Các cách gọi người yêu trong tiếng Trung

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng
Ví dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.

2. 亲夫: qīnfū: chồng

3. 汉子: hànzi: chồng
Ví dụ: 汉子要注意安全吧! Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!

4. 老公: lǎogōng: ông xã
Ví dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?

5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng
Ví dụ1: 等我先生回来, 我让他马上去找您. Děng wǒ xiānsheng huílái, wǒ ràng tā mǎshàng qù zháo nín. Đợi chồng tôi về, tôi sẽ bảo ông ấy đi tìm ông ngay.
Ví dụ 2: 先生, 我们一起去公园划船吧. Xiānsheng, wǒmen yīqǐ qù gōngyuán huá chuán ba. Ông nó ơi, chúng ta cùng nhau đi công viên chèo thuyền đi.

6. 他爹: tādiē: Bố nó
Ví dụ: 他爹看, 我们的儿子可爱吗?Tādiē kàn, wǒmen de ér zi kěài ma? Bố nó xem con trai chúng ta dễ thương không?

7. 外子: wàizi: nhà tôi

8. 那口子: nàkǒuzi: đằng ấy

9. 我的意中人: wǒ de yìzhōngrén: người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi)
Ví dụ: 我的意中人必须是个漂亮姑娘. Wǒ de yìzhōngrén bìxū shì ge piàoliang gūniang. Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp.

10. 我的白马王子: wǒ de báimǎ wángzǐ: bạch mã hoàng tử của tôi
Ví dụ: 他就是我的白马王子. Tā jiù shì wǒ de báimǎ wángzǐ. Anh ấy chính lá bạch mã hoàng tử của tôi.

11. 爱人: àirén: người yêu, vợ, chồng
Ví dụ: 我的爱人很有幽默感. Wǒ de àirén hěn yǒu yōumò gǎn. Chồng tôi rất vui tính.

12. 情人: qíngrén: người yêu, người tình

13. 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)
Ví dụ: 宝贝, 你是我的惟一. Bǎobèi, nǐ shì wǒ de wéiyī. Em yêu, em là duy nhất của anh.

14. 北鼻: běibí: em yêu, bảo bối, cục cưng, baby
Ví dụ: 北鼻, 我永远爱你. Běibí, wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. Baby, anh mãi mãi yêu em.

15. 老婆: lǎopó: vợ,
Ví dụ: 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. Qǔ dào nǐ zhēyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. Cưới được người vợ tốt như em, anh may mắn quá rồi.

16. 媳妇儿: xífu er: vợ

17. 太太: tàitai: vợ

18. 妻子: qīzi: vợ, bà xã
Ví dụ: 妻子, 你真性感. Qīzi, nǐ zhēn xìnggǎn. Vợ à, em thật gợi cảm.

19. 女朋友: nǚ péngyou: bạn gái
Ví dụ: 你是我见到过的最美的女朋友. Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuì měi de nǚ péngyou. Em là người bạn gái đẹp nhất anh từng gặp.

20. 男朋友: nán péngyou: bạn trai
Ví dụ: 你现在有男朋友吗?Nǐ xiānzài yǒu nán péngyou ma? Em hiện tại có người yêu chưa?

21. 爱妻: àiqī: |ái thê|: vợ yêu

22. 宠儿: chǒng'ér: ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa)

23. 娘子: niángzì: nương tử (cách gọi vợ thời xưa)

24. 相公: xiànggōng: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa)
Ví dụ: 相公, 认识你的那一天是我人生中最美好的日子. Xiànggōng, rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi. Tướng công à, ngày quen chàng là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời thiếp.

Câu tỏ tình bằng tiếng Trung lãng mạn!

1. 我真心爱你!

Wǒ zhēnxīn ài nǐ

Anh thật lòng yêu em!

2. 我超级爱你!

Wǒ chāojí ài nǐ!

Anh rất rất rất yêu em!

3. 我爱你爱得要命/要死/不行/不得了!

Wǒ ài nǐ ài dé yàomìng/yàosǐ/bùxíng/ bùdéliǎo

Anh yêu em chết đi được!

4. 我爱你就像爱生命!

Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng

Anh yêu em như yêu mạng sống của mình

5. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。

Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì

Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em .

6. 我爱上你了!

Wǒ ài shàng nǐle

Tôi yêu em mất rồi!

7. 我全心全意爱你。

Wǒ quánxīnquányì ài nǐ

Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.

8. 做我女朋友吧,我会爱你一辈子.

zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi

Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời.

9. 嫁给我!我养你.

jià gěi wǒ! Wǒ yǎng nǐ

Gả cho tôi! Tôi nuôi em.

10. 你是我生命中最重要的人!

nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén

Em là người quan trọng nhất đời tôi!

11. 哪怕是世界未日,我都会爱你.

nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ

Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.

12. 只要你一直在我身旁,其他东西不重要!

Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào

Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng!

13. 做我一生唯一的情人吧

Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba

Làm người yêu duy nhất của đời tôi nhé.

14. 即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!

Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn

Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!

15. 我们是天生一对。

Wǒmen shì tiānshēng yí duì.

Chúng ta là trời sinh một cặp.

16. 除了你,我啥都不要!

Chúle nǐ, wǒ shá dōu búyào

Ngoài em ra, tôi chẳng cần gì hết!

18. 我想拥有你.

Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ

Tôi muốn có em.

19. 深深感谢你的父母带你来这个世界, 让我遇见你。

Shēn shēn gǎnxiè nǐ de fùmǔ dài nǐ lái zhège shìjiè, ràng wǒ yùjiàn nǐ.

Vô cùng cám ơn bố mẹ em đã đưa em đến với thế giới này, để tôi gặp được em.

20. 你愿意和我一起慢慢变老吗?

Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?

Em có đồng ý cùng tôi sống tới già không?

21. 我想你,我真想快点见到你.

Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ

Tôi nhớ em,tôi muốn thật nhanh được nhìn thấy em.

22. 你这么好,我好怕别人会看上你.

Nǐ zhème hǎo, wǒ hǎo pà biérén huì kàn shàng nǐ

Em tốt như vậy, tôi rất sợ người khác sẽ thích em.

23. 和你在一起,我才幸福.

Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú

Ở bên cạnh em tôi mới hạnh phúc.

24. 我把心交给你保管,把你的心还给我,好吗?

Wǒ bǎ xīn jiāo gěi nǐ bǎoguǎn, bǎ nǐ de xīn huán gěi wǒ, hǎo ma

Tôi đưa trái tim mình cho em bảo quản, đem trái tim em trả lại cho tôi có được không?

25. 你不许对别人动心哦,我会吃醋的.

Nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn o, wǒ huì chīcù de

Em không được động lòng với ai đâu đấy, tôi sẽ ghen đó.

26.

A: 你喜欢猫还是狗?

Nǐ xǐhuān māo háishì gǒu

Em thích mèo hay chó?

B: 猫。

māo

Mèo.

A: 喵喵

māo māo

Meo meo

27.

A: 你喜欢水吗?

Nǐ xǐhuān shuǐ ma

Em có thích nước không?

B: 当然喜欢

Dāngrán xǐhuān

Đương nhiên là thích rồi!

28.

A: 太好了,这样你就已经爱上72%的我了.

Tài hǎole, zhèyàng nǐ jiù yǐjīng ài shàng 72%de wǒle

Tốt quá rồi, vậy là em đã yêu 72% con người tôi rồi đấy.

29.

A: 我们来交换礼物好不好?

Wǒmen lái jiāohuàn lǐwù hǎobù hǎo?

Chúng ta trao đổi quà có được không?

B: 好啊!

Hǎo a

Được!

30.

A: 嗯,好 现在开始,我是你的,你是我的.

en,hǎo xiànzài kāishǐ, wǒ shì nǐ de, nǐ shì wǒ de.

Ừ,được . Từ bây giờ, tôi là của em, em là của tôi.

31.

A:我迷路了!

Wǒ mí lù le

Tôi bị lạc rồi!

B:你怎么迷路了? 你现在在哪里?

Nǐ zěnme mílùle? Nǐ xiànzài zài nǎlǐ?

Sao anh lại bị lạc được? Bây giờ anh đang ở đâu?

33.

A: 在去你心里的路上。 请问,去你心里的路怎么走?

Zài qù nǐ xīnlǐ de lùshàng. Qǐngwèn, qù nǐ xīnlǐ de lù zěnme zǒu?

Đang trên đường đi tới tim em. Xin hỏi, đường tới tim em phải đi thế nào?

我爱你。
Wǒ ài nǐ.
Anh yêu em

34. 我也爱你。
Wǒ yě ài nǐ.
Em cũng yêu anh

35. 你是我见到过的最美的女人。
Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.
Em là cô gái đẹp nhất anh từng gặp

36. 你使我发疯。
Nǐ shǐ wǒ fāfēng.
Em khiến anh phát điên rồi

37. 你使我神魂颠倒。
Nǐ shǐ wǒ shénhún diāndǎo.
Em khiến anh chết mê chết mệt

38. 她连话都不跟我
Tā lián huà dōu bù gēn wǒ
Cô ây không nói với tôi một lời

39. 我还不想太认真。
wǒ hái bùxiǎng tài rènzhēn.
Em vẫn chưa thực sự sẵn sàng

40. 我想让你见见我的父母。
Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ.
Anh muốn em gặp bố mẹ anh

41. 我现在只是想玩玩。
Wǒ xiànzài zhǐshì xiǎng wán wán.
Giờ anh chỉ chơi đùa thôi

42. 我是一见钟情。
Wǒ shì yījiànzhōngqíng.
Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh

43. 我真希望我从来都没遇到过你。
Wǒ zhēn xīwàng wǒ cónglái dōu méi yù dàoguò nǐ.
Tôi ước gì từ trước tới nay chưa từng quen biết anh

44. 我真后悔认识了你。
Wǒ zhēn hòuhuǐ rènshíle nǐ.
Tôi thật hối hận vì quen cô

45. 你为什么喜欢我?
Nǐ wèishéme xǐhuān wǒ?
Sao anh lại thích em?

46. 因为你是我喜欢的那种类型。
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng.
Vì em là mẫu người anh thích

47. 你使我感到幸福。
Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú.
Em khiến anh cảm thấy hạnh phúc

48. 你也是。
Nǐ yěshì.
Em cũng vậy

49. 能认识你我非常幸福。
Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú.
Có thể quen em anh rất hạnh phúc

50. 你的眼睛真美。
Nǐ de yǎnjīng zhēnměi.
Mắt của em thật đẹp

51. 你真好。
Nǐ zhēn hǎo.
Em thật tốt

52. 你真性感。
Nǐ zhēn xìnggǎn.
Em thật gợi cảm

53. 我们拉着手走吧。
Wǒmen lā zhuóshǒu zǒu ba.
Chúng mình nắm tay nhau nhé

54. 我们手握手吧!
Wǒmen shǒu wòshǒu ba!)
Chúng mình nắm tay nhau nhé

55. 我可以牵你的手吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?
Anh có thể nắm tay em không?

56. 当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Vâng, được ạ

57. 你真漂亮。
Nǐ zhēn piàoliang.
Em rất xinh

58. 我想知道你的一切。
Wǒ xiǎng zhīdào nǐ de yīqiè.
Anh muốn biết mọi thứ về em

59. 请告诉我有关你的一切。
Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè.
Em hãy kể cho anh mọi thứ về em

60. 我想要你。
Wǒ xiǎng yào nǐ.
Anh muốn có em

61. 你是我的一切。
Nǐ shì wǒ de yīqiè.
Em là tất cả của anh

62. 你是我的。
Nǐ shì wǒ de.
Em là của anh

63. 没有你我无法活下去。
Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.
Không có em anh biết sống sao

64. 再靠近我些。
Zài kàojìn wǒ xiē.
Em hãy đến gần bên anh hơn

65. 我时时刻刻都想着你。
Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ.
Anh từng giây từng phút nhớ đến em

66. 你是这个世界上独一无二的人。
Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú'èr de rén.
Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này

67. 你是如此独特。
Nǐ shì rúcǐ dútè.
Em thật đặc biệt

68. 你的连衣裙真漂亮。
Nǐ de liányīqún zhēn piàoliang.
Váy liền thân của em thật hấp dẫn

69. 为你我在所不惜。
Wèi nǐ wǒ zài suǒ bùxī.
Vì em anh không tiếc bất kì điều gì

70. 你在引诱我吗?
Nǐ zài yǐnyòu wǒ ma?
Em đang quyến rũ anh à?

71. 抱紧我。
Bào jǐn wǒ.
Hãy ôm lấy anh

72. 别离开我。
Bié líkāi wǒ.
Đừng rời xa anh

73. 我无法不爱你。
Wǒ wúfǎ bù ài nǐ.
Anh không thể nào không yêu em

74. 我从来没有过这种感觉。
Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué.
Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này

75. 你是我的惟一。
Nǐ shì wǒ de wéiyī.
Em là duy nhất của anh

76. 我永远爱你。
Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh mãi mãi yêu em

77. 我会永远爱你。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh sẽ mãi yêu em

78. 我一生都会爱你的。
Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.
Anh sẽ yêu em trọn đời

79. 我一直都说的是真心话。
Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.
Những lời anh nói đều là chân thành

80. 我一直很诚实。
Wǒ yīzhí hěn chéngshí.
Anh luôn chân thành với em

81. 再多爱我一些。
Zài duō ài wǒ yīxiē.
Hãy yêu anh nhiều hơn

82. 我深深地爱着罗丝
Wǒ shēn shēn de àizhe luō sī
Tôi yêu Rose sâu đậm!

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro