Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TỪ VÀ CỤM TỪ ĐI VỚI 吃 PHẦN 3
1.省吃俭用。【 shěngchījiǎnyòng 】ăn tiêu tiết kiệm; bớt ăn bớt dùng.
2.光吃不做。【 guāng chī bù zuò】chỉ ăn không làm.
3.好吃懒做【 hàochīlǎnzuò 】ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
4.蹭吃蹭喝【 cèng chī cèng hē】ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt
5.自讨苦吃。【 zìtǎokǔchī】tự mình làm khổ mình; chuốt vạ vào thân.
6.老牛吃嫩草,越吃越能跑【 Lǎo niú chī nèn cǎo, yuè chī yuè néng pǎo 】Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
7.风味小吃【 fēngwèixiǎochī】mùi vị của hàng quà bánh
8.吃大锅饭【 chīdàguōfàn 】ăn cơm tập thể
9.吃惊受怕。【 chījīng shòu pà. 】giật mình sợ hãi.
10.海吃海喝【 hǎichīhǎi hē 】ăn uống vô độ.
11.定时吃药【 dìngshí chīyào 】uống thuốc đúng giờ
12.管吃管住【 guǎnchīguǎnzhù 】bảo đảm chuyện ăn chuyện ở.
13.吃斋念佛。【chīzhāiniànfó】ăn chay niệm Phật.
14.一吃就吐。【yīchī jìu tǔ】hễ ăn là nôn
15.经济小吃。【 món ăn rẻ tiền.】jīngjì xiǎochī
16.现吃现做。【 xiànchīxiàn zuò】ăn ngay làm ngay
17.再好吃的吃多了也倒胃口。【 ài hǎochī de chī duō le yě dǎowèikǒu】món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.
18.没吃饱就说没吃饱,别作假!【 méi chī bǎo jiù shuō méi chī bǎo, bié zuòjiǎ 】chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!
19.留客人吃饭。【 líu kèrén chīfàn】giữ khách lại dùng cơm.
20.我爱吃辣的。【 wǒ ài chī là de】tôi thích ăn cay.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤