THỜI GIAN

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

CÁCH NÓI VỀ THỜI GIAN:

1. 现在几点? (xiàn zài jǐ diǎn ?): Bây giờ là mấy giờ?
2. 现在两点。 (xiàn zài liǎnɡ diǎn 。): Bây giờ là 2h
3. 现在是五点一刻。 (xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè 。): Bây giờ là 5h 15 phút
4. 现在差十分四点。 (xiàn zài chà shí fēn sì diǎn 。): Bây giờ là 4h kém 10 phút
5. 现在是九点半。 (xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn 。): Bây giờ là 9h30
6. 现在一点整。 (xiàn zài yì diǎn zhěnɡ 。): Bây giờ là tròn 1h
7. 还没到四点呢。 (hái méi dào sì diǎn ne 。): Vẫn chưa tới 4h
8. 我的表是两点钟。 (wǒ de biǎo shì liǎnɡ diǎn zhōnɡ 。): Đồng hồ của tớ là 2h rồi
9. 我的表快了两分钟。 (wǒ de biǎo kuài le liǎnɡ fēn zhōnɡ 。): Đồng hồ của tớ chạy nhanh 2 phút
10. 你的表几点了? (nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?): Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi?
11. 我们必须准时到那儿。 (wǒ men bì xū zhǔn shí dào nà ér 。): Chúng mình cần tới đó đúng giờ.
12. 只剩两分钟了。 (zhǐ shènɡ liǎnɡ fēn zhōnɡ le 。): Chỉ còn 2 phút nữa
13. 你能提前完成工作吗? (nǐ nénɡ tí qián wán chénɡ ɡōnɡ zuò mɑ ?): Bạn có thể hoàn thành công việc sớm hơn không?
14. 飞机晚点起飞。 (fēi jī wán diǎn qǐ fēi 。): Máy bay cất cánh muộn một chút
15. 会议延期了。(huì yì yán qī le 。): Hội nghị được dời sang ngày khác rồi.
#tuvungtiengtrung
#hoctiengtrungtaiphutho

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤