Vai trò của các loại ARN

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

 ARNm

 Mang mã DTquyết định trình tự của các a.a trong chuỗi polypeptid

 Bộ 3 nu.=codon. 1a.a có thể đc mã bởi nhiều codon

 Mã mở đầu AUG (ở VK có thể GUG & UUG); mã dừng UAA,UAG,UGA.

 ARNt

 Nhân tố trung gian (a.a-ARNm); 1 a.a được v/c bởi 1-4 ARNt

 Cấu trúc dạng 3 lá, lá giữa mang anticodon, 3’ mang a.a.

 Chứa một số purine và pyrimidine hiếm

 Enzim Aminoacyl-ARNt synthetase gắn a.a vào ARNt

 Enzim + a.a + ATP → enzim-a.a-AMP →+ARNt

a.a-ARNt + enzim

+AMP

 ARNr

 Cấu tạo Ribosom

 Prokaryote: Tiểu đơn vị 30S (16S+Pr) ; 50S (23S+5S+Pr)

 Eukaryote: 40S (18S+Pr); 60S (28S+5,8S+5S+Pr)

 Ribosom có các vị trí A, P & E l/k với ARNt; l/k với ARNm

 Là nơi diễn ra quá trình dịch mã: ARNt đọc ARNm; phản ứng tạo l/k

peptit giữa các a.a

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro