Tục Ngữ Tiếng Nhật

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

頭隠して(あたまかくして)尻(しり)隠さず(かくさず) Giấu đầu lòi đuôi 

井の中の蛙(いのなかのかわず)大海(たいかい)を知らず(しらず) Ếch ngồi đáy giếng 

一挙(いっきょ)両得(りょうとく) Nhất cử lưỡng tiện 

一髪(いっぱつ)千鈞(せんきん)を引く(ひく) Ngàn cân treo sợi tóc 

英雄色(えいゆういろ)を好む(このむ) Anh hùng không qua được ải mỹ nhân 

男子(だんし)の一言(ひとこと)金鉄(きんてつ)の如し(ごとし) Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy 

親(おや)の心子(こころこ)知らず(しらず) Con cái làm sao hiểu được lòng cha mẹ 

金(かね)の切れ目(きれめ)が縁(えん)の切れ目(きれめ) Hết tiền thì hết tình 

九死(きゅうし)に一生(いっしょう)を得る(える) Củu tử nhất sinh 

健康(けんこう)は富(とみ)た勝る(まさる) Sức khỏe là vàng 

この父(ちち)にしてこの子(こ)あり Cha nào con ấy 

砂上(さじょう)に楼閣(ろうかく)を築く(きずく) Xây lâu đài trên cát 

三十六(さんじゅうろっ)計逃(けいのが)ぐるにしかず Tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách 

地獄(じごく)の沙汰(さた)も金次第(かねしだい) Có tiền mua tiên cũng được 

自作(じさく)自受(じうけ) Tự làm tự chịu 

朱(しゅ)に交われば(まじわれば)赤く(あかく)なる Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 

損(そん)をして得(とく)を取る(とる) Trong họa có phước 

貞女(ていじょ)両夫(りょうふ)に見えず(みえず) Gái trinh không thờ hai chồng 

同病(どうびょう)相憐れむ(あいあわれむ) Đồng bệnh tương lân 

名(めい)あり実(み)なし Hữu danh vô thực 

能(のう)ある鷹(たか)は爪(つめ)をかくす Chân nhân bất lộ tướng 

水(みず)は舟(ふね)を載せ(のせ)また舟(ふね)を覆す(くつがえす) Nước đẩy thuyền cũng có thể lật thuyền 

薮(やぶ)をつついて蛇(へび)を出す(だす) Đả thảo kinh xà 

欲(よく)に底(そこ)なし Lòng tham không đáy 

臨機応変(りんきおうへん) Tùy cơ ứng biến 

禍(わざわい)を転じて(てんじて)福(ふく)となす Chuyển họa thành phúc 

目(め)には目(め)を、 歯(は)には歯(は)を Mắt đền mắt, răng đền răng 

郷(ごう)に 入って(はいって)、 郷(ごう)に 従え(したがえ)。 Nhập gia tùy tục. 

脛(すね)に 傷(きず)を 持つ(もつ)。 Có tật giật mình. 

雨降(あめふり)って地固まる(ちかたまる) Sau cơn mưa trời lại sáng. 

空腹(くうふく)に不味い(まずい)ものなし Đói bụng thì cái gì cũng ngon 

大魚(たいぎょ)は小池(こいけ)に棲まず(すまず) Cá lớn không sống ở trong ao 

因果(いんが)応報(おうほう) Nhân nào quả ấy 

沈黙(ちんもく)は金(きん) Im lặng là vàng 

類(たぐい)は友(とも)を呼ぶ(よぶ) Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 

死人(しにん)に口(くち)なし Người chết thì không có nói được 

似た(にた)もの同士(どうし) Nồi nào úp vung nấy 

盲(もう)へびに怖じず(おじず) Điếc không sợ súng 

虎穴(こけつ)に入(はい)らずんば虎児(こじ)を得ず(えず) Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con 

最後(さいご)の一滴(ひとしずく)でコップ(こっぷ)があふれる Giọt nước làm tràn ly 

漁夫(ぎょふ)の利(り) Ngư ông đắc lợi 

去る(さる)もの日々(ひび)に疎(うと)し Xa mặt cách lòng 

親(おや)はなくとも子(こ)は育つ(そだつ) Trời sinh voi sinh cỏ 

壁(かべ)に耳(みみ)あり 障子(しょうじ)に目(め)あり Tai vách mạch rừng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro