từ vựng về bệnh viện

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Các khoa trong bệnh viện
치과: nha khoa
안과: nhãn khoa
산부인과: khoa sản
소아과: khoa nhi
내과: nội khoa
구강외과: nha khoa
피부과: khoa da liễu
심료내과: khoa tim
신경외과: khoa thần kinh
정형외과: khoa chỉnh hình
이비인후과: khoa tai mũi họng
물료내과: khoa vật lý trị liệu
종합병원: bệnh viện đa khoa
Các chứng bệnh trong tiếng Hàn
복통: đau bụng
치통: đau răng
호흡이 곤란하다: khó thở
피부가 가렵다: ngứa
기침하다: ho
천식: suyễn
눈병: đau mắt
수두: lên đậu
백일해: ho gà
홍역: lên sởi
변비: táo bón
패곤하다: mệt
치통: đau răng
복통: đau bụng
설사: tiêu chảy
폐병: bệnh phổi
열이 높다: sốt cao
콜레라: bệnh dịch tả
감기에 걸리다: bị cảm
풍토병: bệnh phong thổ
미열이 있다: bị sốt nhẹ
페스트: bệnh dịch hạch
전염병: bệnh truyền nhiễm
수족이 아프다: đau tay chân
어질어질하다: bị chóng mặt
한기가 느 껴진다: cảm lạnh
잠이 잘 오지 않는다: mất ngủ
염증: viêm
피가 나다: ra máu
두통이 있다: đau đầu
변비이다: táo bón
열이 있다: có sốt
설사를 하다: tiêu chảy
목이쉬었다: rát họng
귀가 아프다: đau tai
코가 막히다: ngạt mũi
충치가 있다: sâu răng
어깨가 결린다: đau vai
피부가 가렵다: ngứa
숨이 바쁘다: khó thở
토할 것 같다: ói, nôn mửa
콧물이 흐르다: chảy nước mũi
빨목이 삐다: bong gân mắt cá chân
뱃속이 목직하다: trương bụng, chứng khó tiêu
Các loại thuốc phổ biến trong tiếng Hàn
가루약 : thuốc bột.
알약 : thuốc viên.
캡슐  : thuốc con nhộng.
물약  : thuốc nước.
스프레이 : thuốc xịt.
주사약  : thuốc tiêm.
진통제: thuốc giảm đau.
수면제  : thuốc ngủ.
마취제  : thuốc gây mê.
소염제 : thuốc phòng chống và trị viêm nhiễm.
항생제  : thuốc kháng sinh.
감기약  : thuốc cảm cúm.
두통약  : thuốc đau đầu.
소독약 : thuốc sát trùng.
파스   : thuốc xoa bóp..
물파스  : thuốc xoa bóp dạng nước.
보약  : thuốc bổ.
다이어트약 : thuốc giảm cân.
피임약  : thuốc tránh thai.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro