thành ngữ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Một số thành ngữ thường dùng trong tiếng Trung
---------------------------------
1 少说多做 Shǎo shuō duō zuò Nói ít làm nhiều
2 对牛弹琴 Duìniútánqín Đàn gảy tai trâu
3 不知不觉 Bùzhī bù jué Vô tri vô giác
4 替天行道 Tì tiān xíngdào Thay trời hành đạo
5 做贼 心虚 Zuòzéixīnxū Có tật giật mình
6 一心一意 Yīxīnyīyì Một lòng một dạ
7 三心二意 Sānxīn’èryì Chân trong chân ngoài ( Tam tâm nhị ý)
8 岁岁平安 Suì suì píng’ān Tuổi mới bình an
9 马到成功 Mǎdàochénggōng Mã đáo thành công
10 福如东海 Fú rú dōnghǎi Phúc như đông hải
11 寿比南山 Shòu bǐ nánshān Thọ tỉ nam sơn
12 长生不老 Chángshēng bùlǎo Trường sinh bất lão
13 四喜临门 Sì xǐlínmén Tứ hỷ lâm môn
14 一帆风顺 Yīfānfēngshùn Thuận buồm xuôi gió
15 阖家欢乐 Hé jiā huānlè Cả nhà vui vẻ
16 步步高升 Bùbùgāo shēng Từ từ lên chức
17 松鹤延年 Sōng hè yán nián Tùng hạc diên niên ( Chúc thọ)
18 三阳开泰 Sān yáng kāi tài Tam dương khai thái
( Tháng giêng mở đầu khai thông cho cả năm)

19 百年偕老 Bǎinián xiélǎo Bách niên giai lão.
20 百年好合 Bǎinián hǎo hé Bách niên hảo hợp.
( Trăm năm hạnh phúc )

21 寿比松柏 Shòu bǐ sōngbǎi Thọ như tùng bách..
22 一路平安 Yī lù píng ān Thượng lộ bình an
23 万事如意 Wàn shì rú yì Vạn sự như ý
24 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng Sống lâu trăm tuổi
25 恭喜发财 Gōng xi fā cái Cung hỷ phát tài

THÀNH NGỮ VỀ CHÓ
================
- 打狗看主 /dǎ gǒu kàn zhǔ /: đánh chó phải nể mặt chủ
- 关门打狗 /guān mén dǎ gǒu /: đóng cửa đánh chó, ẩn dụ khống chế đói phương trong phạm vi, địa bàn của mình sau đó tiến hành tấn công.
- 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi /: lòng lang dạ sói
- 挂羊头卖狗肉 /guà yáng tóu mài gǒu ròu /: treo đầu dê bán thịt chó
- 卖狗悬羊 /mài gǒu xuán yáng /: treo đầu dê bán thịt chó
- 孤朋狗友 /gū péng gǒu yǒu /: hồ bằng cẩu hữu, chỉ loại bạn xấu
- 狗急跳墙 /gǒu jí tiào qiáng /: chó cùng dứt dậu
- 狗嘴里吐不出象牙 /gǒu zuǐ lǐ tǔ bù chū xiàng yá /: miệng chó không nói được lời hay
- 嫁鸡随鸡嫁狗随狗: /jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu /: lấy gà theo gà, lấy chó theo chó
- 帮狗吃食 /bāng gǒu chī shí /: giúp người xấu làm việc xấu
- 猪狗不如 /zhū gǒu bù rú /: không bằng chó, lợn
- 人面狗心 /rén miàn gǒu xīn /: mặt người dạ thú
- 引狗入寨 /yǐn gǒu rù zhài /: dụ chó vào làng, tương tự như câu dụ sói vào hang
- 指鸡骂狗 /zhǐ jī mà gǒu /: chỉ gà mắng chó, gần nghĩa với câu giận cá chém thớt
- 蝇营狗苟 /yíng yíng gǒu gǒu /: chỉ những con người vì chạy theo danh lợi mà không từ thủ đoạn.
- 打落水狗 /dǎ luò shuǐ gǒu /: ẩn dụ, tiếp tục đả kích những kẻ xấu đã thất bại.
- 人模狗样 /rén mó gǒu yàng /: thân phận là con người nhưng lại hành xử như một con chó
- 狗眼看人 /gǒu yǎn kàn rén /: chỉ những người có tầm nhìn hạn hẹp
- 咬人狗儿不露齿 / yǎo rén gǒur bù lù chǐ /: chỉ những con người thật sự lợi hại thì không biểu hiện ra bên ngoài.
===================

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤