57. 则 / zé /: điều, mục, mẩu, bản( viết thành văn bản): 一则日记 / Yī zé rìjì / 1 mẩu nhật kí, 一则信息 / yī zé xìnxī / 1 mục tin tức, 一则新闻 / yī zé xīnwén / 1 mẩu tin mới, 一则考试题 / yī zé kǎoshì tí / 1 mục câu hỏi thi, ...
58. 座 / Zuò /: ngọn, tòa, cái, dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ一座塔 / yí zuò tǎ /một toà tháp, 一座庙 / yí zuò mìao/ một ngôi đền, 一座城 / yí zuò chéng / một toà thành, 一座山 / yí zùo san/ một ngọn núi, 一座楼 / yí zuò lóu /một toà nhà, 一座桥 / yí zuò qiáo / một cây cầu, ...
59. 盏 / Zhǎn /: 一盏灯 / Yī zhǎn dēng / 1 ngọn đèn
60. 张 / zhāng /: tờ, tấm, cái, dùng cho: 一张纸 / Yī zhāng zhǐ / 1 tờ giấy, 一张桌子 / yī zhāng zhuōzi / 1 cái bàn, 一张床 / yī zhāng chuáng / 1 chiếc giường, 一张嘴 / yī zhāng zuǐ / 1 cái miệng, ...
61. 阵 / Zhèn / trận: 一阵风 / yí zhèn fēng / 1 trận gió, 一阵暴雨 / yí zhèn bàoyǔ / 1 trận mưa lớn, 一阵掌声 / yí zhèn zhǎngshēng / 1 tràng pháo tay, ...
62. 只 / Zhī / Cái, con: 一只猫 / Yī zhī māo / 1 con mèo, 一只耳朵 / yī zhī ěrduo / 1 cái tai, 一只手 / yī zhī shǒu / 1 cái tay, 一只鸡 / yī zhī jī / 1 con gà, 一只鸟 / yī zhī niǎo / 1 con chim, 一只羊 / yī zhī yáng / 1 con dê, ...
63. 枝 / zhī / cành, nhành, nhánh: 一枝花 / Yī zhī huā / 1 cành hoa
64. 支 / zhī / cây, cán, chủ yếu dùng cho vật có hình cán dài: 一支笔 / Yī zhī bǐ / 1 cái bút, 一支歌 / yī zhī gē / 1 bài hát, 一支枪 / yī zhī qiāng / 1 cây súng, 一支箭 / yī zhī jiàn / 1 cái mũi tên, ..
65. 种 / Zhǒng / loại: 这种人 / Zhè zhǒng rén / loại người này, 这种衣服 / zhè zhǒng yīfu / loại quần áo này, 这种工作 / zhè zhǒng gōngzuò / loại công việc này, ...
66. 桩 / Zhuāng /: lượng từ dùng cho sự việc: 一桩事 / Yī zhuāng shì / 1 việc, 一桩事故 / yī zhuāng shìgù / 1 sự cố, tai nạn
67. 双/shuang/: lượng từ cặp, đôi dùng cho sự việc, vật..
双喜/shuangxi/ song hỉ, 一双筷子/yishuangkuaizi/ một đôi đũa
68. 杯/bei/ cốc, 一杯满水, yi bei man shui/ một cốc nước đầy

Lượng từ cơ bản trong tiếng Trung ( Phần cuối )
-----------
片 / piàn / Lượng từ thuốc, lượng từ miếng ( lát mỏng) 一片药/ yī piàn yào /1 viên thuốc
片 / piàn / Lượng từ cảnh sắc, khí tượng,tiếng, ngôn ngữ, tâm ý 一片心意/ yī piàn xīnyì /tâm ý
瓶 / píng / lọ, bình, chai 一瓶啤酒/ yī píng píjiǔ /1 chai bia
期 / qī/ kì 参加了两期训练班/ cānjiā le liǎng qī xùnliàn bān /tham gia 2 kì huấn luyện
起 / qǐ /  lượng từ của vụ án, sự cố, tai nạn 一起车祸/ yī qǐ chēhuò /1 vụ tai nạn xe
圈/ quān / vòng 跑一圈/ pǎo yī quān /chạy 1 vòng
群 / qún / đàn, tốp, bầy 一群人/ yī qún rén /1 tốp người
扇 / shàn / lượng từ của cửa, cửa sổ 一扇门 / yī shàn mén /1 cánh cửa
勺 / sháo / thìa 一勺饭/ yī sháo fàn /1 thìa cơm
身 / shēn / lượng từ trang phục, liên quan đến cơ thể người 一身衣服/ yī shēn yīfu /1 bộ quần áo
声 / shēng / tiếng 说一声/ shuō yīshēng /nói 1 tiếng
首 / shǒu / lượng từ bài hát, bài thơ 一首歌 / yī shǒu gē /1 bài hát
束 / shù / bó( hoa ) 一束花 / yī shù huā /1 bó hoa
双 /shuāng/ lượng từ đôi cặp ( 2 cá thể giống nhau ) 一双鞋/yī shuāng xié/1 đôi giày
艘 /sōu/ lượng từ thuyền, buồm, tàu thủy 一艘货轮/ yī sōu huòlún /1 tàu hàng
所 /suǒ/ lượng từ của địa điểm như nhà cửa, trường học, bệnh viện…一所学校 /yī suǒ xuéxiào/1 ngôi trường一所医院 /yī suǒ yīyuàn/1 bệnh viện
台 / tái / lượng từ của máy móc, vở kịch 一台戏 /yī tái xì/1 vở kịch
堂 / táng/ tiết học dùng giống 节 nhưng 节dùng nhiều hơn 一堂课 /yī táng kè /1 tiết học
趟 /tàng/ chuyến 一趟车/yī tàng chē/1chuyến xe
套 /tào/ lượng từ của vật theo bộ 一套房子 /yī  tào fángzi/1 căn nhà
条 /tiáo/ dùng cho những vật dài 一条河 /yī tiáo hé/1 dòng sông
条 /tiáo/ dùng cho những vật dài 一条尾巴  /yī tiáo wěibā/1 cái đuôi
桶 /tǒng/ thùng, xô 一桶水 /yī tǒng shuǐ/1 thùng nước
头 / tóu /: lượng từ gia súc như trâu, bò, lợn; hoặc vật có hình dáng giống cái đầu như tỏi, hành 一头牛/ yī tóu niú /1 con bò
碗 / wǎn / bát 一碗汤/ yī wǎn tāng /1bát canh
味 /wèi /: vị (thuốc) 这两味药/ zhè liǎng wèi yào /2 vị thuốc này
位 / wèi /: vị, dùng cho người (1 cách trang trọng) 一位先生 /yī wèi xiānshēng/  1 vị tiên sinh
窝 /wō/: ổ ( chó, mèo, gà…), tổ ( chim, kiến..) 一窝田鼠/ yī wō tiánshǔ /1 ổ chuột đồng
窝 / wō /: Lứa( lợn, chó, gà… ) 母猪生了一窝小猪。/Mǔ zhū shēng le yī wō xiǎo zhū./Lợn cái đẻ 1 lứa lợn con.
项 / xiàng/ dùng lượng từ cho sự việc có phân hạng mục 一项任务 /yī xiàng rènwù/1 nhiệm vụ
眼/ yǎn/ dùng lượng từ cho giếng, suối 一眼井/ yī yǎn jǐng /1 cái giếng
页 /yè/  trang 三页书/ sān yè shū /3 trang sách
则 / zé /: dùng cho văn tự có phân đoạn hoặc hạng mục 一则信息 / yī zé xìnxī /1 mục thông tin
盏 /zhǎn/ dùng lượng từ đèn一盏灯/yī zhǎn dēng/1 cái đèn
张/zhāng/ lượng từ mặt phẳng như giấy, ảnh, vé, lượng từ bàn, giường, miệng 一张纸/yī zhāng zhǐ/1 tờ giấy
阵 / zhèn / trận 哭了一阵/kū le yī zhèn/khóc 1 trận
只 /zhī/ lượng từ đa số động vật 一只猫 /yī zhī māo/1 con mèo
只 / zhī / Lượng từ của cái gì đôi cặp bị phân tách 一只手 / yī zhī shǒu /1 cái tay
只 /zhī/ Lượng từ của thuyền hoặc 1 số ít dụng cụ 一只船/ yī zhī chuán /1 cái thuyền
枝 /zhī/ cành, nhành, nhánh 一枝花 / yī zhī huā /1 cành hoa
枝 / zhī / dùng cho vật có hình cán dài như bút , súng.. 一枝笔 /yī zhī bǐ /1 cái bút
支 /zhī/ lượng từ bài hát 一支歌 /yī zhī gē/1 bài hát
支 / zhī/ Dùng lượng từ cho đội ngũ 一支乐队/ yī zhī yuèduì /1 ban nhạc
种 /zhǒng/ loại 这种衣服 / zhè zhǒng yīfu /loại quần áo này
桩 / zhuāng / lượng từ dùng cho sự việc 一桩大事 / yī zhuāng dà shì /1 việc lớn
幢 /zhuàng/ lượng từ dùng cho tòa nhà, ngôi nhà 一幢大楼/ yī zhuàng dàlóu /1 tòa nhà lớn
桌 / zhuō / bàn 一桌菜/ yī zhuō cài /1 bàn thức ăn
尊/zūn/: lượng từ  tượng điêu khắc, pháo 一尊佛像/ yī zūn fóxiàng /1 pho tượng phật
座 /zuò/ dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ 一座塔 /yī  zuò tǎ /1 tòa(ngọn) tháp
把 / bǎ /: Dùng cho một số vật trừu tượng 一把年纪/yī bǎ niánjì/ 1 đống tuổi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤