CÁC CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG DÙNG!

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

  
1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh!
2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi!
3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa!
4. 这是什么意思? Zhè shì shénme yìsi?: Mày có ý gì?
5. 你敢! Nǐ gǎn!: Mày dám á!
6. 省省吧. Shěng shěng ba.: Bỏ đi!
7. 你想怎么样? Nǐ xiǎng zěnme yàng?: Mày muốn thế nào?
8. 脸皮真厚. Liǎnpí zhēn hòu.: Đồ mặt dày!
9. 你怎么回事? Nǐ zěnme huí shì?: Thế này là thế nào?
10. 你以为你是谁? Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí?: Mày cho rằng mày là ai?
11. 别发牢骚! bié fā láosāo!: Đừng có kêu ca/ than phiền nữa!
12. 你真让我恶心! Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn!: Mày thật làm tao buồn nôn!
13. 你真不应该那样做! Nǐ zhēn bù yìng gāi nàyàng zuò!: Mày thật sự không nên làm vậy!
14. 你是个废物/混球! Nǐ shìgè fèiwù/húnqiú!: Mày là đồ bỏ đi/ thằng khốn!
15. 别那样和我说话! Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà!: Đừng có nói chuyện như vậy với tao!
16. 你怎么回事啊? Nǐ zěnme huí shì a?: Bạn thế này là thế nào?
17. 我不愿再见到你! Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ!: Tao không muốn nhìn thấy cái mặt mày nữa!
18. 你疯了吗? Nǐ fēngle ma?: Bạn điên rồi à!
19. 少来这一套. Shǎo lái zhè yī tào.: Đừng giở trò này nữa!/ bỏ cái kiểu ấy đi!
20. 从我面前消失! Cóng wǒ miànqián xiāoshī!: Biến khỏi mắt tao!
21. 走开. Zǒu kāi.: Biến! / đi đi!
22. 滚开! Gǔn kāi!: Cút đi
23. 哪儿凉快哪儿歇着去吧. Nǎ'er liángkuai nǎ'er xiēzhe qù ba.: Biến đi chỗ khác cho tao nhờ!
24. 你这蠢猪! Nǐ zhè chǔn zhū!: Mày là đồ đần như lợn!
25. 你气死我了. Nǐ qì sǐ wǒle.: Mày làm tao tức chết mất!
26. 关你屁事! Guān nǐ pì shì!: Mày đừng nhiều chuyện!
27. 我厌倦了. Wǒ yànjuànle.: Tao chán ngán rồi!
28. 我受不了了! Wǒ shòu bùliǎole!: Tôi không chịu nổi nữa rồi!
29. 我听腻了你的废话. wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà.: Tao phát ngấy lời nói nhảm của mày rồi
30. 闭嘴! Bì zuǐ!: Ngậm miệng lại!
31. 你知道现在都几点吗? Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma?: Bạn biết bây giờ là mấy giờ rồi không?
32. 你脑子进水啊? Nǐ nǎozi jìn shuǐ a?: Đầu óc mày có vấn đề à?
33. 你怎么可以这样说? Nǐ zěnme kěyǐ zhèyàng shuō?: Sao anh có thể nói như vậy?
34. 谁说的? Shuí shuō de?: Ai nói vậy?
35. 那才是你脑子里想的! Nà cái shì nǐ nǎozi lǐ xiǎng de!: Đó mới là điều mày nghĩ!
36. 别那样看着我. Bié nàyàng kànzhe wǒ.: Đừng nhìn tôi như thế!
37. 你说什么? Nǐ shuō shénme?: Mày nói gì?
38. 你脑子有毛病! Nǐ nǎozi yǒu máobìng!: Đầu óc mày có vần đề rồi?
39. 你气死我了啦. Nǐ qì sǐ wǒle la.: Mày làm tao tức chết mất!
40. 去死吧! Qù sǐ ba!: Đi chết đi!
41. 滚蛋. Gǔndàn.: Cút ngay!
42. 别跟我胡扯. Bié gēn wǒ húchě.: Đừng nói bậy với tôi
43. 别找借口.  Bié zhǎo jièkǒu.: Đừng có viện cớ!
44. 你这讨厌鬼. Nǐ zhè tǎoyàn guǐ.: Anh thật là đồ đáng ghét
45. 你这缺德鬼. Nǐ zhè quēdé guǐ.: Mày là đồ thất đức!
46. 你这杂种! Nǐ zhè zázhǒng!: Mày là đồ tạp chủng!
47. 别自以为是. Bié zìyǐwéishì.: Đừng có cho mình là đúng!
48. 你对我什么都不是. Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì.: Mày không là gì với tao!
49. 不是我的错. Bùshì wǒ de cuò.: Không phải là lỗi của tôi
50. 你看上去心虚. Nǐ kàn shàngqù xīnxū.: Trúng tim đen rồi chứ!
51. 我没办法. Wǒ méi bànfǎ.: Tao thật hết cách!
52. 那是你的问题. Nà shì nǐ de wèntí.: Đó là vấn đề của anh
53. 我不想听! Wǒ bùxiǎng tīng!: Tôi không muốn nghe!
54. 少跟我罗嗦. Shǎo gēn wǒ luō suo.: Đừng lảm nhảm với tôi nữa!
55. 饶了我吧. Ráole wǒ ba.: Tha cho tôi đi!
56. 你以为你在跟谁说话? Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn shuí shuōhuà?: Mày cho là mày đang nói chuyện với ai?
57. 看看这烂摊子! Kàn kàn zhè làntānzi!: Hãy xem cái mớ hỗn loạn này!
58. 你真粗心. Nǐ zhēn cūxīn.: Bạn thật sơ ý!
59. 你到底为什么不跟我说实话? Nǐ dàodǐ wèishéme bù gēn wǒ shuō shíhuà?: Sao anh không nói sự thật với tôi?
60. 我肺都快要气炸了! Wǒ fèi dōu kuàiyào qì zhàle!: Tao sắp tức chết mất!
61. 真是白痴一个! Zhēnshi báichī yīgè!: Đúng là đồ đần độn!
62. 我再也受不了啦! Wǒ zài yě shòu bùliǎo la!: Tôi không chịu đựng được nữa!
63. 我再也不要见到你! Wǒ zài yě bùyào jiàn dào nǐ!: Tao không muốn gặp mày nữa!
64. 真糟糕! Zhēn zāogāo!: Thật tồi tệ!
65. 看看你都做了些什么! Kàn kàn nǐ dōu zuòle xiē shénme!: Xem xem mày đã gây ra những gì?
66. 我真后悔这辈子遇到你! Wǒ zhēn hòuhuǐ zhè bèizi yù dào nǐ!: Tôi thật hối hận vì đã quen anh trong cuộc đời này!
67. 你真丢人! Nǐ zhēn diūrén!: Bạn thật là mất mặt!
68. 我永远都不会饶恕你! Wǒ yǒngyuǎn dōu bù huì ráoshù nǐ!: Tôi không bao giờ tha thứ cho anh!
69. 别在我面前唠叨! Bié zài wǒ miànqián láo dāo!: Đừng lảm nhảm trước mặt tôi nữa!
70. 我都腻了. Wǒ dū nìle.: Tôi phát ngấy rồi!
71. 你这个婊子! Nǐ zhège biǎo zi!: Cô là đồ con đĩ!
72. 别鬼混了! Bié guǐhùnle!: Đừng ăn chơi trác táng nữa!
73. 管好你自己的事! Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì!: Quản việc của mày đi!
74. 你真是一个废物! Nǐ zhēnshi yīgè fèiwù!: Mày là đồ vô dụng!
75. 你太过分了! Nǐ tài guòfènle!: Bạn thật quá đáng!
76. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét bạn!
77. 我恨你! Wǒ hèn nǐ!: Tôi hận anh!
78. 滚开! Gǔn kāi!: Cút đi!
79. 别那样! Bié nàyàng!: Đừng như vậy nữa!
80. 成事不足,败事有余. Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú.: Chỉ có phá là giỏi/ thành công thì ít, hỏng việc thì nhiều!
81. 你真不可救药. Nǐ zhēn bùkě jiù yào.: Mày thật hết thuốc chữa
82. 别碰我! Bié pèng wǒ!: Đừng để tao gặp mày!
83. 离我远一点儿! Lí wǒ yuǎn yīdiǎn er!: Cách xa tao ra một chút!
84. 从我的生活中消失吧. Cóng wǒ de shēnghuó zhōng xiāoshī ba.: Biến khỏi cuộc đời tôi đi!
85. 你真是一个小丑! Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu!: Mày đúng là một thằng hề/ kẻ tiểu nhân
86. 别跟我摆架子. Bié gēn wǒ bǎijiàzi.: Đừng ra vẻ ta đây với tôi
87. 你会后悔的. Nǐ huì hòuhuǐ de.: Anh sẽ hối hận!
88. 我们完了! Wǒmen wánliǎo!: Chúng ta kết thúc rồi!
89. 你搞得一团糟! Nǐ gǎo dé yītuánzāo!: Cái mớ hỗn độn của mày đây!
90. 全都让你搞砸了. Quándōu ràng nǐ gǎo zále.: Đều do mày làm hỏng hết rồi
91. 你好大的胆子! Nǐ hào dà de dǎnzi!: Anh to gan nhỉ!
92. 你太过分了. Nǐ tài guòfènle.: Anh quá đáng quá!
93. 我再也受不了你啦! Wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la!: Tôi không thể chịu đựng anh được nữa!
94. 我最后再告诉你一次! Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì!: Tôi cảnh cáo anh lần cuối!
95. 我宰了你! Wǒ zǎile nǐ!: Tao giết mày!
96. 那是我听到的最愚蠢的事! Nà shì wǒ tīng dào de zuì yúchǔn de shì!: Đây là điều ngu xuẩn nhất mà tao nghe được
97. 我才不信你呢! Wǒ cái bùxìn nǐ ne!: Tôi không tin anh!
98. 你从来就不说实话! Nǐ cónglái jiù bù shuō shíhuà!: Từ trước tới nay anh luôn nói dối!
99. 别逼我! Bié bī wǒ!: Đừng ép/ uy hiếp tôi!
100. 够了够了! Gòule gòule!: Đủ rồi đủ rồi!
101. 别再浪费我的时间了! Bié zài làngfèi wǒ de shíjiānle!: Đừng lãng phí thời gian của tôi!
102. 别吵,我在干活. Bié chǎo, wǒ zài gàn huó.: Đừng ồn nữa, tôi đang làm việc!
103. 太不公平了. Tài bù gōngpíngle.: Thật là bất công!
104. 真让我失望. Zhēn ràng wǒ shīwàng.: Thật làm tôi thất vọng!
105. 别怕! Bié pà!: Đừng sợ!
106. 你知道你在做什么吗? Nǐ zhīdào nǐ zài zuò shénme ma?: Bạn biết bạn đang làm gì không?
107. 你敢再回来! Nǐ gǎn zài huílái!: Mày còn dám quay về à?
108. 你自找的. Nǐ zì zhǎo de.: Do mày tự chuốc lấy
109. 鬼话! Guǐhuà!: Nói càn/ nói bậy!  

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro