Vị giác

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

あじわう【味わう】 Nếm, thưởng thức

その酒を一口味わった Tôi đã nếm thử một ngụm loại rượu đó.

パーティーでいろんな珍味を味わった Chúng tôi đã nếm được bao nhiêu là vị ngon trong bữa tiệc.

珍味を味わうようにして食べる Ăn làm sao mà thưởng thức cho được mùi vị.

人生を味わって楽しむ Nếm ngọt bùi của cuộc đời.

彼の名演奏でその音楽の美しさを味わった Chúng tôi đã thưởng thức được cái hay của âm nhạc trong bài diễn tấu của ông ta.

恋の甘さと苦しさを味わう Nếm cả vị ngọt lẫn đắng cay của tình yêu. 

しょうみ【賞味】 Sự thưởng thức (Món ăn)

特別の料理を賞味する Thưởng thức món ăn đặc biệt

ご賞味下さい Xin mời dùng.

賞味期限1996年12月10日 Hạn sử dụng là ngày 10 tháng 12 năm 1996 

あじ【味】 1 Sự nêm, nếm, mùi vị

味をつける Nêm gia vị.

味を見る Nếm thử gia vị.

あの子はビールの味を覚えてしまった Thằng con nó đã lỡ quen mùi bia.

味が落ちる Mất vị にんにくの味がする Có mùi vị của tỏi.

味が薄い Nhạt どんな味がしますか Nó có vị như thế nào?

2 Vị ngon

あのレストランは味で売っている Cửa hàng này sống được là nhờ thức ăn có có mùi vị ngon riêng.

3 Mùi vị, kinh nghiệm

味を知る Trải qua

異性の味を知る Đã biết mùi nam nữ

彼らは自由の味を知らなかった Anh ta đã không hưởng được mùi vị của tự do.

彼に苦労の味を教えてやろう Hãy cho nó nếm mùi cay đắng.

文学の味など彼には分からん No làm gì biết được cái hay của văn chương. 

こく Vị ngon, vị đậm đà, vị ưa thích

味にこくが有る Có vị đậm đà 

うまい【甘い・旨い】

1 Ngon〔=おいしい〕このケーキはうまい Cái bánh này ngon quá.

うまそうな Có vẻ ngon.

見かけは悪いがうまいぞ Nhìn thì không đẹp nhưng ngon lắm đó.

2 Giỏi 〔=上手〕

彼女はピアノがうまい Cô ta chơi pi-a-nô rất hay.

彼女は字がうまい Cô ta viết chữ đẹp.

3 Ngon, tốt

それはうまい考えだ Thật là một ý tưởng tốt.

うますぎる話には気をつけよ Mấy cái chuyện có vẻ ngon ăn là phải chú ý đó. 

おいしい【美味しい】

1 Ngon 〔=うまい〕この料理はとてもおいしい Món ăn này thật là ngon

彼女はケーキをおいしそうに食べた Cô ấy ăn miếng bánh trông thật ngon lành.

2 Hấp dẫn

おいしそうな話につられて100万円出資した Nghe nó hấp dẫn qua nên đã góp vào 1 triệu Yên. 

びみ【美味】 Mỹ vị

美味なもの Đồ ăn ngon

美味を好む人 Người thích ăn ngon./Người sành ăn. 

あまい【甘い】

1 Ngọt

甘い物 Đồ ngọt

甘い味がする Có vị ngọt

2 Ít mặn Miso ít mặn

3 Ngọt ngào

甘い香り Hương thơm ngọt ngào

甘い声で彼女の耳にささやく Thì thầm vào tai cô ấy bằng giọng ngọt ngào.

甘い言葉 Lời nói ngọt ngào./Lời đường mật 4 Không nghiêm khắc, khoan dung

田中先生は甘い Thầy Tanaka không có nghiêm khắc.

犯人たちに甘すぎる Quá khoan dung đối với bọn tội phạm

夫は子供に甘い Chồng tôi quá dễ dãi với mấy đứa con.

世の中は甘くないぞ Cuộc sống không có bằng phẳng đâu!

5 Hời hợt 甘い見方 Cách nhìn hời hợt

6 Thắm thiết (tình vợ chồng)

甘い夫婦 Đôi vợ chồng có tình cảm thắm thiết

7 Lỏng lẻo

結び目が甘い Mối thắt (buộc) lỏng.

8 Cùn

このナイフは切れ味が甘い Con dao này cùn (cắt không được ngọt). 

あまみ【甘味】 Vị ngọt

この梨(なし)は甘味がある Quả lê này có vị ngọt

甘味を付ける làm ngọt 

からい【辛い】

1 Cay このカレーライスは辛すぎる Món cơm cà ri này cay quá.

2 Mặn〔=塩辛い〕この漬け物は辛い Món dưa muối này mặn quá.

3 Cay mặn 世の中の甘いも辛いもなめてきた Tôi đã nếm cả vị ngọt lẫn vị mặn của cuộc đời. 

からみ【辛味】 Vị cay, vị mặn

この料理は辛味が効いている Món ăn này thật là cay. 

すっぱい【酸っぱい】 Chua

梅干しは酸っぱい Mận muối chua quá.

酸っぱくて顔がゆがんだ Chua đến méo cả mặt. 

あまずっぱい【甘酸っぱい】

1 Chua chua ngọt ngọt

このみかんは甘酸っぱい Quả cam này chua chua ngọt ngọt.

2 Chua xót 過ぎ去った日々を思うと甘酸っぱい感情がわき上がってくる Tôi thường cảm thấy chua xót khi nhớ lại những ngày đã qua.

さんみ【酸味】Vị chua

酸味がある Có vị chua 

しおからい【塩辛い】Mặn

塩辛い食物 Đồ ăn mặn 

しょっぱい 1 Mằm mặn, mặn

しょっぱい涙 Những giọt nước mắt mằn mặn

2 Keo kiệt, tính toán そ

うしょっぱいことを言うな Đừng có nói có vẻ tính toán như thế.

3 Khàn khàn

しょっぱい声 Giọng khàn khàn

4 Cau có, nhăn nhó

しょっぱい顔をする Có khuôn mặt cau có 

しおあじ【塩味】 Vị mặn

塩味にする Thêm muối

このスープは塩味が強過ぎる Súp này quá mặn. 

にがい【苦い】

1 Đắng この汁は苦い味がする Nước quả này có vị đắng.

2 Cau có, không vui, nhăn nhó

苦い顔をする Khuôn mặt cau có

3 Đắng cay

若いうちに苦い経験をしてみるのもいい Trải qua nhiều việc đắng cay khi còn trẻ cũng là điều tốt. 

にがみ【苦味】 Vị đắng

このお茶は苦味がある Trà này có vị đắng. 

えぐい Chát (Do chưa hết nhựa)

この竹の子はえぐい Măng này chát 

しぶい【渋い】 Đăng đắng, chát chát

渋いお茶 Trà này hơi chát.

この柿は渋い Quả hồng này chát. 

あっさり 1 Thanh, lãnh đạm

あっさりしたデザインが好きだ Tôi thích thiết kế thanh thoát nhẹ nhàng (không rực rỡ)

夏はあっさりした食べ物のほうがいい Mùa hè rất tốt nếu ăn thức ăn có vị thanh

彼は富とか名誉にはあっさりした人だ Anh ta không quan tâm đến giàu có và danh dự.

2 Nhanh chóng, dễ dàng

あっさり負けてしまった Chúng tôi đã thua một cách dễ dàng.

あっさり認めた Anh ta đã công nhận ngay. 

たんぱく【淡泊・淡白】

1 Có vị thanh

淡泊な味の料理 Món ăn này có vị thanh.

淡泊な色合いの服を着ていた Cô ấy mặc bộ trang phục có màu sắc thanh nhã.

2 Không quan tâm, không để ý

金銭に淡泊な人だ Anh ta là người không quan tâm đến chuyện tiền bạc. 

うすあじ【薄味】 Nhạt

この味噌(みそ)汁は薄味だ Canh miso này vị nhạt.

健康には薄味がいい Ăn nhạt tốt cho sức khỏe. 

みずくさい【水臭い】 Nước nước, loãng, lỏng, nhạt nhẽo

水臭い酒 Rượu nhạt. 

みずっぽい【水っぽい】 Nhạt nhẽo, vô vị

水っぽいコーヒー Cà phê nhạt

野菜が煮えすぎて水っぽかった Rau luộc quá lâu nên bị nhạt

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro