Từ đồng âm khác nghĩa, trái nghĩa, đồng nghĩa

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung
====================
51.划
划/huá/: chèo; bơi; tính toán; cắt, quẹt
划/huà/: phân định; phân chia; kế hoạch

52.华
华/huá/: sáng sủa; phồn thịnh;
华/huà/: Hoa Sơn (tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.)

53.哗
哗/huā/: róc rách; rào rào; soạt (từ tượng thanh)
哗/huá/: huyên náo; ồn ào; ầm ĩ

54.会
会/kuàì/: tính tổng
会/huì/: hội; họp; hợp lại
55.几
几/jī/: bàn con; bàn nhỏ; kỷ trà; chừng, gần chừng
几/jǐ/: mấy (hỏi số)

56.夹
夹/jiā/: kẹp; cặ; chen lấn
夹/jiá/: kép; đôi

57.假
假/jiǎ/: giả dối; không thật
假/jià/: thời gian nghỉ; nghỉ

58.贾
贾/jiǎ/: họ Giả
贾/gǔ/: thương nhân; nhà buôn

59.将
将/jiāng/: mang; xách; dìu; bảo dưỡng, bảo hành
将/jiàng/: quan tướng; sĩ quan cấp tướng

60.教
教/jiāo/: dạy
教/jiào/: dạy dỗ; giáo dục; chỉ bảo

61.校
校/jiào/: đính chính; sửa chữa
校/xiào/: trường học

62.觉
觉/jiào/: giấc ngủ
觉/jué/: giác; giác quan

63.角
角/jiǎo/: sừng; tù , kèn;
角/jué/: vai; vai diễn; vai kịch

64.剿
剿/jiǎo/: quét; tiễu trừ; tiêu diệt; diệt; quét sạch
剿/chāo/: sao chép; ăn cắp văn; đạo văn

65.结
结/jiē/: kết trái; ra quả; có quả
结/jié/: vấn; tết; kết; đan; bện; thắt

66.解
解/jiě/: tách ra; giải thích; rõ ràng; minh bạch; tiểu tiện
解/jiè/: áp giải; đưa đi; giải
解/xiè/: hiểu rõ; minh bạch

67.尽
尽/jǐn/: hết sức; cố; vô cùng
尽/jìn/: hết; tận

68.禁
禁/jīn/: chịu đựng; chịu; nhẫn nhục
禁/jìn/: ngăn cấm; giam cầm

69.劲
劲/jìn/: sức lực; khoẻ mạnh; tinh thần; vẻ; thái độ; dáng vẻ
劲/jìng/: cứng; kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh

70.经
经/jīng/: sợi dọc; mạch máu; kinh độ; kinh doanh; thường xuyên; vẫn như thường lệ...
经/jìng/: mắc sợi dọc (dệt); mắc cửi

71.圈
圈/juān/: nhốt; giữ lại; tồn lại; chất chứa; ôm
圈/juàn/: chuồng
圈/quān/: vòng tròn

72.卷
卷/juǎn/: cuộn; xoắn
卷/juàn/: sách vở; sách

73.卡
卡/kǎ/: ca-lo; các; phiếu; áp phích; cạc; tờ; xe tải; xe vận tải
卡/qiǎ/: kẹt; mắc; hóc; vướng

74.看
看/kān/: chăm sóc; trông giữ; giám hộ
看/kàn/: nhìn; xem; coi

75.扛
扛/káng/: khiêng; vác; gánh; nâng
扛/gāng/: giơ lên; nhấc lên

76.空
空/kōng/: trống rỗng; bầu trời; vô ích
空/kòng/: để trống; nhàn rỗi

77.落
落/là/: sót; thiếu; bỏ quên; rơi rụng
落/luò/: chịu trách móc

78.乐
乐/lè/: vui mừng
乐/yuè/: âm nhạc; họ Nhạc

79.勒
勒/lè/: dây cương; cưỡng bức; cưỡng chế; bắt buộc; chỉ huy; khắc; tạc
勒/lēi/: hít chặt; buộc chặt (dùng dây thừng...)

80.了
了/le/: (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá đã hoàn thành)
了/liǎo/: xong; kết thúc

81.累
累/lěi/: tích luỹ; chồng chất; gom góp; liên tục
累/lèi/: mệt mỏi; vất vả

82.里
里/lǐ/: lót (bên trong, mặt trái của áo hoặc chăn)
里/li/

83.俩
俩/liǎ/: hai; đôi
俩/liǎng/: ngón; trò (thủ đoạn không đứng đắn)

84.量
量/liáng/: đong; đo; đắn đo; suy tính
量/liàng/: thưng; đấu (dụng cụ đong đo thời xưa)

85.凉
凉/liáng/: mát; nguội lạnh
凉/liàng/: để nguội

86.淋
淋/lín/: xối; giội; dầm; đổ vào; cho vào
淋/lìn/: lọc

87.令
令/lǐng/: thếp; gam (giấy)
令/lìng/: lệnh; ra lệnh

88.弄
弄/lòng/: ngõ hẻm; hẻm
弄/nòng/: xách; cầm; chơi đùa

89.露
露/lòu/: để trần; lộ ra; biểu lộ
露/lù/: sương

90.陆
陆/liù/: số sáu
陆/lù/: lục địa; đất liền

🌷
1 大 - 小 Dà - xiǎo Lớn - nhỏ
2 多 - 少 duō - shǎo Nhiều - ít
3 左 - 右 zuǒ - yòu Trái - phải
4 前 - 后 qián - hòu Trước - sau
5 天 - 地 tiān - de Trời - đất
6 高 - 低 gāo - dī Cao - thấp
7 进 - 退 jìn - tuì Tiến - lui
8 里 - 外 lǐ - wài Bên trong - bên ngoài
9 黑 - 白 hēi - bái Đen - trắng
10 来 - 去 lái - qù Đến - đi
11 美 - 丑 měi - chǒu Đẹp - xấu
12 好 - 坏 hǎo - huài Tốt - xấu
13 快 - 慢 kuài - màn Nhanh - chậm
14 宽 - 窄 kuān - zhǎi Rộng - hẹp
15 是 - 非 shì - fēi Đúng - Sai
16 动 - 静 dòng - jìng Động - Tĩnh
17 新 - 旧 xīn - jiù Mới - Cũ
18 分 - 合 fēn - hé Tan - Hợp
19 有 - 无 yǒu - wú Có - không
20 闲 - 忙 xián - máng Rảnh rỗi - Bận rộn
21 粗 - 细 cū - xì Thô - mịn / nhỏ
22 哭 - 笑 kū - xiào Khóc - cười
23 古 - 今 gǔ - jīn Cổ đại - ngày nay
24 爱 - 恨 ài - hèn Yêu - ghét / hận
25 轻 - 重 qīng - zhòng Nhẹ - Nặng
26 强 - 弱 qiáng - ruò Mạnh - yếu
27 文 - 武 wén - wǔ Văn - Võ
28 推 - 拉 tuī - lā Đẩy - kéo
29 迎 - 送 yíng - sòng Đón - Tiễn
30 开 - 关 kāi - guān Bật - tắt
31 冷 - 热 lěng - rè Lạnh - nóng
32 胜 - 负 shèng - fù Thắng - Thua
33 祸 - 福 huò - fú Họa - Phúc
34 首 - 尾 shǒu - wěi Đầu - Đuôi
35 远 - 近 yuǎn - jìn Xa - gần
36 对 - 错 duì - cuò Đúng - sai
37 浓 - 淡 nóng - dàn Đậm - Nhạt
38 加 - 减 jiā - jiǎn Cộng - trừ
39 薄 - 厚 báo - hòu Mỏng - dày
40 巧 - 拙 qiǎo - zhuō Khéo léo - Vụng về
41 虚 - 实 xū - shí Hư - Thực
42 长 - 短 zhǎng - duǎn Dài - ngắn
43 升 - 降 shēng - jiàng Nâng lên - Giáng xuống
44 公 - 私 gōng - sī Công - Tư
45 死 - 活 sǐ - huó Chết - sống
46 信 - 疑 xìn - yí Tin tưởng - nghi ngờ
47 阴 - 阳 yīn - yáng Âm - dương
48 问 - 答 wèn - dá Hỏi - Đáp
49 缓 - 急 huǎn - jí Khoan thai - Vội vàng
50 饥 - 饱 jī - bǎo Đói - No
51 松 - 紧 sōng - jǐn Lỏng - Chặt
52 真 - 假 zhēn - jiǎ Thật - Giả
53 咸 - 淡 xián - dàn Mặn - Nhạt
54 矛 - 盾 máo - dùn Mâu - Khiên
55 老 - 少 lǎo - shǎo Già - Trẻ
#hoctiengtrung
#tiengtrungchonguoimoibatdau

38 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường gặp!
--------------------
1.好 Hǎo: Tốt > ♥♥♥ < 坏 Huài: Xấu
2.轻 Qīng: Nhẹ > ♥♥♥ < 重 Zhòng: Nặng
3.干 Gān: Khô > ♥♥♥ < . 湿 Shī: Ướt
4. 香 Xiāng: Thơm > ♥♥♥ < 臭 Chòu: Thối
5. 软 Ruǎn: Mềm > ♥♥♥ < 硬 Yìng: Cứng
6.强 Qiáng: Mạnh > ♥♥♥ < 弱 Ruò: Yếu
7.松 Sōng: Lỏng > ♥♥♥ < 紧 Jǐn: Chặt
8.远 Yuǎn: Xa > ♥♥♥ < 近 Jìn: Gần
9.快 Kuài: Nhanh > ♥♥♥ < 慢 Màn: Chậm
10.生 Shēng: Sống > ♥♥♥ < 死 Sǐ: Chết
11.清楚 Qīngchǔ: Rõ ràng > ♥♥♥ < 模糊 Móhu: Mơ hồ
12.舒服 Shūfu: Dễ chịu > ♥♥♥ < 难受 Nánshòu: Khó chịu
13.聪明 Cōngmíng: Thông minh > ♥♥♥ < 笨 Bèn: Đần, ngốc
14.勤快Qínkuài: Chăm chỉ > ♥♥♥ < 懒 Lǎn: Lười
15.便宜 Piányi: Rẻ > ♥♥♥ < 30 Guì: Đắt
16.干净 Gānjìng: Sạch sẽ > ♥♥♥ < 脏 Zàng: Bẩn
17.粗 Cū: Thô,to > ♥♥♥ < 细 Xì: Tỉ mỉ, nhỏ
18.男 Nán : Nam > ♥♥♥ < 女 nǚ : Nữ
19. 进 Jìn : Vào > ♥♥♥ < 出 chū : Ra
20. 来 Lái : Đến,tới > ♥♥♥ < 去 qù : Đi
21. 后退 Hòutuì : Lùi lại > ♥♥♥ < 前进 qiánjìn : Tiến lên
22.穿 Chuān : Mặc > ♥♥♥ < 脱 tuō : Cởi
23. 开 Kāi : Mở > ♥♥♥ < 关 guān : Đóng
24. 推 Tuī : Đẩy > ♥♥♥ < 拉 lā : Kéo
25. 吞 Tūn : Nuốt > ♥♥♥ < 吐 tǔ : Nhổ
26. 合上 Hé shàng : Gập lại > ♥♥♥ < 打开 dǎkāi : Mở ra
27. 直 Zhí : Thẳng > ♥♥♥ < 弯 wān : Cong
28. 正 Zhèng : Thẳng, ngay ngắn > ♥♥♥ < 斜 xié : Nghiêng
29. 厚 Hòu : Dày > ♥♥♥ < 薄 báo : Mỏng
30. 宽 Kuān : Rộng > ♥♥♥ < 窄 zhǎi : Hẹp
31. 光滑 Guānghuá : Mịn màng,bóng > ♥♥♥ < 粗糙 cūcāo : Thô ráp
32. 大 Dà : To > ♥♥♥ < 小 xiǎo : Nhỏ
33. 长 Cháng : Dài > ♥♥♥ < 短 duǎn : Ngắn
34. 安静 Ānjìng : Yên tĩnh > ♥♥♥ < 吵 chǎo : Ồn ào
35. 慌张 Huāngzhāng : Hoảng hốt, luống cuống > ♥♥♥ < 镇定 zhèndìng : Bình tĩnh
36. 简单 Jiǎndān : Đơn giản > ♥♥♥ < 复杂 fùzá : Phức tạp
37. 扁 Biǎn : Bẹp, xì hơi > ♥♥♥ < 鼓 gǔ : Phồng
38. 难看 Nánkàn : Xấu xí > ♥♥♥ < 漂亮 piàoliang : Xinh đẹp

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤