vi du song ngu

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

 Tom said he was feeling ill

Tom nói anh ấy thấy không khỏe

I told her I didn’t have any money

Tôi nói với cô ấy là tôi k có tiền

He hopes it will rain tomorrow

Ông ấy mong ngày mai trời sẽ mưa

(the teacher says) The moon moves round the earth

Thầy giáo nói rằng mặt trăng quay quanh trái đất

He always drinks coffee for breakfast.

Anh ấy luôn uống cà phê trong bữa sáng.

I had better not contact her (phân biệt contact≠contract (giao kèo, co lại)

Tốt hơn tôi không nên gặp cô ta

They should widen this road.

Họ nên mở rộng con đường này.

He must go for a job interview tomorrow

Anh ấy phải đi phỏng vấn xin việc vào ngày mai.

They wish they didn’t have to take exams

Chúng ước gì chúng không phải làm bài kiểm tra

It’s time we began planning their holidays

Đã đến lúc chúng ta bắt đầu lên kế hoạch đi nghỉ.

An arrived on Monday.

An đã đến hôm thứ hai.

He promised that he would do it in two days’time.

Anh ấy hứa rằng hai ngày sau anh ấy sẽ làm việc đó.

I’ll do it the day after tomorrow

Tôi sẽ làm việc đó vào ngày kia.

 I got my driving licence last Tuesday.

tôi đã có bằng lái xe hôm thứ ba tuần trước.

I’ll go to Bali by the end of this month

Cuối tháng này tôi sẽ đi Bali.

I’ve lived in this village for over 80 years.

Tôi đã sống trong ngôi làng này hơn 80 năm

1.     He asked  me if/whether I knew Bill.

Anh ấy hỏi tôi có quen Bill k?

2.     Marta wondered if/whether Tom would be there the day after.

Marta tự hỏi không biết ngày hôm sau Tom có đến đó không.

3.     The visits wanted to know if/whether they could take photos.

Những du khách này muốn biết họ có được phép chụp hình không.

4.     He wanted to know what time the film began.

Anh ấy muốn biết mấy  giờ thì phim bắt đầu.

5.     He wondered what would happen if she could not find her passport.

Anh ấy tự nhủ không biết chuyện gì sẽ xảy ra nếu cô ấy không  tìm được hộ chiếu.

6.     They want to know where they can stay.

Họ muốn biết họ sẽ ở đâu.

7.     The doctor asked/told me to stay in bed for a few days.

Bác sĩ yêu cầu/bảo tôi nằm nghỉ vài ngày.

8.     Ann asked Jim not to tell anybody what had happened.

Ann yêu cầu Jim đừng nói cho ai biết những gì đã xảy ra

9.     He asked his neighbors to turn the music down.

Anh ấy yêu cầu những người hàng xóm vặn nhỏ nhạc.

10.The policeman asked to see my driving license.

Viên cảnh sát đòi xem bằng lái của tôi.

11.His wife begged/implored him not to take any risk

Vợ anh ta van xin anh ta đừng có làm liều.

12.Nick promised (that) he would finish the work by the end of this week.

(Nick hứa là anh ấy sẽ hoàn thành công việc vào cuối tuần)

13.She warned (that) Nick’s dog is very fierce.

(Cô ấy cảnh báo con chó của Nick rất dữ)

14.  Trevor admitted (that) he had forgotten the shopping.

(Trevor thú nhận rằng anh ấy đã quên đi chợ)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#thao